Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

bệnh lý thần kinh do đái tháo đường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 46 trang )



CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ, THEO DÕI
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ, THEO DÕI
BỆNH LÝ THẦN KINH DO
BỆNH LÝ THẦN KINH DO
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BS. Lê Thị Tâm
BS. Lê Thị Tâm


Đại cương
Đại cương



B/c mạn tính hay gặp, tỷ lệ mắc
B/c mạn tính hay gặp, tỷ lệ mắc


theo thời gian bị ĐTĐ.
theo thời gian bị ĐTĐ.



PIRAT STUDY: Bn ĐTĐ typ 2 bị b/c Tk 12% tại thời điểm
PIRAT STUDY: Bn ĐTĐ typ 2 bị b/c Tk 12% tại thời điểm





ĐTĐ, Tdõi 4500 BN ĐTĐ tỷ lệ b/c TK sau 1năm 7%, 10 năm
ĐTĐ, Tdõi 4500 BN ĐTĐ tỷ lệ b/c TK sau 1năm 7%, 10 năm
20%, sau 25 năm > 50%.
20%, sau 25 năm > 50%.





NIDDK: 50 % bn ĐTĐ bị b/c tk , ADA: sau 25 năm (60-70%).
NIDDK: 50 % bn ĐTĐ bị b/c tk , ADA: sau 25 năm (60-70%).





YTNC: KSĐM kém, thời gian mắc bệnh dài, tuổi, hút thuốc lá,
YTNC: KSĐM kém, thời gian mắc bệnh dài, tuổi, hút thuốc lá,
uống rượu, THA, RLLP máu .
uống rượu, THA, RLLP máu .


Sinh bệnh học bệnh lý thần kinh do ĐTĐ
Sinh bệnh học bệnh lý thần kinh do ĐTĐ



CH G = con đng Polyo:
CH G = con đng Polyo:



sorbitol,
sorbitol,


myoinositol ở TB TK
myoinositol ở TB TK








ALTT trong TB TK +
ALTT trong TB TK +


hoạt tính Na
hoạt tính Na
+
+
/K
/K
+
+
- ATPase
- ATPase







Na
Na
+
+


trong TB
trong TB


TB sưng phồng, phá hủy mô TK
TB sưng phồng, phá hủy mô TK


Tốc độ dẫn
Tốc độ dẫn
truyền TK.
truyền TK.



Đng hóa Protein ko cần enzym
Đng hóa Protein ko cần enzym



sph tận cùng của qtr đường
sph tận cùng của qtr đường
hóa (AGEs),
hóa (AGEs),


ccấp dẫn chất oxy hóa có hoạt tính
ccấp dẫn chất oxy hóa có hoạt tính


RL cân =
RL cân =
oxy hóa khử
oxy hóa khử


RL nặng chức năng TB TK ( Stress Oxy hóa).
RL nặng chức năng TB TK ( Stress Oxy hóa).

TT mạch máu: co mạch nhỏ, màng đáy mao mạch dày lên, rối
TT mạch máu: co mạch nhỏ, màng đáy mao mạch dày lên, rối
loạn CNNM, bất thường về máu
loạn CNNM, bất thường về máu







LL máu của TB TK, thiếu
LL máu của TB TK, thiếu
máu
máu


TB TK
TB TK


chức năng và bị phá hủy
chức năng và bị phá hủy






tốc độ dẫn
tốc độ dẫn
truyền TB TK.
truyền TB TK.


Sinh bệnh học bệnh lý thần kinh do ĐTĐ
Sinh bệnh học bệnh lý thần kinh do ĐTĐ





Phân loại
Phân loại



Đặc điểm Ls đa dạng,
Đặc điểm Ls đa dạng,


dựa vào sự phân loại tổn thương TK:
dựa vào sự phân loại tổn thương TK:
1. Bệnh lý TK tự động
1. Bệnh lý TK tự động
2. Bệnh lý TK xa gốc đối xứng
2. Bệnh lý TK xa gốc đối xứng
3. Bệnh lý TK gốc
3. Bệnh lý TK gốc
4. Bệnh lý TK tại chỗ (bệnh lý TK ổ)
4. Bệnh lý TK tại chỗ (bệnh lý TK ổ)


Bệnh lý thần kinh tự động ĐTĐ
Bệnh lý thần kinh tự động ĐTĐ



B/c thầm lặng, hay gặp của bệnh ĐTĐ
B/c thầm lặng, hay gặp của bệnh ĐTĐ




Hệ thống cơ quan bị tác động: tim mạch, tiêu hóa, sinh dục-
Hệ thống cơ quan bị tác động: tim mạch, tiêu hóa, sinh dục-
tiết niệu, chuyển hóa.
tiết niệu, chuyển hóa.



