1
1
Kü thuËt dÉn lu mµng phæi
Kü thuËt dÉn lu mµng phæi
-
-
Bs. §Æng Thµnh KhÈn
Bs. §Æng Thµnh KhÈn
- Líp CK1 kho¸ 9
- Líp CK1 kho¸ 9
2
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
I Mục đích:
I Mục đích:
Dẫn lu màng phổi nhằm mục đích hút dịch, máu, khí có nhiều
Dẫn lu màng phổi nhằm mục đích hút dịch, máu, khí có nhiều
trong khoang màng phổi gây suy hô hấp cấp nhằm hạn chế
trong khoang màng phổi gây suy hô hấp cấp nhằm hạn chế
nguyên nhân gây tử vong.
nguyên nhân gây tử vong.
3
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
II - Chỉ định:
II - Chỉ định:
1 - TKMP:
1 - TKMP:
- TKMP ở bất kỳ bệnh nhân thở máy nào.
- TKMP ở bất kỳ bệnh nhân thở máy nào.
- TKMP áp lực sau khi chọc kim ban đầu để giảm áp.
- TKMP áp lực sau khi chọc kim ban đầu để giảm áp.
- TKMP dai dẳng hoặc tái phát sau khi chọc hút đơn thuần.
- TKMP dai dẳng hoặc tái phát sau khi chọc hút đơn thuần.
- TKMP thứ phát lớn ở bệnh nhân trên 50 tuổi.
- TKMP thứ phát lớn ở bệnh nhân trên 50 tuổi.
4
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
II - Chỉ định:
II - Chỉ định:
2 - TDMP ác tính.
2 - TDMP ác tính.
3 - Tràn mủ màng phổi và TDMP cạnh ổ viêm biến chứng.
3 - Tràn mủ màng phổi và TDMP cạnh ổ viêm biến chứng.
4 - Tràn máu MP do chấn thơng.
4 - Tràn máu MP do chấn thơng.
5 - Sau phẫu thuật ngực, thực quản, tim.
5 - Sau phẫu thuật ngực, thực quản, tim.
5
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
III Chống Chỉ định:
III Chống Chỉ định:
- Chống chỉ định tuyệt đối là phổi đông đặc dính vào thành ngực khắp
- Chống chỉ định tuyệt đối là phổi đông đặc dính vào thành ngực khắp
một nửa phổi.
một nửa phổi.
- Không chỉ định dẫn lu TDMP do suy tim, suy thận
- Không chỉ định dẫn lu TDMP do suy tim, suy thận
nếu khó thở chỉ chọc hút, không dẫn lu.
nếu khó thở chỉ chọc hút, không dẫn lu.
6
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
IV Chuẩn bị:
IV Chuẩn bị:
1 Ngời bệnh:
1 Ngời bệnh:
Khám lâm sàng, Chụp XQ phổi, xét nghiệm ĐMCB.
Khám lâm sàng, Chụp XQ phổi, xét nghiệm ĐMCB.
- Giải thích đầy đủ cho ngời bệnh và động viên ngời bệnh hợp tác tốt
- Giải thích đầy đủ cho ngời bệnh và động viên ngời bệnh hợp tác tốt
với thầy thuốc.
với thầy thuốc.
- Giải thích tình trạng ngời bệnh cho gia đình, tiến hành thủ thuật sau
- Giải thích tình trạng ngời bệnh cho gia đình, tiến hành thủ thuật sau
khi có sự cam kết đồng ý làm thủ thuật của ngời bệnh hoặc gia đình
khi có sự cam kết đồng ý làm thủ thuật của ngời bệnh hoặc gia đình
ngời bệnh.
ngời bệnh.
7
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
IV Chuẩn bị :
IV Chuẩn bị :
1 Ngời bệnh:
1 Ngời bệnh:
- Tiêm dới da Atropin sulphat 0,25 mg.
- Tiêm dới da Atropin sulphat 0,25 mg.
- Nếu BN lo sợ hoặc có nguy cơ d y dụa phải dùng thuốc an thần ã
- Nếu BN lo sợ hoặc có nguy cơ d y dụa phải dùng thuốc an thần ã
cho bệnh nhân:
cho bệnh nhân:
!"#!$%&'
!"#!$%&'
8
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
IV Chuẩn bị:
IV Chuẩn bị:
1 Ngời bệnh:
1 Ngời bệnh:
- T thế bệnh nhân:
- T thế bệnh nhân:
-
-
BN nằm trên giờng, thẳng ngời, đầu cao, thân ngời nghiêng về
BN nằm trên giờng, thẳng ngời, đầu cao, thân ngời nghiêng về
phía phổi lành, tay phía tổn thơng đặt lên phía đầu để bộc lộ vùng
phía phổi lành, tay phía tổn thơng đặt lên phía đầu để bộc lộ vùng
nách.
nách.
