Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

ĐỀ THI HS KHÁ GIỎI MÔN HÓA HỌC LẦN II 2-2011 - Mã đề 221 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.26 MB, 17 trang )

TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG 1
(Đề thi có 4 trang )


ĐỀ THI HS KHÁ GIỎI - MễN HểA HỌC LẦN II 2-2011
Thời gian 90 phỳt


Họ và tên:……………………………………….Lớp12A…….Làm bài theo chương
trình………………….
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời.
Cách tô đúng : 
I.Phần chung cho tất cả các thí sinh ( từ 40 câu từ câu1 đến câu 40)
Câu 1 :

Để đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X cần 7,68 gam oxi. Sản phẩm cháy được dẫn
qua bỠNH đựng H
2
SO
4
đặc, thấy bỠNH Tăng 4,32 gam . Xác định công thức phân tử của
X ?
A.

C
2
H
6
B. C
2
H


4
C. CH
4
D. C
3
H
6

Câu 2 :

Trộn 400 ml dung dịch HCl 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được 500 ml dung dịch
X . Tính PH CỦA DUNG DỊCH X ?
A.

PH=1 B. PH=2,5 C. PH=3 D. PH=2
Câu 3 :

C
7
H
9
N có bao nhiêu đồng phân chứa vŨNG BENZEN ?
A.

3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 4:

Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu thể tích nước bằng 1,5 lần thể tích CO
2
( đo ở

cùng điều kiện t
O
, ỎP SUẤT ). TỠM CỤNG THỨC PHÕN TỬ CỦA AMIN ?
A.

C
4
H
11
N B. C
2
H
7
N C. C
3
H
7
N D. C
3
H
9
N
Câu 5:

Cho các dung dịch riêng biệt sau : Glucozơ, tinh bột, glixerin , phenol , andehit axetic , benzen.
Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch là ?
A.

NA, QUỠ TỚM , CU(OH)
2

B. NA, QUỠ TỚM , AGNO
3
/NH
3

C.

NA, QUỠ TỚM , Nước brom D. CU(OH)
2
, DUNG DỊCH I
2
, nước brom
Câu 6:

DÓY NàO SAU đây được xắp xếp theo chiều tính dẫn điện tăng ?
A.

MG , FE , AG , CU B. FE, AL , CU , AG
C.

MG , CU , AL , AG D. FE, AG , AU , CU
Câu 7:

Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy , người ta lấy hai lít không khí rồi dẫn
qua dung dịch Pb(NO
3)2
dư thấy có kết tủa màu đen xuất hiện . Hiện tượng này chứng tỏ trong
không khí có hiện diện khí ?
A.


CO
2
B. H
2
S C. NH
3
D. SO
2

Câu 8:

HỢP Chất nào sau đây không phải là hợp chất lưỡng tính ?
A.

AMONI
AXETIC
B.
AXIT

-AMINO
PROPIONIC
C. ALANIN D. GLIXERIN
Câu 9:

Đem oxi hóa hoàn toàn 11,2 lít SO
2
(đktc) rồi hŨA TAN TOàN BỘ SẢN PHẨM VàO 210 G
DUNG DỊCH H
2
SO

4
10% thu được dung dịch A . Tính nồng độ % của dung dịch A
A.

32% B. 28% C. 24% D. 16%
Câu 10 :

Cho 10,6 gam hỗn hợp gồm axit axetic và axit đồng đẳng tác dụng hết với CaCO
3
thấy bay ra
2,24 lít khí (đktc). TỠM CỤNG THỨC PHÕN TỬ CỦA X ?
A.

C
3
H
7
COOH B. C
2
H
5
COOH C. HCOOH D. C
4
H
9
COOH
Câu 11:

CHO DUNG DỊCH X CHỨA 1 MOL BA(HCO
3)2

TỎC DỤNG VỚI DUNG DỊCH Y CHỨA 3
MOL KHSO
4
( các dung dịch đều loÓNG ) THU được kết tủa T , khí CO
2
Và DUNG DỊCH Z
. CỎC ION CÚ TRONG DUNG DỊCH Z GỒM ?
A.

K
+
, CO
3
2-
, SO
4
2-
B. K
+
, H
+
, SO
4
2-

C.

K
+
, CO

3
2-
D. K
+
, H
+
, SO
4
2-
,
BA
2+

Câu 12:

Để hŨA TAN 9,18 GAM BỘT AL NGUYỜN CHẤT CẦN DỰNG DUNG DỊCH AXIT A
THU được một khí X và dung dịch muối Y . Để tác dụng hoàn toàn với dung dịch muối Y tạo
thành dung dịch muối mới trong suốt thỠ CẦN 290 gam dung dịch NaOH 20% . Xác định axít
A ?
A.

HNO
3
B. HCL C. H
2
SO
4
D. H
3
PO

4

Câu 13:

Hợp chất hữu cơ X ( phân tử có vŨNG BENZEN ) CÚ CỤNG THỨC PHÕN TỬ Là C
7
H
8
O
2
,
tác dụng được với Na và NaOH . Biết khi cho X tác dụng với Na dư , số mol H
2
thu được bằng
SỐ MOL X PHẢN ỨNG Và X CHỈ TỎC DỤNG VỚI NAOH THEO TỈ LỆ SỐ MOL 1 : 1
.CỤNG THỨC CẤU TẠO THU GỌN CỦA X Là ?
A.

CH
3
C
6
H
3
(OH)
2
B. C
6
H
5

CH(OH)
2
C. HOC
6
H
4
CH
2
OH D. CH
3
OC
6
H
4
OH
Mó đề 221
Câu 14:

Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng oxi hóa - khử ?
A.

H
2
S B. HNO
3
C. CL
2
D. O
3


Câu 15:

Hỗn hợp A gồm Na, Al , Cu cho 12 gam A vào nước dư thu 2,24 lít khí (đktc) , cŨN NẾU
CHO VàO DUNG DỊCH NAOH Dư thu 3,92 lít khí ( đktc) . % Al trong hỗn hợp ban đầu ?
A.

59,06% B. 22,5% C. 67,5 % D. 96,25%
Câu 16:

Cho các chất sau axit propionic (X) , axit axetic (Y) , rượu etylic (Z) và đimetyl ete (T) . DÓY
GỒM CỎC CHẤT được sắp xếp theo chiều tăng của nhiệt độ sôi là ?
A.

Y, T, X, Z B. T, X, Y, Z C. T, Z, Y, X D. Z, T, Y, X
Câu 17:

Nếu đốt cháy hoàn toàn một andehit hai chức mà thu được số mol CO
2
nhiều hơn số mol nước
và đúng bằng số mol andehit thỠ CỤNG THỨC CHUNG CỦA DÓY đồng đẳng của nó là ?
A.

C
N
H
2N-4
O
2
B. C
N

H
2N+2
O
2
C. C
N
H
2N-2
O
2
D. C
N
H
2N
O
2

Câu 18:

Hỗn hợp khí A chứa một ankan và một anken . Khối lượng của hỗn hợp A là 9 gam và thể tích
là 8,96 lít . Đốt cháy hoàn toàn A , thu 13,44 lít CO
2
. Các thể tích đo ở đktc. Xác định công
thức phân tử của từng chất trong A ?
A.

C
2
H
6

Và C
2
H
4
B. C
2
H
6
Và C
3
H
6
C. CH
4
Và C
3
H
6
D. CH
4
Và C
2
H
4

Câu 19: Người ta xếp các dãy sau theo chiều tăng tính axit . Dãy xếp đúng là dãy
A. HI < HBr < HCl < HF B HF < HCl < HBr < HI
C. HBr < HCl < HI < HF D. HBr < HI < HCl < HF
Câu 20 :


Một bỡnh cú dung tớch 10 lớt chứa 6,4g O
2
và 1,35g ankan ở 0
o
C, ỏp suất bỡnh là p atm. Đốt
cháy hoàn toàn ankan trong bỡnh, thu được sản phẩm cho vào nước vôi trong dư tạo 9 gam kết
tủa. p = ?
A.

0,448 B. 0,42 C. 0,548 D. 0,1008
Câu 21 :

Clo gồm có hai đồng vị là Cl
35
17
và Cl
37
17
. Khối lượng nguyên tử trung bỡnh của Clo là 35,453 .
Nếu tính khối lượng nguyên tử theo số khối thỡ cặp giỏ trị đúng của của % mỗi đồng vị tương
ứng là ?
A.

75% và 25% B. 75,76% và 24,24 % C. 77,35% và 22,65% D. 78% và 22%
Cõu 22 : Cho caực chaỏt sau: (1) anilin (2) etylamin (3) ủiphenylamin
(4) ủietylamin (5) natri hiủroxit (6) amoniac. Thửự tửù giaỷm daàn tớnh bazụ cuỷa caực chaỏt
treõn laứ:
A). (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3). B). (5) > (4) > (2) > (6) > (3) > (1).
C). (4) > (1) > (5) > (6) > (2) > (3). D). (3) > (4) > (2) > (6) > (5) > (1).
Câu 23 :


Oxi húa hoàn toàn hỗn hợp X gồm HCHO và CH
3
CHO bằng O
2
(xt) thu được hỗn hợp axit tương
ứng Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 145/97. Tính % số mol của HCHO ?
A.

16,7% B. 22,7% C. 83,3% D. 50,2%
Câu 24 :

X là dung dịch AlCl
3
, Y là dung dịch NaOH 2M . Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100
ml dung dịch X , khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn trong cốc có 7,8 gam kết tủa . Thêm tiếp
100 ml dung dịch Y , khuấy đều tới kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa
. Nồng độ C
M
của dung dịch X bằng ?
A.

1,6M B. 3,2M C. 2M D. 1M
Câu 25 :

Trong dung dịch nước clo có chứa các chất nào sau đây ?
A.

HCl , HClO , Cl
2

B. HCl , HClO , Cl
2
và H
2
O
C.

HCl và HClO D. Cl
2
và H
2
O
Câu 26 :

Cho 20 gam hỗn hợp kim loại M và Al vào dung dịch H
2
SO
4
và HCl ( số mol HCl gấp 3 lần số
mol H
2
SO
4
) thỡ thu được 11,2 lít H
2
(đktc) và vẫn cũn dư 3,4 gam kim loại . Lọc lấy phần
dung dịch rồi đem cô cạn thu được m gam muối khan . Tính m ?
A.

57,1 gam B. 75,1 gam C. 51,7 gam D. 71,5 gam

Cõu 27: Quaự trỡnh thoiồ khớ CO
2
tửứ tửứ tụựi dử vaứo dung dũch NaOH muoỏi taùo ra laàn lửụùt laứ:
A). NaHCO
3
, Na
2
CO
3
. B). NaHCO
3
. C). Na
2
CO
3
, NaHCO
3
. D). Na
2
CO
3
.
Câu 28:

Từ x tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ sản xuất được 0,5 tấn rượu etylic ( biết hiệu suất cả quá
trỡnh là đạt 70% ) giá trị của x là ?
A.

