Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Tóm tắt công thức vật lý lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.7 KB, 15 trang )

CÔNG THỨC
VẬT LÝ 12

GV CHUYÊN LÝ
DŨ PHÙNG
0935.688869
1
1
“Trên Con Đường Thành Công Không Có Dấu Chân
Của Những Kẻ Lười Biếng !”
2
2
CÔNG THỨC VẬT LÝ 12

3
3
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng:
☻Phương trình dao động:

os( )x Ac t
ω ϕ
= +
☻ Phương trình vận tốc:

sin( )v A t
ω ω ϕ
= − +
☻ Phương trình gia tốc:

2 2


os( )a Ac t x
ω ω ϕ ω
= − + = −
 x: Li độ dao động (cm, m)
 A: Biên độ dao động (cm, m)

ϕ
: Pha ban đầu ( rad)

ω
: Tần số góc (rad/s)
Các giá trị
cực đại
☻Hệ thức độc lập:

2
2
22
ω
v
xA +=




2 2
v A x
ω
= ± −
+Tại VTCB: x = 0, v

max
=
A
ω
, a = 0
+Tại biên: x
max
= A, v = 0, a
max
=
A
2
ω
+Tốc độ trung bình trong 1 chu kì:

4A
v
T
=
+ Liên hệ về pha: • v sớm pha
2
π
hơn x
• a sớm pha
2
π
hơn v; a ngược pha với x
CON LẮC LÒ XO
 Tần số góc:
m

k
=
ω


2
ω
mk
=

f
πω
2
=
 Chu kì:
ω
π
2
=
T

k
m
T
π
2=
Tần số:
T
f
1

=

m
k
f
π
2
1
=
☻Nếu m =m
1
+ m
2


2
2
2
1
2
TTT +=
☻Nếu m =m
1
- m
2


2
2
2

1
2
TTT −=
♠ Nếu trong thời gian t vật thực hiện
được N dao động:
♣ Chu kì
N
t
T =
♣ Tần số
N
f
t
=
☻Lập phương trình dao động điều hòa:
Phương trình có dạng:
cos( )x A t
ω ϕ
= +
+ Tìm
ω
:
m
k
=
ω
,
2
T
π

ω
=
,
f
πω
2
=
, …
+ Tìm A:
2
2
22
ω
v
xA
+=
,
l
=2A, v
max
=
A
ω
,…
+ Tìm
ϕ
: Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí x
0
0
osx Ac

ϕ
=



0
cos cos
x
A
ϕ θ
= =


θϕ
=
Vật CĐ theo chiều (-)

ϕ θ
= −
Vật CĐ theo chiều (+)
4
4
x
max
= A
v
max
=
A
ω

( Tại VTCB)
a
max
=
A
2
ω
( Tại biên)
0
l
b
l
☻ Năng lượng dao động điều hòa:
♣ Động năng:
d
W
=
2 2
2
sin ( )
2 2
mv kA
t
ω ϕ
= +
♣ Thế năng:
t
W
=
2 2

2
cos ( )
2 2
kx kA
t
ω ϕ
= +
♣ Cơ năng:

W
=
d
W

+
t
W
= hằng số
W
=
2
2
kA
=
2 2
2
m A
ω
=
2

max
2
mv
☻ Con lắc lò xo treo thẳng đứng:
Gọi l
0
: Chiều dài tự nhiên của lò xo
l

: Độ dãn của lò xo khi vật ở VTCB
l
b
: Chiều dài của lò xo khi vật ở VTCB


lll
b
∆+=
0
Khi vật ở VTCB: F
đh
= P



mglk
=∆

l
g

m
k

==
ω
Chu kì của con lắc
g
l
k
m
T

==
ππ
22
♣Chiều dài của lò xo ở li độ x: l = l
cb
+ x
 Chiều dài cực đại
(Khi vật ở vị trí thấp nhất) l
max
= l
cb
+ A
 Chiều dài cực tiểu
(Khi vật ở vị trí cao nhất) l
min
= l
cb
- A



