SUY GI PÁ
SUY GI PÁ
Khoa N i ti t B nh vi n B ch Maiộ ế ệ ệ ạ
Khoa N i ti t B nh vi n B ch Maiộ ế ệ ệ ạ
I C NGĐẠ ƯƠ
I C NGĐẠ ƯƠ
•
T/tr ng RL chuy n hoá c a mô ích do thi u ạ ể ủ đ ế
hormon tuy n giáp, th hi n LS, Sinh hoá. ế ể ệ
•
R t th ng g p, nh t l n , l/quan b nh t ấ ườ ặ ấ à ữ ệ ự
mi n d ch c a tuy n giáp. B nh t/tri n t t ễ ị ủ ế ệ ể ừ ừ
t ng d n tri u ch ng ít c hi u. ă ầ ệ ứ đặ ệ
•
i u tr ch b ng u ng hormon tuy n giáp.Đ ề ị ỉ ằ ố ế
SINH LÝ BỆNH VÀ NGUYÊN NHÂN
SINH LÝ BỆNH VÀ NGUYÊN NHÂN
Suy giáp tiên phát (t i tuy n): i a s các ạ ế đạ đ ố
tr ng h p (98-99%). B/lý t i tuy n, gi m ườ ợ ạ ế ả
ch c n ng s n xu t hormon T3, T4; m t áp ứ ă ả ấ ấ đ
ng c a tuy n giáp v i TSH. H u qu : T3, ứ ủ ế ớ ậ ả
T4 trong máu ngo i vi gi m, mô ích gi m ạ ả đ ả
chuy n hoá do thi u hormone, TSH t ng. ể ế ă
Các nguyên nhân g m:ồ
SINH LÝ BỆNH VÀ NGUYÊN NHÂN
SINH LÝ BỆNH VÀ NGUYÊN NHÂN
•
Viêm tuyến giáp Hashimoto
•
N/nhân phổ biến nhất. Hậu quả phá huỷ tuyến giáp tự miễn.
•
Nữ nhiều hơn nam, l/ quan yếu tố gia đình, phối hợp với bệnh lý
tự miễn khác.
•
T/triển âm thầm, từ từ, không thể đảo ngược. Kháng thể kháng
tuyến giáp phần lớn các trường hợp.
•
Viêm tuyến giáp:VTG bán cấp ,VTG u hạt, VTG lympho, VTG
sau đẻ
•
D/biến gồm các pha cường giáp - suy giáp: phá huỷ tế bào tuyến -
bình giáp.
•
Phần lớn suy giáp thoáng qua, có thể suy giáp vĩnh viễn, đặc biệt
thể lympho hoặc sau đẻ ( liên quan tự miễn).
SINH LÝ BỆNH VÀ NGUYÊN NHÂN
SINH LÝ BỆNH VÀ NGUYÊN NHÂN
•
Sau mổ cắt TG, sau điều trị Iode phóng xạ, xạ trị vùng cổ.
•
Thuốc
•
- Thuốc kháng giáp trạng tổng hợp
•
- Lithium: ức chế v/chuyển iode trong TG, g phóng T3, T4
•
- Amiodarone, các thuốc chứa nhiều iode
•
- Thường gây RL chức năng TG ở BN có KT tự miễn kháng
TG.
•
Thừa hoặc thiếu iode
•
Các nguyên nhân hiếm gặp khác:
•
- Rối loạn sản xuất hormone do bất thường về men.
•
- Ung thư TG, di căn TG.
SINH LÝ BỆNH VÀ NGUYÊN NHÂN
SINH LÝ BỆNH VÀ NGUYÊN NHÂN
•
Suy giáp th phátứ (suy giáp cao- ngo i tuy n giáp)à ế
- B/ lý tuy n yên: U, ch n th ng, nhi m trùng, ho i t , t ế ấ ươ ễ ạ ử ự
mi n, tia x . Gi m ch c n ng t b o h ng giáp gây gi m ễ ạ ả ứ ă ế à ướ ả
ti t TSH. Th ng ph i h p suy gi m nhi u tuy n.(suy thu ế ườ ố ợ ả ề ế ỳ
tr c yên)ướ
- B nh lý vùng d i i: U, tia x Suy gi m TRH d n n ệ ướ đồ ạ… ả ẫ đế
gi m ti t TSH.ả ế
•
Kháng Hormon giáp ngo i biênạ
- B t th ng gen chi ph i receptor c a nhân t b o v i ấ ườ ố ủ ế à ớ
hormone TG.