1,607 tấn B. 1 tấn C. 3,214 tấn D. 2,516 tấn
Câu 29:


Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lớt CO
2
(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,05M thu kết tủa X và
dung dịch Y . Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với khối lượng của dung dịch Ca(OH)
2

sẽ ?
A.

Tăng 3,04 gam B. Tăng 7,04 gam C. Giảm 4 gam D. Giảm 3,04 gam
Câu 30:

Muốn chuyển lipit từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành :
A.

Đun lipit với dung dịch NaOH B. Tất cả đều đúng
C.

Đun lipit với dung dịch H
2
SO
4
loóng D. Đun lipit với H
2
( cú xỳc tỏc )
Câu 31:


Đốt cháy 1 lít chất hữu cơ X cần 1 lít O
2
thu được 1 lít CO
2
và 1 lít hơi nước. Các thể tích khí
đo ở cùng điều kiện. X là ?
A.

Axit fomic B. Metan C. Rượu metylic D. Anđehit fomic
Câu 32:

Đơn chất phốt pho tan được trong dung dịch nào sau đây ?
A.

HNO
3
B. CH
3
COOH C. NaOH D. HCl
Cõu 33 : Cho caực chaỏt sau: C
2
H
4
(1); C
2
H
2
(2); C
2
H

5
OH (3); CH
3
CHCl
2
(4), C
2
H
3
Cl (5) Chaỏt coự theồ
duứng ủeồ ủieàu cheỏ trửùc tieỏp anủehit axetic laứ:
A). (1); (2); (3). B). (1); (2); (3); (4). C). (1); (2); (3); (4); (5). D). (1); (2); (3), (5).
Câu 34 :

Dung dịch chứa chất nào sau đây làm phenolphtalein không màu chuyển sang mầu hồng ?
A.

glixin B. Metyl amin C. phenol D. Phenyl amin
Câu 35 :

Chia 7,8 gam hỗn hợp rượu etylic và một đồng đẳng của nó thành hai phần bằng nhau . Phần 1
tác dụng với Na(dư) thu 1,12 lít khí ( đktc) . phần 2 tác dụng với 30 gam CH
3
COOH ( cú mặt
H
2
SO
4
đặc ) . Tính tổng khối lượng este thu được ? biết hiệu suất phản ứng este hóa là 80%.
A.


8,1 gam B. 8,8 gam C. 6,48 gam D. 7,28 gam
C õu 36: Khi sục Cl
2
vào dd nước brôm đến phản ứng hết , thu được hh 2 axit , đó là hh 2 axit nào
A. HCl, HBr B. HBr , HBrO C. HCl , HBrO
3
D. HClO
3
, HBrO
Câu 37 :

Một mảnh kim loại X được chia thành hai phần . Phần 1 tỏc dụng với Cl
2
tạo được muối Y .
phần 2 tác dụng với dung dịch HCl tạo được muối Z . Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại
thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây ?
A.

Mg B. Fe C. Cu D. Zn
Câu 38 :

Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C
2
H
7
O
2
N tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z(đktc) gồm hai khí ( đều làm

xanh quỡ tớm ẩm ). Tỉ khối của Z đối với H
2
bằng 12. Cô cạn dung dịch Y thu được lượng
muối khan là:
A.

14,3 gam B. 8,9 gam C. 16,5 gam D. 15gam
Câu 39 :

Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu X , chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hóa
hoàn toàn lượng chất X thu 5,6 lít CO
2
(đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo
phù hợp với X ?
A.

3 B. 5 C. 4 D. 2
Cõu 40: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tỏc dụng hết với dd AgNO
3
/NH
3
thỡ khối
lượng Ag thu được là : A 108 gam B. 10,8 gam C. 216 gam D. 21,6 gam
II.Phần riêng (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần Ahoặc B
A.Theo chương trỡnh chuẩn(10 cõu từ cõu 41 đến câu 50)
Câu 41 :

Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg cho vào 200 ml dung dịch Y gồm Cu(NO
3
)

2

0,5Mvà AgNO
3
0,3M thu được chất rắn A . Tính khối lượng chất rắn A ?
A.

21,06 gam B. 20,16 gam C. 16,2 gam D. 26,1 gam
Câu 42: Hấp thụ toàn bộ 2,24 lít khí CO
2
(ở đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Dung dịch thu được
chứa những muối nào? A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
và NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. Phản ứng không tạo
muối
Câu 43: Daón khớ NH
3
qua oỏng nghieọm chửựa CuO nung noựng, hieọn tửụùng quan saựt ủửụùc laứ:
A). Boọt CuO khoõng bũ ủoồi maứu.
B). Boọt CuO chuyeồn tửứ maứu ủen sang maứu ủoỷ, coự hụi nửụực ngửng tuù.

C). Boọt CuO chuyeồn tửứ maứu ủoỷ sang maứu ủen, coự hụi nửụực ngửng tuù.
D). Boọt CuO chuyeồn tửứ maứu ủen sang maứu xanh, coự hụi nửụực ngửng tuù.
Câu 44: . Hoà tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl dư thu được 10,08
lít khí ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được tăng bao nhiêu gam?
A. 1,95g B. 4,95g C. 2,95g D. 3,95g
Câu 45: Nguyờn liệu chớnh dựng để sản xuất nhụm là
A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng đụlụmit. D. quặng manhetit.
Câu 46 Cho 4,04 gam hoón hụùp X goàm Fe, FeO, Fe
3
O
4
phaỷn ửựng heỏt vụựi dung dũch HNO
3
dử thu
ủửụùc 336 ml khớ NO (ủktc, saỷn phaồm khửỷ duy nhaỏt). Soỏ mol HNO
3
ủaừ phaỷn ửựng laứ:
A). 0,18 mol. B). 0,15 mol. C). 0,12 mol. D). 0,16 mol.
Câu 47: Thờm từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch Na
2
CO
3
1M thu được dung dịch A và
giải phúng V lớt khớ CO
2
đktc. Cho thêm nước vôi vào dung dịch A tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá
trị của m và V là: A. 5gam và 3,36lớt B. 10gam và 2,24lớt C. 15gam và 1,12lớt D. 7,5gam và
2,8lớt
Câu 48 :


Oxi hoỏ 3,75 gam một andehit đơn chức X bằng oxi ( xúc tác ) được 5,35 gam hỗn hợp gồm axit,
andehit dư. Tên của X và hiệu suất phản ứng là ?
A.

Andehit axetic, 75% B. Andehit fomic, 75%
C.

Andehit propionic; 80% D. Andehit fomic, 80%
Câu 49: Choùn daừy goàm caực chaỏt coự khaỷ naờng tham gia phaỷn ửựng traựng gửụng.
A). CH
3
COOH vaứ HCOOH. B). HCOOH vaứ HCOONH
4
.
C). C
6
H
5
ONa vaứ HCOONa. D). CH
3
COOH vaứ CH
3
CHO.
Câu 50: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thộp, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngõm dưới nước) những
tấm kim loại: A. Ag. B. Cu. C. Pb. D. Zn.
B.Theo chương trỡnh n õ ng cao(10 câu từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41 :

Đốt m gam bột sắt trong khí oxi thu được 7,36 gam chất rắn X gồm Fe


;Fe
2
O
3
;FeO; Fe
3
O
4
.Để
hũa tan hoàn toàn hỗn hợp X cần vừa hết 120 ml dung dịch H
2
SO
4
1M. tạo thành 0,224 lớt khớ
H
2
ở đktc. Tính m:
A.

5,6 gam B. 10,08 gam C. 7,6 gam D. 6,7 gam
Câu 42:

Tinh bộ và xenlulozơ khỏc nhau ở chỗ :
A.

Về thành phần nguyờn tố B. Độ tan trong nước
C.

Đặc trưng của phản ứng thủy phân D. Về cấu trỳc mạch phõn tử
Câu 43:


Dung dịch nào sau đây có pH<7 ?
A.

FeCl
3
B. NaNO
3
C. CH
3
COOK D. NaCl
Câu 44: Khối luợng K
2
Cr
2
O
7
cần dựng để oxi hoỏ hết 0,6 mol FeSO
4
trong dung dịch cú H
2
SO
4
loóng làm
mụitrường là A. 29,4 gam B. 29,6 gam C. 59,2 gam. D. 24,9 gam.
Câu 45:

Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân A,B . Cân ở trạng thỏi cõn bằng . Cho a gam
CaCO
3

vào cốc A và b gam M
2
CO
3
( M : Kim loại kiềm ) vào cốc B . Sau khi hai muối đó tan
hoàn toàn , cõn trở lại vị trớ thăng bằng . Xác định Kim loại M biết a = 5 gam , b = 4,787 gam
A.

Na B. Li C. K D. Cs
Câu 46: Nhỏ từ từ dung dịch H
2
SO
4
loóng vào dung dịch K
2
CrO
4
thỡ màu của dung dịch chuyển từ
A. màu vàng sang màu da cam. B. khụng màu sang màu da cam.
C. khụng màu sang màu vàng. D. màu da cam sang màu vàng.
Câu 47:

Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X cần 6,72 lít O
2
ở đktc cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bỡnh
đựng Ba(OH)
2
thu 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5,5 gam .Lọc bỏ kết tủa đun
nóng dung dịch lại thu 9,85 gam kết tủa nữa . Cụng thức phõn tử của X là ?
A.


C
2
H
4
O
2
B. CH
4
O C. C
2
H
6
O D. C
3
H
8
O
2

Câu 48 :

Hũa tan 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3

. Dung dịch thu được phản ứng hoàn
toàn với 1,58 gam KMnO
4
trong môi trường axit H
2
SO
4
. Thành phần % theo khối lư
ợng của
Fe
2
(SO
4
)
3
trong hừn hợp ban đầu ?
A.

76% B. 24% C. 38% D. 62%
Câu 49 :

Cho phản ứng húa học sau ở trạng thỏi cõn bằng
H
2
(k) + I
2
(k)  2HI(k) + Q (
0



H
)
Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cõn bằng húa học ?
A.

Thay đổi nồng độ khí H
2
B. Thay đổi áp suất
C.

Thay đổi nhiệt độ D. Thay đổi nồng độ khí HI
Câu 50: Oxi hoựa moọt lửụùng Fe thaứnh hoón hụùp X goàm: FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
caàn a mol O
2
. Khửỷ hoaứn
toaứn hoón hụùp X thaứnh Fe caàn b mol Al. Tổ soỏ a/b baống:
A. 1,33. B. 1,5. C. 0,75. D). 1.