Khi đã xuất hiện b/c tiến triển bệnh không tốt, tỷ lệ tử vong
Khi đã xuất hiện b/c tiến triển bệnh không tốt, tỷ lệ tử vong
ước tính 25 – 50% trong 5 - 10 năm.
ước tính 25 – 50% trong 5 - 10 năm.



Tỷ lệ tử vong sau 5 năm
Tỷ lệ tử vong sau 5 năm
≥ 3 lần so với bệnh nhân ĐTĐ không
≥ 3 lần so với bệnh nhân ĐTĐ không
bị b/c TK tự động tim mạch
bị b/c TK tự động tim mạch



Theo N/c DCCT: Ksoát tích cực ĐM
Theo N/c DCCT: Ksoát tích cực ĐM


tỷ lệ mắc b/c Tkinh TĐ
tỷ lệ mắc b/c Tkinh TĐ

53%.
53%.



Đây là YTNC độc lập gây TBMMN ở BN ĐTĐ.
Đây là YTNC độc lập gây TBMMN ở BN ĐTĐ.


Phân loại bệnh lý thần kinh tự động ĐTĐ
Phân loại bệnh lý thần kinh tự động ĐTĐ



Tim mạch
Tim mạch



Nhịp tim nhanh khi nghỉ ngơi, mất dung nạp khi luyện tập.
Nhịp tim nhanh khi nghỉ ngơi, mất dung nạp khi luyện tập.



Phù hai chi dưới
Phù hai chi dưới



NMCT không đau

NMCT không đau


RLNT và đột tử
RLNT và đột tử



Hạ huyết áp tư thế
Hạ huyết áp tư thế



Tiêu hóa:
Tiêu hóa:



Rối loạn chức năng thực quản
Rối loạn chức năng thực quản



Bệnh thần kinh tự động dạ dày: đờ, liệt dạ dày
Bệnh thần kinh tự động dạ dày: đờ, liệt dạ dày



Táo bón, ỉa chảy, đại tiện không tự chủ
Táo bón, ỉa chảy, đại tiện không tự chủ





Phân loại bệnh lý thần kinh tự động ĐTĐ
Phân loại bệnh lý thần kinh tự động ĐTĐ



Tiết niệu – sinh dục
Tiết niệu – sinh dục



Nam: Liệt dương, Vô sinh: không xuất tinh được
Nam: Liệt dương, Vô sinh: không xuất tinh được



Nữ: Rối loạn kinh nguyệt, mất kinh, khô âm đạo
Nữ: Rối loạn kinh nguyệt, mất kinh, khô âm đạo



Rối loạn chức năng bàng quang
Rối loạn chức năng bàng quang



Thần kinh vận mạch:

Thần kinh vận mạch:



Giảm tiết mô hôi đối xứng từng vùng
Giảm tiết mô hôi đối xứng từng vùng



Tăng tiết mồ hôi
Tăng tiết mồ hôi



Thay đổi lưu lượng máu ở da
Thay đổi lưu lượng máu ở da



Hạ đường huyết không nhận biết được, hạ đường huyết không
Hạ đường huyết không nhận biết được, hạ đường huyết không
đáp ứng
đáp ứng


Bệnh lý thần kinh tự động tim mạch ĐTĐ
Bệnh lý thần kinh tự động tim mạch ĐTĐ




Triệu chứng LS
Triệu chứng LS





NT nhanh thg xuyên > 100 ck/ph ( nghỉ ngơi, ngủ).
NT nhanh thg xuyên > 100 ck/ph ( nghỉ ngơi, ngủ).