- B nh r t hi m g p. Hormone T3, T4 v TSH u t ng cao.ệ ấ ế ặ à đề ă
L M S NGÂ À
L M S NGÂ À
•
Da, niêm mạc
- Da khô, lạnh, giảm mồ hôi, vàng sáp, tổ chức dưới da dày, khó
véo da, bong vảy.
- Mặt tròn, nhiều nếp nhăn, vô cảm, mi mắt dày mọng.
- Phù cứng, thường thấy ở chi, mặt ( phù niêm). Suy giáp cao
không phù niêm, da xanh tái, mỏng mịn.
- Tóc khô, thưa, dễ gãy rụng, lông mày thưa, móng khô, có khía.
- Môi, lưỡi dày, dây thanh thâm nhiễm, nói rè.
•
Tâm-thần kinh
- Trầm cảm, thờ ơ, giảm trí nhớ, ngủ gà
- Giảm h/động giác quan: nghe kém, ù tai, nói chậm., nói khàn.
- Tê bì, dị cảm, phản xạ chậm.
- HC đường hầm cổ tay.
L M S NGÂ À
L M S NGÂ À
•
Tim mạch
•
Giảm cung lượng tim: giảm tần số, giảm co bóp.
•
HA tâm thu giảm, HA tâm trương tăng, có thể tăng HA khi xơ vữa
mạch.
•
Tim to,cơ tim thâm nhiễm, tràn dịch màng tim.
•
Có thể suy tim, suy vành
•
Nội tiết
•
Bướu cổ, VTG Hashimoto t/giáp to, bề mặt không đều, chắc.
•
Trẻ em dậy thì muộn.
•
Giảm ham muốn tình dục.
•
RL kinh nguyệt, chảy sữa( hiếm).
•
T/chứng suy tuyến nội tiết khác, suy tuyến yên, b/cảnh suy đa tuyến tự
miễn.
L M S NGÂ À
L M S NGÂ À
•
Cơ xương khớp
•
Đau cơ, yếu cơ, cứng cơ, chuột rút, teo cơ, giả phì đại cơ,
giảm tốc độ co cơ.
•
Giảm phản xạ gân xương.
•
Các triệu chứng giảm chuyển hoá khác
•
Hô hấp: thở nông, khó thở, ngừng thở lúc ngủ.
•
Tiêu hoá: giảm nhu động dạ dày, ruột đầy, chậm tiêu, táo
bón, giảm hấp thu.
•
Đái ít, tốc độ bài tiết nước tiểu chậm. tăng giữ nước, uống ít.
•
Thiếu máu bình sắc, HC bình thường. Cũng có thể gặp HC
nhỏ, nhược sắc hoặc HC to.
•
Giảm chuyển hoá, giảm tiêu thụ oxy, giảm sinh nhiệt gây
tăng cân, sợ lạnh.
C N L M S NGẬ Â À
C N L M S NGẬ Â À
•
Các xét nghi m không c hi uệ đặ ệ : ph n ánh s ả ự
gi m chuy n hoá do thi u hormonả ể ế
•
Chuy n hoá c s gi m ể ơ ở ả
•
Ph n x gân gót gi m < 300mm/sả ạ đồ ả
•
Lipid máu t ng, Cholesterol TP t ng, LDL-C t ng, ă ă ă
Triglyceride t ngă
•
CPK, GOT, GPT t ng.ă
•
ng máu gi m, Natri máu gi m.Đườ ả ả
•
Thi u máu.ế
•
T nh p ch m, i n th th p.( Đ Đ ị ậ đ ệ ế ấ 2 XN trên hi n ệ
không còn dùng)
C N L M S NGẬ Â À
C N L M S NGẬ Â À
•
XN c hi uđặ ệ : có giá tr kh ng nh ch n ị ẳ đị ẩ
oánđ
•
FT4 gi m, T3 gi m.ả ả
•
TSH t ng trong suy giáp tiên phát, gi m ho c ă ả ặ
bình th ng trong suy giáp cao.ườ
•
Kháng th kháng tuy n giáp ( anti-TPO) (+) ể ế
trong Viêm TG t mi n.ự ễ
CH N O NẨ Đ Á
CH N O NẨ Đ Á
Ch n oán nguyên nhânẩ đ
•
N/nhân cao: không bướu cổ, p/hợp suy tuyến nội tiết khác,
LS không phù niêm, da xanh, mịn, hay có t/chứng hạ đường
huyết, tụt HA
•
N/nhân tại tuyến: có bướu cổ hoặc không, tiền sử PT cắt TG
hoặc đ/trị Iode 131. Dùng thuốc
•
( cordarone, lithium, thuốc cản quang chứa iode).