……………………………………………………………………Hết……………………………………………
…………………
( HS được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn )

TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG 1

(Đề thi có 4 trang )


ĐỀ THI HS KHÁ GIỎI - MễN HểA HỌC LẦN II 2-2009
Thời gian 90 phỳt


Họ và tên:……………………………………….Lớp12A…….Làm bài theo chương
trình………………….
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời.
Cách tô đúng : 
I.Phần chung cho tất cả các thí sinh ( từ 40 câu từ câu1 đến câu 40)
Câu 1:

Cho các dung dịch riêng biệt sau : Glucozơ, tinh bột, glixerin , phenol , andehit axetic , benzen.
Thuốc thử dùng để nhận bIẾT DUNG DỊCH Là ?
A.

NA, QUỠ TỚM , CU(OH)
2
B. NA, QUỠ TỚM , AGNO
3
/NH
3

C.

NA, QUỠ TỚM , Nước brom D. CU(OH)
2
, DUNG DỊCH I

2
, nước brom
Câu 2:

Để hŨA TAN 9,18 GAM BỘT AL NGUYỜN CHẤT CẦN DỰNG DUNG DỊCH AXIT A
THU được một khí X và dung dịch muối Y . Để tỎC DỤNG HOàN TOàN VỚI DUNG DỊCH
MUỐI Y TẠO THàNH DUNG DỊCH MUỐI MỚI TRONG SUỐT THỠ CẦN 290 GAM
DUNG DỊCH NAOH 20% . XỎC định axít A ?
A.

HNO
3
B. HCL C. H
2
SO
4
D. H
3
PO
4

Câu 3:

Hợp chất hữu cơ X ( phân tử có vŨNG BENZEN ) CÚ CỤNG THỨC PHÕN TỬ Là C
7
H
8
O
2
,

Tác dụng được với Na và NaOH . Biết khi cho X tác dụng với Na dư , số mol H
2
thu được
bằng số mol X phản ứng và X chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 1 .Công thức cấu
tạo thu gọn của X là ?
A.

CH
3
C
6
H
3
(OH)
2
B. C
6
H
5
CH(OH)
2
C. HOC
6
H
4
CH
2
OH D. CH
3
OC

6
H
4
OH
Câu 4:

DÓY NàO SAU đây được xắp xếp theo chiều tính dẫn điện tăng ?
A.

MG , FE , AG , CU B. FE, AL , CU , AG
C.

MG , CU , AL , AG D. FE, AG , AU , CU
Câu 5:

Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy , người ta lấy hai lít không khí rồi dẫN
QUA DUNG DỊCH PB(NO
3)2
dư thấy có kết tủa màu đen xuất hiện . Hiện tượng này chứng tỏ
trong không khí có hiện diện khí ?
A.

CO
2
B. H
2
S C. NH
3
D. SO
2


Câu 6:

CHO DUNG DỊCH X CHỨA 1 MOL BA(HCO
3)2
TỎC DỤNG VỚI DUNG DỊCH Y CHỨA 3
MOL KHSO
4
( CỎC DUNG DỊCH đều loÓNG ) THU được kết tủa T , khí CO
2
Và DUNG
DỊCH Z . CỎC ION CÚ TRONG DUNG DỊCH Z GỒM ?
A.

K
+
, CO
3
2-
, SO
4
2-
B. K
+
, H
+
, SO
4
2-


C.

K
+
, CO
3
2-
D. K
+
, H
+
, SO
4
2-
,
BA
2+

Câu 7:

Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng oxi hóa - khử ?
A.

H
2
S B. HNO
3
C. CL
2
D. O

3

Câu 8:

Hỗn hợp A gồm Na, Al , Cu cho 12 gam A vào nước dư thu 2,24 lít khí (đktc) , cŨN NẾU
CHO VàO DUNG DỊCH NAOH Dư thu 3,92 lít khí ( đktc) . % Al trong hỗn hợp ban đầu ?
A.

59,06% B. 22,5% C. 67,5 % D. 96,25%
Câu 9:

Cho các chất sau axit propionic (X) , axit axetic (Y) , rượu etylic (Z) và đimetyl ete (T) . DÓY
GỒM CỎC CHẤT được sắp xếp theo chiều tăng của nhiệt độ sôi là ?
A.

Y, T, X, Z B. T, X, Y, Z C. T, Z, Y, X D. Z, T, Y, X

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11

12

13

14

15

16


17

18

19

20

21

22

23

24

25
A

O

O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
O
B

O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
O
C


O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
O
D

O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
O

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37


38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50
A

O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
O

B

O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
O
C

O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
O
d
O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
O
Mó đ
ề 222

Câu 10:

Nếu đốt cháy hoàn toàn một andehit hai chức mà thu được số mol CO
2
nhiều hơn số mol nước
và đúng bằng số mol andehit thỠ CỤNG THỨC CHUNG CỦA DÓY đồng đẳng của nó là ?
A.

C
N
H
2N-4
O
2
B. C
N

H
2N+2
O
2
C. C
N
H
2N-2
O
2
D. C
N
H
2N
O
2

Câu 11:

Từ x tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ sản xuất được 0,5 tấn rượu etylic ( biết hiệu suất cả quá
trỠNH Là đạt 70% ) giá trị của x là ?
A.

1,607 TẤN B. 1 TẤN C. 3,214 TẤN D. 2,516 TẤN
Câu 12:

HẤP THỤ HOàN TOàN 3,584 LỚT CO
2
(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)
2

0,05M thu kết tủa
X và dung dịch Y . Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với khối lượng của dung dịch
Ca(OH)
2
SẼ ?
A.

Tăng 3,04 gam B. Tăng 7,04 gam C. GIẢM 4 GAM D. GIẢM 3,04 GAM
Câu 13:

Muốn chuyển lipit từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành :
A.

Đun lipit với dung dịch NaOH B. Tất cả đều đúNG
C.

Đun lipit với dung dịch H
2
SO
4

LOÓNG
D. Đun lipit với H
2
( CÚ XỲC TỎC )
Câu 14:

Đốt cháy 1 lít chất hữu cơ X cần 1 lít O
2
thu được 1 lít CO

2
và 1 lít hơi nước. Các thể tích khí
đo ở cùng điều kiện. X là ?
A.

AXIT FOMIC B. METAN C. Rượu metylic D. Anđehit fomic
Câu 15:

Đơn chất phốt pho tan được trong dung dịch nào sau đây ?
A.

HNO
3
B. CH
3
COOH C. NAOH D. HCL
Câu 16:

Hỗn hợp khí A chứa một ankan và một anken . Khối lượng của hỗn hợp A là 9 gam và thể tích
là 8,96 lít . Đốt cháy hoàn toàn A , thu 13,44 LỚT CO
2
. Các thể tích đo ở đktc. Xác định công
thức phân tử của từng chất trong A ?
A.

C
2
H
6
Và C

2
H
4
B. C
2
H
6
Và C
3
H
6
C. CH
4
Và C
3
H
6
D. CH
4
Và C
2
H
4

Câu 17: Người ta xếp các dãy sau theo chiều tăng tính axit . Dãy xếp đúng là dãy
A. HI < HBr < HCl < HF B HF < HCl < HBr < HI
C. HBr < HCl < HI < HF D. HBr < HI < HCl < HF
Câu 18 :

Một bỡnh cú dung tớch 10 lớt chứa 6,4g O

2
và 1,35g ankan ở 0
o
C, ỏp suất bỡnh là p atm. Đốt
cháy hoàn toàn ankan trong bỡnh, thu được sản phẩm cho vào nước vôi trong dư tạo 9 gam kết
tủa. p = ?
A.

0,448 B. 0,42 C. 0,548 D. 0,1008
Câu 19 :

Clo gồm có hai đồng vị là
Cl
35
17

Cl
37
17
. Khối lượng nguyên tử trung bỡnh của Clo là 35,453 .
Nếu tớnh khối lượng nguyên tử theo số khối thỡ cặp giỏ trị đúng của của % mỗi đồng vị tương
ứng là ?
A.

75% và 25% B. 75,76% và 24,24 % C. 77,35% và 22,65% D. 78% và 22%
Câu 20 :

Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất lưỡng tính ?
A.


Amoni axetic B. Axit

-amino propionic C. Alanin D. Glixerin
Câu 21 :

Đem oxi hóa hoàn toàn 11,2 lít SO
2
(đktc) rồi hũa tan toàn bộ sản phẩm vào 210 g dung dịch H
2
SO
4

10% thu được dung dịch A . Tính nồng độ % của dung dịch A
A.

32% B. 28% C. 24% D. 16%
Câu 22 :

Cho 10,6 gam hỗn hợp gồm axit axetic và axit đồng đẳng tác dụng hết với CaCO
3
thấy bay ra
2,24 lít khí (đktc). Tỡm cụng thức phõn tử của X ?
A.

C
3
H
7
COOH B. C
2

H
5
COOH C. HCOOH D. C
4
H
9
COOH
Câu 23 :

Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C
2
H
7
O
2
N tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z(đktc) gồm hai khí ( đều làm
xanh quỡ tớm ẩm ). Tỉ khối của Z đối với H
2
bằng 12. Cô cạn dung dịch Y thu được lượng
muối khan là:
A.

14,3 gam B. 8,9 gam C. 16,5 gam D. 15gam
Câu 24 :

Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu X , chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hóa
hoàn toàn lượng chất X thu 5,6 lít CO
2
(đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo

phù hợp với X ?
A.

3 B. 5 C. 4 D. 2
Cõu 25 : Cho caực chaỏt sau: (1) anilin (2) etylamin (3) ủiphenylamin
(4) ủietylamin (5) natri hiủroxit (6) amoniac. Thửự tửù giaỷm daàn tớnh bazụ cuỷa caực chaỏt
treõn laứ:
A). (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3). B). (5) > (4) > (2) > (6) > (3) > (1).
C). (4) > (1) > (5) > (6) > (2) > (3). D). (3) > (4) > (2) > (6) > (5) > (1).
Câu 26 :

Oxi húa hoàn toàn hỗn hợp X gồm HCHO và CH
3
CHO bằng O
2
(xt) thu được hỗn hợp axit tương
ứng Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 145/97. Tính % số mol của HCHO ?
A.

16,7% B. 22,7% C. 83,3% D. 50,2%
Câu 27 :

X là dung dịch AlCl
3
, Y là dung dịch NaOH 2M . Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100
ml dung dịch X , khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn trong cốc có 7,8 gam kết tủa . Thêm tiếp
100 ml dung dịch Y , khuấy đều tới kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa
. Nồng độ C
M
của dung dịch X bằng ?

A.

1,6M B. 3,2M C. 2M D. 1M
Câu 28 :

Trong dung dịch nước clo có chứa các chất nào sau đây ?
A.

HCl , HClO , Cl
2
B. HCl , HClO , Cl
2
và H
2
O
C.

HCl và HClO D. Cl
2
và H
2
O
Câu 29 :

Cho 20 gam hỗn hợp kim loại M và Al vào dung dịch H
2
SO
4
và HCl ( số mol HCl gấp 3 lần số
mol H

2
SO
4
) thỡ thu được 11,2 lít H
2
(đktc) và vẫn cũn dư 3,4 gam kim loại . Lọc lấy phần
dung dịch rồi đem cô cạn thu được m gam muối khan . Tính m ?
A.