- Vùng đặt dẫn lu là
- Vùng đặt dẫn lu là
" Tam giác an toàn "
" Tam giác an toàn "
giới hạn bởi:
giới hạn bởi:
(&%)*#%
(&%)*#%
(&(*+#)%&,!- ./0%)123
(&(*+#)%&,!- ./0%)123
9
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
IV Chuẩn bị :
IV Chuẩn bị :
2 Dụng cụ:
2 Dụng cụ:
2.1.
2.1.
ố
ố
ng dẫn lu:
ng dẫn lu:
-
ố
ố
ng dẫn lu nhỏ ( 10 - 14 F ):
ng dẫn lu nhỏ ( 10 - 14 F ):
đợc khuyến cáo vì bệnh nhân dễ chịu
đợc khuyến cáo vì bệnh nhân dễ chịu
hơn ống to và hiệu quả không kém ống to.
hơn ống to và hiệu quả không kém ống to.
-
ố
ố
ng to ( 28 - 30 F ):
ng to ( 28 - 30 F ):
đợc khuyến cáo trong dẫn lu TMMP cấp để theo
đợc khuyến cáo trong dẫn lu TMMP cấp để theo
dõi mất máu còn tiếp tục hay không.
dõi mất máu còn tiếp tục hay không.
Trong TKMP:
Trong TKMP:
ngời ta dùng catheter 9F hút khí MP, nếu rò khí quá lớn
ngời ta dùng catheter 9F hút khí MP, nếu rò khí quá lớn
mà ống nhỏ không đủ để dẫn lu thì mới dùng ống to.
mà ống nhỏ không đủ để dẫn lu thì mới dùng ống to.
10
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
IV Chuẩn bị :
IV Chuẩn bị :
2
2
Dụng cụ:
Dụng cụ:
2.2. Hệ thống ống dẫn lu, các ống nối với bình dẫn lu hoặc máy hút .
2.2. Hệ thống ống dẫn lu, các ống nối với bình dẫn lu hoặc máy hút .
2.3. Bộ mở màng phổi; Bơm kim tiêm.
2.3. Bộ mở màng phổi; Bơm kim tiêm.
2.4. Dụng cụ để bóc tách đầu tù
2.4. Dụng cụ để bóc tách đầu tù
453
453
Các dụng cụ nong và dây
Các dụng cụ nong và dây
dẫn
dẫn
6789#%:
6789#%:
2.5. Săng vô khuẩn, bông, gạc, cồn 70
2.5. Săng vô khuẩn, bông, gạc, cồn 70
0
0
, dung dịch Betadine 10%, găng
, dung dịch Betadine 10%, găng
tay vô khuẩn.
tay vô khuẩn.
2.6. Thuốc gây tê:
2.6. Thuốc gây tê:
;#!<=>!3
;#!<=>!3
11
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
IV Chuẩn bị :
IV Chuẩn bị :
3
3
Thầy thuốc:
Thầy thuốc:
- Một Bác sỹ chuyên khoa, một Điều dỡng
- Một Bác sỹ chuyên khoa, một Điều dỡng
- Chuẩn bị nh làm phẫu thuật
- Chuẩn bị nh làm phẫu thuật
- Đội mũ, đeo khẩu trang.
- Đội mũ, đeo khẩu trang.
- Rửa tay, sát khuẩn tay, mặc áo mổ, khẩu trang, đi găng tay vô trùng
- Rửa tay, sát khuẩn tay, mặc áo mổ, khẩu trang, đi găng tay vô trùng
12
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
V kỹ thuật :
V kỹ thuật :
1
1
Xác định vị trí đặt dẫn lu:
Xác định vị trí đặt dẫn lu:
- Xác định vị trí dịch, khí dựa vào XQ phổi
- Xác định vị trí dịch, khí dựa vào XQ phổi
?%&@'A B2#+3
?%&@'A B2#+3
Khi gây tê tại chỗ, nếu không hút thấy dịch hay khí thì không đợc đặt
Khi gây tê tại chỗ, nếu không hút thấy dịch hay khí thì không đợc đặt
dẫn lu, phải dùng siêu âm, CT ngực để xác định.
dẫn lu, phải dùng siêu âm, CT ngực để xác định.
