Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KIỂM TRA MÔN: HÓA HỌC 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.27 KB, 2 trang )

Họ và tên:....................................................................... Lớp: 10A
TRƯỜNG THPT TRẠI CAU
Đề 1
KIỂM TRA
MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian: 45’
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4đ)
Câu 1: Số prôtôn, nơtron và electron của
39
19
K
lần lượt là:
A. 19,20,39. B. 20,19,39 C. 19,20,19 D. 19,19,20.
Câu 2. Tổng số hạt n,p,e trong
35
17
Cl

là:
A. 52 B. 35 C. 53 D. 51
Câu 3. Đồng vị
32
16
S

17
8
O
kết hợp tạo phân tử SO
2
. Tổng số hạt trong p.tử SO


2
là:
A. 83 B. 66 C. 108 D. Phương án khác.
Câu 4. Hạt nhân nguyên tử R bất kì ( trừ hiđrô) : luôn luôn có hạt nào sau đây:
A. prôtôn. B. Nơtron.
C. Prôtôn và nơtron. D. Proton, notron, electron.
Câu 5. Nguyên tử của một nguyên tố có cấu tạo bởi 115 hạt. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện
là 25 hạt. Xác định số nơtron:
A. 40 B. 45 C. 42 D. Tất cả đều sai.
Câu 6. Nguyên tử khối trung bình của brôm là 79,91. Brôm có hai đồng vị trong tự nhiên là
79
Br


81
Br. %
số nguyên tử của mỗi loại đồng vị.
A. 54,5% và 45,5% B. 55% và 45% C. 57% và 43% D. 55,4% và 44,6%
Câu 7. Cho các nguyên tố có cấu hình electron của các nguyên tố sau đây: X ( 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
).
Y. ( 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
). Z.( 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
). T( 1s
2
2s
2
2p
6
). Các nguyên tố là kim loại nằm ở tập hợp
nào sau đây:
A. X, Y, T B. Y, Z C. Z, T D. Y, Z, T.

Câu 8. Cho 5 nguyên tử
, , , ,
35 35 16 17 17
17 16 8 9 8
A B C D E
. Cặp nguyên tử nào là đồng vị.
A. (C, D) B. ( C, E) C. ( A,B) D. (B,C).
Câu 9. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?
A. Lớp K B. Lớp L C. Lớp M D. Lớp N.
Câu 10. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá
học nào sau đây? Nguyên tố X là
A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f.
Câu 11. Nguyên tử X có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Nguyên tử Y có 10 proton, 10 electron và 9
nơtron . Như vậy có thể kết luận rằng :
A. Nguyên tử X và Y có cùng số khối
B. Nguyên tử X và Y là những đồng vị của cùng một nguyên tố .
C. Nguyên tử X có khối lượng lớn hơn nguyên tử Y.
D. Nguyên tủ X và Y có cùng số hiệu nguyên tử .
Câu 12. Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu Z=3, Z=11 và Z=19 có đặc điểm chung là:
A. có 1 electron lớp ngoài cùng. B. có 2 electron lớp ngoài cùng.
C. có 3 electron lớp ngoài cùng. D. đáp án khác.
II. TỰ LUẬN
Câu 1(2đ). Một kim loại X hoá trị I có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34.
a) Tìm số hiệu nguyên tử của X.
b) Viết cấu hình electron của X.
Câu 2(2đ). Nguyên tố đồng có số khối trung bình là 63,54 có hai đồng vị Y và Z, biết tổng số khối là 128.
Số nguyên tử đồng vị Y= 0,37 số nguyên tử đồng vị Z. Xác định số khối của Y và Z.
Câu 3(2đ). Ở 20
0
C D

Au
= 19,32 g/cm
3
. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm
75% thể tích tinh thể. Biết khối lượng nguyên tử của Au là 196,97. Tính bán kính nguyên tử của Au?
Họ và tên:....................................................................... Lớp: 10A
TRƯỜNG THPT TRẠI CAU
Đề 2
KIỂM TRA
MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian: 45’
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4đ)
Câu 1. Đồng trong tự nhiên gồm 2 đồng vị
Cu
63
29