57,1 gam B. 75,1 gam C. 51,7 gam D. 71,5 gam
Cõu 30: Quaự trỡnh thoiồ khớ CO
2
tửứ tửứ tụựi dử vaứo dung dũch NaOH muoỏi taùo ra laàn lửụùt laứ:
A. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
. B. NaHCO
3
. C. Na
2
CO
3
, NaHCO
3
. D). Na
2
CO

3
.
Cõu 31 : Cho caực chaỏt sau: C
2
H
4
(1); C
2
H
2
(2); C
2
H
5
OH (3); CH
3
CHCl
2
(4), C
2
H
3
Cl (5) Chaỏt coự theồ
duứng ủeồ ủieàu cheỏ trửùc tieỏp anủehit axetic laứ:
A. (1); (2); (3). B. (1); (2); (3); (4). C. (1); (2); (3); (4); (5). D. (1); (2); (3), (5).
Câu 32 :

Dung dịch chứa chất nào sau đây làm phenolphtalein không màu chuyển sang mầu hồng ?
A.


glixin B. Metyl amin C. phenol D. Phenyl amin
Câu 33 :

Chia 7,8 gam hỗn hợp rượu etylic và một đồng đẳng của nó thành hai phần bằng nhau . Phần 1
tác dụng với Na(dư) thu 1,12 lít khí ( đktc) . phần 2 tác dụng với 30 gam CH
3
COOH ( cú mặt
H
2
SO
4
đặc ) . Tính tổng khối lượng este thu được ? biết hiệu suất phản ứng este hóa là 80%.
A.

8,1 gam B. 8,8 gam C. 6,48 gam D. 7,28 gam
C õu 34: Khi sục Cl
2
vào dd nước brôm đến phản ứng hết , thu được hh 2 axit , đó là hh 2 axit nào
A. HCl, HBr B. HBr , HBrO C. HCl , HBrO
3
D. HClO
3
, HBrO
Câu 35 :

Một mảnh kim loại X được chia thành hai phần . Phần 1 tác dụng với Cl
2
tạo được muối Y .
phần 2 tác dụng với dung dịch HCl tạo được muối Z . Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại
thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây ?

A.

Mg B. Fe C. Cu D. Zn
Cõu 36: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tỏc dụng hết với dd AgNO
3
/NH
3
thỡ khối
lượng Ag thu được là : A 108 gam B. 10,8 gam C. 216 gam D. 21,6 gam
Câu 37 :

Để đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X cần 7,68 gam oxi. Sản phẩm cháy được dẫn
qua bỡnh đựng H
2
SO
4
đặc, thấy bỡnh tăng 4,32 gam . Xác định công thức phân tử của X ?
A.

C
2
H
6
B. C
2
H
4
C. CH
4
D. C

3
H
6

Câu 38 :

Trộn 400 ml dung dịch HCl 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được 500 ml dung dịch
X . Tính pH của dung dịch X ?
A.

pH=1 B. pH=2,5 C. pH=3 D. pH=2
Câu 39 :

C
7
H
9
N có bao nhiêu đồng phân chứa vũng benzen ?
A.

3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 40:

Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu thể tích nước bằng 1,5 lần thể tích CO
2
( đo ở
cùng điều kiện t
o
, ỏp suất ). Tỡm cụng thức phõn tử của amin ?
A.


C
4
H
11
N B. C
2
H
7
N C. C
3
H
7
N D. C
3
H
9
N
II.Phần riêng (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần Ahoặc B
A.Theo chương trỡnh chuẩn(10 cõu từ cõu 41 đến câu 50)
Câu 41 :

Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg cho vào 200 ml dung dịch Y gồm Cu(NO
3
)
2

0,5Mvà AgNO
3
0,3M thu được chất rắn A . Tính khối lượng chất rắn A ?

A.

21,06 gam B. 20,16 gam C. 16,2 gam D. 26,1 gam
Câu 42: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thộp, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngõm dưới nước) những
tấm kim loại A. Ag. B. Cu. C. Pb. D. Zn.
Câu 43: . Hoà tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl dư thu được 10,08
lít khí ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được tăng bao nhiêu gam?
A. 1,95g B. 4,95g C. 2,95g D. 3,95g
Câu 44: Hấp thụ tồn bộ 2,24 lít khí CO
2
(ở đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Dung dịch thu được
chứa những muối nào? A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
và NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. Phản ứng khơng
tạo muối
Câu 45: Dn khớ NH
3
qua oỏng nghieọm chửựa CuO nung noựng, hieọn tửụùng quan saựt ủửụùc laứ:
A). Boọt CuO khõng bũ ủoồi maứu.
B). Boọt CuO chuyeồn tửứ maứu ủen sang maứu ủoỷ, coự hụi nửụực ngửng tú.

C). Boọt CuO chuyeồn tửứ maứu ủoỷ sang maứu ủen, coự hụi nửụực ngửng tú.
D). Boọt CuO chuyeồn tửứ maứu ủen sang maứu xanh, coự hụi nửụực ngửng tú.
Câu 46: Thờm từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch Na
2
CO
3
1M thu được dung dịch A và giải
phóng V lít khí CO
2
đktc. Cho thêm nước vơi vào dung dịch A tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị
của m và V là: A. 5gam và 3,36lít B. 10gam và 2,24lớt C. 15gam và 1,12lớt D. 7,5gam và 2,8lớt
Câu 47 :

Oxi hố 3,75 gam một andehit đơn chức X bằng oxi ( xúc tác ) được 5,35 gam hỗn hợp gồm axit,
andehit dư. Tên của X và hiệu suất phản ứng là ?
A.

Andehit axetic, 75% B. Andehit fomic, 75%
C.

Andehit propionic; 80% D. Andehit fomic, 80%
Câu 48: Chón daừy gồm caực chaỏt coự khaỷ naờng tham gia phaỷn ửựng traựng gửụng.
A). CH
3
COOH vaứ HCOOH. B). HCOOH vaứ HCOONH
4
.
C). C
6
H

5
ONa vaứ HCOONa. D). CH
3
COOH vaứ CH
3
CHO.
Câu 49: Nguyờn liệu chớnh dựng để sản xuất nhụm là
A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng đụlụmit. D. quặng manhetit.
Câu 50 Cho 4,04 gam hn hụùp X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
phaỷn ửựng heỏt vụựi dung dũch HNO
3
dử thu
ủửụùc 336 ml khớ NO (ủktc, saỷn phaồm khửỷ duy nhaỏt). Soỏ mol HNO
3
ủaừ phaỷn ửựng laứ:
A. 0,18 mol. B. 0,15 mol. C. 0,12 mol. D. 0,16 mol.
B.Theo chương trỡnh n õ ng cao(10 câu từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41 :

Hũa tan 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3

. Dung dịch thu được phản ứng hồn
tồn với 1,58 gam KMnO
4
trong mơi trường axit H
2
SO
4
. Thành phần % theo khối lư
ợng của
Fe
2
(SO
4
)
3
trong hừn hợp ban đầu ?
A.

76% B. 24% C. 38% D. 62%
Câu 42 :

Đốt m gam bột sắt trong khí oxi thu được 7,36 gam chất rắn X gồm Fe

;Fe
2
O
3
;FeO; Fe
3
O

4
.Để
hũa tan hồn tồn hỗn hợp X cần vừa hết 120 ml dung dịch H
2
SO
4
1M. tạo thành 0,224 lớt khớ
H
2
ở đktc. Tính m:
A.

5,6 gam B. 10,08 gam C. 7,6 gam D. 6,7 gam
Câu 43:

Tinh bộ và xenlulozơ khác nhau ở chỗ :
A.

Về thành phần nguyờn tố B. Độ tan trong nước
C.

Đặc trưng của phản ứng thủy phân D. Về cấu trỳc mạch phõn tử
Câu 44: Khối luợng K
2
Cr
2
O
7
cần dựng để oxi hoỏ hết 0,6 mol FeSO
4

trong dung dịch cú H
2
SO
4
lng làm
mụitrường là
A. 29,4 gam B. 29,6 gam C. 59,2 gam. D. 24,9 gam.
Câu 45 :

Cho phản ứng húa học sau ở trạng thỏi cõn bằng
H
2
(k) + I
2
(k)  2HI(k) + Q ( 0


H )
Sự biến đổi nào sau đây khơng làm chuyển dịch cân bằng hóa học ?
A.

Thay đổi nồng độ khí H
2
B. Thay đổi áp suất
C.

Thay đổi nhiệt độ D. Thay đổi nồng độ khí HI
Câu 46: Oxi hoựa moọt lửụùng Fe thaứnh hn hụùp X gồm: FeO, Fe
2
O

3
, Fe
3
O
4
cần a mol O
2
. Khửỷ hoaứn
toaứn hn hụùp X thaứnh Fe cần b mol Al. Tổ soỏ a/b baống: A). 1,33. B). 1,5. C). 0,75. D). 1.
Câu 47:

Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân A,B . Cân ở trạng thái cân bằng . Cho a gam
CaCO
3
vào cốc A và b gam M
2
CO
3
( M : Kim loại kiềm ) vào cốc B . Sau khi hai muối đó tan
hồn tồn , cõn trở lại vị trớ thăng bằng . Xác định Kim loại M biết a = 5 gam , b = 4,787 gam
A.

Na B. Li C. K D. Cs
Câu 48: Nhỏ từ từ dung dịch H
2
SO
4
lng vào dung dịch K
2
CrO

4
thỡ màu của dung dịch chuyển từ
A. màu vàng sang màu da cam. B. khụng màu sang màu da cam.
C. khụng màu sang màu vàng. D. màu da cam sang màu vàng.
Câu 49:

Đốt cháy hồn tồn chất hữu cơ X cần 6,72 lớt O
2
ở đktc cho tồn bộ sản phẩm cháy vào bỡnh
đựng Ba(OH)
2
thu 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5,5 gam .Lọc bỏ kết tủa đun
nóng dung dịch lại thu 9,85 gam kết tủa nữa . Cơng thức phân tử của X là ?
A.

C
2
H
4
O
2
B. CH
4
O C. C
2
H
6
O D. C
3
H

8
O
2

Câu 50:

Dung dịch nào sau đây có pH<7 ?
A.