- Vị trí DL thờng dùng nhất:
- Vị trí DL thờng dùng nhất:
là đờng nách giữa, qua
là đờng nách giữa, qua
" tam giác an
" tam giác an
toàn".
toàn".
- Trong TKMP vùng đỉnh phổi:
- Trong TKMP vùng đỉnh phổi:
thì vị trí đặt dẫn lu là
thì vị trí đặt dẫn lu là
khoang liên sờn 2
khoang liên sờn 2
đờng giữa đòn. Có thể dùng vị trí phía sau ( trên xơng vai ) nhng
đờng giữa đòn. Có thể dùng vị trí phía sau ( trên xơng vai ) nhng
phải do phẫu thuật viên lồng ngực thực hiện.
phải do phẫu thuật viên lồng ngực thực hiện.
- Dịch mủ nhiều:
- Dịch mủ nhiều:
chọc và dẫn lu cho 2 đờng:
chọc và dẫn lu cho 2 đờng:
C9#%C(*D!3
C9#%C(*D!3
13
Tam g¸c an toµn
14
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
V kỹ thuật :
V kỹ thuật :
2
2
Tiến hành kỹ thuật:
Tiến hành kỹ thuật:
- Sát khuẩn vùng da định làm thủ thuật.
- Sát khuẩn vùng da định làm thủ thuật.
- Gây tê tại chỗ trớc khi đặt dẫn lu bằng Xylocain lần lợt từng lớp
- Gây tê tại chỗ trớc khi đặt dẫn lu bằng Xylocain lần lợt từng lớp
thành ngực. khi bơm hết thuốc đẩy nhẹ nhàng kim tiêm vào, vừa đẩy
thành ngực. khi bơm hết thuốc đẩy nhẹ nhàng kim tiêm vào, vừa đẩy
vừa hút thăm dò.
vừa hút thăm dò.
15
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
V kỹ thuật :
V kỹ thuật :
2
2
Tiến hành kỹ thuật:
Tiến hành kỹ thuật:
- Đặt dẫn lu vào khoàng màng phổi:
- Đặt dẫn lu vào khoàng màng phổi:
+ Không nên dùng lực mạnh trong khi đặt dẫn lu để tránh đâm xuyên
+ Không nên dùng lực mạnh trong khi đặt dẫn lu để tránh đâm xuyên
đột ngột vào lồng ngực và gây tổn thơng các cấu trúc quan trọng
đột ngột vào lồng ngực và gây tổn thơng các cấu trúc quan trọng
bên trong lồng ngực.
bên trong lồng ngực.
+ Dùng kỹ thuật Seldinger hoặc bóc tách thành ngực bằng dụng cụ đầu
+ Dùng kỹ thuật Seldinger hoặc bóc tách thành ngực bằng dụng cụ đầu
tù trớc khi đa ống dẫn lu vào có thể tránh đợc nguy cơ trên.
tù trớc khi đa ống dẫn lu vào có thể tránh đợc nguy cơ trên.
16
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
V kỹ thuật :
V kỹ thuật :
2
2
Tiến hành kỹ thuật:
Tiến hành kỹ thuật:
2.1-
2.1-
ố
ố
ng nhỏ ( 8 - 14 F ):
ng nhỏ ( 8 - 14 F ):
Có thể dùng kỹ thuật Seldinger mà không cần
Có thể dùng kỹ thuật Seldinger mà không cần
phải dùng dụng cụ tách thành ngực.
phải dùng dụng cụ tách thành ngực.
Sau khi gây tê, dùng ngay bơm tiêm vừa gây tê chọc thăm dò vị trí
Sau khi gây tê, dùng ngay bơm tiêm vừa gây tê chọc thăm dò vị trí
khí hoặc dịch. Sau đó dùng dây dẫn hớng đa qua kim vào khoang
khí hoặc dịch. Sau đó dùng dây dẫn hớng đa qua kim vào khoang
màng phổi, sau khi rút kim dùng các dụng cụ nong qua da. Khi đ ã
màng phổi, sau khi rút kim dùng các dụng cụ nong qua da. Khi đ ã
nong đủ, đa catheter qua dây dẫn hớng vào khoang màng phổi.
nong đủ, đa catheter qua dây dẫn hớng vào khoang màng phổi.
