Giáo trình
Sử dụng hệ điều hành
và quản lý máy tính
Giáo trình S d ng h đi u hành và qu n lý máy tínhử ụ ệ ề ả
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Ch ng trình đào t o ươ ạ "Tin h c văn phòng chuyên nghi p"ọ ệ đ c Công tyượ
Đi n toán và truy n s li u (VDC) xây d ng và phát tri n theo các chu n qu c tệ ề ố ệ ự ể ẩ ố ế
v ng d ng công ngh thông tin (CNTT) cho các đ i t ng ng i dùng (endề ứ ụ ệ ố ượ ườ
user). Ch ng trình cung c p ki n th c v các khái ni m c a CNTT, các k năngươ ấ ế ứ ề ệ ủ ỹ
s d ng máy tính cá nhân và các ph n m m ng d ng chung m c t c b n đ nử ụ ầ ề ứ ụ ở ứ ừ ơ ả ế
nâng cao. Tài li u h c t p và giáo trình b ng ti ng Vi t, luôn đ c c p nh t cácệ ọ ậ ằ ế ệ ượ ậ ậ
công ngh m i nh t, đ c cung c p mi n phí cho h c viên khi đăng ký h c trênệ ớ ấ ượ ấ ễ ọ ọ
l p ho c đăng ký thi h c ph n.ớ ặ ọ ầ
Ch ng trình ươ "Tin h c văn phòng chuyên nghi p"ọ ệ g m 7 h c ph n, m iồ ọ ầ ỗ
h c ph n cung c p cho h c viên m t n i dung ki n th c c th , đ c l p. Họ ầ ấ ọ ộ ộ ế ứ ụ ể ộ ậ ệ
th ng thi sát h ch hoàn toàn đ c l p v i quá trình h c trên l p. Khi đăng ký thi sátố ạ ộ ậ ớ ọ ớ
h ch, h c viên đ c phát mi n phí tài li u h c t p, h c viên có th t h c vàạ ọ ượ ễ ệ ọ ậ ọ ể ự ọ
tham d kỳ thi sát h ch mà không c n ph i đ n l p h c. H c viên ph i th c hi nự ạ ầ ả ế ớ ọ ọ ả ự ệ
m t bài thi th c hành trên máy tính trong vòng 120 phút và m t bài thi lý thuy tộ ự ộ ế
tr c tuy n trên m ng trong 60 phút. Đi m đ t yêu c u là 70/100 đi m cho bài thiự ế ạ ể ạ ầ ể
th c hành và 60/100 đi m cho bài thi lý thuy t. Các h c ph n này g m:ự ể ế ọ ầ ồ
1- Các khái ni m c b n v CNTTệ ơ ả ề
2- S d ng h đi u hành và qu n lý máy tính ử ụ ệ ề ả
3- So n th o văn b n (MS Word)ạ ả ả
4- B ng tính đi n t (MS Excel)ả ệ ử
5- K năng trình di n (MS PowerPoint)ỹ ễ
6- C s d li u (MS Access)ơ ở ữ ệ
7- ng d ng c a m ng LAN và m ng Internet trong công vi cỨ ụ ủ ạ ạ ệ
Ch ng trình ươ “Tin h c văn phòng chuyên nghi p”ọ ệ đ u tiên đ c khaiầ ượ
gi ng vào ngày 15/08/2005, có các l p h c sáng, chi u và t i, tu n h c 3 bu i.ả ớ ọ ề ố ầ ọ ổ
Các h c viên s đ c t v n đ y đ v n i dung h c, th i gian h c, hình th cọ ẽ ượ ư ấ ầ ủ ề ộ ọ ờ ọ ứ
thi…M i chi ti t xin liên h :ọ ế ệ
TRUNG TÂM ĐÀO T O CÔNG NGH THÔNG TIN Ạ Ệ
Toà nhà Fafilm, T ng 4, s 19 Nguy nầ ố ễ Trãi, Thanh Xuân, Hà N i ộ
Tel: (04) 5 680 373 Fax: (04) 5 680 374 Email:
3
Giáo trình S d ng h đi u hành và qu n lý máy tínhử ụ ệ ề ả
4
Giáo trình S d ng h đi u hành và qu n lý máy tínhử ụ ệ ề ả
M C L CỤ Ụ
Bài 1.2: Kh i đ ng Windowsở ộ 10
1. B t màn hình máy tínhậ 10
2. B t công t c ngu n c a máy tínhậ ắ ồ ủ 10