FeCl
3
B. NaNO
3
C. CH
3
COOK D. NaCl

………………………………………….Hết……………………………………….
( HS được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn )
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG 1
(Đề thi có 4 trang )


ĐỀ THI HS KHÁ GIỎI - MễN HểA HỌC LẦN II 2-2009
Thời gian 90 phỳt


Họ và tên:……………………………………….Lớp12A…….Làm bài theo chương trình………………….
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời.
Cách tô đúng : 

I.Phần chung cho tất cả các thí sinh ( từ 40 câu từ câu1 đến câu 40)
Câu 1 :

OXI HÚA HOàN TOàN HỖN HỢP X GỒM HCHO Và CH
3
CHO BẰNG O
2
(xt) thu được hỗn hợp
axit tương ứng Y. Tỉ khối hơi của Y so với X BẰNG 145/97. TỚNH % SỐ MOL CỦA HCHO ?
A.

16,7% B. 22,7% C. 83,3% D. 50,2%
Câu 2 :

X Là DUNG DỊCH ALCL
3
, Y là dung dịch NaOH 2M . Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc
chứa 100 ml dung dịch X , khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn trong cốc có 7,8 gam kết tủa .
Thêm tiếp 100 ml dung dịch Y , khuấy đều tới kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92
gam kết tủa . Nồng độ C
M
CỦA DUNG DỊCH X BẰNG ?
A.

1,6M B. 3,2M C. 2M D. 1M
Câu 3 :

Trong dung dịch nước clo có chứa các chất nào sau đây ?
A.


HCL , HCLO , CL
2
B. HCL , HCLO , CL
2
Và H
2
O
C.

HCL Và HCLO D. CL
2
Và H
2
O
Câu 4 :

CHO 20 GAM HỖN HỢP KIM LOẠI M Và AL VàO DUNG DỊCH H
2
SO
4
Và HCL ( SỐ
MOL HCL GẤP 3 LẦN SỐ MOL H
2
SO
4
) THỠ THU được 11,2 lít H
2
(đktc) và vẫn cŨN Dư
3,4 gam kim loại . Lọc lấy phần dung dịch rồi đem cô cạn thu được m gam muối khan . Tính
m ?

A.

57,1 GAM B. 75,1 GAM C. 51,7 GAM D. 71,5 GAM
Câu 5 :

Hợp chất hữu cơ X ( phân tử có vŨNG BENZEN ) CÚ CỤNG THỨC PHÕN TỬ Là C
7
H
8
O
2
,
TỎC dụng được với Na và NaOH . Biết khi cho X tác dụng với Na dư , số mol H
2
thu được
bằng số mol X phản ứng và X chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 1 .Công thức cấu
tạo thu gọn của X là ?
A.

CH
3
C
6
H
3
(OH)
2
B. C
6
H

5
CH(OH)
2
C. HOC
6
H
4
CH
2
OH D. CH
3
OC
6
H
4
OH
Câu 6 :

DÓY NàO SAU đây được xắp xếp theo chiều tính dẫn điện tăng ?
A.

MG , FE , AG , CU B. FE, AL , CU , AG
C.

MG , CU , AL , AG D. FE, AG , AU , CU
Câu 7 :

Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy , người ta lấy hai lít không khí rồi dẫn
QUA DUNG DỊCH PB(NO
3)2

dư thấy có kết tủa màu đen xuất hiện . Hiện tượng này chứng tỏ
trong không khí có hiện diện khí ?
A.

CO
2
B. H
2
S C. NH
3
D. SO
2

Câu 8 :

CHO DUNG DỊCH X CHỨA 1 MOL BA(HCO
3)2
TỎC DỤNG VỚI DUNG DỊCH Y CHỨA 3
MOL KHSO
4
( CỎC DUNG DỊCH đều loÓNG ) THU được kết tủa T , khí CO
2
Và DUNG

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11

12


13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25
A

O

O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O

O
B

O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
O
C

O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
O
D

O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
O

26

27

28

29

30

31

32

33


34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48


49

50
A

O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
O
B

O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
O
C

O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
O
d
O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
O
Mó đ
ề 223

DỊCH Z . CỎC ION CÚ TRONG DUNG DỊCH Z GỒM ?
A.

K
+
, CO
3
2-
, SO

4
2-
B. K
+
, H
+
, SO
4
2-

C.

K
+
, CO
3
2-
D. K
+
, H
+
, SO
4
2-
,
BA
2+

Câu 9:


Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng oxi hóa - khử ?
A.

H
2
S B. HNO
3
C. CL
2
D. O
3

Câu 10:

Cho các dung dịch riêng biệt sau : Glucozơ, tinh bột, glixerin , phenol , andehit axetic , benzen.
Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch là ?
A.

NA, QUỠ TỚM , CU(OH)
2
B. NA, QUỠ TỚM , AGNO
3
/NH
3

C.

NA, QUỠ TỚM , Nước brom D. CU(OH)
2
, DUNG DỊCH I

2
, nước brom
Câu 11:

Để hŨA TAN 9,18 GAM BỘT AL NGUYỜN CHẤT CẦN DỰNG DUNG DỊCH AXIT A
THU được một khí X và dung dịch muối Y . Để tác dụng hoàn toàn với dung dịch muối Y tạo
thành dung dịch muối mới trong suốt thỠ CẦN 290 gam dung dịch NaOH 20% . Xác định axít
A ?
A.

HNO
3
B. HCL C. H
2
SO
4
D. H
3
PO
4

Câu 12:

Từ x tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ sản xuất được 0,5 tấn rượu etylic ( biết hiệu suất cả quá
trỠNH Là đạt 70% ) giá trị của x là ?
A.

1,607 TẤN B. 1 TẤN C. 3,214 TẤN D. 2,516 TẤN
Câu 13:


HẤP THỤ HOàN TOàN 3,584 LỚT CO
2
(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,05M thu kết tủa
X và dung dịch Y . Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với khối lượng của dung dịch
Ca(OH)
2
SẼ ?
A.

Tăng 3,04 gam B. Tăng 7,04 gam C. GIẢM 4 GAM D. GIẢM 3,04 GAM
Câu 14:

Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu thể tích nước bằng 1,5 lần thể tích CO
2
( đo ở
cùng điều kiện t
O
, ỎP SUẤT ). TỠM CỤNG THỨC PHÕN TỬ CỦA AMIN ?
A.

C
4
H
11
N B. C
2
H
7

N C. C
3
H
7
N D. C
3
H
9
N
Câu 15:

HỖN HỢP A GỒM NA, AL , CU Cho 12 gam A vào nước dư thu 2,24 lít khí (đktc) , cŨN
NẾU CHO VàO DUNG DỊCH NAOH Dư thu 3,92 lít khí ( đktc) . % Al trong hỗn hợp ban đầu
?
A.

59,06% B. 22,5% C. 67,5 % D. 96,25%
Câu 16:

Cho các chất sau axit propionic (X) , axit axetic (Y) , rượu etylic (Z) và đimetyl ete (T) . DÓY
GỒM CỎC CHẤT được sắp xếp theo chiều tăng của nhiệt độ sôi là ?
A.

Y, T, X, Z B. T, X, Y, Z C. T, Z, Y, X D. Z, T, Y, X
Câu 17 :

Nếu đốt cháy hoàn toàn một andehit hai chức mà thu được số mol CO
2
nhiều hơn số mol nước
và đúng bằng số mol andehit thỠ CỤNG THỨC CHUNG CỦA DÓY đồng đẳng của nó là ?

A.

C
N
H
2N-4
O
2
B. C
N
H
2N+2
O
2
C. C
N
H
2N-2
O
2
D. C
N
H
2N
O
2

Câu 18 :

Muốn chuyển lipit từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành :

A.

Đun lipit với dung dịch NaOH B. Tất cả đều đúng
C.

Đun lipit với dung dịch H
2
SO
4

LOÓNG
D. Đun lipit với H
2
( CÚ XỲC TỎC )
Câu 19 :

Đốt cháy 1 lít chất hữu cơ X cần 1 lít O
2
thu được 1 lít CO
2
và 1 lít hơi nước. Các thể tích khí
đo ở cùng điều kiện. X là ?
A.

AXIT FOMIC B. METAN C. Rượu metylic D. AnđEHIT FOMIC
Câu 20 :

Đơn chất phốt pho tan được trong dung dịch nào sau đây ?
A.


HNO
3
B. CH
3
COOH C. NAOH D. HCL
Câu 21 :

Dung dịch chứa chất nào sau đây làm phenolphtalein không màu chuyển sang mầu hồng ?
A.

GLIXIN B. METYL AMIN C. PHENOL D. PHENYL AMIN
Câu 22 :

Chia 7,8 gam hỗn hợp rượu etylic và một đồng đẳng của nó thành hai phần bằng nhau . Phần 1
tác dụng với Na(dư) thu 1,12 lít khí ( đktc) . phần 2 tác dụng với 30 gam CH
3
COOH ( CÚ
MẶT H
2
SO
4
đặc ) . Tính tổng khối lượng este thu được ? biết hiỆU SUẤT PHẢN ỨNG ESTE
HÚA Là 80%.
A.

8,1 GAM B. 8,8 GAM C. 6,48 GAM D. 7,28 GAM
C õu 23: Khi sục Cl
2
vào dd nước brôm đến phản ứng hết , thu được hh 2 axit , đó là hh 2 axit nào
A. HCl, HBr B. HBr , HBrO C. HCl , HBrO

3
D. HClO
3
, HBrO
Câu 24 :

Một mảnh kim loại X được chia thành hai phần . Phần 1 tác dụng với Cl
2
tạo được muối Y .
phần 2 tác dụng với dung dịch HCl tạo được muối Z . Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại
thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây ?
A.

Mg B. Fe C. Cu D. Zn
Câu 25 :

Hỗn hợp khí A chứa một ankan và một anken . Khối lượng của hỗn hợp A là 9 gam và thể tích
là 8,96 lít . Đốt cháy hoàn toàn A , thu 13,44 lít CO
2
. Các thể tích đo ở đktc. Xác định công
thức phân tử của từng chất trong A ?
A.

C
2
H
6
và C
2
H

4
B. C
2
H
6
và C
3
H
6
C. CH
4
và C
3
H
6
D. CH
4
và C
2
H
4

Câu 26 : Người ta xếp các dãy sau theo chiều tăng tính axit . Dãy xếp đúng là dãy
A. HI < HBr < HCl < HF B HF < HCl < HBr < HI
C. HBr < HCl < HI < HF D. HBr < HI < HCl < HF
Câu 27 :

Một bỡnh cú dung tớch 10 lớt chứa 6,4g O
2
và 1,35g ankan ở 0

o
C, ỏp suất bỡnh là p atm. Đốt
cháy hoàn toàn ankan trong bỡnh, thu được sản phẩm cho vào nước vôi trong dư tạo 9 gam kết
tủa. p = ?
A.

0,448 B. 0,42 C. 0,548 D. 0,1008
Câu 28 :

Clo gồm có hai đồng vị là Cl
35
17
và Cl
37
17
. Khối lượng nguyên tử trung bỡnh của Clo là 35,453 .
Nếu tớnh khối lượng nguyên tử theo số khối thỡ cặp giỏ trị đúng của của % mỗi đồng vị tương
ứng là ?
A.