17
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
V kỹ thuật :
V kỹ thuật :
2
2
Tiến hành kỹ thuật:
Tiến hành kỹ thuật:
2.2-
2.2-
ố
ố
ng vừa ( 16 - 24 F ):
ng vừa ( 16 - 24 F ):
Có thể dùng kỹ thuật Seldinger hoặc bóc tách
Có thể dùng kỹ thuật Seldinger hoặc bóc tách
thành ngực bằng dụng cụ đầu tù.
thành ngực bằng dụng cụ đầu tù.
2.3-
2.3-
ố
ố
ng to ( > 24 F ):
ng to ( > 24 F ):
Phải tách thành ngực bằng dụng cụ đầu tù qua
Phải tách thành ngực bằng dụng cụ đầu tù qua
thành ngực trớc khi đặt ống dẫn lu.
thành ngực trớc khi đặt ống dẫn lu.
- Rạch da:
- Rạch da:
Chiều dài vết rạch da tơng đơng hoặc hơi dài hơn đ
Chiều dài vết rạch da tơng đơng hoặc hơi dài hơn đ
ờng kính của ống dẫn lu hay ngón tay của phẫu thuật viên. Đờng
ờng kính của ống dẫn lu hay ngón tay của phẫu thuật viên. Đờng
rạch ở bờ trên xơng sờn dới và song song với xơng sờn.
rạch ở bờ trên xơng sờn dới và song song với xơng sờn.
18
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
V kỹ thuật :
V kỹ thuật :
2
2
Tiến hành kỹ thuật:
Tiến hành kỹ thuật:
2.3-
2.3-
ố
ố
ng to ( > 24 F ):
ng to ( > 24 F ):
- Tách thành ngực bằng dụng cụ đầu tù:
- Tách thành ngực bằng dụng cụ đầu tù:
Dùng kẹp Spencer - Wells
Dùng kẹp Spencer - Wells
hay dụng cụ tơng tự, mở kẹp để tách các thớ cơ thành ngực sẽ tạo
hay dụng cụ tơng tự, mở kẹp để tách các thớ cơ thành ngực sẽ tạo
thành một đờng xuyên qua thành ngực, sau đó dùng ngón tay mở
thành một đờng xuyên qua thành ngực, sau đó dùng ngón tay mở
rộng đờng này vào khoang màng phổi để đảm bảo không có tạng
rộng đờng này vào khoang màng phổi để đảm bảo không có tạng
nào ở bên dới có thể bị tổn thơng bởi ống dẫn lu.
nào ở bên dới có thể bị tổn thơng bởi ống dẫn lu.
- Đa ống dẫn lu vào trong khoang màng phổi:
- Đa ống dẫn lu vào trong khoang màng phổi:
Dùng pincer kẹp đầu
Dùng pincer kẹp đầu
ngoài ống dẫn lu, còn đầu kia có thể dùng một kẹp nhỏ để đa vào
ngoài ống dẫn lu, còn đầu kia có thể dùng một kẹp nhỏ để đa vào
khoang màng phổi và hớng đầu ống vào vị trí định sẵn.
khoang màng phổi và hớng đầu ống vào vị trí định sẵn.
19
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
V kỹ thuật :
V kỹ thuật :
2
2
Tiến hành kỹ thuật:
Tiến hành kỹ thuật:
2.3-
2.3-
ố
ố
ng to ( > 24 F ):
ng to ( > 24 F ):
- Vị trí đầu ống dẫn lu:
- Vị trí đầu ống dẫn lu:
+ TKMP: đầu ống dẫn lu ở đỉnh phổi.
+ TKMP: đầu ống dẫn lu ở đỉnh phổi.
+ TDMP: đầu ống dẫn lu ở đáy phổi.
+ TDMP: đầu ống dẫn lu ở đáy phổi.
* Tuy nhiên bất kỳ một vị trí ống nào đều có thể hiệu quả dẫn l(u
* Tuy nhiên bất kỳ một vị trí ống nào đều có thể hiệu quả dẫn l(u
dịch và khí.
dịch và khí.
- Cố định ống dẫn lu:
- Cố định ống dẫn lu:
vào da bằng 1 đờng chỉ khâu. Đặt 1 đờng chỉ
vào da bằng 1 đờng chỉ khâu. Đặt 1 đờng chỉ
khâu túi hoặc khâu chữ U quanh ống đẫn lu để thắt lại khi rút ống.
khâu túi hoặc khâu chữ U quanh ống đẫn lu để thắt lại khi rút ống.