Hình 1.2 11
Bài 1.3: Màn hình Windows XP 12
Sau khi kh I đ ng xong, màn hình c a Windows XP th ng có d ng nhở ộ ủ ườ ạ ư
hình 1.3 12
Bài 1.4: S d ng Menu Startử ụ 15
Bài 1.5: S d ng chu tử ụ ộ 18
Bài 1.6: Thoát kh i Windows và t t máyỏ ắ 19
Bài 2.1: Kh i đ ng m t ch ng trìnhở ộ ộ ươ 21
Bài 2.2: Tìm hi u các thành ph n c a c a s Windowsể ầ ủ ử ổ 23
Bài 2.3: Di chuy n và thay đ i kích th c c a sể ổ ướ ử ổ 25
Bài 3.1: Khái ni m c b n v t p (file), th m c (folder) và thi t b l uệ ơ ả ề ệ ư ụ ế ị ư
trữ 28
Bài 3.2: Xem thông tin v đĩaề ổ 29
Bài 3.3: Qu n lý th m cả ư ụ 32
1. M m t th m cở ộ ư ụ 32
2. T o m i m t th m cạ ớ ộ ư ụ 34
3. Đ i tên th m cổ ư ụ 36
4. Sao chép, di chuy n th m cể ư ụ 37
5. Xóa th m cư ụ 40
6. Thi t l p các tùy ch n cho th m cế ậ ọ ư ụ 40
7. Thay đ i các bi u t ng khác nhau cho th m cổ ể ượ ư ụ 42
Bài 3.4: Qu n lý t pả ệ 43
5
Giáo trình S d ng h đi u hành và qu n lý máy tínhử ụ ệ ề ả
1. M t pở ệ 43
2. Đ i tên t pổ ệ 45
3. Xóa t pệ 45
4. Sao chép (copy) và di chuy n (cut) t pể ệ 46
Bài 3.5: Khôi ph c l i t p và th m c đã xóaụ ạ ệ ư ụ 48
1. Khôi ph c l i th m c và t p m i xoá ụ ạ ư ụ ệ ớ 49
2. Làm s ch Recycle Binạ 50
Bài 3.6: Các ki u hi n th c a t p và th m c trong c a s Windowsể ể ị ủ ệ ư ụ ử ổ 51
Bài 3.7: n hi n t p và th m cẨ ệ ệ ư ụ 52
Bài 3.8: Ch n nhi u t p và th m c cùng m t lúcọ ề ệ ư ụ ộ 54
1. Ch n nhi u t p và th m c trong m t kho ng li n nhauọ ề ệ ư ụ ộ ả ề 54
2. Ch n nhi u t p ho c th m c liên ti p c nh nhauọ ề ệ ặ ư ụ ế ạ 56
3. Ch n m t s t p nh ng v trí khác nhau trong cùng m t c a sọ ộ ố ệ ở ữ ị ộ ử ổ 56
4. Ch n toàn b các t p và th m c trong m t c a s th m cọ ộ ệ ư ụ ộ ử ổ ư ụ 57
Bài 3.9: Tìm ki m t p s d ng công c Search c a Windowsế ệ ử ụ ụ ủ 57
Bài 3.10: S d ng Windows Exploreử ụ 63
Bài 4.1: Thi t l p các tùy ch n cho thanh Taskbarế ậ ọ 66
Hình 4.1 66
1. Thi t l p các tùy bi n cho thanh Taskbarế ậ ế 66
2. Qu n lý thanh Taskbarả 68
3. Thi t l p các tuỳ bi n cho menu Startế ậ ế 69
Bài 4.2: Làm vi c v i thanh Quick Launch trên Taskbarệ ớ 71
Bài 3: T o Shortcut trên màn hình Desktopạ 72
Bài 4.4: Thi t l p các ch ng trình kh i đ ng cùng h đi u hànhế ậ ươ ở ộ ệ ề
Windows 72
Bài 5.1: Gi i thi u c a s Control Panelớ ệ ử ổ 75
6
Giáo trình S d ng h đi u hành và qu n lý máy tínhử ụ ệ ề ả
Bài 5.2: Thi t l p các tùy ch n v ngày, gi , ngôn ng h th ngế ậ ọ ề ờ ữ ệ ố 78
và các đ c tính theo vùngặ 78
Bài 5.3: Qu n lý giao di n màn hình Desktopả ệ 80
Bài 5.4: Qu n lý máy in và các thi t b ph n c ng khácả ế ị ầ ứ 84
Bài 5.5: Qu n lý tài kho n ng i dùngả ả ườ 88
