Tải bản đầy đủ (.ppt) (64 trang)

nguyên nhân, chẩn đoán, điều trị bệnh gout

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.23 MB, 64 trang )


BÖnh
BÖnh
gót
gót
gout
gout
Goutte
Goutte

Bệnh gút
Mục tiêu học tập của SV đại học
-
Trình bày đ ợc nguyên nhân gây bệnh, yếu tô
thuận lợi gây bệnh Trình bày đ ợc triệu
chứng của bệnh
-
Trình bày đ ợc tiêu chuẩn Benett- wood chẩn
đoán bệnh gút
-
Trình bày đ ợc nguyên tắc điều trị bệnh gút



Bệnh gút-
Bệnh gút-
Đại
Đại
c ơng
c ơng
Đị


Đị
nh nghĩa
nh nghĩa
Gút: bệnh khớp do rối loạn chuyển hoá các
Gút: bệnh khớp do rối loạn chuyển hoá các
nhân purin
nhân purin


=>
=>
t
t
ă
ă
ng acit uric (AU) máu
ng acit uric (AU) máu
=>
=>
tinh thể monosodium urate bị bão hoà ở dịch
tinh thể monosodium urate bị bão hoà ở dịch
ngoài tế bào
ngoài tế bào

lắng đọng tại mô
lắng đọng tại mô
Tăng AU
Tăng AU
- nam
- nam



7,0 mg/L (
7,0 mg/L (


420
420
à
à
mol/L)
mol/L)


-
-
nữ
nữ




6,0 mg/L (
6,0 mg/L (


360
360
à
à

mol/L)
mol/L)





Bệnh gút-
Bệnh gút-
Đại
Đại
c ơng
c ơng


HQ của sự lắng đọng tinh thể urat
HQ của sự lắng đọng tinh thể urat


1- Viêm khớp /cạnh khớp cấp/ mạn tính do tinh thể U
1- Viêm khớp /cạnh khớp cấp/ mạn tính do tinh thể U
viêm khớp do gút
viêm khớp do gút
2- Tích luỹ vi tinh thể U ở mô mềm, sụn khớp
2- Tích luỹ vi tinh thể U ở mô mềm, sụn khớp
hạt
hạt
tophi
tophi
3- Lắng đọng vi TT U ở thận

3- Lắng đọng vi TT U ở thận
bệnh thận do gút
bệnh thận do gút
4- Lắng đọng TT U ở đ ờng bài tiết niệu
4- Lắng đọng TT U ở đ ờng bài tiết niệu
sỏi tiết niệu
sỏi tiết niệu

Nguyên nhân - cơ chế bệnh sinh
Nguyên nhân - cơ chế bệnh sinh
NN tăng
NN tăng
AU máu
AU máu
+
+
NN tăng TH
NN tăng TH
purines
purines
-
thiếu hụt HGPRT
thiếu hụt HGPRT
(hypoxanthine- guanine-phosphoribosyl-transférase)
(hypoxanthine- guanine-phosphoribosyl-transférase)
-
t
t
ă
ă

ng hoạt tính của PRPP
ng hoạt tính của PRPP
(phosphoribosyl-pyrophosphat synthetase)
(phosphoribosyl-pyrophosphat synthetase)
+
+
Tăng
Tăng
dị hoá các acides nhân nội sinh (tiêu tế bào)
dị hoá các acides nhân nội sinh (tiêu tế bào)
+ G
+ G
iảm
iảm
th
th


i trừ AU (nguyên nhân do suy thận)
i trừ AU (nguyên nhân do suy thận)
+ Hoặc một bất th ờng nào đó
+ Hoặc một bất th ờng nào đó
nguồn thức
nguồn thức
ă
ă
n làm nặng thêm
n làm nặng thêm

Acid guanylic

Acid adenylic
§iÒu hoµ
Acid nucleic
Acid inosinic
Phosphoribosylamin Hypoxanthin
HGPRT
Thu nhËn
c¸c nh©n
Purin tù do
Am PRT Xanthin oxydase
Phosphoribosylpyrophosphat
Tæng hîp PRPP
ATP + Ribose-5- phosphtase
Xanthin
Xanthin oxydase
Acid uric
S¬ ®å chuyÓn ho¸ acid uric

Nguyên nhân - cơ chế bệnh sinh
Nguyên nhân - cơ chế bệnh sinh
Tĩch luỹ tinh thể urat ở mô
Tĩch luỹ tinh thể urat ở mô




=> tích luỹ vô triệu chứng TT urat trong các mô
=> tích luỹ vô triệu chứng TT urat trong các mô
không có mạch máu, đặc biệt là sụn khớp. =>
không có mạch máu, đặc biệt là sụn khớp. =>

microtophus ở khớp bị vỡ
microtophus ở khớp bị vỡ
=> TT urat tiếp xúc với mạch máu màng hoạt dịch
=> TT urat tiếp xúc với mạch máu màng hoạt dịch
=> khởi động viêm
=> khởi động viêm