75% và 25% B. 75,76% và 24,24 % C. 77,35% và 22,65% D. 78% và 22%
Câu 29 :

Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất lưỡng tính ?
A.

Amoni axetic B. Axit

-amino propionic C. Alanin D. Glixerin
Câu 30 :


Đem oxi hóa hoàn toàn 11,2 lít SO
2
(đktc) rồi hũa tan toàn bộ sản phẩm vào 210 g dung dịch H
2
SO
4

10% thu được dung dịch A . Tính nồng độ % của dung dịch A
A.

32% B. 28% C. 24% D. 16%
Câu 31 :

Cho 10,6 gam hỗn hợp gồm axit axetic và axit đồng đẳng tác dụng hết với CaCO
3
thấy bay ra
2,24 lít khí (đktc). Tỡm cụng thức phõn tử của X ?
A.

C
3
H
7
COOH B. C
2
H
5
COOH C. HCOOH D. C
4

H
9
COOH
Câu 32 :

Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C
2
H
7
O
2
N tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z(đktc) gồm hai khí ( đều làm
xanh quỡ tớm ẩm ). Tỉ khối của Z đối với H
2
bằng 12. Cô cạn dung dịch Y thu được lượng
muối khan là:
A.

14,3 gam B. 8,9 gam C. 16,5 gam D. 15gam
Câu 33 :

Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu X , chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hóa
hoàn toàn lượng chất X thu 5,6 lít CO
2
(đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo
phù hợp với X ?
A.

3 B. 5 C. 4 D. 2

Cõu 34 : Cho caực chaỏt sau: (1) anilin (2) etylamin (3) ủiphenylamin
(4) ủietylamin (5) natri hiủroxit (6) amoniac. Thửự tửù giaỷm daàn tớnh bazụ cuỷa caực chaỏt
treõn laứ:
A). (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3). B). (5) > (4) > (2) > (6) > (3) > (1).
C). (4) > (1) > (5) > (6) > (2) > (3). D). (3) > (4) > (2) > (6) > (5) > (1).
Cõu 35 : Quaự trỡnh thoiồ khớ CO
2
tửứ tửứ tụựi dử vaứo dung dũch NaOH muoỏi taùo ra laàn lửụùt laứ:
A). NaHCO
3
, Na
2
CO
3
. B). NaHCO
3
. C). Na
2
CO
3
, NaHCO
3
. D). Na
2
CO
3
.
Cõu 36: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tỏc dụng hết với dd AgNO
3
/NH

3
thỡ khối
lượng Ag thu được là : A 108 gam B. 10,8 gam C. 216 gam D. 21,6 gam
Câu 37 :

Để đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X cần 7,68 gam oxi. Sản phẩm cháy được dẫn
qua bỡnh đựng H
2
SO
4
đặc, thấy bỡnh tăng 4,32 gam . Xác định công thức phân tử của X ?
A.

C
2
H
6
B. C
2
H
4
C. CH
4
D. C
3
H
6

Câu 38 :


Trộn 400 ml dung dịch HCl 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được 500 ml dung dịch
X . Tính pH của dung dịch X ?
A.

pH=1 B. pH=2,5 C. pH=3 D. pH=2
Câu 39 :

C
7
H
9
N có bao nhiêu đồng phân chứa vũng benzen ?
A.

3 B. 6 C. 4 D. 5
Cõu 40 : Cho caực chaỏt sau: C
2
H
4
(1); C
2
H
2
(2); C
2
H
5
OH (3); CH
3
CHCl

2
(4), C
2
H
3
Cl (5) Chaỏt coự theồ
duứng ủeồ ủieàu cheỏ trửùc tieỏp anủehit axetic laứ:
A. (1); (2); (3). B. (1); (2); (3); (4). C. (1); (2); (3); (4); (5). D. (1); (2); (3), (5).
II.Phần riêng (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần Ahoặc B
A.Theo chương trỡnh chuẩn(10 cõu từ cõu 41 đến câu 50)
Câu 41: Daón khớ NH
3
qua oỏng nghieọm chửựa CuO nung noựng, hieọn tửụùng quan saựt ủửụùc laứ:
A. Boọt CuO khõng bũ ủoồi maứu.
B. Boọt CuO chuyeồn tửứ maứu ủen sang maứu ủoỷ, coự hụi nửụực ngửng tú.
C. Boọt CuO chuyeồn tửứ maứu ủoỷ sang maứu ủen, coự hụi nửụực ngửng tú.
D. Boọt CuO chuyeồn tửứ maứu ủen sang maứu xanh, coự hụi nửụực ngửng tú.
Câu 42 Cho 4,04 gam hn hụùp X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
phaỷn ửựng heỏt vụựi dung dũch HNO
3
dử thu
ủửụùc 336 ml khớ NO (ủktc, saỷn phaồm khửỷ duy nhaỏt). Soỏ mol HNO
3
ủaừ phaỷn ửựng laứ:
A. 0,18 mol. B. 0,15 mol. C. 0,12 mol. D. 0,16 mol.
Câu 43 :


Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg cho vào 200 ml dung dịch Y gồm Cu(NO
3
)
2

0,5Mvà AgNO
3
0,3M thu được chất rắn A . Tính khối lượng chất rắn A ?
A.

21,06 gam B. 20,16 gam C. 16,2 gam D. 26,1 gam
Câu 44: Thờm từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch Na
2
CO
3
1M thu được dung dịch A và
giải phóng V lít khí CO
2
đktc. Cho thêm nước vơi vào dung dịch A tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá
trị của m và V là:A. 5gam và 3,36lít B. 10gam và 2,24lít C. 15gam và 1,12lít D. 7,5gam và
2,8lớt
Câu 45 :

Oxi hố 3,75 gam một andehit đơn chức X bằng oxi ( xúc tác ) được 5,35 gam hỗn hợp gồm axit,
andehit dư. Tên của X và hiệu suất phản ứng là ?
A.

Andehit axetic, 75% B. Andehit fomic, 75%
C.


Andehit propionic; 80% D. Andehit fomic, 80%
Câu 46: Chón daừy gồm caực chaỏt coự khaỷ naờng tham gia phaỷn ửựng traựng gửụng.
A). CH
3
COOH vaứ HCOOH. B). HCOOH vaứ HCOONH
4
.
C). C
6
H
5
ONa vaứ HCOONa. D). CH
3
COOH vaứ CH
3
CHO.
Câu 47: Nguyờn liệu chớnh dựng để sản xuất nhụm là
A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng đụlụmit. D. quặng manhetit.
Câu 48: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thộp, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngõm dưới nước) những
tấm kim loại A. Ag. B. Cu. C. Pb. D. Zn.
Câu 49: . Hồ tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hố trị II trong dung dịch HCl dư thu được 10,08
lít khí ở đktc. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được tăng bao nhiêu gam?
A. 1,95g B. 4,95g C. 2,95g D. 3,95g
Câu 50: Hấp thụ tồn bộ 2,24 lít khí CO
2
(ở đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Dung dịch thu được
chứa những muối nào? A. NaHCO
3
B. Na
2

CO
3
và NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. Phản ứng khơng
tạo muối
B.Theo chương trỡnh n õ ng cao(10 câu từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41:

Đốt cháy hồn tồn chất hữu cơ X cần 6,72 lít O
2
ở đktc cho tồn bộ sản phẩm cháy vào bỡnh
đựng Ba(OH)
2
thu 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5,5 gam .Lọc bỏ kết tủa đun
nóng dung dịch lại thu 9,85 gam kết tủa nữa . Cơng thức phân tử của X là ?
A.

C
2
H
4
O
2
B. CH
4

O C. C
2
H
6
O D. C
3
H
8
O
2

Câu 42 :

Dung dịch nào sau đây có pH<7 ?
A.

FeCl
3
B. NaNO
3
C. CH
3
COOK D. NaCl
Câu 43 :

Hũa tan 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO
4
và Fe
2
(SO

4
)
3
. Dung dịch thu được phản ứng hồn
tồn với 1,58 gam KMnO
4
trong mơi trường axit H
2
SO
4
. Thành phần % theo khối lư
ợng của
Fe
2
(SO
4
)
3
trong hừn hợp ban đầu ?
A.

76% B. 24% C. 38% D. 62%
Câu 44 :

Đốt m gam bột sắt trong khí oxi thu được 7,36 gam chất rắn X gồm Fe

;Fe
2
O
3

;FeO; Fe
3
O
4
.Để
hũa tan hồn tồn hỗn hợp X cần vừa hết 120 ml dung dịch H
2
SO
4
1M. tạo thành 0,224 lớt khớ
H
2
ở đktc. Tính m:
A.

5,6 gam B. 10,08 gam C. 7,6 gam D. 6,7 gam
Câu 45: Khối luợng K
2
Cr
2
O
7
cần dựng để oxi hoỏ hết 0,6 mol FeSO
4
trong dung dịch cú H
2
SO
4
lng làm
mụitrường là A. 29,4 gam B. 29,6 gam C. 59,2 gam. D. 24,9 gam.

Câu 46 :

Cho phản ứng húa học sau ở trạng thỏi cõn bằng
H
2
(k) + I
2
(k)  2HI(k) + Q (
0


H
)
Sự biến đổi nào sau đây khơng làm chuyển dịch cân bằng hóa học ?
A.

Thay đổi nồng độ khí H
2
B. Thay đổi áp suất
C.

Thay đổi nhiệt độ D. Thay đổi nồng độ khí HI
Câu 47: Oxi hoựa moọt lửụùng Fe thaứnh hn hụùp X gồm: FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4

cần a mol O
2
. Khửỷ hoaứn
toaứn hn hụùp X thaứnh Fe cần b mol Al. Tổ soỏ a/b baống: A. 1,33. B. 1,5. C. 0,75. D. 1.
Câu 48:

Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân A,B . Cân ở trạng thái cân bằng . Cho a gam
CaCO
3
vào cốc A và b gam M
2
CO
3
( M : Kim loại kiềm ) vào cốc B . Sau khi hai muối đó tan
hoàn toàn , cõn trở lại vị trớ thăng bằng . Xác định Kim loại M biết a = 5 gam , b = 4,787 gam
A.

Na B. Li C. K D. Cs
Câu 49:

Tinh bộ và xenlulozơ khác nhau ở chỗ :
A.

Về thành phần nguyờn tố B. Độ tan trong nước
C.

Đặc trưng của phản ứng thủy phân D. Về cấu trỳc mạch phõn tử
Câu 50: Nhỏ từ từ dung dịch H
2
SO

4
loóng vào dung dịch K
2
CrO
7
thỡ màu của dung dịch chuyển từ
A. màu vàng sang màu da cam. B. khụng màu sang màu da cam.
C. khụng màu sang màu vàng. D. màu da cam sang màu vàng.