Bài 6.1: Đ nh d ng l i đĩa m m (Format)ị ạ ạ ề 100
Bài 6.2: S a l i đĩaử ỗ ổ 101
Bài 6.3: Phân m nh c ng (Defragment)ả ổ ứ 103
Bài 6.4: Làm s ch đĩa (Disk Cleanup)ạ ổ 106
Bài 5: Cài đ t và g b ch ng trình ph n m mặ ỡ ỏ ươ ầ ề 107
Bài 6.6: Cài đ t font ch cho máy tínhặ ữ 110
Bài 6.7: Cài đ t các ph n m m đi u khi n thi t b ph n c ngặ ầ ề ề ể ế ị ầ ứ 112
Bài 6.8: Nâng c p Windows s d ng tính năng Update Windowsấ ử ụ 113
Bài 6.9: Khôi ph c h th ng (System Restore)ụ ệ ố 115
Bài 6.10: T o t p ph c h i (Backup)ạ ệ ụ ồ 117
Bài 6.11: T t các ng d ng b treoắ ứ ụ ị 119
Bài 7.1: S d ng Font ti ng Vi t trong máy tính và b gõ Vietkeyử ụ ế ệ ộ 122
1. Gi i thi u v b mã UNICODEớ ệ ề ộ 122
2. Yêu c u cho vi c tri n khai TCVN 6909:2001ầ ệ ể 123
3. Gi i thi u chung v b gõớ ệ ề ộ 124
4. Quy t c gõ ti ng Vi tắ ế ệ 126
5. Chuy n ch đ gõ ti ng Vi t, ti ng Anhể ế ộ ế ệ ế 129
Bài 7.2: H ng d n s d ng Winzip 8.0ướ ẫ ử ụ 129
1. Cài đ t Winzip 8.0ặ 129
2. H ng d n cách s d ng WinZipướ ẫ ử ụ 135
Bài 7.3: Virus và ph n m m di t virusầ ề ệ 138
7
Giáo trình S d ng h đi u hành và qu n lý máy tínhử ụ ệ ề ả
1. Đ nh nghĩa v virusị ề 138
2. Đ c đi m c a virus máy tínhặ ể ủ 138
3. M t s hình th c th hi n c a virusộ ố ứ ể ệ ủ 139
4. Nh ng ch ng trình không ph i là virusữ ươ ả 139
5. M t s đ ng thái thông th ng do virus gây raộ ố ộ ườ 139
6. Virus th ng n náu đâu?ườ ẩ ở 139
7. Virus phát tán nh th nào?ư ế 140
8. Khi nào virus kích ho t?ạ 140
9. Phân lo i virusạ 141
10. Danh sách 10 nhà cung c p ph n m m di t virus hàng đ u th gi iấ ầ ề ệ ầ ế ớ
142
8
Giáo trình S d ng h đi u hành và qu n lý máy tínhử ụ ệ ề ả
Ch ng 1 ươ
LÀM QUEN V I H ĐI U HÀNH WINDOWSỚ Ệ Ề
Bài 1.1: Gi i thi u Windows XPớ ệ
Windows là t p h p các ch ng trình đi u khi n máy tính th c hi n các ch cậ ợ ươ ề ể ự ệ ứ
năng chính nh : ư
- Đi u khi n ph n c ng c a máy tính. Ví d : Nó nh n thông tin nh p t bànề ể ầ ứ ủ ụ ậ ậ ừ
phím và g i thông tin xu t ra màn hình ho c máy in. ử ấ ặ
- Làm n n cho các ch ng trình ng d ng khác ch y. Ví d nh các ch ngề ươ ứ ụ ạ ụ ư ươ
trình x lý văn b n, hình nh, âm thanh… ử ả ả
- Qu n lý vi c l u tr thông tin trên các đĩa. ả ệ ư ữ ổ
- Cung c p kh năng k t n i và trao đ i thông tin gi a các máy tính. ấ ả ế ố ổ ữ
Windows có giao di n đ h a (GUI – Graphics User Interface). Nó dùng cácệ ồ ọ
ph n t đ h a nh bi u t ng (Icon), th c đ n (Menu) và h p tho i (Dialog)ầ ử ồ ọ ư ể ượ ự ơ ộ ạ
ch a các l nh c n th c hi n. ứ ệ ầ ự ệ
Windows XP là m t phiên b n m i c a h đi u hành Windows, k th a t cácộ ả ớ ủ ệ ề ế ừ ừ
phiên b n Windows 95, 98, 2000, v i nhi u tính năng u vi t và hi n đang đ cả ớ ề ư ệ ệ ượ