•
Anti-TPO + trong viêm TG tự miễn.
•
Xạ hình t/giáp: giá trị trong một số trường hợp
•
như TG lạc chỗ
CH N O NẨ Đ Á
CH N O NẨ Đ Á
•
Ch n oán suy giápẩ đ
•
G i ý ch n oán khi b nh nhân có các tri u ợ ẩ đ ệ ệ
ch ng m t m i, t ng cân, da khô, s l nh, táo ứ ệ ỏ ă ợ ạ
bón, gi m trí nh , tr m c m.ả ớ ầ ả
•
kh ng nh ch n oán, ph i nh l ng Để ẳ đị ẩ đ ả đị ượ
hormone FT4, TSH
•
SG tiên phát:TSH ↑ FT4 ↓
•
SG th phátTSH ứ ↓ /bt, FT4 ↓
•
Kháng hormone n/biênTSH ↑ FT4 ↑
I U TRĐỀ Ị
I U TRĐỀ Ị
•
M c tiêu i u trụ đ ề ị:
•
H u h t các b nh nhân c n i u tr hormon ầ ế ệ ầ đ ề ị
thay th su t i, tr m t s tr ng h p suy ế ố đờ ừ ộ ố ườ ợ
giáp thoáng qua v có th ph c h i c. à ể ụ ồ đượ
•
B nh nhân c n t c bình giáp c v ệ ầ đạ đượ ả ề
lâm s ng v sinh hoá.à à
I U TRĐỀ Ị
I U TRĐỀ Ị
•
Các chế phẩm
•
- Tinh chất tuyến giáp: nguồn gốc động vật, nay không dùng nữa.
•
- Levothyroxine ( T4): viên nén 50mcg, 100mcg, 200mcg ( biệt
dược L-Thyroxine, Thyrax…)
•
- Hấp thu 60-80%, thời gian bán huỷ dài, khoảng 7 ngày
•
- Liothyronine ( T3): hấp thu hoàn toàn, tác dụng nhanh, mạnh
nhưng ngắn (nồng độ T3 tăng cao nhanh trong vài giờ sau uống,
thời gian bán huỷ khoảng 1 ngày). Chỉ định dùng trong một số
trường hợp như ung thư tuyến giáp, hôn mê suy giáp.
•
- Dạng phối hợp Levothyroxine và Liothyronine: với tỉ lệ tương
ứng là 4/1: Liotrix64mg chứa 12,5mcg T3 + 50mcg T4
I U TRĐỀ Ị
I U TRĐỀ Ị
•
Cách dùng
•
- LT4 uống 1 lần/ngày, vào buổi sáng, trước khi ăn
•
- Liều khởi đầu: 25-50 mcg, tuỳ mức độ nặng, thời
gian bị bệnh, tuổi và bệnh lý tim mạch kèm theo.
•
- Chỉnh liều từ từ, tăng liều 25 mcg mỗi 2- 4 tuần, cho
đến khi TSH trở về bình thường. Thường bình giáp
sau 3-6 tháng.
•
- Liều thay thế trung bình 1,6 - 1,8mcg/kg lý
tưởng/ngày, trẻ em có thể cần tới 4 mcg/kg/ngày.
I U TRĐỀ Ị
I U TRĐỀ Ị
•
i u tr ph i h pĐ ề ị ố ợ
•
- N u có suy th ng th n kèm theo, c n ế ượ ậ ầ
i u tr tr c khi i u tr suy giápđ ề ị ướ đ ề ị
•
- i u tr tri u ch ng: thu c ch n õ giao Đ ề ị ệ ứ ố ẹ
c m n u m ch nhanh khi dùng hormone, ả ế ạ
thu c h HA ố ạ
THEO DÕI I U TRĐỀ Ị
THEO DÕI I U TRĐỀ Ị
•
Theo dõi LS: nhịp tim, HA, cân nặng, đau ngực, các dấu hiệu
quá liều…
•
Điện tim, cholesterol máu, CK
•
FT4 p/ánh chính xác nhất hiệu quả của sự chỉnh liều ở giai
đoạn mới điều trị.
•
Sau khi đạt được liều ổn định, TSH có giá trị phản ánh tình
trạng suy giáp tốt nhất, thường chỉ đánh giá sau khi bắt đầu
điều tri từ 6-8 tuần.
•
Bệnh nhân suy tuyến yên, theo dõi FT4, duy trì ở nửa trên của
giới hạn bình thường.
•
Khi đạt được liều ổn định, theo dõi định kỳ hàng năm.