Cu
65
29
.Nguyên tử khối của đồng là 63,54.Thành phần
phần trăm của các đồng vị là :
A. 37%
65
Cu và 63%
63
Cu B. 27,5%
65
Cu và 72,5%
63

Cu
C. 73%
65
Cu và 27%
63
Cu D. 27%
65
Cu và 73%
63
Cu
Câu 2. Cho các nguyên tử có kí hiệu như sau:
14 16 15 18 56 56 17 20 23 22
7 8 7 8 26 27 8 10 11 10
A; B; C; D; E; F; G; H; I; K
Có bao nhiêu nguyên tố hoá học được xác định từ dãy các nguyên tử trên:
A. 3 B. 4 C.5 D. 6
Câu 3. Số prôtôn, nơtron và electron của
80
35
Br
lần lượt là:
A. 35,45,30. B. 35,45,35 C. 35,55,35 D. 35,40,35.
Câu 4. Nguyên tử X có 19 proton, 19 electron và 20 nơtron. Nguyên tử Y có 20 proton, 20 electron và 19
nơtron . Như vậy có thể kết luận rằng :
A. Nguyên tử X và Y có cùng số khối
B. Nguyên tử X và Y là những đồng vị của cùng một nguyên tố .
C. Nguyên tử X có khối lượng lớn hơn nguyên tử Y.
D. Nguyên tử X và Y có cùng số hiệu nguyên tử .
Câu 5. Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu Z = 4, Z = 12 và Z = 20 có đặc điểm chung là:
A. có 1 electron lớp ngoài cùng. B. có 2 electron lớp ngoài cùng.

C. có 3 electron lớp ngoài cùng. D. đáp án khác.
Câu 6. Cho các nguyên tố có cấu hình electron của các nguyên tố sau đây:
X ( 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
). Y. ( 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
). Z.( 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
5
). T( 1s
2
2s
2
2p
5
).
Các nguyên tố là phi kim nằm ở tập hợp nào sau đây:
A. X, Y, T B. X, Y C. Z, T D. Y, Z, T.
Câu 7. Tổng số hạt n,p,e trong
−80
35
Br
là:
A. 115 B. 116 C. 117 D. 114
Câu 8. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 7. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá
học nào sau đây? Nguyên tố X là
A. Kim loại. B. Phi kim. C. Khí hiếm. D. Không xác định.
Câu 9. Nguyên tử của nguyên tố hoá học X được cấu tạo bởi 36 hạt, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không
mang điện. Số khối A là:
A. 23 B. 24 C. 25 D. 26
Câu 10. Một cation R
+
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Vậy cấu hình electron ở phân lớp

ngoài cùng của R có thể là:
A.3s
2
B. 3s
1
C. 3s
2
3p
1
D. 2p
5
.
Câu 11. Số khối nào dưới đây là số khối của nguyên tử X có tổng số hạt bằng 10?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8.
Câu 12. Cho K (Z = 19), số proton có trong ion K
+
là:
A. 20 B. 18 C. 17 D. 19
II. TỰ LUẬN
Câu 1(2đ). Một kim loại X hóa trị II có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 36.
a) Tìm số hiệu nguyên tử của X.
b) Viết cấu hình electron của X.
Câu 2(2đ). Nguyên tố X có hai đồng vị là X
1
, X
2
,
24,8
X
M =

. Đồng vị X
2
có nhiều hơn đồng vị X
1
là 2
nơtron. Tính số khối và tỉ lệ phần trăm của mỗi đồng vị , biết tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị là X
1
: X
2
= 3
: 2.
Câu 3(2đ). Nguyên tử Zn có bán kính r = 1,35.10
-10
m , nguyên tử khối bằng 65 u. Hãy tính khối lượng riêng
của nguyên tử Zn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×