2
minmax
ll
A

=

2
minmax
ll
l
b
+
=
♣ Lực đàn hồi của lò xo ở li độ x:
F
đh
= k(
l

+ x)
Lực đàn hồi cực đại:
F
đhmax
= k(
l

+ A)

Lực đàn hồi cực tiểu:
F
đhmin
= k(
l

- A) nếu
l

> A
F
đhmin
= 0 nếu
l


A
♣ Lực kéo về:
Là lực tổng hợp tác dụng lên vật
( có xu hướng đưa vật về VTCB)
Độ lớn:
kxF
hp
=


Lực hồi phục cực đại:
kAF
hp
=

Lưu ý: Trong các công thức về lực và
năng lượng thì A, x,
l

có đơn vị là (m).
CON LẮC ĐƠN
 Tần số góc:
l
g
=
ω
 Chu kì:
g
l
T
π
2=
l(m), g(m/s
2
)
 Tần số:
l
g
f
π
2
1
=
(Hz)
☻Nếu l = l

1
+ l
2


2
2
2
1
2
TTT +=
☻Nếu l = l
1
- l
2


2
2
2
1
2
TTT −=
☻Phương trình dao động:
5
5
Theo cung lch:
0
cos( )s s t


= +

Theo gúc lch:
0
cos( )t

= +
Vi

ls =
l
l chiu di dõy treo (m);
00
, s

l
gúc lch , cung lch khi vt biờn (rad).

2
2 2
0
2
v
S s

= +
V
2 2
0
v S s


=
Vn tc:
Khi dõy treo lch gúc

bt kỡ:
)cos(cos2
0

= glv
Khi vt qua VTCB:

Lc cng dõy:
Khi vt gúc lch

bt kỡ:
T =
)cos2cos3(
0

mg
Khi vt qua VTCB
T
max
=
)cos23(
0

mg
Khi vt biờn: T

min
=
0
cos

mg
Nng lng dao ng:
Th nng:
ng nng:
C nng:
W
=
d
W

+
t
W
= hs
2
0 0
1
(1 cos )
2
W mgl mgl

=
Thay i Chu Kỡ Con Lc n
Theo cao:
Theo nhit :

Theo lc l : T
hd
= 2
=> g
hd
= g + a
=> g
hd
= g a
=> g
hd
= =
Con lắc đặt trong điện trờng
đều:
Nằm ngang:
Hớng lên:
Hng xung:
TNG HP DAO NG
iu kin: để tổng hợp 2 dao động
là 2 dao động cùng phơng,cùng tần số
hoc cú lch pha khụng i.
Phng trỡnh dao ng tng hp cú dng:
os( )x Ac t

= +
)cos(2
1221
2
2
2

1

++= AAAAA
Nu 2 dao ng cựng pha:

k2
=


1 2
A A A= +
Nu 2 dao ng ngc pha:

)12(
+=
k


1 2
A A A
=
Nu 2 dao ng vuụng pha:


Tng quỏt
1 2 1 2
A A A A A +
SểNG C HC
Phng Trỡnh Súng
Xột súng ti ngun O cú biu thc

6
6
l∆

os
o
u Ac t
ω
=
Biểu thức sóng tại M cách O khoảng d:
2
os( )
M
d
u Ac t
π
ω
λ
= −
+ Bước sóng:
Tv
f
v
.==
λ
+ Vận tốc truyền sóng:
s
v
t
=

 Độ lệch pha giữa 2 điểm trên phương
truyền sóng cách nhau 1 khoảng d:

 Nếu 2 dao động cùng pha:
πϕ
k2=∆



d k
λ
=
 Nếu 2 dao động ngược pha:
πϕ
)12(
+=∆
k



1
( )
2
d k
λ
= +
♣ Nếu 2 dao động vuông pha:


Giao Thoa Sóng

☻§iÒu kiÖn cã giao thoa: Hai sãng kÕt
hîp lµ hai sãng cã cïng tÇn sè, cïng
phư¬ng vµ cã ®é lÖch pha kh«ng ®æi.
 Biên độ:
2 1
2 cos .
d d
A A
π
λ