Phù hai chi dưới: giãn mạch,
Phù hai chi dưới: giãn mạch,


cung lng máu phần xa chi
cung lng máu phần xa chi
dưới, do mở shunt Đ-TM và
dưới, do mở shunt Đ-TM và


tính thấm MM.
tính thấm MM.



Thiếu máu cơ tim or NMCT thầm lặng:
Thiếu máu cơ tim or NMCT thầm lặng:
- T/c: đột ngột mệt, xỉu or suy nhược ko giải thích được.

- T/c: đột ngột mệt, xỉu or suy nhược ko giải thích được.
- Tỷ lệ mắc gấp 6-7 lần so với ko bị ĐTĐ
- Tỷ lệ mắc gấp 6-7 lần so với ko bị ĐTĐ
- NMCT im lặng
- NMCT im lặng


tử vong đột ngột.
tử vong đột ngột.
- Ngừng tim, hô hấp đột ngột khởi phát sau khi gây mê toàn
- Ngừng tim, hô hấp đột ngột khởi phát sau khi gây mê toàn
thân, nhiễm trùng hô hấp.
thân, nhiễm trùng hô hấp.
- ĐTĐ, Tdò rối loạn nhịp, rối loạn dẫn truyền, bilan về mạch
- ĐTĐ, Tdò rối loạn nhịp, rối loạn dẫn truyền, bilan về mạch
vành một cách hệ thống.
vành một cách hệ thống.


Bệnh lý thần kinh tự động tim mạch ĐTĐ
Bệnh lý thần kinh tự động tim mạch ĐTĐ



Hạ HA tư thế:
Hạ HA tư thế:
- T/c: khó chịu, mệt mỏi, cảm giác yếu như ngất, giảm
- T/c: khó chịu, mệt mỏi, cảm giác yếu như ngất, giảm
thi lực, đau vùng gáy, xảy ra khi
thi lực, đau vùng gáy, xảy ra khi

↑↓
↑↓
tư thế.
tư thế.
- Thận trọng BN sử dụng: lợi tiểu, dãn mạch, dãn vành,
- Thận trọng BN sử dụng: lợi tiểu, dãn mạch, dãn vành,
thuốc chống trầm cảm.
thuốc chống trầm cảm.

T/c LS không điển hình, dễ bị bỏ sót.
T/c LS không điển hình, dễ bị bỏ sót.








bệnh lý thần kinh tự động tim mạch ĐTĐ
bệnh lý thần kinh tự động tim mạch ĐTĐ


Test
Test
Phương pháp đánh giá
Phương pháp đánh giá
Nhịp tim khi
Nhịp tim khi
nghỉ ngơi

nghỉ ngơi
> 100 ck/phút là bất thường
> 100 ck/phút là bất thường
NP Thở chậm
NP Thở chậm
BN nghỉ ngơi, thở 6 lần/phút, TD nhịp tim (máy ĐT
BN nghỉ ngơi, thở 6 lần/phút, TD nhịp tim (máy ĐT
or Lifescope), trị số tuyệt đối: Tsố tim thở vào và thở
or Lifescope), trị số tuyệt đối: Tsố tim thở vào và thở
ra > 15 ck/ph là BT, ghạn 11-14ck/ph, < 10 ck/ph bất
ra > 15 ck/ph là BT, ghạn 11-14ck/ph, < 10 ck/ph bất
thường, R-R thở ra /R-R thở vào > 1,17 bất thường.
thường, R-R thở ra /R-R thở vào > 1,17 bất thường.
NP này ít có giá trị BN lớn tuổi.
NP này ít có giá trị BN lớn tuổi.
Đáp ứng nhịp
Đáp ứng nhịp
tim với tư thế
tim với tư thế
đứng
đứng
TD nhịp tim bằng máy, khoảng R-R được đo ở nhịp
TD nhịp tim bằng máy, khoảng R-R được đo ở nhịp
thứ 15 và 30 sau khi đứng. BT nhịp tim sẽ
thứ 15 và 30 sau khi đứng. BT nhịp tim sẽ


theo phản
theo phản
xạ. Tỷ lệ RR ở nhịp thứ 30:15 > 1,03 BT; ghạn 1,01-

xạ. Tỷ lệ RR ở nhịp thứ 30:15 > 1,03 BT; ghạn 1,01-
1,03; < 1 bất thường.
1,03; < 1 bất thường.