s d ng ph bi n cho các máy tính cá nhân đ bàn.ử ụ ổ ế ể
Đ s d ng đ c h đi u hành Windows, yêu c u máy tính c a b n ph i cóể ử ụ ượ ệ ề ầ ủ ạ ả
c u hình t i thi u nh sau:ấ ố ể ư
- B x lý Pentium II 300 MHzộ ử
- RAM 128 MB
- B nh tr ng 1,5 GHz.ộ ớ ố
9
Giáo trình S d ng h đi u hành và qu n lý máy tínhử ụ ệ ề ả
Bài 1.2: Kh i đ ng Windowsở ộ
1. B t màn hình máy tínhậ
n vào công t c ngu n on/off trên màn hình máy tính. Khi đèn báo sáng t c làẤ ắ ồ ứ
màn hình máy tính đang b t và ng c l i, đèn không sáng t c là màn hình máy tínhậ ượ ạ ứ
đang t t.ắ
2. B t công t c ngu n c a máy tínhậ ắ ồ ủ
B n ch c n b t công t c (Power), Windows s t đ ng ch y. Tùy thu c vàoạ ỉ ầ ậ ắ ẽ ự ộ ạ ộ
cách cài đ t, có th b n ph i gõ m t mã (Password) đ vào màn hình làm vi c, g iặ ể ạ ả ậ ể ệ ọ
là Desktop c a Windows. ủ
Hình 1.1
Ho c b n n t h p phím ặ ạ ấ ổ ợ Ctrl + Alt + Delete, khi đó s hi n ra c a s nhẽ ệ ủ ổ ư
hình 1.2. Đ truy nh p vào b n ph i gõ đúng User Name (tên truy nh p), Passwordể ậ ạ ả ậ
(m t kh u) và kích chu t vào ậ ẩ ộ OK. N u đúng User Name và Password, b n s truyế ạ ẽ
nh p vào màn hình Desktop c a Windows.ậ ủ
10
Giáo trình S d ng h đi u hành và qu n lý máy tínhử ụ ệ ề ả
Hình 1.2
11
Giáo trình S d ng h đi u hành và qu n lý máy tínhử ụ ệ ề ả
Bài 1.3: Màn hình Windows XP
Sau khi kh I đ ng xong, màn hình c a Windows XP th ng có d ng nh hình 1.3ở ộ ủ ườ ạ ư
12
Menu Start
Thanh công c kh iụ ở
đ ng nhanhộ
Thanh tác vụ
Ch ng trình h th ngươ ệ ố
Thùng rác
Màn hình
Desktop
Giáo trình S d ng h đi u hành và qu n lý máy tínhử ụ ệ ề ả
Hình 1.3
D i đây là các thành ph n chính trong màn hình Windows:ướ ầ
Thành ph nầ Ch c năngứ
Màn hình Desktop Đây là màn hình b n s th y đ u tiên khi kh i đ ngạ ẽ ấ ầ ở ộ
Windows. Có ch c năng nh m t bàn làm vi c, n i ch aứ ư ặ ệ ơ ứ
các bi u t ng, các t p tin (file), th m c c a các ch ngể ượ ệ ư ụ ủ ươ
trình ng d ng theo ý b n. B n có th thay đ i n n mànứ ụ ạ ạ ể ổ ề
hình theo ý mu n c a mình.ố ủ
My Documents My Documents là m t th m c đ c bi t, n i cho phép b nộ ư ụ ặ ệ ơ ạ
l u tr các t p và tài li u do b n t o raư ữ ệ ệ ạ ạ
My Computer My Computer cho phép b n xem đ c m i th có trongạ ượ ọ ứ
máy tính
My Network Place N u máy tính c a b n đ c k t n i trong môi tr ngế ủ ạ ượ ế ố ườ
m ng thì s có bi u t ng My Network Place xu t hi nạ ẽ ể ượ ấ ệ
trên màn hình Desktop, cho phép b n nhìn th y các máyạ ấ
khác trong m ng và k t n i đ n các máy nhìn th y trongạ ế ố ế ấ
13
Menu Start
Thanh công c kh iụ ở
đ ng nhanhộ
Thanh tác vụ
Ch ng trình h th ngươ ệ ố
Thùng rác
Màn hình
