TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÝ 12_ÔN THI TỐT NGHIỆP
CHƯƠNG 1 DAO ĐỘNG CƠ
I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
Phương trình dao động
x=Acos(ωt+ϕ )
Phương trình vận tốc
v = x’
v = − ωAsin(ωt+ϕ)
v = ωAcos(ωt + ϕ + π/2
)
Phương trình gia tốc
a = v’ = x’’
a = − ω
2
x
a = −ω
2
Acos(ωt + ϕ )
a = ω
2
Acos(ωt+ϕ + π )
Các giá trị cực đại
x
Max
= A ( tại biên dương )
v
Max
= ωA ( qua vị trí cân
bằng )
a
Max
= ω
2
A ( tại biên )
Công thức liên hệ giữa x, v,
A và ω
2 2
= −
v A x
ω
2
2
2
v
x A= −
ω
2 2
| v |
A x
ω =
−
2 2 2
2
2 4 2
v a v
A x= + = +
ω ω ω
Liên hệ về pha dao động của
x,v,a:
v nhanh pha hơn x một góc
2
π
a nhanh pha hơn v một góc
2
π
a nhanh pha hơn x một góc π
Chú ý:
a, v, x phải sử dụng chung đơn
vị chiều dài ( m hoặc cm)
Năng lượng trong con lắc
lò xo
2 2 2 2
d
mv m (A x )
W
2 2
ω −
= =
2 2 2
t
kx m x
W
2 2
ω
= =
2 2 2
t d
1 1
W W W kA m. .A
2 2
= + = = ω
Chú ý:
* m ( kg ) ; k ( N/m ) ; x, A ( m )
; v ( m/s ) ;
ω
( rad/s ) ;
W,W
r
,W
d
(J)
* W
t
; W
d
có chu kì T/2 và tần
số là 2f
II. CON LẮC LÒ XO
Chu kỳ:
2 2
∆
= = =
cb
m l t
T
k g N
π π
Tần số:
1 1
2 2
= = =
∆
cb
k g N
f
m l t
π π
Tần số góc:
2
2= = = =
∆l
cb
k g
f
T m
π
ω π
k = m.ω
2
; k.∆l
cb
= m.g
GV NGUYỄN HỒNG NAM TRANG 1
TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÝ 12_ÔN THI TỐT NGHIỆP
Sự liên hệ giữa chu kì và
khối lượng
1
1
m
T 2
k
= π
;
2
2
m
T 2
k
= π
2 2
1 1
T m
T m
=
;
2 1
1 2
f m
f m
=
m
T 2
k
= π
với m = m
1
± m
2
⇒
2 2 2
1 2
T T T= ±
Chiều dài của con lắc lò xo:
cb cb 0
∆ = −l l l
;
cb 0 cb
= + ∆l l l
Max cb
cb
min cb
A
x
A
= +
= + ⇒
= −
l l
l l
l l
Max min
cb
2
+
=
l l
l
;
Max min
A
2
−
=
l l
Chú ý:
Khi lò xo nằm ngang thì
∆
l
cb
=
0 hay l
cb
= l
0
Lực đàn hồi của lò xo
dh cb
F k.( x)= ∆ +l
dhMax cb
F k.( A)= ∆ +l
cb
dh min
cb cb