- Nối ống dẫn lu
- Nối ống dẫn lu
với ống dẫn của máy hút hoặc bình dẫn lu. Tháo
với ống dẫn của máy hút hoặc bình dẫn lu. Tháo
kẹp ống ra.
kẹp ống ra.
- Chụp XQ phổi
- Chụp XQ phổi
sau khi đặt DL để đánh giá vị trí ống, loại trừ biến
sau khi đặt DL để đánh giá vị trí ống, loại trừ biến
chứng TKMP.
chứng TKMP.
20
21
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
V kỹ thuật :
V kỹ thuật :
3
3
Hệ thống dẫn lu:
Hệ thống dẫn lu:
+ Dẫn lu đơn giản
+ Dẫn lu đơn giản
(EF
(EF
áp dụng cho bệnh nhân TKMP đơn
áp dụng cho bệnh nhân TKMP đơn
thuần. Nối ống dẫn lu với 1 bình đựng nớc để ở thấp
thuần. Nối ống dẫn lu với 1 bình đựng nớc để ở thấp
%)G
%)G
bằng một dây dẫn dài có van một chiều kiểu Heimlich hoặc tự tạo
bằng một dây dẫn dài có van một chiều kiểu Heimlich hoặc tự tạo
bằng một ngón găng tay cao su.
bằng một ngón găng tay cao su.
+ Dẫn lu 2 bình:
+ Dẫn lu 2 bình:
áp dụng trong dẫn lu dịch và khí. Nối dẫn lu với
áp dụng trong dẫn lu dịch và khí. Nối dẫn lu với
máy hút liên tục qua van Jeanneret để điều chỉnh áp lực hút từ 10
máy hút liên tục qua van Jeanneret để điều chỉnh áp lực hút từ 10
20 cm H
20 cm H
2
2
O.
O.
22
DÉn lu mét b×nh
DÉn lu mét b×nh
23
DÉn lu hai b×nh
DÉn lu hai b×nh
24
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
V kỹ thuật :
V kỹ thuật :
4
4
Kẹp ống dẫn lu:
Kẹp ống dẫn lu:
- Không bao giờ đợc kẹp dẫn lu đang sủi bọt vì có thể dẫn đến
- Không bao giờ đợc kẹp dẫn lu đang sủi bọt vì có thể dẫn đến
nguy cơ TKMP áp lực và có thể gây tử vong.
nguy cơ TKMP áp lực và có thể gây tử vong.
- Dẫn lu TDMP nhiều phải kiểm soát để phòng biến chứng phù phổi
- Dẫn lu TDMP nhiều phải kiểm soát để phòng biến chứng phù phổi
do tái d n nở phổi. Chỉ rút không quá 1,5 lit / 1 lần hoặc dẫn lu từ ã
do tái d n nở phổi. Chỉ rút không quá 1,5 lit / 1 lần hoặc dẫn lu từ ã
từ khoảng 500 ml/ giờ.
từ khoảng 500 ml/ giờ.
- Tránh kẹp ống dẫn lu trong trờng hợp TKMP.
- Tránh kẹp ống dẫn lu trong trờng hợp TKMP.
- Khi kẹp ống dẫn lu mà BN khó thở hoặc TKDD tăng lên thì phải
- Khi kẹp ống dẫn lu mà BN khó thở hoặc TKDD tăng lên thì phải
tháo kẹp ngay lập tức.
tháo kẹp ngay lập tức.
25
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
Kỹ thuật dẫn lu màng phổi
V Biến chứng :
V Biến chứng :
1 Chảy máu:
1 Chảy máu:
- Nguyên nhân:
- Nguyên nhân:
Do tổn thơng phổi, động mạch gian sờn, mạch vú
Do tổn thơng phổi, động mạch gian sờn, mạch vú
trong.
trong.
- Lâm sàng:
- Lâm sàng:
+ Máu chảy trong ống dẫn lu.
+ Máu chảy trong ống dẫn lu.
+ Có Hội chứng TDMP, thay đổi hình ảnh XQ.
+ Có Hội chứng TDMP, thay đổi hình ảnh XQ.
-
-
Nguy cơ:
Nguy cơ:
Tắc ống dẫn lu. Mất máu.
Tắc ống dẫn lu. Mất máu.
- Theo dõi:
- Theo dõi:
Nếu chảy máu nhiều hoặc không cầm
Nếu chảy máu nhiều hoặc không cầm
HI#I&
HI#I&
phải mở ngực cầm máu.
phải mở ngực cầm máu.