Desktop
Giáo trình S d ng h đi u hành và qu n lý máy tínhử ụ ệ ề ả
My Network Place
Recycle Bin Recycle Bin (Thùng rác) n i l u tr t m th i t t c cácơ ư ữ ạ ờ ấ ả
t p, th m c b n đã xoáệ ư ụ ạ
Taskbar Thanh tác v ch a c a s thu nh c a các ch ng trìnhụ ứ ử ổ ỏ ủ ươ
b n đang ch y trong Windows. ng d ng này cho phépạ ạ Ứ ụ
b n có th ch y nhi u ch ng trình, m nhi u c a sạ ể ạ ề ươ ở ề ử ổ
đ ng th i, mu n chuy n qua ch ng trình nào b n kíchồ ờ ố ể ươ ạ
nào ch ng trình đó trên thanh taskbar.ươ
Menu Start Menu Start cho phép b n kh i đ ng b t kỳ ch ng trìnhạ ở ộ ấ ươ
nào có trong Windows
Quick Launch
Toolbar
Thanh công c kh i đ ng nhanh ch a nh ng ch ng trìnhụ ở ộ ứ ữ ươ
cho phép b n kh i đ ng nhanh v i m t l n kích chu tạ ở ộ ớ ộ ầ ộ
thay vì ph i kích đúp chu t vào bi u t ng đó trên mànả ộ ể ượ
hình Desktop ho c m menu Start.ặ ở
14
Giáo trình S d ng h đi u hành và qu n lý máy tínhử ụ ệ ề ả
Bài 1.4: S d ng Menu Startử ụ
Khi kích vào menu Start trên thanh Taskbar, b n s th y hi n lên giao di nạ ẽ ấ ệ ệ
nh hình 1.4.ư
15
Tên c a ng i dùngủ ườ
đang s d ng s xu tử ụ ẽ ấ
hi n trên cùng c a menuệ ủ
Start
Vùng này ch a nh ng bi uứ ữ ể
t ng kh i đ ng các ch ngượ ở ộ ươ
trình b n th ng xuyên sạ ườ ử
d ng.ụ
Ch a toàn b ch ng trìnhứ ộ ươ
đ c cài đ t trong máy tínhượ ặ
c a b n. Kích chu t vào Allủ ạ ộ
Program s hi n ra danh sáchẽ ệ
các ch ng trình có trongươ
máy tính.
Ph n bên ph i ch aầ ả ứ
các ch ng trình đi uươ ề
khi n h th ngể ệ ố
Windows, các th m cư ụ
quan tr ng. ọ
Giáo trình S d ng h đi u hành và qu n lý máy tínhử ụ ệ ề ả
Hình 1.4
D i đây là các ch c năng c a các bi u t ng ch ng trình trong Menu Start:ướ ứ ủ ể ượ ươ
Bi u t ngể ượ Ch c năngứ
Kh i đ ng trình duy t truy nh p Web; tên m c đ nh làở ộ ệ ậ ặ ị
Internet Explorer
Kh i đ ng trình duy t th đi n t ; tên ch ng trình làở ộ ệ ư ệ ử ươ
Outlook Express
M ra danh sách các tài li u v a m ra g n đây nh tở ệ ừ ở ầ ấ
M th m c My Picture, n i l u và qu n lý các t p nhở ư ụ ơ ư ả ệ ả
M th m c My Music, n i l u và qu n lý các t p âmở ư ụ ơ ư ả ệ
thanh
M c a s Control Panel, cung c p các tùy ch n đ có thở ử ổ ấ ọ ể ể
thi t l p và qu n lý các giao di n và ch c năng c a máyế ậ ả ệ ứ ủ
tính cá nhân theo h đi u hành cài đ t.ệ ề ặ
16
Tên c a ng i dùngủ ườ
đang s d ng s xu tử ụ ẽ ấ
hi n trên cùng c a menuệ ủ
Start
Vùng này ch a nh ng bi uứ ữ ể
t ng kh i đ ng các ch ngượ ở ộ ươ
trình b n th ng xuyên sạ ườ ử
d ng.ụ
Ch a toàn b ch ng trìnhứ ộ ươ
đ c cài đ t trong máy tínhượ ặ
c a b n. Kích chu t vào Allủ ạ ộ
Program s hi n ra danh sáchẽ ệ
các ch ng trình có trongươ
máy tính.