………………………………………….Hết……………………………………….
( HS được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn )



TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG 1
(Đề thi có 4 trang )


ĐỀ THI HS KHÁ GIỎI - MÔN HÓA HỌC LẦN II 2-2009
Thời gian 90 phỳt


Họ và tên:……………………………………….Lớp12A…….Làm bài theo chương trình………………….
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời.
Cách tô đúng : 
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CỎC THỚ SINH ( TỪ 40 CÕu từ câu1 đến câu 40)
Câu 1:

Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng oxi hóa - khử ?
A.


H
2
S B. HNO
3
C. CL
2
D. O
3

Câu 2:

Cho các dung dịch riêng biệt sau : Glucozơ, tinh bột, glixerin , phenol , andehit axetic , benzen.
Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch là ?
A.

NA, QUỠ TỚM , CU(OH)
2
B. NA, QUỠ TỚM , AGNO
3
/NH
3

C.

NA, QUỠ TỚM , Nước brom D. CU(OH)
2
, DUNG DỊCH I
2
, nước brom

Câu 3 :

Để hŨA TAN 9,18 GAM BỘT AL NGUYỜN CHẤT CẦN DỰNG DUNG DỊCH AXIT A
THU được một khí X và dung dịch muối Y . Để tác dụng hoàn toàn với dung dịch muối Y tạo
thành dung dịch muối mới trong suốt thỠ CẦN 290 GAM DUNG DỊCH NAOH 20% . XỎC
định axít A ?
A.

HNO
3
B. HCL C. H
2
SO
4
D. H
3
PO
4

Câu 4 :

Hợp chất hữu cơ X ( phân tử có vŨNG BENZEN ) CÚ CỤNG THỨC PHÕN TỬ Là C
7
H
8
O
2
,
tác dụng được với Na và NaOH . Biết khi cho X tác dụng với Na dư , số mol H
2

thu được bằng
số mol X phản ứng và X chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 1 .Công thức cấu tạo thu
gọn của X là ?
A.

CH
3
C
6
H
3
(OH)
2
B. C
6
H
5
CH(OH)
2
C. HOC
6
H
4
CH
2
OH D. CH
3
OC
6
H

4
OH
Câu 5 :

DÓY NàO SAU đây được xắp xếp theo chiều tính dẫn điện tăng ?
A.

MG , FE , AG , CU B. FE, AL , CU , AG
C.

MG , CU , AL , AG D. FE, AG , AU , CU
Câu 6 :

Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy , người ta lấy hai lít khôNG KHỚ RỒI

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11

12

13

14

15

16

17


18

19

20

21

22

23

24

25
A

O

O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
O
B

O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
O
C

O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
O

D

O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
O

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38


39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50
A

O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
O
B


O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
O
C

O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
O
d
O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
O
Mó đề 224
DẪN QUA DUNG DỊCH PB(NO
3)2
dư thấy có kết tủa màu đen xuất hiện . Hiện tượng này
chứng tỏ trong không khí có hiện diện khí ?
A.

CO
2
B. H
2
S C. NH
3
D. SO
2

Câu 7 :

CHO DUNG DỊCH X CHỨA 1 MOL BA(HCO
3)2
TỎC DỤNG VỚI DUNG DỊCH Y CHỨA 3

MOL KHSO
4
( các dung dịch đều loÓNG ) THU được kết tủa T , khí CO
2
Và DUNG DỊCH Z
. CỎC ION CÚ TRONG DUNG DỊCH Z GỒM ?
A.

K
+
, CO
3
2-
, SO
4
2-
B. K
+
, H
+
, SO
4
2-

C.

K
+
, CO
3

2-
D. K
+
, H
+
, SO
4
2-
,
BA
2+

Câu 8 :

Từ x tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ sản xuất được 0,5 tấn rượu etylic ( biết hiệu suất cả quá
trỠNH Là đạt 70% ) giá trị của x là ?
A.

1,607 TẤN B. 1 TẤN C. 3,214 TẤN D. 2,516 TẤN
Câu 9 :

Để đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X cần 7,68 gam oxi. Sản phẩm cháy được dẫn
qua bỠNH đựng H
2
SO
4
đặc, thấy bỠNH Tăng 4,32 gam . Xác định công thức phân tử của
X ?
A.


C
2
H
6
B. C
2
H
4
C. CH
4
D. C
3
H
6

Câu 10 :

OXI HÚA HOàN TOàN HỖN HỢP X GỒM HCHO Và CH
3
CHO BẰNG O
2
(xt) thu được hỗn hợp
axit tương ứng Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 145/97. Tính % số mol của HCHO ?
A.

16,7% B. 22,7% C. 83,3% D. 50,2%
Câu 11 :

X Là DUNG DỊCH ALCL
3

, Y là dung dịch NaOH 2M . Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc
chứa 100 ml dung dịch X , khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn trong cốc có 7,8 gam kết tủa .
Thêm tiếp 100 ml dung dịch Y , khuấy đều tới kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92
gam kết tủa . Nồng độ C
M
CỦA DUNG DỊCH X BẰNG ?
A.

1,6M B. 3,2M C. 2M D. 1M
Câu 12 :

Trong dung dịch nước clo có chứa các chất nào sau đây ?
A.

HCL , HCLO , CL
2
B. HCL , HCLO , CL
2
Và H
2
O
C.

HCL Và HCLO D. CL
2
Và H
2
O
Câu 13 :


CHO 20 GAM HỖN HỢP KIM LOẠI M Và AL VàO DUNG DỊCH H
2
SO
4
Và HCL ( SỐ
MOL HCL GẤP 3 LẦN SỐ MOL H
2
SO
4
) THỠ THU được 11,2 lít H
2
(đktc) và vẫn cŨN Dư
3,4 gam kim loại . Lọc lấy phần dung dịch rồi đem cô cạn thu được m gam MUỐI KHAN .
TỚNH M ?
A.

57,1 GAM B. 75,1 GAM C. 51,7 GAM D. 71,5 GAM
Câu 14 :

Trộn 400 ml dung dịch HCl 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được 500 ml dung dịch
X . Tính pH của dung dịch X ?
A.

PH=1 B. PH=2,5 C. PH=3 D. PH=2
Câu 15 :

C
7
H
9

N CÚ BAo nhiêu đồng phân chứa vŨNG BENZEN ?
A.

3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 16 :

HẤP THỤ HOàN TOàN 3,584 LỚT CO
2
(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,05M thu kết tủa
X và dung dịch Y . Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với khối lượng của dung dịch
Ca(OH)
2
SẼ ?
A.

Tăng 3,04 gam B. Tăng 7,04 gam C. GIẢM 4 GAM D. GIẢM 3,04 GAM
Câu 17 :

Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu thể tích nước bằng 1,5 lần thể tích CO
2
( đo ở
cùng điều kiện t
O
, ỎP SUẤT ). TỠM CỤNG THỨC PHÕN TỬ CỦA AMIN ?
A.

C
4

H
11
N B. C
2
H
7
N C. C
3
H
7
N D. C
3
H
9
N
Câu 18 :

Một mảnh kim loại X được chia thành hai phần . Phần 1 tác dụng với Cl
2
tạo được muối Y .
phần 2 tác dụng với dung dịch HCl tạo được muối Z . Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại
thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây ?
A.

MG B. FE C. CU D. ZN
Câu 19 :

Hỗn hợp khí A chứa một ankan và một anken . Khối lượng của hỗn hợp A là 9 gam và thể tích
là 8,96 lít . Đốt cháy hoàn toàn A , thu 13,44 lít CO
2

. Các thể tích đo ở đktc. Xác định công
thức phân tử của từng chất trong A ?
A.

C
2
H
6
Và C
2
H
4
B. C
2
H
6
Và C
3
H
6
C. CH
4
Và C
3
H
6
D. CH
4
Và C
2

H
4

Câu 20 :

Muốn chuyển lipit từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành :
A.

Đun lipit với dung dịch NaOH B. Tất cả đều đúng
C.

Đun lipit với dung dịch H
2
SO
4

LOÓNG
D. Đun lipit với H
2
( CÚ XỲC TỎC )
Câu 21 :

Đốt cháy 1 lít chất hữu cơ X cần 1 lít O
2
thu được 1 lít CO
2
và 1 lít hơi nước. Các thể tích khí
đo ở cùng điều kiện. X là ?
A.


AXIT FOMIC B. METAN C. Rượu metylic D. Anđehit fomic
Câu 22 :

Đơn chất phốt pho tan được trong dung dịch nào sau đây ?
A.

HNO
3
B. CH
3
COOH C. NAOH D. HCL
Câu 23 :

Dung dịch chứa chất nào sau đây làm phenolphtalein không màu chuyển sang mầu hồng ?
A.

GLIXIN B. METYL AMIN C. PHENOL D. PHENYL AMIN
Câu 24 :

Chia 7,8 gam hỗn hợp rượu etylic và một đồng đẳng của nó thành hai phần bằng nhau . Phần 1
tác dụng với Na(dư) thu 1,12 lít khí ( đktc) . phần 2 tác dụng với 30 gam CH
3
COOH ( CÚ
MẶT H
2
SO
4
đặc ) . Tính tổng khối lượng este thu được ? biết hiệu suất phản ứng este hóa là
80%.
A.


8,1 GAM B. 8,8 GAM C. 6,48 GAM D. 7,28 GAM
Câu 25 :

Hỗn hợp A gồm Na, Al , Cu cho 12 gam A vào nước dư thu 2,24 lít khí (đktc) , cŨN NẾU
CHO VàO DUNG DỊCH NAOH Dư thu 3,92 lít khí ( đktc) . % Al trong hỗn hợp ban đầu ?
A.

59,06% B. 22,5% C. 67,5 % D. 96,25%
Câu 26 :

CHO CỎC Chất sau axit propionic (X) , axit axetic (Y) , rượu etylic (Z) và đimetyl ete (T) .
DÓY GỒM CỎC CHẤT được sắp xếp theo chiều tăng của nhiệt độ sôi là ?
A.

Y, T, X, Z B. T, X, Y, Z C. T, Z, Y, X D. Z, T, Y, X
Câu 27 :

Nếu đốt cháy hoàn toàn một andehit hai chức mà thu được số mol CO
2
nhiều hơn số mol nước
và đúng bằng số mol andehit thỠ CỤNG THỨC CHUNG CỦA DÓY đồng đẳng của nó là ?
A.

C
N
H
2N-4
O
2

B. C
N
H
2N+2
O
2
C. C
N
H
2N-2
O
2
D. C
N
H
2N
O
2

C õu 28: Khi sục Cl
2
vào dd nước brôm đến phản ứng hết , thu được hh 2 axit , đó là hh 2 axit nào
A. HCl, HBr B. HBr , HBrO C. HCl , HBrO
3
D. HClO
3
, HBrO
Câu 29 : Người ta xếp các dãy sau theo chiều tăng tính axit . Dãy xếp đúng là dãy
A. HI < HBr < HCl < HF B HF < HCl < HBr < HI
C. HBr < HCl < HI < HF D. HBr < HI < HCl < HF

Câu 30 :

Một bỡnh cú dung tớch 10 lớt chứa 6,4g O
2
và 1,35g ankan ở 0
o
C, ỏp suất bỡnh là p atm. Đốt
cháy hoàn toàn ankan trong bỡnh, thu được sản phẩm cho vào nước vôi trong dư tạo 9 gam kết
tủa. p = ?
A.

