Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

KIỂM TRA 45’- HOÁ HỌC – 11A pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.58 KB, 2 trang )

Trang 1/2 - Mã đề thi HNC 01

Trường THPT Long Khánh KIỂM TRA 45’- HOÁ HỌC – 11A
HỌ & TÊN :
LỚP : ĐIỂM :

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25









HỌC SINH CHỌN MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT VÀ TÔ KÍN VÀO Ô TƯƠNG ỨNG

Cu 1: Tính ch

t c

a m

t h

p ch

t h

u c


ơ
khơng nh

ng ph

thu

c thnh ph

n nguyn t

, s

l
ượ
ng nguyn t

c

a m

i nguyn t


m

cịn
phụ
thu


c
c

a h

p ch

t
đó
n

a. Đi

n
v
o ch

tr

ng ( ) m

t trong
c
c
c

m t

sau:
A. Cơng thức phn tử. B. C


u t

o

a
họ
c C. Kh

i l
ượ
ng phn t

D. Đ

ng phn
Cu 2: Đốt hoàn toàn 2 ankan ở thể khí trong đk thường thu được 12,6 g H
2
O v 12,32 lit khí CO
2
(đkc). CTPT của 2 ankan
là:C
3
H
8
& C
4
H
10
(1) ; CH

4
& C
4
H
10
(2) ; C
2
H
6
& C
4
H
10
(3)
A. Cả (1),(2),(3) B. (1) v (2) C. Chỉ cĩ (1) D. Chỉ cĩ (3)
Cu 3: Phản ứng nào sau đây có thể điều chế metan :
1)Al
4
C
3
tc dụng với HCl
2) C tc dụng với H
2

3) bẻ gy lin kết C-C của phn tử propan
A. Cả 1,2,3 B. Chỉ cĩ 1 C. Chỉ cĩ 3 D. Chỉ cĩ 1 v 3
Cu 4: Chọn phát biểu đúng :
A. Hiđrocacbon là hợp chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử
B. Xicloankan là những hiđrocacbon mạch vịng
C. Iso-pentan tc dụng với Cl

2
/as tạo 3 dẫn xuất monoclo
D. Neo-pentan không tham gia phản ứng đề hiđro hóa
Cu 5: Để phân biệt CH
4
v CH
3
Cl riêng rẽ , người ta thực hiện :
A. Đốt cháy các mẫu thử và cho sản phẩm qua dd H
2
SO
4
đặc
B. Cho tc dụng với dd Br
2

C. Đốt cháy các mẫu thử và cho sản phẩm qua dd AgNO
3

D. Cho tc dụng với Cl
2
/as
Cu 6: Cho 2,3 gam m

t h

p ch

t h


u X

th

h
ơ
i chi
ế
m th

tích b

ng th

tích
c

a 1,6
gam O
2



c
ng
đ
i

u ki


n v

nhi

t
độ
v p
su

t. Đ

t chy
hồ
n t

n m gam ch

t A ta thu
đư

c 13,44
l
ít
khí
CO
2

v
16,2 gam H
2

O. Cơng th

c phn t


c

a ch

t
h

u c
ơ
X l:
A. C
2
H
6
O
B. CH
2
O
2

C. C
3
H
8


D. C
4
H
10

Cu 7: X ,Y, Z là 3 ankan kế tiếp nhau có tổng khối lượng phân tử là 174 đvC . Tên của chúng lần lượt là:
A. Propan ,butan ,pentan B. etan , propan, butan
C. metan ,etan ,propan D. pentan , hexan ,heptan
Cu 8: Cho sơ đồ phản ứng:
Ankan (X)  CH
2
=CH-CH
3

Y  CH
3
Br . X,Y l những chất no trong cc cặp chất sau?
1/ propan; metan 2/ butan; etan 3/butan; propan
A. Cả 1,2,3 B. Chỉ 2 C. Chỉ 3 D. Chỉ 1
Cu 9: Đốt cháy hoàn toàn 1mol hỗn hợp gồm CH
4
v H
2
cần 1mol O
2
.% theo thể tích của CH
4
v H
2
trong hỗn hợp lần lượt

là:
A. 66,7 % v 33,3% B. 86% v 14% C. 50% v 50% D. 33,3% v 66,7%
Cu 10: Cho 8,96 lit hỗn hợp CH
4
và ankan A lấy theo tỉ lệ thể tích lần lượt 1:3. Đốt hoàn toàn hỗn hợp được 29,12 lit CO
2

( các khí đo ở đkc). CTPT của A là:
A. C
4
H
10
B. C
2
H
6
C. C
3
H
8
D. C
5
H
12