0 A
F
k.( A) A
khi
khi
∆ <
=
∆ − ∆ >
l
l l
Lực hồi phục (lực kéo về):
hp
F k x=
hpMax
hpmin
F k.A
F 0
=
⇒
=
III. CON LẮC ĐƠN
Phương trình dao động
s = S
0
cos(ωt + ϕ)
α = α
0
cos(ωt + ϕ)
s = αl, S
0
= α
0
l
0
v g (cos cos )= α − αl
Chú ý:
α
,
α
0
(rad) ;
α
0
≤
π
/18 (rad)
Chu kỳ, tần số, tần số góc:
=
l
g
ω
2
2
= =
l
T
g
π
π
ω
1 1
2 2
= = =
l
g
f
T
ω
π π
2 2
2 2
4
;
4
= =
l
l
T g
g
T
π
π
Liên hệ giữa chu kì và
chiều dài
1 2
1 2
T 2 ;T 2 ;T 2
g g g
= π = π = π
l l l
2 2
1 1
T
T
=
l
l
2 2 2
2 1 2 1
T T T= ± ⇒ = ±l l l
Năng lượng trong con lắc
đơn
2
mv
W
2
=
ñ
W
t
= mgh = mgl(1 − cosα)
W = W
đ
+ W
t
= mgl(1 − cosα
0
)
IV.TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
Dao động thành phần
x
1
= A
1
cos(ωt+ϕ
1
)
GV NGUYỄN HỒNG NAM TRANG 2
TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÝ 12_ÔN THI TỐT NGHIỆP
x
2
= A
2
cos(ωt+ϕ
2
)
Biểu thức dao động tổng hợp:
x
= Acos(ωt+ϕ)
2 2
1 2 1 2 2 1
1 1 2 2
1 1 2 2
A A A 2A A cos( - )
A sin A sin
tan
A cos A cos
= + + ϕ ϕ
ϕ + ϕ
ϕ =
ϕ + ϕ
∆ϕ = 2k π ⇒ A
max
= A
1
+A
2
.
∆ϕ = (2k+1)π : ⇒ A
min
=|A
1
−
A
2
|
Tổng quát:
1 2 1 2
A A A A A
− ≤ ≤ +
CHƯƠNG 2 SÓNG CƠ
I. SÓNG TRUYỀN THEO
MỘT PHƯƠNG
Phương trình sóng
Tại nguồn
u
0
= A.cos(ωt)
Tại điểm M :
u
M
= A.cos(ωt −
M
x
2π
λ
)
u
M
= A.cosω(t −
M
x
v
)
Các đại lượng cơ bản
Bước sóng
v
v.T
f N 1
λ = = =
−
l
Vận tốc truyền sóng
s
v .f
T t
λ
= = λ =
Tần số,chu kì
v N 1
f
t
−
= =
λ
;
t
T
v N 1
λ
= =
−
Độ lệch pha
Tổng quát:
M N
x x (x x )
2 2
v
∆ ∆ −
∆ϕ = ω = π = π
λ λ
Cùng pha:
∆ϕ = k.2π ( 0, ±2π , ±4π… )
⇒ ∆x = k.λ
Ngược pha:
∆ϕ = (2k+1)π ( ±π, ±3π ,
±5π )
⇒ ∆x = (k + 0,5).λ = (2k + 1)
2
λ
Vuông pha:
∆ϕ = (2k+1)
2
π
(±
2
π
,±3
2
π
, ±5
2
π
)
⇒ ∆x = (k + 0,5)
2
λ
= (2k + 1)
4
λ
II.SÓNG DỪNG
Hai đầu cố định
=k
2 2.
=l
v
k
f
λ
Một đầu cố định một đầu tự
do
= (2 1)
2 4 4.