Ph n bên ph i ch aầ ả ứ
các ch ng trình đi uươ ề
khi n h th ngể ệ ố
Windows, các th m cư ụ
quan tr ng. ọ
Giáo trình S d ng h đi u hành và qu n lý máy tínhử ụ ệ ề ả
K t n i đ n m ng Internet ho c m ng n i b (LAN)ế ố ế ạ ặ ạ ộ ộ
Hi n th các máy in, máy fax n u đ c cài đ tể ị ế ượ ặ
Hi n th các thông tin tr giúp c a Windows XP.ể ị ợ ủ
Cho phép b n tìm ki m các ch ng trình, t p, th m c.ạ ế ươ ệ ư ụ
M m t ch ng trình ho c t p b ng cách gõ l nh tr cở ộ ươ ặ ệ ằ ệ ự
ti p, gi ng nh trong MS-DOS.ế ố ư
Cho phép thoát kh i h th ng v i account hi n th i và choỏ ệ ố ớ ệ ờ
phép truy nh p vào h th ng v i account khác.ậ ệ ố ớ
Cung c p ch c năng t t máy, kh i đ ng l i máy.ấ ứ ắ ở ộ ạ
17
Giáo trình S d ng h đi u hành và qu n lý máy tínhử ụ ệ ề ả
Bài 1.5: S d ng chu tử ụ ộ
Chu t dùng đi u khi n con tr chu t t ng tác v i nh ng đ i t ng trên mànộ ề ể ỏ ộ ươ ớ ữ ố ượ
hình. Chu t th ng có 2 nút: ộ ườ
- Nút trái th ng dùng đ ch n đ i t ng; di chuy n đ i t ng ườ ể ọ ố ượ ể ố ượ
- Nút ph i th ng dùng hi n th m t th c đ n công vi c. N i dung Th c đ nả ườ ể ị ộ ự ơ ệ ộ ự ơ
công vi c thay đ i tùy thu c con tr chu t đang n m trên đ i t ng nào. ệ ổ ộ ỏ ộ ằ ố ượ
Các hành đ ng mà chu t th c hi n: ộ ộ ự ệ
Tr đ iỏ ố
t ng ượ
Rê chu t trên m t ph ng bàn đ di chuy n con tr chu t trên mànộ ặ ẳ ể ể ỏ ộ
hình tr đ n đ i t ng c n x lý. ỏ ế ố ượ ầ ử
Kích trái Th ng dùng đ ch n m t đ i t ng, b ng cách tr đ n đ iườ ể ọ ộ ố ượ ằ ỏ ế ố
t ng, nh n nhanh và th nút trái chu t. ượ ấ ả ộ
Rê/Kéo
(Drag)
Dùng di chuy n đ i t ng ho c quét ch n nhi u đ i t ng b ngể ố ượ ặ ọ ề ố ượ ằ
cách tr đ n đ i t ng, nh n và gi nút trái chu t, di chuy nỏ ế ố ượ ấ ữ ộ ể
chu t đ d i con tr chu t đ n v trí khác, sau đó th nút tráiộ ể ờ ỏ ộ ế ị ả
chu t. ộ
Kích ph i ả Th ng dùng hi n th m t th c đ n công vi c liên quan đ n m cườ ể ị ộ ự ơ ệ ế ụ
đ c ch n, b ng cách tr đ n đ i t ng, nh n nhanh và th nútượ ọ ằ ỏ ế ố ượ ấ ả
ph i chu t. ả ộ
Kích đúp
chu t ộ
(Double
click)
Th ng dùng đ kích ho t ch ng trình đ c hi n th d i d ngườ ể ạ ươ ượ ể ị ướ ạ
m t bi u t ng trên màn hình, b ng cách tr đ n đ i t ng,ộ ể ượ ằ ỏ ế ố ượ
nh n nhanh và th nút trái chu t 2 l n. ấ ả ộ ầ
18
Giáo trình S d ng h đi u hành và qu n lý máy tínhử ụ ệ ề ả
Bài 1.6: Thoát kh i Windows và t t máyỏ ắ
Khi đã hoàn thành công vi c và không dùng đ n máy tính n a, b n t t máy tínhệ ế ữ ạ ắ
và rút kh i ngu n đi n. Đ Windows ho t đ ng n đ nh và không b l i, tr c khiỏ ồ ệ ể ạ ộ ổ ị ị ỗ ướ
t t máy, b n ph i thoát kh i Windows (shutdown). Th c hi n Shutdown máy tínhắ ạ ả ỏ ự ệ
theo các b c sau:ướ
1. L u các ch ng trình b n đang th c hi n và đóng t t c các c a s ch ngư ươ ạ ự ệ ấ ả ử ổ ươ
trình còn hi n trên thanh tác v . N u t t máy ngang có th gây ra nh ng l i nghiêmệ ụ ế ắ ể ữ ỗ
tr ng. ọ
2. Kích vào menu Start
3. Kích ch n m c ọ ụ Turn Off Computer.
- H p tho i ộ ạ Turn off computer xu t hi n (Hình 1.5), kíck chu t vào nút ấ ệ ộ Turn
off.