Phân loại gút
Phân loại gút

Gút nguyên phát
Gút nguyên phát
:
:


nguyên nhân ch a rõ
nguyên nhân ch a rõ
-
-
tính chất gia
tính chất gia
đình
đình
-


khởi phát th ờng do
khởi phát th ờng do
ă

ă
n uống
n uống
-
30 % t
30 % t
ă
ă
ng tạo AU, 70 %
ng tạo AU, 70 %
giảm
giảm
bài tiết AU
bài tiết AU



Gút thứ phát
Gút thứ phát
: có
: có
nguyên nhân
nguyên nhân
-


suy thận mạn
suy thận mạn
-



tiêu tế bào quá mức
tiêu tế bào quá mức

Gút có các bất th ờng về enzym
Gút có các bất th ờng về enzym
:
:


di truyền
di truyền
-


thiếu hụt HGPRT (ở nam giới)
thiếu hụt HGPRT (ở nam giới)
-


t
t
ă
ă
ng hoạt tính của PRPP (hiếm hơn)
ng hoạt tính của PRPP (hiếm hơn)

Lâm sàng-
Lâm sàng-
Gút cấp tính

Gút cấp tính
Cơn điển h
Cơn điển h
ình
ình
vị trí
vị trí

các
các
khớp ở chi d ới
khớp ở chi d ới

bàn ngón chân cái
bàn ngón chân cái

bàn ngón chân khác
bàn ngón chân khác

cổ chân, gối
cổ chân, gối


Lâm sàng-
Lâm sàng-
Gút cấp tính
Gút cấp tính


Cơn điển h

Cơn điển h
ình
ình
-hoàn c
-hoàn c


nh xuất hiện
nh xuất hiện
+
+


tự phát
tự phát
+ hoặc sau
+ hoặc sau
-một bữa ăn nhiều chất đạm
-một bữa ăn nhiều chất đạm
,
,
uống r ợu
uống r ợu
-
-
một chấn th ơng
một chấn th ơng
- một bệnh gian phát
- một bệnh gian phát
- một can thiệp phẫu thuật

- một can thiệp phẫu thuật
- một đợt dùng thuốc: aspirine, lợi tiểu
- một đợt dùng thuốc: aspirine, lợi tiểu
éthambutol, thuốc huỷ tế bào, pénicilline
éthambutol, thuốc huỷ tế bào, pénicilline

L©m sµng-
L©m sµng-
Gót cÊp tÝnh
Gót cÊp tÝnh
TÝnh chÊt
TÝnh chÊt
-
Khíp ®au
Khíp ®au


ghª gím, báng r¸t
ghª gím, báng r¸t
-
§au
§au
chñ yÕu vÒ ®ªm, ban ngµy cã
chñ yÕu vÒ ®ªm, ban ngµy cã
gi¶m
gi¶m
-
K
K
Ì

Ì
m theo c
m theo c


m gi
m gi
¸
¸
c
c
mÖt mái
mÖt mái
-
Sèt 38-39
Sèt 38-39
o
o
C,
C,
cã thÓ kÌm rÐt run
cã thÓ kÌm rÐt run



Lâm sàng-
Lâm sàng-
Gút cấp tính
Gút cấp tính
- Tiền triệu

- Tiền triệu
- rối loạn thần kinh:
- rối loạn thần kinh:
đau đầu, kích thích
đau đầu, kích thích
- rối loạn tiêu hoá:
- rối loạn tiêu hoá:
đau TV, táo bón, ợ hơi
đau TV, táo bón, ợ hơi
- rối loạn tiết niệu:
- rối loạn tiết niệu:
đái nhiều, đái rắt
đái nhiều, đái rắt
- các triệu chứng tại chỗ:
- các triệu chứng tại chỗ:
khó cử động chi d ới, nổi
khó cử động chi d ới, nổi
tĩnh mạch, tê b
tĩnh mạch, tê b
ì
ì
ngón chân cái
ngón chân cái

Lâm sàng-
Lâm sàng-
Gút cấp tính
Gút cấp tính
-
Khám

Khám
- Khớp s ng, hồng hoặc đỏ
- Khớp s ng, hồng hoặc đỏ
- Khớp nhỏ: phù nề; khớp lớn: tràn dịch
- Khớp nhỏ: phù nề; khớp lớn: tràn dịch