= + +l
v
k k
f
λ λ
GV NGUYỄN HỒNG NAM TRANG 3
TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÝ 12_ÔN THI TỐT NGHIỆP
Chú ý:
l:chiều dài dây, k: số bó sóng
nguyên
III.GIAO THOA SÓNG
Phương trình sóng tổng
hợp tại M
1 2
Acos(2 )= =u u ft
π
1 2
os 2
+
= −
M M
d d
u A c ft
π π
λ
Biên độ dao động tại M:
1 2
2 os
−
=
÷
M
d d
A A c
π
λ
,
Tại M là cực đại:
A
M
= 2A ; d
1
– d
2
= kλ
Tại M là cực tiểu:
A
M
= 0 ; d
1
− d
2
= (k + 0,5)λ
Số đường hoặc số điểm cực
đại giữa 2 nguồn:
l l
k
λ λ
− < <
Số đường hoặc số điểm cực tiểu
giữa 2 nguồn:
0,5 0,5
− − < < −
l l
k
λ λ
IV.SÓNG ÂM
Cường độ âm tại điểm M
2
W P
I = =
tS S 4
=
M
M
P
R
π
;
L
M 0
I I .10=
Mức cường độ âm tại điểm
M
0
( ) l g
=
M
I
L B o
I
;
0
( ) 10.l g
=
M
I
L dB o
I
Độ chênh
lệch mức cường độ âm
2
1 2
1 2
2
2 1
log log∆ = − = =
I R
L L L
I R
CHƯƠNG 3. ĐIỆN XOAY
CHIỀU
I.ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN XOAY
CHIỀU
Biểu thức điện áp và cường
độ dòng điện:
u = U
0
cos(ωt + ϕ
u
)
i = I
0
cos(ωt + ϕ
i
)
Độ lệch pha:
ϕ = ϕ
u
− ϕ
i
ϕ > 0 hay ϕ
u
> ϕ
i
⇒ u nhanh
pha hơn i
ϕ < 0 hay ϕ
u
< ϕ
i
⇒ u chậm
pha hơn i
ϕ = 0 hay ϕ
u
= ϕ
i
: u và i cùng
pha
Tổng trở của mạch
0
0
0 0
U U
Z
I I
U I.Z I .Z
; U
= =
⇒ = =
Giá trị hiệu dụng (số chỉ
của vôn kế,ampe kế ):
0 0
I U
I
2 2
; U= =
Mạch chỉ có R
GV NGUYỄN HỒNG NAM TRANG 4
TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÝ 12_ÔN THI TỐT NGHIỆP
ϕ = 0 hay ϕ
uR
= ϕ
i
⇒
u
R
và i
cùng pha
R 0R 0
U I.R U I .R ; = =
Mạch chỉ có L
ϕ =
2
π
hay ϕ
uL
= ϕ
i
+
2
π
⇒
u
L
nhanh pha
π
/2 so với i
L L L 0L 0 L
Z L ; U I.Z U I .Z ; = ω = =
Mạch chỉ có C
ϕ = −
2
π
hay ϕ
uC
= ϕ
i
−
2
π
⇒
u
C
chậm pha
π
/2 so với i
C C C 0L 0 C
1
Z ; U I.Z ; U I .Z
C
= = =
ω
Mạch có R,L,C mắc nối
tiếp
Tổng trở
2 2
L C
Z R (Z Z )= + −
Điện áp hai đầu mạch
2 2
R L C
U U (U U )= + −
Độ lệch pha giữa u và i:
L C
Z Z
tan
R
−
ϕ = ⇒ ϕ
ϕ > 0 hay Z
L
> Z
C
⇒ u nhanh
pha hơn i ( mạch có tính cảm
kháng)
ϕ < 0 hay Z
L
< Z
C
⇒ u chậm
pha hơn I (mạch có tính dung
kháng)
Công suất,hệ số công suất
mạch RLC
Công suất:
2
2
2
U
P U.I.cos R.I R.
