Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

bệnh học xuất huyết giảm tiểu cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.17 MB, 45 trang )

XUẤT HUYẾT GIẢM TIỀU
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỀU
CẦU
CẦU
1.
1.
Đối tượng:sinh viên Y 6
Đối tượng:sinh viên Y 6
2.
2.
Thời gian:2 tiết
Thời gian:2 tiết
3.
3.
Địa điểm : giảng đường
Địa điểm : giảng đường
4.
4.
Hình thức: thuyết trình
Hình thức: thuyết trình
MỤC TIÊU HỌC TẬP
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1.
1.
Mô tả được đặc điểm cấu trúc tiểu cầu
Mô tả được đặc điểm cấu trúc tiểu cầu
2.
2.
Biết được vai trò tiểu cầu trong chức năng cầm máu
Biết được vai trò tiểu cầu trong chức năng cầm máu
3.


3.
Liệt kê được các nguyên nhân gây giảm tiểu cầu
Liệt kê được các nguyên nhân gây giảm tiểu cầu
thường gặp
thường gặp
4.
4.
Trình bày được các thể bệnh liênquan XHGTCMN
Trình bày được các thể bệnh liênquan XHGTCMN
5.
5.
Nêu được các yếu tố về dịch tễ bệnh XHGTCMN
Nêu được các yếu tố về dịch tễ bệnh XHGTCMN
6.
6.
Trình bày được đặc điểm bệnh XHGTCMN
Trình bày được đặc điểm bệnh XHGTCMN
7.
7.
Mô tả được diễn tiến bệnh XHGTCMN
Mô tả được diễn tiến bệnh XHGTCMN
8.
8.
Nêu được nguyên tắc phòng bệnh & chăm sóc sức khỏe
Nêu được nguyên tắc phòng bệnh & chăm sóc sức khỏe
ban đầu
ban đầu


CẤU TRÚC TiỂU CẦU

CẤU TRÚC TiỂU CẦU
1.
1.
Đặc điểm chung:
Đặc điểm chung:
1.
1.
Tế bào máu có kích thước nhỏ nhất (1-2µ)
Tế bào máu có kích thước nhỏ nhất (1-2µ)
2.
2.
Tế bào không nhân,
Tế bào không nhân,
3.
3.
Được hình thành từ mẫu tiểu cầu ở tủy xương,
Được hình thành từ mẫu tiểu cầu ở tủy xương,
4.
4.
Đời sống trung bình tiểu cầu 8-10 ngày.
Đời sống trung bình tiểu cầu 8-10 ngày.
5.
5.
Tiểu cầu già sẽ bị hủy ở hệ võng nội mô.
Tiểu cầu già sẽ bị hủy ở hệ võng nội mô.
2.
2.
Số lượng TC trong máu ngoại biên 200 -300 x10
Số lượng TC trong máu ngoại biên 200 -300 x10
9

9
/l
/l
.
.
3.
3.
Cấu trúc tiểu cầu:
Cấu trúc tiểu cầu:
1.
1.
Lớp vỏ ngoài: glycoprotein.
Lớp vỏ ngoài: glycoprotein.
2.
2.
Tế bào chất:
Tế bào chất:
1.
1.
Hạt đặc biệt
Hạt đặc biệt
α
α
chứa :V, fibrinogen, ß
chứa :V, fibrinogen, ß
thromboglobulin, von Willebrand…
thromboglobulin, von Willebrand…
2.
2.
Hạt đậm chứa ; ADP, Ca

Hạt đậm chứa ; ADP, Ca
++
++
, serotonin…
, serotonin…
phết máu ngoại biên: tiểu cầu, hồng cầu và
phết máu ngoại biên: tiểu cầu, hồng cầu và
bạch cầu (hình từ sách)
bạch cầu (hình từ sách)
Đặc điểm sự sản xuất tiểu cầu
Đặc điểm sự sản xuất tiểu cầu
(hình từ Hoffbrand
(hình từ Hoffbrand
)
)
Mẫu Tiểu cầu
Mẫu Tiểu cầu
Mẫu tiểu cầu chưa trưởng thành
Mẫu tiểu cầu chưa trưởng thành
ở tủy xương
ở tủy xương
Mẫu tiểu cầu trưởng thành,
Mẫu tiểu cầu trưởng thành,
nhân có nhiều thùy và có hạt
nhân có nhiều thùy và có hạt
trong tế bào chất
trong tế bào chất
Sự phân phối tiểu cầu ở máu ngoại biên
Sự phân phối tiểu cầu ở máu ngoại biên
(hình từ Hoffbrand)