Cu 11: Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp CH
4
v C
3
H

8
thu được 15,68 lit khí CO
2
(đkc) .Vậy % thể tích của khí metan
trong hỗn hợp là:
A. 15,38% B. 33,33% C. 50% D. 25%
M đề HNC 01
Trang 2/2 - Mã đề thi HNC 01
Cu 12: Tìm pht bi

u sai:
A. Cc ch

t
đồ
ng phn thì
c
ĩ
cng kh

i l
ượ
ng phn t


B. H

p ch

t cĩ hai lin k

ế
t thì cĩ th

l
c
ĩ
hai n

i
đ
ơi hay 1 n

i ba
C. Cc ch

t cĩ kh

i l
ượ
ng phn t

b

ng nhau l cc ch

t
đồ
ng phn
D. H


n h

p g

m nhi

u ch

t cĩ kh

l l
ượ
ng phn t

b

ng nhau t

% theo kh

i l
ượ
ng b

ng % theo s

mol
Cu 13: Đốt cháy hỗn hợp 2 hiđrocacbon liên tiếp trong dy đồng đẳng thu được 11,7 g H
2
O v 17,6 g CO

2
. CTPT của 2
hiđrocacbon là :
A. C
2
H
4
v C
3
H
6
B. CH
4
v C
2
H
6
C. C
2
H
6
v C
3
H
8
D. C
3
H
6
v C

4
H
8

Cu 14: Cho m gam hiđrocacbon đốt cháy hoàn toàn được 13,2 gam CO
2
v 7,2 gam H
2
O . Gi trị m l :
A. 4,6 g B. 4,4 g C. 9,2 g D. 6,4 g
Cu 15: Để phân biệt r số lượng nguyên tử , thứ tự kết hợp và đặc điểm các liên kết trong phân tử hợp chất hữu cơ ,ta dùng
:
A. CTTQ B. CTPT C. CTCT D. CTĐGN
Cu 16: Các hợp chất giống nhau về thành phần và cấu tạo hóa học nhưng phân tử khác nhau 1 hay nhiều nhĩm -CH
2
- được
gọi là các chất :
A. đồng phân B. đồng đẳng C. hợp chất no D. hiđrocacbon
Cu 17: Đốt hoàn toàn 2,1 gam chất hữu cơ A thu được 3,36 lit khí CO
2
v 2,7 gam H
2
O , biết phn tử A cĩ 9 nguyn tử .CTPT
của A l:
A. C
3
H
6
B. C
2

H
6
O C. C
3
H
5
O D. C
3
H
4
O
2

Cu 18: Iso-ankan A cháy hoàn toàn trong oxi theo tỉ lệ thể tích tương ứng là 1:9,5. CTCT A l:
A. C
5
H
12
B. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
CH
3

C. C
6
H

14
D. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
CH
2
CH
3

Cu 19: Tìm cc chất đồng đẳng của C
3
H
8

A. C
2
H
4
, C
4
H
10
, C
5
H
12
B. CH

4
, C
4
H
10
, C
8
H
18
C. C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
D. C
3
H
6
, C
4
H
8
, C

5
H
10

Cu 20: Iso-pentan thực hiện phản ứng tch 1 phn tử H
2
tạo ra số sản phẩm l:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Cu 21: Chất nào sau đây là đồng phân của CH
3
-CH
2
-OH:
A. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH B. CH
3
-CH
2
-O-CH
3
v CH
3
-CH
2
-CH

2
-OH
C. CH
3
-O-CH
3
D. CH
3
-CH
2
-O-CH
3

Cu 22: Số đồng phân xicloankan có CTPT :C
5
H
10
l :
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Cu 23: Cho chất sau đây :(CH
3
)
2
CH-CHCH
3
-CH
2
Cl cĩ tn gọi l :
A. 4-clo-2,3-đimetyl butan B. 1,1,2- tri metyl- 3-clo propan
C. 1-clo-2,3-đimetyl butan D. 2,3-đimetyl -4-clo butan

Cu 24: Cho các chất sau đây , chất nào thuộc cùng dy đồng đẳng :
CH
3
-CH
2
-CH=CH
2
(1) ; CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
(2) ; CH
3
-CH=CH
2
(3); CH
2
- CH-CH
3
(4)
CH
2

A. 1 ,2, 4 B. 1 v 3 C. 1 v 2 D. 2 v 4
Cu 25: Hợp chất A có tỉ lệ khối lượng m
C

:m
H
:m
O
= 2,4 : 0,4 : 1,6 . Tìm đáp án sai
A. CTĐGN : C
2
H
4
O B. CTPT : C
2
H
4
O C. CTTQ :(C
2
H
4
O)
n
D. CTTQ : C
x
H
y
O
z



HẾT


×