Z
= ϕ = =
Hệ số công suất:
R
R U
cos
Z U
ϕ = =
Hiện tượng cộng hưởng
Thay đổi L,C,
ω
sao cho Z
L
= Z
C
min Max
2
2
Max Max
u i
U
Z R I
R
U 1
P R.I
R
LC
1 0
;
= ;
cos ; ;
= =
⇒ = ω =
ϕ = ϕ = ϕ = ϕ
II.SẢN XUẤT VÀ TRUYỀN
TẢI ĐIỆN NĂNG
Máy phát điện xoay chiều
Từ thông
Φ = Φ
0
cos(ωt + ϕ)
Φ
0
= N.B.S
Suất điện động
e = E
0
cos(ωt + ϕ −
2
π
)
E
0
= Φ
0
.ω
Tần số của dao động điện
60
=
np
f
( n : vòng/phút)
=
f np
( n : vòng/s)
Chú ý:
B (T) ; S (m
2
) ;
Φ
(Wb) ; e (V)
p : số cặp cực
Dòng điện xoay chiều 3 pha
Máy phát mắc hình sao:
U
d
=
3
U
p
GV NGUYỄN HỒNG NAM TRANG 5
TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÝ 12_ÔN THI TỐT NGHIỆP
Máy phát mắc hình tam giác:
U
d
= U
p
Tải tiêu thụ mắc hình sao:
I
d
= I
p
Tải tiêu thụ mắc hình tam giác:
I
d
=
3
I
p
Máy biến áp
1 1
2 2
=
E N
E N
;
1 1
2 2
=
U N
U N
1 2
2 1
=
U I
U I
( H = 100% )
Hao phí khi truyền tải điện
năng
Công suất hao phí
2
2 2
. os
RP
P
U c
ϕ
∆ =
Độ sụt áp ( độ giảm điện áp)
∆U = IR
Hiệu suất tải điện
2 2
.
1 1
. os
P R P
H
P U c
ϕ
∆
= − = −
Liên hệ giữa điện áp và hiệu
suất
2
1 2
2
2 1
1
1
U H
U H
−
=
−
CHƯƠNG 4. DAO ĐỘNG
VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
I.DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
Các phương trình
q = q
0
cos(ωt + ϕ)
0
os( )= +u U c t
ω ϕ
i = I
o
cos(ωt + ϕ +
2
π
)
Chú ý;
*
0
0 0 0
= = =
q C
I q U
L
LC
ω
*
0 0
0 0
q I
L
U I
C C C
ω
= = =
*
( )
2 2
0
L
u I i
C
= −
*
( ) ( )
2 2 2 2
0 0
C 1
i U u q q
L LC
= − = −
Chu kì,tần số,tần số góc
2
2 f
T
π
ω = π =
, ω =
1
LC
,
0
0
I
=
q
ω
.
T =
2
2 LC
π
π
ω
=
, T=
0
0
q
2
I
π
.
f =
1
T
,
1
f
2 LC
=
π
,
0
0
I
f
2 q
=
π
Năng lượng điện từ
2
2
đ
1 1
W
2 2 2
q
Cu qu
C
= = =
2 2
0 0 0 0
dMax
q CU q U
W
2C 2 2
= = =
2 2
t tMax 0
1 1
W L.i W L.I
2 2
= ⇒ =
t d tMax dMax
W W W W W= + = =
Chú ý:
GV NGUYỄN HỒNG NAM TRANG 6
TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÝ 12_ÔN THI TỐT NGHIỆP
W
t
,W
d
biến thiên với tần số 2f
và chu kỳ T/2 so với i,q,u.
II.MẠCH DAO ĐỘNG-
SÓNG ĐIỆN TỪ
Bước sóng điện từ do máy
phát hoặc thu
c
λ = c.T = = 2πc LC
f
min min min
c2 L Cλ = π
max max max
c2 L Cλ = π
min Max
λ ≤ λ ≤ λ
Thay đổi λ,T,f:
Tăng
λ
, T, giảm f : mắc thêm tụ
C' song song với tụ C
0
C = C
0
+ C' ( C > C
0
)
2 2 2
0
2 2 2
0
2 2 2
0
1 1 1
T T T ;
f f f
′
λ = λ +λ
⇒
′
= + = +
′
Giảm
λ
, T, tăng f : mắc thêm tụ
C' nối tiếp tụ C
0
0
1 1 1
C C C'
= +
( C < C
0
)
2 2 2
0
2 2 2
0
2 2 2
0