bệnh lý thần kinh tự động tim mạch ĐTĐ
bệnh lý thần kinh tự động tim mạch ĐTĐ


Test
Test
Phương pháp đánh giá
Phương pháp đánh giá
NP
NP
Valsalva
Valsalva
BN Tt ngồi, thổi vào ống dẫn với 1 phế dung kế, với alực
BN Tt ngồi, thổi vào ống dẫn với 1 phế dung kế, với alực
40 mmHg trg 15 s, Td = Mornitoring, BT Tsố tim
40 mmHg trg 15 s, Td = Mornitoring, BT Tsố tim


lên
lên
trg qtrình thao tác (RR tối thiểu), chậm lại sau ngừng thao

trg qtrình thao tác (RR tối thiểu), chậm lại sau ngừng thao
tác (RR tối đa). Chỉ số Valsalva = RR tối đa/ RR tối thiểu,
tác (RR tối đa). Chỉ số Valsalva = RR tối đa/ RR tối thiểu,
BT>1,21, giới hạn: 1,11 – 1,2; Bất thường <1,1. Đánh giá
BT>1,21, giới hạn: 1,11 – 1,2; Bất thường <1,1. Đánh giá
chung cho mọi lứa tuổi.
chung cho mọi lứa tuổi.
HATT,
HATT,
HATTr
HATTr
đáp ứng
đáp ứng
với tư the
với tư the
đứng
đứng
HATT đo lần 1 Tt nằm, lần thứ 2 Tt đứng thời điểm 2 ph
HATT đo lần 1 Tt nằm, lần thứ 2 Tt đứng thời điểm 2 ph
sau khi đứng dậy đột ngột. ĐƯ BT
sau khi đứng dậy đột ngột. ĐƯ BT


< 10 mmHg, ghạn
< 10 mmHg, ghạn




10-29 mmHg, bất thường

10-29 mmHg, bất thường


> 30 mmHg k/h với t/c.
> 30 mmHg k/h với t/c.
HATTr
HATTr


≥ 10 mmHg: bất thường
≥ 10 mmHg: bất thường


Điều trị bệnh lý thần kinh tự động tim
Điều trị bệnh lý thần kinh tự động tim
mạch ĐTĐ
mạch ĐTĐ





KS ĐM chặt chẽ: KSĐM , HbA1c, HA, Lipid máu
KS ĐM chặt chẽ: KSĐM , HbA1c, HA, Lipid máu



Thuốc ĐT RLNT: ƯCMC, chẹn bêta, ức chế Aldose Reductase (
Thuốc ĐT RLNT: ƯCMC, chẹn bêta, ức chế Aldose Reductase (
Vtmin C, Epalrestat 150 mg/ng), chất chống oxy hóa (vitamin E).

Vtmin C, Epalrestat 150 mg/ng), chất chống oxy hóa (vitamin E).



ĐT Hạ HA tư thế: KS khó ở BN kèm THA
ĐT Hạ HA tư thế: KS khó ở BN kèm THA


- Tránh YT thuận lợi: CĐ ăn ít muối, thuốc lợi tiểu, thuốc chống
- Tránh YT thuận lợi: CĐ ăn ít muối, thuốc lợi tiểu, thuốc chống
trầm cảm.
trầm cảm.
- Băng cố định cẳng chân or đi tất nén trước khi đứng dậy
- Băng cố định cẳng chân or đi tất nén trước khi đứng dậy
- Thuốc: + Fluorohydrocortisone 100-300mg/ngày,
- Thuốc: + Fluorohydrocortisone 100-300mg/ngày,


+ Dihydroergostamine.
+ Dihydroergostamine.