0,448 B. 0,42 C. 0,548 D. 0,1008
Câu 31 :

Clo gồm có hai đồng vị là Cl
35
17
và Cl
37
17
. Khối lượng nguyên tử trung bỡnh của Clo là 35,453 .
Nếu tớnh khối lượng nguyên tử theo số khối thỡ cặp giỏ trị đúng của của % mỗi đồng vị tương
ứng là ?
A.

75% và 25% B. 75,76% và 24,24 % C. 77,35% và 22,65% D. 78% và 22%
Câu 32 :

Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất lưỡng tính ?
A.


Amoni axetic B. Axit

-amino propionic C. Alanin D. Glixerin
Câu 33 :

Đem oxi hóa hoàn toàn 11,2 lít SO
2
(đktc) rồi hũa tan toàn bộ sản phẩm vào 210 g dung dịch H
2
SO
4

10% thu được dung dịch A . Tính nồng độ % của dung dịch A
A.

32% B. 28% C. 24% D. 16%
Câu 34 :

Cho 10,6 gam hỗn hợp gồm axit axetic và axit đồng đẳng tác dụng hết với CaCO
3
thấy bay ra
2,24 lít khí (đktc). Tỡm cụng thức phõn tử của X ?
A.

C
3
H
7
COOH B. C

2
H
5
COOH C. HCOOH D. C
4
H
9
COOH
Câu 35 :

Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C
2
H
7
O
2
N tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z(đktc) gồm hai khí ( đều làm
xanh quỡ tớm ẩm ). Tỉ khối của Z đối với H
2
bằng 12. Cô cạn dung dịch Y thu được lượng
muối khan là:
A.

14,3 gam B. 8,9 gam C. 16,5 gam D. 15gam
Câu 36 :

Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu X , chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hóa
hoàn toàn lượng chất X thu 5,6 lít CO
2

(đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo
phù hợp với X ?
A.

3 B. 5 C. 4 D. 2
Cõu 37: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tỏc dụng hết với dd AgNO
3
/NH
3
thỡ khối
lượng Ag thu được là : A 108 gam B. 10,8 gam C. 216 gam D. 21,6 gam
Cõu 38 : Cho caực chaỏt sau: C
2
H
4
(1); C
2
H
2
(2); C
2
H
5
OH (3); CH
3
CHCl
2
(4), C
2
H

3
Cl (5) Chaỏt coự theồ
duứng ủeồ ủieàu cheỏ trửùc tieỏp anủehit axetic laứ:
A. (1); (2); (3). B. (1); (2); (3); (4). C. (1); (2); (3); (4); (5). D. (1); (2); (3), (5).
Cõu 39 : Cho caực chaỏt sau: (1) anilin (2) etylamin (3) ủiphenylamin
(4) ủietylamin (5) natri hiủroxit (6) amoniac. Thửự tửù giaỷm dần tớnh bazụ cuỷa caực chaỏt
trẽn laứ:
A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3). B. (5) > (4) > (2) > (6) > (3) > (1).
C. (4) > (1) > (5) > (6) > (2) > (3). D. (3) > (4) > (2) > (6) > (5) > (1).
Cõu 40 : Quaự trỡnh thoiồ khớ CO
2
tửứ tửứ tụựi dử vaứo dung dũch NaOH muoỏi táo ra lần lửụùt laứ:
A. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
. B. NaHCO
3
. C. Na
2
CO
3
, NaHCO
3
. D. Na
2
CO
3

.
II.Phần riêng (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần Ahoặc B
A.Theo chương trỡnh chuẩn(10 cõu từ cõu 41 đến câu 50)
Câu 41 :

Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg cho vào 200 ml dung dịch Y gồm Cu(NO
3
)
2

0,5Mvà AgNO
3
0,3M thu được chất rắn A . Tính khối lượng chất rắn A ?
A.

21,06 gam B. 20,16 gam C. 16,2 gam D. 26,1 gam
Câu 42: Thờm từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch Na
2
CO
3
1M thu được dung dịch A và
giải phóng V lít khí CO
2
đktc. Cho thêm nước vơi vào dung dịch A tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá
trị của m và V là:
A. 5gam và 3,36lớt B. 10gam và 2,24lớt C. 15gam và 1,12lớt D. 7,5gam và 2,8lớt
Câu 43: . Hồ tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hố trị II trong dung dịch HCl dư thu được 10,08
lít khí ở đktc. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được tăng bao nhiêu gam?
A. 1,95g B. 4,95g C. 2,95g D. 3,95g
Câu 44: Hấp thụ tồn bộ 2,24 lít khí CO

2
(ở đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Dung dịch thu được
chứa những muối nào? A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
và NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. Phản ứng khơng tạo
muối
Câu 45 :

Oxi hoỏ 3,75 gam một andehit đơn chức X bằng oxi ( xúc tác ) được 5,35 gam hỗn hợp gồm axit,
andehit dư. Tên của X và hiệu suất phản ứng là ?
A.

Andehit axetic, 75% B. Andehit fomic, 75%
C.

Andehit propionic; 80% D. Andehit fomic, 80%
Câu 46: Chón daừy gồm caực chaỏt coự khaỷ naờng tham gia phaỷn ửựng traựng gửụng.
A. CH
3
COOH vaứ HCOOH. B. HCOOH vaứ HCOONH

4
.
C. C
6
H
5
ONa vaứ HCOONa. D. CH
3
COOH vaứ CH
3
CHO.
Câu 47: Dn khớ NH
3
qua oỏng nghieọm chửựa CuO nung noựng, hieọn tửụùng quan saựt ủửụùc laứ:
A. Boọt CuO khõng bũ ủoồi maứu.
B. Boọt CuO chuyeồn tửứ maứu ủen sang maứu ủoỷ, coự hụi nửụực ngửng tú.
C. Boọt CuO chuyeồn tửứ maứu ủoỷ sang maứu ủen, coự hụi nửụực ngửng tú.
D. Boọt CuO chuyeồn tửứ maứu ủen sang maứu xanh, coự hụi nửụực ngửng tú.
Câu 48 Cho 4,04 gam hn hụùp X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
phaỷn ửựng heỏt vụựi dung dũch HNO
3
dử thu
ủửụùc 336 ml khớ NO (ủktc, saỷn phaồm khửỷ duy nhaỏt). Soỏ mol HNO
3
ủaừ phaỷn ửựng laứ:
A. 0,18 mol. B. 0,15 mol. C. 0,12 mol. D. 0,16 mol.
Câu 49Nguyờn liệu chớnh dựng để sản xuất nhụm là

A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng đụlụmit. D. quặng manhetit.
Câu 50: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thộp, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngõm dưới nước) những
tấm kim loại A. Ag. B. Cu. C. Pb. D. Zn.
B.Theo chương trỡnh n õ ng cao(10 câu từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41 :

Cho phản ứng húa học sau ở trạng thỏi cõn bằng
H
2
(k) + I
2
(k)  2HI(k) + Q (
0


H
)
Sự biến đổi nào sau đây khơng làm chuyển dịch cân bằng hóa học ?
A.

Thay đổi nồng độ khí H
2
B. Thay đổi áp suất
C.

Thay đổi nhiệt độ D. Thay đổi nồng độ khí HI
Câu 42:

Tinh bộ và xenlulozơ khác nhau ở chỗ :
A.


Về thành phần nguyờn tố B. Độ tan trong nước
C.

Đặc trưng của phản ứng thủy phân D. Về cấu trỳc mạch phõn tử
Câu 43 :

Đốt cháy hồn tồn chất hữu cơ X cần 6,72 lít O
2
ở đktc cho tồn bộ sản phẩm chỏy vào bỡnh
đựng Ba(OH)
2
thu 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5,5 gam .Lọc bỏ kết tủa đun
nóng dung dịch lại thu 9,85 gam kết tủa nữa . Cơng thức phân tử của X là ?
A.

C
2
H
4
O
2
B. CH
4
O C. C
2
H
6
O D. C
3

H
8
O
2

Câu 44 :

Dung dịch nào sau đây có pH<7 ?
A.

FeCl
3
B. NaNO
3
C. CH
3
COOK D. NaCl
Câu 45 :

Hũa tan 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. Dung dịch thu được phản ứng hoàn
toàn với 1,58 gam KMnO
4

trong môi trường axit H
2
SO
4
. Thành phần % theo khối lư
ợng của
Fe
2
(SO
4
)
3
trong hỗn hợp ban đầu ?
A.

76% B. 24% C. 38% D. 62%
Câu 46 :

Đốt m gam bột sắt trong khí oxi thu được 7,36 gam chất rắn X gồm Fe

;Fe
2
O
3
;FeO; Fe
3
O
4
.Để
hũa tan hoàn toàn hỗn hợp X cần vừa hết 120 ml dung dịch H

2
SO
4
1M. tạo thành 0,224 lớt khớ
H
2
ở đktc. Tớnh m:
A.

5,6 gam B. 10,08 gam C. 7,6 gam D. 6,7 gam
Câu 47: Khối luợng K
2
Cr
2
O
7
cần dựng để oxi hoỏ hết 0,6 mol FeSO
4
trong dung dịch cú H
2
SO
4
loóng
làm mụitrường là A. 29,4 gam B. 29,6 gam C. 59,2 gam. D. 24,9 gam.
Câu 48: Nhỏ từ từ dung dịch H
2
SO
4
loóng vào dung dịch K
2

CrO
4
thỡ màu của dung dịch chuyển từ
A. màu vàng sang màu da cam. B. khụng màu sang màu da cam.
C. khụng màu sang màu vàng. D. màu da cam sang màu vàng.
Câu 49: Oxi hoựa moọt lửụùng Fe thaứnh hoón hụùp X goàm: FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
caàn a mol O
2
. Khửỷ hoaứn
toaứn hoón hụùp X thaứnh Fe caàn b mol Al. Tổ soỏ a/b baống: A. 1,33. B. 1,5. C. 0,75. D. 1.
Câu 50:

Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân A,B . Cân ở trạng thái cân bằng . Cho a gam
CaCO
3
vào cốc A và b gam M
2
CO
3
( M : Kim loại kiềm ) vào cốc B . Sau khi hai muối đó tan
hoàn toàn , cõn trở lại vị trớ thăng bằng . Xác định Kim loại M biết a = 5 gam , b = 4,787 gam
A.


Na B. Li C. K D. Cs

………………………………………….Hết……………………………………….
( HS được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn )




×