1 1 1
1 1 1
f f f ;
T T T
= +
′
λ λ λ
⇒
′
= + = +
′
CHƯƠNG 5. SÓNG ÁNH
SÁNG
I.TÁN SẮC ÁNH SÁNG
Chiếu ánh sáng trắng qua
môi trường trong suốt
BC = IA.(tanr
đỏ
− tanr
tím
)
EF = 2.BC
Công thức lăng kính
sini
1
= n.sinr
1
A = r
1
+ r
2
sini
2
= n.sinr
2
D = i
1
+ i
2
− A
∆D = D
tím
− D
đỏ
Liên hệ giữa chiết suất môi
trường và bước sóng ánh
sáng
λ
λ
′
==
v
c
n
II.GIAO THOA ÁNH SÁNG
GV NGUYỄN HỒNG NAM TRANG 7
TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÝ 12_ÔN THI TỐT NGHIỆP
Giao thoa với ánh sáng đơn
sắc
Khoảng vân:
D
i
a
λ
=
Tại M là vân sáng bậc (thứ) k:
2 1
r r k. (k Z)− = λ ∈
M
.D
x k k.i
a
λ
= =
Tại M là vân tối (thứ n):
2 1
r r (k 0.5). Z) (k− = + λ ∈
M
x (k 0,5).i= +
M
x (n 0,5).i N) (n= ± − ∈
Chú ý:
Vân sáng thứ 3 : x =
±
3.i
Vân tối thứ 3 : x =
±
2,5.i
Khoảng cách giữa 2 vân
trên màn
2 1
x x x∆ = −
Chú ý:
Hai vân cùng bên: x
1
cùng dấu
x
2
Hai vân khác bên: x
1
trái dấu x
2
Tính chất vân tại vị trí M
Lập các tỉ số sau:
M 2 1
x r r
a a
i
hay
−
= =
λ
a là số nguyên
⇒
tại M là vân
sáng thứ |a|
a là số bán nguyên
⇒
tại M là
vân tối thứ (|a|+0,5)
Số vân sáng trên giao thoa
trường có bề rộng L
L
n,p (soá thaäp phaân)
2i
=
+ Tổng số vân sáng trên trường giao
thoa là:
N
s
= 2n + 1
+ Tổng số vân tối trên trường giao
thoa là:
N
t
= 2n nếu p <
5. N
t
= 2(n +1) nếu p
≥
5
Số vân sáng ( tối ) giữa 2 vị
trí M và N trên màn:(giả sử
x
M
< x
N
)
Giải các bất phương trình sau:
+ Vân sáng:
x
M
≤ ki ≤ x
N
+ Vân tối:
x
M
≤ (k+0,5)i ≤ x
N
Số giá trị k
∈
Z là số vân sáng
(vân tối) cần tìm
Lưu ý:
* M và N cùng phía với vân
trung tâm thì x
1
và x
2
cùng dấu.
* M và N khác phía với vân
trung tâm thì x
1
và x
2
khác dấu.
Sự trùng nhau của 2 bức
xạ đơn sắc
GV NGUYỄN HỒNG NAM TRANG 8
TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÝ 12_ÔN THI TỐT NGHIỆP
Tại M có sự trùng nhau của 2
vân sáng:
x
M
= k
1
.i
1
= k
2
.i
2
⇒ k
1
.λ
1
= k
2
.λ
2
Giao thoa với ánh sáng
trắng
Bề rông quang phổ bậc k:
( )
đ t ñ t
D
x k ( ) k i i
a
∆ = λ − λ = −
Số bức xạ cho vân sáng (tối) tại
điểm M trên màn:
Giải các bất phương trình sau:
+ Vân sáng:
M M
d t
a.x a.x
k
D. D.
≤ ≤
λ λ
⇒ số giá trị k (k∈Z) là số bức
xạ
Với
M
a.x
1
k D
λ =
+ Vân tối:
M M
d t
a.x a.x
0,5 k 0,5
D. D.
− ≤ ≤ −
λ λ
⇒ số giá trị k (k∈Z) là số bức
xạ
Với
M
a.x
1
(k 0.5) D
λ =
+
CHƯƠNG 6. LƯỢNG TỬ
ÁNH SÁNG
I.HIỆN TƯỢNG QUANG
ĐIỆN
Lượng tử ánh sáng
hc c
hf ; f = ε = =
λ λ
N. N.h.f N.h.c
P
t t t.