+ Octreotide (50 -75
+ Octreotide (50 -75
µg) x 2 lần/ngày
µg) x 2 lần/ngày





Sàng lọc bệnh lý thần kinh tự động tim
Sàng lọc bệnh lý thần kinh tự động tim
mạch ĐTĐ
mạch ĐTĐ



Sàng lọc:
Sàng lọc:



Bắt đầu sàng lọc:
Bắt đầu sàng lọc:


- ĐTĐ týp 1: Sau 5 năm
- ĐTĐ týp 1: Sau 5 năm


; ĐTĐ typ 2: tại thời điểm
; ĐTĐ typ 2: tại thời điểm




- Khai thác t/c: hỏi bệnh, khám phát hiện t/c LS
- Khai thác t/c: hỏi bệnh, khám phát hiện t/c LS



- Đánh giá đáp ứng nhịp tim với các NP: thở chậm, tư thế đứng,
- Đánh giá đáp ứng nhịp tim với các NP: thở chậm, tư thế đứng,
valsalva. Đo HA tư thế.
valsalva. Đo HA tư thế.



NP âm tính: khám nhắc lại hàng năm
NP âm tính: khám nhắc lại hàng năm



NP (+):
NP (+):
- Đánh giá hàng năm, KSĐM tốt, thuốc điều trị t/c.
- Đánh giá hàng năm, KSĐM tốt, thuốc điều trị t/c.
- Hướng dẫn BN cách phát hiện một số dấu hiệu và t/c
- Hướng dẫn BN cách phát hiện một số dấu hiệu và t/c


Bệnh lý thần kinh tự động tiêu hóa ĐTĐ
Bệnh lý thần kinh tự động tiêu hóa ĐTĐ



Bệnh thần kinh ống tiêu hóa trên
Bệnh thần kinh ống tiêu hóa trên




Triệu chứng:
Triệu chứng:


- Thực quản : nuốt nghẹn (giảm biên độ co thắt TQ)
- Thực quản : nuốt nghẹn (giảm biên độ co thắt TQ)


- Dạ dày: đầy bụng, ăn chậm tiêu, ợ chua, nóng bỏng or
- Dạ dày: đầy bụng, ăn chậm tiêu, ợ chua, nóng bỏng or
đau thượng vị, buồn nôn, nôn.
đau thượng vị, buồn nôn, nôn.


- Phát hiện: chụp dạ dày bằng scintigraphy sau khi uống
- Phát hiện: chụp dạ dày bằng scintigraphy sau khi uống
thuốc cản quang, nội soi dạ dày – thực quản.
thuốc cản quang, nội soi dạ dày – thực quản.
- Điều trị:
- Điều trị:
+ KSĐM tốt
+ KSĐM tốt
+ Thuốc: Bảng sau
+ Thuốc: Bảng sau


Bệnh lý thần kinh tự động tiêu hóa ĐTĐ
Bệnh lý thần kinh tự động tiêu hóa ĐTĐ




Bệnh thần kinh ống tiêu hóa trên
Bệnh thần kinh ống tiêu hóa trên
Loại thuốc
Loại thuốc
Cơ chế
Cơ chế
T/dụng
T/dụng
Liều lượng
Liều lượng
Metoclopromide
Metoclopromide
(Primperan )
(Primperan )
Ức chế thụ thể
Ức chế thụ thể
Dopaminergic
Dopaminergic




AL cơ vòng TQ
AL cơ vòng TQ
đoạn thấp,
đoạn thấp,


co thắt ,

co thắt ,
vận chuyển DD,
vận chuyển DD,
10-20mg/ngày,
10-20mg/ngày,
chia 3 lần, uống
chia 3 lần, uống
trước ăn 30 phút
trước ăn 30 phút
Domperidon
Domperidon
(Motilium)
(Motilium)
Ức chế thụ thể
Ức chế thụ thể
Dopaminergic
Dopaminergic




AL cơ vòng TQ
AL cơ vòng TQ
đoạn thấp,
đoạn thấp,


co bóp,
co bóp,
vận chuyển DD,

vận chuyển DD,
10-20mg/ngày,
10-20mg/ngày,
chia 3 lần, uống
chia 3 lần, uống
trước ăn 30 phút
trước ăn 30 phút
Cisapride
Cisapride
(Propulsid)
(Propulsid)