-
-
Đ
Đ
áp ứng với điều trị
áp ứng với điều trị
nhạy c
nhạy c


m với colchicine
m với colchicine

Gút cấp-
Gút cấp-
Cơn không điển
Cơn không điển
hình
hình


-
Biểu hiện tại chỗ

Biểu hiện tại chỗ
nhầm với viêm khớp nhiễm khuẩn
nhầm với viêm khớp nhiễm khuẩn
-
Biểu hiện tràn dịch
Biểu hiện tràn dịch
khớp gối, diễn biến bán cấp, dễ nhầm với lao khớp.
khớp gối, diễn biến bán cấp, dễ nhầm với lao khớp.
-
Biểu hiện toàn thân
Biểu hiện toàn thân
cơ thể suy nh ợc, trong khi hiện t ợng viêm tại chỗ không
cơ thể suy nh ợc, trong khi hiện t ợng viêm tại chỗ không
đáng kể
đáng kể
- Biểu hiện viêm nhiều khớp cấp
- Biểu hiện viêm nhiều khớp cấp
-
Biểu hiệu cạnh khớp cấp tính
Biểu hiệu cạnh khớp cấp tính
viêm gân Achille, viêm túi thanh mạc khuỷu tay, viêm
viêm gân Achille, viêm túi thanh mạc khuỷu tay, viêm
tĩnh mạch
tĩnh mạch

Gút cấp- Xét nghiệm -X quang
Gút cấp- Xét nghiệm -X quang
-
-
AU máu

AU máu


t
t
ă
ă
ng cao
ng cao
-
AU niệu 24 h
AU niệu 24 h
( >600 mg/24h:
( >600 mg/24h:
t
t
ă
ă
ng
ng
)
)
-
Dịch khớp
Dịch khớp


Dịch khớp viêm,
Dịch khớp viêm,



50.000 bạch cầu/
50.000 bạch cầu/
1 mm3, BC
1 mm3, BC
ĐN
ĐN
-
Tinh thể
Tinh thể
urat
urat
-
-
nhọn 2 đầu
nhọn 2 đầu
- số l ợng ít- nhiều
- số l ợng ít- nhiều


- nằm trong/ ngoài
- nằm trong/ ngoài
BC
BC


- phân cực rõ
- phân cực rõ
- Huỷ bởi uricase
- Huỷ bởi uricase


Tinh thÓ urat tõ h¹t t«phi
Tinh thÓ urat tõ h¹t t«phi



kÝnh hiÓn vi
kÝnh hiÓn vi
ph©n cùc
ph©n cùc

Tinh thÓ urat
Tinh thÓ urat
trong dÞch khíp
trong dÞch khíp
TT Pyrophosphat Calci
TT Pyrophosphat Calci

Gút cấp- Xét nghiệm -X quang
Gút cấp- Xét nghiệm -X quang

Thận: urê, créatinine máu, pH niệu, protéine
Thận: urê, créatinine máu, pH niệu, protéine
niệu 24 h, tế bào niệu, CTM, siêu âm thận -UIV
niệu 24 h, tế bào niệu, CTM, siêu âm thận -UIV

Các xét nghiệm thông th ờng
Các xét nghiệm thông th ờng
Tốc độ lắng máu: có thể cao (trên 100 mm)
Tốc độ lắng máu: có thể cao (trên 100 mm)

Bạch cầu
Bạch cầu


, ( BC
, ( BC
Đ
Đ
N TT
N TT


)
)

X quang khớp: BT
X quang khớp: BT



Xác định các bệnh lý kết hợp
Xác định các bệnh lý kết hợp
- lipide, triglycerides, cholesterol,
- lipide, triglycerides, cholesterol,
- đ ờng máu, đ ờng niệu
- đ ờng máu, đ ờng niệu

Gót m¹n -L©m sµng
Gót m¹n -L©m sµng


H¹t t« phi
H¹t t« phi

bÖnh khíp m¹n tÝnh do gót (muèi urat)
bÖnh khíp m¹n tÝnh do gót (muèi urat)

BÖnh thËn do gót
BÖnh thËn do gót

Gút mạn
Gút mạn
Hạt tôphi
Hạt tôphi
-
Kích th ớc vài mm- 10 cm.
Kích th ớc vài mm- 10 cm.
-
Số l ợng: 1- vô số.
Số l ợng: 1- vô số.
-
Nhiều múi
Nhiều múi
-


Không đau rắn, tròn, - Da phủ trên đó mỏng, có
Không đau rắn, tròn, - Da phủ trên đó mỏng, có
thể thấy màu trắng nhạt của các tinh thể u rat
thể thấy màu trắng nhạt của các tinh thể u rat
trong hạt tôphi.

trong hạt tôphi.
- Vị trí: vành tai, mỏm khuỷu, cạnh các khớp tổn th
- Vị trí: vành tai, mỏm khuỷu, cạnh các khớp tổn th
ơng, ở bàn chân, bàn tay, cổ tay, ở trong các gân
ơng, ở bàn chân, bàn tay, cổ tay, ở trong các gân
(gân Achille)
(gân Achille)
- Hạt có thể viêm cấp, hoặc
- Hạt có thể viêm cấp, hoặc
chảy
chảy
ra chất nhão và
ra chất nhão và
trắng nh phấn.
trắng nh phấn.



H¹t tophi
H¹t tophi

×