ε
= = =
λ
Chú ý:
ε
( eV ; J ) ;
λ
( m ) ; f ( Hz )
1eV = 1,6.10
−
19
J
µ = 10
−
6
; n = 10
−
9
; p =
10
−
12
Giới hạn quang điện – công
thoát
0
λ
hc
A =
Điều kiện xảy ra hiện
tượng quang điện
ε ≥ A ; f ≥ f
0
; λ ≤ λ
0
Công thức Anhxtanh về
định luật quang điện:
d0Max
A Wε = +
hay
2
0Max
0
hc hc 1
.m.v
2
= +
λ λ
II.QUANG PHÔ CỦA
NGUYÊN TỬ HIDRÔ
Tiên đề Bo
mn m n
mn
hc
E E hfε = − = =
λ
2
13,6
( )
n
E eV
n
=-
Bán kính quỹ đạo của
electron
r
n
= n
2
r
0
( r
0
=5,3.10
-11
m )
Vận tốc của electron khi
chuyển động ở quỹ đạo thứ n
GV NGUYỄN HỒNG NAM TRANG 9
TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÝ 12_ÔN THI TỐT NGHIỆP
0
0 e
e 0
v k
; q
n
n
v v
m .r
= =
k = 9.10
9
; q
e
= 1,6.10
−
19
C;
m
e
= 9,1.10
−
31
kg
Mối liên hệ giữa các bước
sóng và tần số của các vạch
quang phổ
13 12 23
1 1 1
λ λ λ
= +
f
13
= f
12
+f
23
(như cộng véctơ)
Năng lượng ion hoá
∆E
n
= −E
n
= ε
∝
n
= h.f
∝
n
= h.
n
c
∞
λ
CHƯƠNG 7. VẬT LÝ HẠT
NHÂN
I.CẤU TẠO HẠT NHÂN
Kí hiệu hạt nhân
A
Z
X
X : tên nguyên tố
Z : số thứ tự hạt nhân,số proton
A : số khối, số nuclon
Một số hạt đặc biệt :
0 0
1 1
e
β β
− − −
− −
≡ ≡
: electron
0 0
1 1
e
β β
+ + +
≡ ≡
: pôzitrôn
4 4
2 2
He
α α
≡ ≡
: hạt nhân
hêli
1
0
n n
≡
: nơtron
1 1
1 1
p p H
≡ ≡
: proton
2 2
1 1
D D H
≡ ≡
: đơtêri
(đơtri)
3 3
1 1
T T H
≡ ≡
:Triti
0
0
γ γ
≡
: phôtôn as
có năng lượng
ε
(J), bước sóng
λ
(m), tần số f (Hz)
Nguyên tử lượng trung
bình
1 1 2 2
. .
100%
tb
m C m C
m
+ +
=
II.NĂNG LƯỢNG LIÊN
KẾT
Độ hụt khối
. ( ).
∆ = + − −
p n hn
m Z m A Z m m
Chú ý:
m
hn
= m
nguyên tử
−
Z.m
e
m
p
= 1,007276u =1,0073u
m
n
= 1,008665u = 1,0087u
m
e
= 9,1.10
−
31
kg = 0,0005u
1u = 1,66055.10
−
27
kg = 931,5
MeV/c
2
Năng lượng liên kết
2
.= ∆
lk
W m c
Chú ý:
1 eV = 1,6.10
-19
J
1 MeV = 1,6.10
-13
J
1u.c
2
= 931,5 MeV = 1,49.10
−
10
J
Năng lượng liên kết riêng
GV NGUYỄN HỒNG NAM TRANG 10
TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÝ 12_ÔN THI TỐT NGHIỆP
lk
lkr
W
W
A
=
Chú ý:
* W
lkr
càng lớn thì nguyên tử
càng bền vững
* Các nguyên tử có số khối A
từ 50
−
70 nằm trong nhóm các
nguyên tố bền vững.