Gp Acetylcholin
Gp Acetylcholin
từ tận cùng hậu
từ tận cùng hậu
hạch ĐR DDR
hạch ĐR DDR




AL cơ vòng TQ ,
AL cơ vòng TQ ,





co bóp , vận chuyển
co bóp , vận chuyển
DD,
DD,


di chuyển ruột
di chuyển ruột
10 mg/ngày, chia
10 mg/ngày, chia
4 lần
4 lần
Erythromycin
Erythromycin
Đồng vận Motiline
Đồng vận Motiline
Gia tăng sự vơi của dạ
Gia tăng sự vơi của dạ
dày
dày
500 – 750
500 – 750
mg/ng, chia 4
mg/ng, chia 4
lần, 4 tuần
lần, 4 tuần


Bệnh lý thần kinh tự động tiêu hóa ĐTĐ

Bệnh lý thần kinh tự động tiêu hóa ĐTĐ



Bệnh thần kinh ống tiêu hóa dưới
Bệnh thần kinh ống tiêu hóa dưới



Táo bón:
Táo bón:
- 60% BN ĐTĐ
- 60% BN ĐTĐ
- Loại trừ NN khác(Chẹn Calci; chống trầm cảm ), K đại trực
- Loại trừ NN khác(Chẹn Calci; chống trầm cảm ), K đại trực
tràng, suy giáp… v.v,
tràng, suy giáp… v.v,
- Nên thăm TT, XN phân tìm HC trong phân.
- Nên thăm TT, XN phân tìm HC trong phân.
- Điều trị:
- Điều trị:
+ KSĐM tốt
+ KSĐM tốt
+ Chế độ ăn cân đối, đủ chất xơ, chia nhiều bữa
+ Chế độ ăn cân đối, đủ chất xơ, chia nhiều bữa
+ Thuốc: Sorbitol or Lactulose, Octreotide (50 – 75
+ Thuốc: Sorbitol or Lactulose, Octreotide (50 – 75
µg)x2lần/ng.
µg)x2lần/ng.



Bệnh lý thần kinh tự động tiêu hóa ĐTĐ
Bệnh lý thần kinh tự động tiêu hóa ĐTĐ



Bệnh thần kinh ống tiêu hóa dưới
Bệnh thần kinh ống tiêu hóa dưới



Tiêu chảy:
Tiêu chảy:
- 20 % BN ĐTĐ
- 20 % BN ĐTĐ
- Do gia
- Do gia


thời gian vchuyển không đồng bộ ở ruột non, do vi
thời gian vchuyển không đồng bộ ở ruột non, do vi
khuẩn hoặc do
khuẩn hoặc do


tiết dịch ruột.
tiết dịch ruột.
- Cấy phân và nội soi giúp loại trừ các NN khác
- Cấy phân và nội soi giúp loại trừ các NN khác
- Điều trị:

- Điều trị:
+ KSĐM tốt
+ KSĐM tốt
+ Loại trừ NN do thuốc ĐT ĐTĐ
+ Loại trừ NN do thuốc ĐT ĐTĐ
+ Thuốc ĐT: Metronidazole 750mg/ng x 3 tuần, Loperamde
+ Thuốc ĐT: Metronidazole 750mg/ng x 3 tuần, Loperamde
2mg x 4lần/ng, Cholestyramine 4gr/ngày, Octreotide 150
2mg x 4lần/ng, Cholestyramine 4gr/ngày, Octreotide 150
µg/ng
µg/ng


Bệnh lý thần kinh tự động TN - SD
Bệnh lý thần kinh tự động TN - SD



Bệnh thần kinh bàng quang:
Bệnh thần kinh bàng quang:



Có 3 giai đoạn TT:
Có 3 giai đoạn TT:
-
-


tính nhạy cảm BQ

tính nhạy cảm BQ
- TT vận động BQ:
- TT vận động BQ:


or
or


trương lực co bóp BQ
trương lực co bóp BQ


tiểu
tiểu
nhiều lần or tiểu khó phải rặn.
nhiều lần or tiểu khó phải rặn.
- Mất phản xa cơ BQ: là NN gây NKTN ngược dòng BQ –
- Mất phản xa cơ BQ: là NN gây NKTN ngược dòng BQ –
NQ
NQ


Viêm thận – Bể thận.
Viêm thận – Bể thận.








phân biệt: UXTLT, xơ cổ BQ, di chứng PT, thuốc
phân biệt: UXTLT, xơ cổ BQ, di chứng PT, thuốc
( kháng H, chống trầm cảm, chẹn calci, đồng vận alpha và
( kháng H, chống trầm cảm, chẹn calci, đồng vận alpha và
bêta adrenergic).
bêta adrenergic).