(hình từ Hoffbrand)
Cấu trúc tiểu cầu
Cấu trúc tiểu cầu
(hình từ Hoffbrand
(hình từ Hoffbrand
)
)
CHỨC NĂNG TiỂU CẦU
CHỨC NĂNG TiỂU CẦU
1.
1.
Giai đoạn cầm máu ban đầu, tiểu cầu có các nhiệm vụ
Giai đoạn cầm máu ban đầu, tiểu cầu có các nhiệm vụ
như:
như:
1.
1.
Kết dính vào tế bào nội mạc qua thụ thể nối với von
Kết dính vào tế bào nội mạc qua thụ thể nối với von
willebrand.
willebrand.
2.
2.
Phóng thích các yếu tố co mạch: ADP,serotonin,
Phóng thích các yếu tố co mạch: ADP,serotonin,
fibrinogen, thromboxan A
fibrinogen, thromboxan A
2
3.
3.

Kết nối với các tiểu cầu từ nơi khác đến
Kết nối với các tiểu cầu từ nơi khác đến
2.
2.
Giai đoạn tiền đông máu, tiểu cầu có nhiệm vụ:
Giai đoạn tiền đông máu, tiểu cầu có nhiệm vụ:
1.
1.
Phóng thích yếu tố III tiểu cầu kích hoạt dây chuyền
Phóng thích yếu tố III tiểu cầu kích hoạt dây chuyền
đông máu.
đông máu.
Chức năng cầm máu của tiểu cầu
Chức năng cầm máu của tiểu cầu
(hình từ Nathan & Oski’s)
(hình từ Nathan & Oski’s)


Tiểu cầu kết dính vào lớp collagen dưới
Tiểu cầu kết dính vào lớp collagen dưới
nội mạc và vào yếu tố von Willebrand
nội mạc và vào yếu tố von Willebrand
(hình từ Nathan& Oski’s)
(hình từ Nathan& Oski’s)
Chức năng tổng hợp prostacyclin và
Chức năng tổng hợp prostacyclin và
thromboxane của tiểu cầu
thromboxane của tiểu cầu
( Hình từ Hoffbrand)
( Hình từ Hoffbrand)

ĐẶC ĐIỂM XUẤT HUYẾT DO TIỂU CẦU
ĐẶC ĐIỂM XUẤT HUYẾT DO TIỂU CẦU
1.
1.
Hình thức xuất huyết
Hình thức xuất huyết
1.
1.
Chấm xuất huyết (petechiea )
Chấm xuất huyết (petechiea )
2.
2.
Mảng bầm ( ecchymose)
Mảng bầm ( ecchymose)
2.
2.
Thời gian xuất hiện xuất huyết :ngay lập tức , sau khi bị
Thời gian xuất hiện xuất huyết :ngay lập tức , sau khi bị
cào hay trợt
cào hay trợt
3.
3.
Vị trí xuất huyết
Vị trí xuất huyết
1.
1.
Da
Da
2.
2.

Niêm mạc : mắt , mũi họng
Niêm mạc : mắt , mũi họng
3.
3.
Rong kinh (ở trẻ nữ)
Rong kinh (ở trẻ nữ)
4.
4.
Số lượng tiểu cầu và mức độ xuất huyết
Số lượng tiểu cầu và mức độ xuất huyết
1.
1.
TC < 20x10
TC < 20x10
9
9
/l : dễ bị xuất huyết niêm mạc và nội
/l : dễ bị xuất huyết niêm mạc và nội
tạng
tạng
2.
2.
TC <
TC <


10x10
10x10
9
9

/l
/l
:
:
có khả năng xuất huyết não, xuất
có khả năng xuất huyết não, xuất
huyết tự nhiên
huyết tự nhiên
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU
XUẤT HUYẾT DO NHIỄM TRÙNG
XUẤT HUYẾT DO NHIỄM TRÙNG
HUYẾT NÃO MÔ CẦU
HUYẾT NÃO MÔ CẦU
XUẤT HUYẾT DO BƯỚU MÁU (HC
XUẤT HUYẾT DO BƯỚU MÁU (HC
KASABACH- MERRITT )
KASABACH- MERRITT )
XUẤT HUYẾT MÔI BỆNH
XUẤT HUYẾT MÔI BỆNH
HEMOPHILIA A
HEMOPHILIA A
ĐẶC ĐiỂM BỆNH GiẢM CHẤT
ĐẶC ĐiỂM BỆNH GiẢM CHẤT
LƯƠNG TIỂU CẦU
LƯƠNG TIỂU CẦU
1.
1.