- N u mu n kh i đ ng l i máy tính, b n ch n ế ố ở ộ ạ ạ ọ Restart
- N u mu n t m th i ng ng làm vi c v i máy tính và đ ch đ ti t ki mế ố ạ ờ ư ệ ớ ể ế ộ ế ệ
đi n, b n ch n ệ ạ ọ Stand By
Hình 1.5
19
Giáo trình S d ng h đi u hành và qu n lý máy tínhử ụ ệ ề ả
BÀI T P CH NG 1Ậ ƯƠ
1. B t máy tính và kh i đ ng Windows XPậ ở ộ
2. Tìm, tr chu t và kích vào menu ỏ ộ Start, sau đó đóng menu Start mà không
ch n b t kỳ m t ch ng trình nàoọ ấ ộ ươ
3. Tìm và kích đúp chu t vào ộ My Computer
4. Shutdown Windows.
20
Giáo trình S d ng h đi u hành và qu n lý máy tínhử ụ ệ ề ả
Ch ng 2ươ
LÀM VI C V I C A S WINDOWSỆ Ớ Ử Ổ
Bài 2.1: Kh i đ ng m t ch ng trìnhở ộ ộ ươ
Đ làm b t kỳ m t vi c gì trên máy tính, b n c n ph i ch y m t ch ngể ấ ộ ệ ạ ầ ả ạ ộ ươ
trình. Ch ng trình là m t c u trúc l nh đ c l p trình đ ra l nh cho máy tínhươ ộ ấ ệ ượ ậ ể ệ
th c hi n m t công vi c nào đó. Ví d Microsoft Word là m t ch ng trình so nự ệ ộ ệ ụ ộ ươ ạ
th o và x lý văn b n. Cách t t nh t đ kh i đ ng ch ng trình là kích vào Menuả ử ả ố ấ ể ở ộ ươ
Start, sau đó ch n m t ch ng trình c n kh i đ ng trong ọ ộ ươ ầ ở ộ All Programs. D i đâyướ
là các b c th c hi n kh i đ ng ch ng trình WordPad trong Windows.ướ ự ệ ở ộ ươ
1. Kích vào menu Start
2. Tr chu t vào ỏ ộ All Programs: m t th c đ n danh sách các ch ng trình cóộ ự ơ ươ
trong máy tính s xu t hi n nh hình 2.1ẽ ấ ệ ư
Hình 2.1
3. Tr chu t vào ỏ ộ Accessories: Khi đó hi n ra các ch ng trình có trong th cệ ươ ự
đ n Accessories. Và b n s nhìn th y ch ng trình c n kh i đ ng WordPad. Đó làơ ạ ẽ ấ ươ ầ ở ộ
lý do vì sao ph i ch n ả ọ Accessories. B n ph i bi t ch ng trình c n kh i đ ngạ ả ế ươ ầ ở ộ
n m th c đ n nào và ph i tr đ n đúng th c đ n đó.ằ ở ự ơ ả ỏ ế ự ơ
21
Giáo trình S d ng h đi u hành và qu n lý máy tínhử ụ ệ ề ả
Hình 2.2
4. Kích chu t vào ộ WordPad: Ch ng trình WordPad s xu t hi n trên mànươ ẽ ấ ệ
hình. WordPad là m t ch ng trình so n th o văn b n đ n gi n đ c tích h p s nộ ươ ạ ả ả ơ ả ượ ợ ẵ
trong Windows.
22
B t kỳ ch ngấ ươ
trình nào đang ch yạ
s xu t hi n trênẽ ấ ệ
thanh tác vụ
Taskbar
Giáo trình S d ng h đi u hành và qu n lý máy tínhử ụ ệ ề ả
Hình 2.3
Bài 2.2: Tìm hi u các thành ph n c a c a s Windowsể ầ ủ ử ổ
M i th b n có th làm trên máy tính xu t hi n bên trong các khung đ c g Iọ ứ ạ ể ấ ệ ượ ọ
là c a s . Làm vi c v i c a s s tr nên d dàng khi b n hi u đ c ch c năngử ổ ệ ớ ử ổ ẽ ở ễ ạ ể ượ ứ
các thành ph n c b n c a chúng. ầ ơ ả ủ
Khi b n m m t ch ng trình nào đó trong Windows s xu t hi n m t c a sạ ở ộ ươ ẽ ấ ệ ộ ử ổ
ch ng trình đó. T t c c a s các ch ng trình này đ u có chung m t s giaoươ ấ ả ử ổ ươ ề ộ ố
di n và ch c năng gi ng nhau. Hình v d i đây là c a s ch ng trình WordPad.ệ ứ ố ẽ ướ ử ổ ươ
23
B t kỳ ch ngấ ươ
trình nào đang ch yạ
s xu t hi n trênẽ ấ ệ
thanh tác vụ
Taskbar
Nút phóng
to
Giáo trình S d ng h đi u hành và qu n lý máy tínhử ụ ệ ề ả
Hình 2.4
D i đây là b ng li t kê các thành ph n và ch c năng c a chúng trong c a sướ ả ệ ầ ứ ủ ử ổ
Windows.