Bệnh lý thần kinh tự động TN - SD
Bệnh lý thần kinh tự động TN - SD



Bệnh thần kinh bàng quang:
Bệnh thần kinh bàng quang:



Phát hiện:
Phát hiện:
- Đo nước tiểu tồn dư bằng siêu âm
- Đo nước tiểu tồn dư bằng siêu âm
- Nội soi BQ: BQ giãn do mất trương lực, cổ BQ bình thg
- Nội soi BQ: BQ giãn do mất trương lực, cổ BQ bình thg




Điều trị:
Điều trị:
- BQ
- BQ


hoạt động:
hoạt động:
+ Kích thích phó giao cảm trực tiếp: Urecholine
+ Kích thích phó giao cảm trực tiếp: Urecholine
(Bethanechol 10-50mg/ng, chia 3 – 4 lần), điều hòa TK phó
(Bethanechol 10-50mg/ng, chia 3 – 4 lần), điều hòa TK phó
giao cảm gphóng acetylcholine ở tận cùng đầu mút TK
giao cảm gphóng acetylcholine ở tận cùng đầu mút TK
+ Ambenonium chlorure (Mytelase): t/d gián tiếp
+ Ambenonium chlorure (Mytelase): t/d gián tiếp




Bệnh lý thần kinh tự động TN - SD
Bệnh lý thần kinh tự động TN - SD



Bệnh thần kinh bàng quang:
Bệnh thần kinh bàng quang:




Điều trị:
Điều trị:
- BQ
- BQ


hoạt động:
hoạt động:
+ Ức chế phó giao cảm kháng cholinergic bằng oxybutynine,
+ Ức chế phó giao cảm kháng cholinergic bằng oxybutynine,
làm
làm


mức độ và tần số co thắt của bàng quang, cg như áp
mức độ và tần số co thắt của bàng quang, cg như áp
lực BQ : Ditropan- Driptane (5mg). Khởi đầu: 1/2 v x
lực BQ : Ditropan- Driptane (5mg). Khởi đầu: 1/2 v x
3lần/ng, max 3v/ng
3lần/ng, max 3v/ng
.
.
+ Flavoxate (Genurin 200mg): giảm co thắt BQ, liều: 200mg
+ Flavoxate (Genurin 200mg): giảm co thắt BQ, liều: 200mg
– 800mg/ng, dùng 3-6 tháng nếu cần.
– 800mg/ng, dùng 3-6 tháng nếu cần.


Bệnh lý thần kinh tự động TN - SD

Bệnh lý thần kinh tự động TN - SD



Bệnh thần kinh hệ sinh dục:
Bệnh thần kinh hệ sinh dục:



Nam giới:
Nam giới:


- Rối loạn cương dương, liệt dương
- Rối loạn cương dương, liệt dương


- Đ giá: Hỏi về quan hệ TD, khám BP sinh dục , XN testosteron,
- Đ giá: Hỏi về quan hệ TD, khám BP sinh dục , XN testosteron,
prolactin.
prolactin.


- T/c: Liệt dương, trào ngược tinh dịch, phóng tinh ra quá sớm.
- T/c: Liệt dương, trào ngược tinh dịch, phóng tinh ra quá sớm.


- Đtrị: Tư vấn tâm thần kinh, Sildenafil, Vardenafil
- Đtrị: Tư vấn tâm thần kinh, Sildenafil, Vardenafil




Nữ:
Nữ:
- RLKN, mất kinh, khô âm đạo,
- RLKN, mất kinh, khô âm đạo,


cảm giác vùng bẹn, mất cảm
cảm giác vùng bẹn, mất cảm
giác kích thích tình dục.
giác kích thích tình dục.
- Đánh giá: Hỏi về quan hệ TD, khám BP sinh dục, XN nước tiểu
- Đánh giá: Hỏi về quan hệ TD, khám BP sinh dục, XN nước tiểu
- Đtrị: Bôi kem chứa Estrogen tại chỗ.
- Đtrị: Bôi kem chứa Estrogen tại chỗ.