Năng lượng tối thiểu để
tách 1 hạt thành các hạt khác
A → B + C
W
min
= (m
B
+ m
C
− m
A
).c
2
= (∆m
A
− ∆m
B
− ∆m
C
).c
2
III.PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
Phản ứng hạt nhân
A + B → C + D
Các định luật bảo toàn
Bảo toàn số nuclon ( số khối )
A
A
+ A
B
= A
C
+ A
D
Bảo toàn điện tích
Z
A
+ Z
B
= x.Z
C
+ y.Z
D
Bảo toàn năng lượng toàn phần
2 2
0 A B C D
M c K K Mc K K+ + = + +
(
0 A B C D
M m m ;M m m= + = +
)
Bảo toàn động lượng
A B C D
p p p p
+ = +
r r r r
Năng lượng toả (thu) của
PƯ
2
0
C D A B
2
C D A B
lkC lkD lkA lkB
E (M M).c
E K K K K
E ( m m m m ).c
E W W W W
∆ = −
∆ = + − −
∆ = ∆ + ∆ − ∆ − ∆
∆ = + − −
IV.PHÓNG XẠ
Lượng chất phóng xạ còn
lại:
0
0 0
.2
2
−
−
= = =
t
t
T
t
T
N
N N N e
λ
0
0 0
.2
2
−
−
= = =
t
t
T
t
T
m
m m m e
λ
Chú ý:
ln 2 0,693
( ) ( )
. ; .
= =
= =
λ
A
A
T s T s
N m
m A N N
N A
Lượng chất phóng xạ mất
đi:
0 0
( ) .(1 2 )
−
∆ = − = −
t
T
N N N N
0 0
( ) .(1 2 )
−
∆ = − = −
t
T
m m m m
;
∆ ∆
∆ = ∆ =
A A
m N
N N m N
A A
Tỉ lệ phần trăm
lượng chất bị phân rã và ban
đầu:
0 0
1 2
t
T
m N
m N
-
D D
= = -
lượng chất còn lại và ban đầu:
0 0
2
t
T
m N
m N
-
= =
lượng chất mất đi và còn lại:
t
T
m N
(2 1)
m N
∆ ∆
= = −
GV NGUYỄN HỒNG NAM TRANG 11
TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÝ 12_ÔN THI TỐT NGHIỆP
Thời gian còn lại hoặc mất
đi một lượng chất phóng xạ
nào đó:
0
2
2
0
2
t m
log ( )
T m
t 1
log
m
T
1
m
t m
log (1 )
T m
=
÷
= ÷
∆
÷
−
÷
∆
= +
Khối lượng hạt nhân con được
tạo thành
0
0
. (1 2 )
(1 2 )
t
c
T
c
m
t
T
c
A
m m
A
N N N
-
-
= -
= D = -
Tỉ số khối lượng giữa hạt
nhân con sinh ra và hạt nhân
mẹ còn lại
(2 1)
.
(2 1)
.
t
c c
T
m
t
c c m
T
c
m A
m A
N m A
N m A
= -
= - =
HẾT
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
PHỤ LỤC 1.
ĐƠN VỊ CỦA CÁC ĐẠI LƯỢNG CƠ BẢN VÀ KHÔNG CƠ BẢN
TRONG HỆ SI
STT TÊN GỌI ĐV
1 Chiều dài m
2 Khối lượng kg
3 Thời gian s
4 Cường độ dòng điện A
GV NGUYỄN HỒNG NAM TRANG 12
TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÝ 12_ÔN THI TỐT NGHIỆP
5 Nhiệt độ
0
C
6 Lượng chất mol
7 Góc rad
8 Diện tích m
2
9 Thể tích m
3
10 Vận tốc m/s
11 Gia tốc m/s
2
12 Tần số góc rad/s
13 Lực N
14 Công,năng lượng J
15 Công suất W
16 Tần số Hz
17 Cường độ âm W/m
2
18 Mức cường độ âm B
CÁC TIẾP ĐẦU NGỮ THƯỜNG DÙNG
STT
Tiếp đầu ngữ
giá trị
tên gọi Ký hiệu
1 pico p
10
−
12
2 nano n
10
−
9
3 micro µ
10
−
6
4 mili m
10
−
3
5 centi c
10
−
2
6 kilo k 10
3
7 Mega M 10
6
8 Giga G 10
9
PHỤ LỤC 2.