Thành ph nầ Mô tả
Thanh tiêu đ (Title bar)ề Hi n th tên c a c a s ch ng trìnhể ị ủ ử ổ ươ
Nút thu nhỏ Th c hi n ch c năng thu nh c a s ho c n c a sự ệ ứ ỏ ử ổ ặ ẩ ử ổ
xu ng thanh tác v c a màn hình Windowsố ụ ủ
24
Nút thu nhỏ
Nút đóng
Thanh tiêu đề
Thanh
th c đ nự ơ
Thanh công
cụ
Khu v c c aự ử
s chínhổ
Thanh tr ngạ
thái
Nút thu nhỏ
Nút đóng
Thanh tiêu đề
Thanh
th c đ nự ơ
Thanh công
cụ
Khu v c c aự ử
s chínhổ
Thanh tr ngạ
thái
Giáo trình S d ng h đi u hành và qu n lý máy tínhử ụ ệ ề ả
Nút phóng to Th c hi n ch c năng phóng to c a s ch ng trìnhự ệ ứ ử ổ ươ
ho c kích ho t ch ng trình hi n th lên màn hìnhặ ạ ươ ể ị
máy tính khi ch ng trình đang n d i thanh taskbarươ ẩ ướ
Nút đóng Đóng c a s ch ng trình khi b n hoàn thành côngử ổ ươ ạ
vi c, thoát nó kh i màn hình và b nh máy tính.ệ ỏ ộ ớ
Thanh th c đ nự ơ Ch a các ch c năng đi u khi n và ti n ích c aứ ứ ề ể ệ ủ
ch ng trìnhươ
Thanh công cụ Ch a các bi u t ng ti n ích th ng dùng c a c aứ ể ượ ệ ườ ủ ử
s ch ng trìnhổ ươ
Khu v c c a s chínhự ử ổ Đây là n i các thao tác c a ch ng trình đ c th cơ ủ ươ ượ ự
hi nệ
Thanh tr ng tháiạ Hi n th các thông tin tr ng thái c a ch ng trìnhể ị ạ ủ ươ
đang s d ngử ụ
Bài 2.3: Di chuy n và thay đ i kích th c c a sể ổ ướ ử ổ
B n có th m nhi u c a s ch ng trình trên màn hình cùng m t lúc. Đạ ể ở ề ử ổ ươ ộ ể
chuy n đ i ho c xem đ c nhi u c a s ch ng trình trên màn hình, b n ph i diể ổ ặ ượ ề ử ổ ươ ạ ả
chuy n và thay đ i kích th c c a chúng. ể ổ ướ ủ
Thao tác di chuy n c a s ch ng trình th c hi n nh sau:ể ử ổ ươ ự ệ ư
1. Đ t con tr chu t vào v trí thanh tiêu đặ ỏ ộ ị ề
2. Kích và gi trái chu t vào thanh tiêu đữ ộ ề
3. Gi và kéo chu t đ n v trí c n đ c a s ch ng trìnhữ ộ ế ị ầ ể ử ổ ươ
Thao tác thay đ i kích th c c a s ch ng trình:ổ ướ ử ổ ươ
1. Màn hình đang hi n th c a s ch ng trình c n thay đ i kích th c vàể ị ử ổ ươ ầ ổ ướ
không đ c hi n th ch đ phóng to nh t. ượ ể ị ở ế ộ ấ
2. Đ t chu t vào đ ng ranh gi i c a c a s ch ng trình sao cho con chu tặ ộ ườ ớ ủ ử ổ ươ ộ
xu t hi n thành hình ấ ệ
25
Giáo trình S d ng h đi u hành và qu n lý máy tínhử ụ ệ ề ả
3. Kích trái chu t và kéo đ thay đ i kích th c c a s ch ng trình.ộ ể ổ ướ ử ổ ươ
Hình 2.5
Thao tác chuy n đ i gi a các c a s ch ng trình:ể ổ ữ ử ổ ươ
Đ chuy n đ i gi a các ch ng trình đang ch y trên máy tính, b n có thể ể ổ ữ ươ ạ ạ ể
th c hi n theo m t trong các cách sau:ự ệ ộ
Cách 1: Kích chu t vào ch ng trình c n chuy n đ i trên thanh Taskbarộ ươ ầ ể ổ
Cách 2: n t h p phím Ấ ổ ợ Alt + Tab cho đ n khi ch n đ c ch ng trình c nế ọ ượ ươ ầ
chuy n đ i.ể ổ
26