Nguyên nhân :di truyền hoặc mắc phải.
Nguyên nhân :di truyền hoặc mắc phải.
2.
2.
Chẩn đoán:
Chẩn đoán:
1.
1.
Lâm sàng:Xuất huyết da niêm dạng chấm , mảng
Lâm sàng:Xuất huyết da niêm dạng chấm , mảng
bầm, xuất huyết tự nhiên , thường hay tái phát
bầm, xuất huyết tự nhiên , thường hay tái phát
2.
2.
Gặp cả hai giới : nam và nữ
Gặp cả hai giới : nam và nữ
3.
3.
Xét nghiệm :
Xét nghiệm :
1.
1.
Huyết đồ:Số lượng tiểu cầu bình thường.
Huyết đồ:Số lượng tiểu cầu bình thường.
2.
2.


Thời gian máu chảy (TS) > 6 phút,
Thời gian máu chảy (TS) > 6 phút,

3.
3.
Thời gian co cục máu tăng .
Thời gian co cục máu tăng .
4.
4.
Xét nghiệm chuyên biệt :khảo sát độ tập trung
Xét nghiệm chuyên biệt :khảo sát độ tập trung
tiểu cầu. Độ kết tụ tiểu cầu với ADP, adrenaline,
tiểu cầu. Độ kết tụ tiểu cầu với ADP, adrenaline,
collagen và ristocetin
collagen và ristocetin


BỆNH GiẢM CHẤT LƯƠNG TiỂU
BỆNH GiẢM CHẤT LƯƠNG TiỂU
CẦU DI TRUYỀN
CẦU DI TRUYỀN
1.
1.
Các bệnh giảm chất lượng tiểu cầu di truyền
Các bệnh giảm chất lượng tiểu cầu di truyền
1.
1.
Bernard Soulier:1948, thiếu GPIb .
Bernard Soulier:1948, thiếu GPIb .
2.
2.
Glanzmann ‘s thrombasthenia: 1918, thiếu GP IIb-
Glanzmann ‘s thrombasthenia: 1918, thiếu GP IIb-

IIIa
IIIa
3.
3.
Wiskott Aldrich: thiếu protein WAS ,IgM gỉam, tiểu
Wiskott Aldrich: thiếu protein WAS ,IgM gỉam, tiểu
cầu nhỏ, giới nam, tiêu máu.Bệnh này vừa giảm số
cầu nhỏ, giới nam, tiêu máu.Bệnh này vừa giảm số
lượng và giảm chất lượng tiểu cầu.
lượng và giảm chất lượng tiểu cầu.
4.
4.
Tiểu cầu trống rỗng: thiếu hạt đậm (thiếu ADP,hay
Tiểu cầu trống rỗng: thiếu hạt đậm (thiếu ADP,hay
ATP )
ATP )
5.
5.
Tiểu cầu xám: thiếu hạt
Tiểu cầu xám: thiếu hạt
α
α
ĐẶC ĐIỂM GiẢM CHẤT LƯƠNG
ĐẶC ĐIỂM GiẢM CHẤT LƯƠNG
TIỂU CẦU TẠM THỜI (THỨ PHÁT)
TIỂU CẦU TẠM THỜI (THỨ PHÁT)
1. Chẩn đoán:
1. Chẩn đoán:
1.
1.

Lâm sàng:Xuất huyết da mảng bầm, xuất huyết tự nhiên ,
Lâm sàng:Xuất huyết da mảng bầm, xuất huyết tự nhiên ,
2.
2.
Bị lần đầu
Bị lần đầu
3.
3.
Có tiền sử dùng thuốc giảm đau, kháng viêm.
Có tiền sử dùng thuốc giảm đau, kháng viêm.
4.
4.
Số lượngTC bình thường, TS > 6 phút, thời gian co cục
Số lượngTC bình thường, TS > 6 phút, thời gian co cục
máu tăng .
máu tăng .
5.
5.
Xét nghiệm chuyên biệt :khảo sát độ tập trung tiểu cầu.
Xét nghiệm chuyên biệt :khảo sát độ tập trung tiểu cầu.
2. Các thuốc gây giảm chất lượng tiểu cầu tạm thời:
2. Các thuốc gây giảm chất lượng tiểu cầu tạm thời:
]
]
1 Thuốc ức chế men men cyclo-oxygenase: Aspirins ,kháng
1 Thuốc ức chế men men cyclo-oxygenase: Aspirins ,kháng
viêm non steroid.
viêm non steroid.
2. Thuốc ức chế men phosphodiesterase: Dipyridamol
2. Thuốc ức chế men phosphodiesterase: Dipyridamol