Biến chứng thần kinh tự động khác do
Biến chứng thần kinh tự động khác do
ĐTĐ
ĐTĐ



Bệnh thần kinh vận mạch:
Bệnh thần kinh vận mạch:








tiết mồ hôi: vùng mặt, thân, xảy ra lúc bắt đầu các bữa ăn,
tiết mồ hôi: vùng mặt, thân, xảy ra lúc bắt đầu các bữa ăn,
tập thể dục or ban đêm.
tập thể dục or ban đêm.







tiết mồ hôi phần xa gốc ưu thế chi dưới: da khô, ngứa, rụng
tiết mồ hôi phần xa gốc ưu thế chi dưới: da khô, ngứa, rụng
lông, bong vảy, dạn nứt, gia
lông, bong vảy, dạn nứt, gia


chai chân và lọan dưỡng móng,
chai chân và lọan dưỡng móng,




nguy cơ loét chân.
nguy cơ loét chân.




Trường hợp nặng có thể gặp ở chi trên, phần dưới thân.
Trường hợp nặng có thể gặp ở chi trên, phần dưới thân.



ĐT: Scopolamin, thuốc giãn mạch(Buflomedil; Ginkgo biloba)
ĐT: Scopolamin, thuốc giãn mạch(Buflomedil; Ginkgo biloba)



Hạ đường máu không nhận biết
Hạ đường máu không nhận biết
- ĐTĐ lâu năm
- ĐTĐ lâu năm


Rloạn phóng thích Catecholamine và đôi khi
Rloạn phóng thích Catecholamine và đôi khi
cả Glucagon do mất kiểm soát TK phế vị, làm mờ dấu hiệu hạ
cả Glucagon do mất kiểm soát TK phế vị, làm mờ dấu hiệu hạ
ĐM.
ĐM.


Bệnh lý thần kinh xa gốc đối xứng do ĐTĐ
Bệnh lý thần kinh xa gốc đối xứng do ĐTĐ

Dạng bệnh TK thường gặp nhất

Dạng bệnh TK thường gặp nhất

Sau 15 năm, khoảng 50% BN ĐTĐ sẽ bị b/c TK loại này.
Sau 15 năm, khoảng 50% BN ĐTĐ sẽ bị b/c TK loại này.

Các dây thần kinh dài (cẳng chân, ngón chân) bị TT trước
Các dây thần kinh dài (cẳng chân, ngón chân) bị TT trước
-
Phân bố kiểu bao tay và tất chân
Phân bố kiểu bao tay và tất chân

Cả hai bên đều bị, t/c giống nhau, 20 % BN có biểu hiện đau
Cả hai bên đều bị, t/c giống nhau, 20 % BN có biểu hiện đau


Bệnh lý thần kinh xa gốc đối xứng do ĐTĐ
Bệnh lý thần kinh xa gốc đối xứng do ĐTĐ



Xảy ra đầu tiên ở chi dưới do tư thế thẳng đứng
Xảy ra đầu tiên ở chi dưới do tư thế thẳng đứng
( TT vi mạch máu do cơ chế co mạch bị
( TT vi mạch máu do cơ chế co mạch bị


)
)




Sợi trục ở chi dưới dài hơn dễ bị TT do tương
Sợi trục ở chi dưới dài hơn dễ bị TT do tương
quan giữa biểu hiện bệnh TK xa gốc đối xứng và
quan giữa biểu hiện bệnh TK xa gốc đối xứng và
chiều cao.
chiều cao.



TT các sợi TK lớn và nhỏ có myelin và không có
TT các sợi TK lớn và nhỏ có myelin và không có
myelin, chiếm 20-30% BN tùy theo đối tượng
myelin, chiếm 20-30% BN tùy theo đối tượng
n/c.
n/c.

×