BIỂU ĐỒ LIÊN HỆ GIỮA CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU VÀ
DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
GV NGUYỄN HỒNG NAM TRANG 13
TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÝ 12_ÔN THI TỐT NGHIỆP
RÚT GỌN
PHỤ LỤC 3
SƠ ĐỒ NĂNG LƯỢNG VÀ QUỸ ĐẠO ELECTRON CỦA
NGUYÊN TỬ HIDRÔ
GV NGUYỄN HỒNG NAM TRANG 14
n = 2
K
L
M
N
O
P
r
3
n =1
n = 3
n = 4
n = 5
n = 6
r
5
Sơ đồ bán kính quỹ đạo
K
L
M
N
O
P
E
1
E
2
E
3
E
4
E
5
E
6
Dãy Lyman
Dãy Banme
Dãy Pasen
ε , f tăng ; λ giảm
Sơ đồ mức năng lượng
A
0
A−
3
2
−A
3
2
A
2
2
−A
2
−A
2
2
A
2
A
24
T
12
T
24
T
24
T
24
T
12
T
12
T
12
T
8
T
6
T
TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÝ 12_ÔN THI TỐT NGHIỆP
PHỤ LỤC 4
MỘT SỐ CÔNG THỨC TOÁN THƯỜNG DÙNG TRONG
VẬT LÝ
GV NGUYỄN HỒNG NAM TRANG 15
TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÝ 12_ÔN THI TỐT NGHIỆP
1.CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
2 2
sin cos( ) sin sin( ) cos( )
2 2
cos sin( ) cos cos( ) sin( )
2 2
cos(a b) cosa.cosb sin a sin b
sin(a b) sina.cosb sin bcosa
tana tan b
tan(a b)
1 tana tan b
cos2 cos sin sin 2 2sin .
;
;
;
π π
α = α − − α = α + π = α +
π π
α = α + − α = α − π = α −
± = ±
± = ±
±
± =
α = α − α α = α
m
cos
a k2
cos cosa
a k2
α
α = + π
α = ⇒
α = − + π
2.Hệ thức lượng trong tam giác,trong hình bình hành.
2 2 2
2 2 2
a b c 2bccosA
a b c 2bccos( A)
sin A sin B sinC
a b c
= + −
= + + π −
= =
3.Công thức gần đúng
n
(1 ) 1 n. ( 1)+ α ≈ + α α <<
4.Cấp số cộng
Công sai : d = a
n
−
a
n
−
1
Số hạng thứ n: a
n
= a
1
+ (n
−
1).d
5. Hàm logarit
GV NGUYỄN HỒNG NAM TRANG 16
a
b
c
A
B
C
a
b
c
A
B
C
c
b
D
(π−A)
TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÝ 12_ÔN THI TỐT NGHIỆP
x
a
ln b
a b x log b
lna
= ⇒ = =
6.Cách tìm bội số chung nhỏ nhất của 2,3 số.
Của 2 số a,b:
m
a : b
n
=
;tích a.n là bội số chung nhỏ nhất của a,b
Của 3 số a,b,c:
m
a : b
n
=
;tích a.n là bội số chung nhỏ nhất của a,b
Sau đó tìm bội số chung nhỏ nhất của c với tích a.n để có
được bội số chung nhỏ nhất của a,b,c
7.Điều kiện để giá trị của 1 biểu thức không phụ thuộc vào 1
đại lượng nào đó.
y = a.x + b.z +c.t…
giá trị của y không phụ thuộc vào x khi hệ số a = 0.
GV NGUYỄN HỒNG NAM TRANG 17