3. LINH TINH: thuốc antihistamine, kháng sinh ,thuốc an
3. LINH TINH: thuốc antihistamine, kháng sinh ,thuốc an
thần
thần
Tiểu cầu bình thường &
Tiểu cầu bình thường &
Bernard Soulier (TC to)
Bernard Soulier (TC to)
Ti u c u bình th ng ể ầ ườ
Ti u c u bình th ng ể ầ ườ
Bernard Soulier (TC to)
Bernard Soulier (TC to)
Agranular PTL & May-Hegglin
Agranular PTL & May-Hegglin
Ti u c u xể ầ
Ti u c u xể ầ
ám : thiếu hạt
ám : thiếu hạt
α
α
May –Hegglin :ti u c u to, BC ể ầ
May –Hegglin :ti u c u to, BC ể ầ
c
c
ó thể Dohle
ó thể Dohle
NGUYÊN NHÂN GIẢM SỐ LƯỢNG TC
NGUYÊN NHÂN GIẢM SỐ LƯỢNG TC
1.
1.

Định nghĩa: khi tiểu cầu máu ngoại biên < 100x10
Định nghĩa: khi tiểu cầu máu ngoại biên < 100x10
9
9
/l
/l
2.
2.
Nguyên nhân giảm số lượng tiểu cầu
Nguyên nhân giảm số lượng tiểu cầu
1.
1.
Giảm sản xuất tiểu cầu
Giảm sản xuất tiểu cầu
1.
1.
Suy tủy ba dòng: Suy tủy di truyền, hội chứng
Suy tủy ba dòng: Suy tủy di truyền, hội chứng
FANCONIE.
FANCONIE.
2.
2.
Suy tủy dòng mẫu tiểu cầu:bệnh giảm tiểu cầu và
Suy tủy dòng mẫu tiểu cầu:bệnh giảm tiểu cầu và
mất xương quay.
mất xương quay.
2.
2.
Tăng phá hủy tiểu cầu:
Tăng phá hủy tiểu cầu:

1.
1.
Kháng thể kháng tiểu cầu : Xuất huyết giảm tiểu
Kháng thể kháng tiểu cầu : Xuất huyết giảm tiểu
cầu miễn nhiễm (XHGTC MN)
cầu miễn nhiễm (XHGTC MN)
2.
2.
Không do kháng thể
Không do kháng thể
CÁC THỂ BỆNH XHGTCMN
CÁC THỂ BỆNH XHGTCMN
1.
1.
XHGTCMN TIÊN PHÁT
XHGTCMN TIÊN PHÁT
1.
1.
Xuất hiện đột ngột không có bệnh lý trước đó
Xuất hiện đột ngột không có bệnh lý trước đó
2.
2.
Cơ chế: tự kháng thể bám vào tiểu cầu và phức hợp
Cơ chế: tự kháng thể bám vào tiểu cầu và phức hợp
TC KT này bị bắt giữ.
TC KT này bị bắt giữ.
2.
2.
XHGTCMN SAU NHIỄM TRÙNG
XHGTCMN SAU NHIỄM TRÙNG

1.
1.
Xuất hiện sau nhiễm trùng, nhiễm virus, chủng ngừa
Xuất hiện sau nhiễm trùng, nhiễm virus, chủng ngừa
2.
2.
Cơ chế : sau nhiễm trùng kháng thể tồn tại gắn lên
Cơ chế : sau nhiễm trùng kháng thể tồn tại gắn lên
tiểu cầu vì có cùng kháng nguyên
tiểu cầu vì có cùng kháng nguyên
3.
3.
XHGTCMN SAU DÙNG THUỐC:
XHGTCMN SAU DÙNG THUỐC:
1.
1.
Thuốc kháng viêm:Aspirine,Phenylbutazone
Thuốc kháng viêm:Aspirine,Phenylbutazone
2.
2.
Kháng sinh:Penicilline,Sulfonamide
Kháng sinh:Penicilline,Sulfonamide
3.
3.
Thuốc an thần & lợi tiểu: Diazepam, Acetazolamide.
Thuốc an thần & lợi tiểu: Diazepam, Acetazolamide.

×