 
=
 ÷
 
 Cực đại giao thoa:
A
max
= 2a


λ
kdd =−
12
 Cực tiểu giao thoa:
A
min
= 0



λ
)
2
1
(
12
+=− kdd
Số cực đại và cực tiểu trên đoạn S
1
S
2
☻Cực đại:
1 2
2
S S
ϕ
λ π

− +
< k <
1 2
2
S S
ϕ
λ π

+
☻Cực tiểu:
1
1 2

2 2
S S
ϕ
λ π

− − +
< k <
1
1 2
2 2
S S
ϕ
λ π

− +
Sóng Dừng
Gọi l là chiều dài của dây, k số bó sóng:
+ Nếu đầu A cố định, B cố định:

2
l k
λ
=

Số bụng = k,số nút =k + 1
+ Nếu đầu A cố định, B tự do:

1
( )
2 2

l k
λ
= +

Số bụng =số nút=k + 1
Sóng Âm
♣Mức cường độ âm:
♣Tần số âm cơ bản:
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
☻Biểu thức cường độ dòng điện vàđiện áp
0
cos( )
i
i I t
ω ϕ
= +


0
cos( )
u
u U t
ω ϕ
= +
☻Độ lệch pha của u so với i:

u i
ϕ ϕ ϕ
= −

+
ϕ
> 0: u nhanh pha hơn i (Z
L
> Z
C
)
7
7
+
ϕ
< 0: u chậm pha hơn i (Z
L
< Z
C
)
+
ϕ
= 0: u, i cùng pha (Z
L
= Z
C
)
☻ Mạch chỉ có R:
ϕ
= 0,

u
R
, i cùng pha

RIU
R 00
=

RIU
R
.=
☻ Mạch chỉ có cuộn cảm L:
 Cảm kháng
LZ
L
ω
=
ϕ
=
2
π

u
L
nhanh pha hơn i :
2
π
LL
ZIU .
00
=

LL
ZIU .=

☻ Mạch chỉ có tụ điện C:
 Dung kháng
C
Z
C
ω
1
=
ϕ
=
2
π


u
C
chậm pha hơn i :
2
π
CC
ZIU .
00
=

CC
ZIU .=
Đoạn mạch R, L ,C nối tiếp
 Tổng trở:
22
)(

CL
ZZRZ −+=
 Điện áp hiệu dụng 2 đầu mạch:

22
)(
CLR
UUUU −+=
 Định luật Ohm :
ZIU .
00
=

ZIU .=
Lưu ý: Số chỉ Ampe kế:
0
2
I
I =
Số chỉ vôn kế:
2
0
U
U =
☻ Công suất mạch RLC:
ϕ
cosUIP
=
P = RI
2

= U
R
.I
Hệ số công suất mạch:
☻ Mạch RLC cộng hưởng:
Thay đổi L, C,
ω
đến khi
CL
ZZ =
Khi đó Z
min
= R


min
max
Z
U
I =



R
U
IRP
2
2
maxmax
. ==

☻ Điều kiện cộng hưởng:
+ Công suất mạch cực đại theo L,C,f
+ Hệ số công suất cực đại theo L,C,f
+ Cđdđ, số chỉ ampe kế cực đại
+ u, i cùng pha
+ U
L
┴ U hay U
C
┴ U
☻ Cuộn dây có điện trở trong r:
 Tổng trở cuộn dây:
22
Ld
ZrZ +=
 Điện áp hiệu dụng cuộn dây:
22
Lrd
UUU +=
 Độ lệch pha u
d
và i:
 Công suất cuộn dây:
2
.IrP
d
=
 Hệ số csuất cuộn dây:
☻Mạch RLC khi cuộn dâycó điện trở r:
 Tổng trở:

22
)()(
CL
ZZrRZ
−++=
☻ Điện áp hiệu dụng 2 đầu mạch:

22
)()(
CLrR
UUUUU
−++=
8
8
 Độ lệch pha của u so với i:
 Công suất mạch: P = (R + r).I
2
 Hệ số công suất mạch:
Z
rR +
=
ϕ
cos
☻ Ghép tụ điện:
Khi C’ ghép vào C tạo thành C
b
+ Nếu C
b
< C:


C’ ghép nt C


'
111
CCC
b
+=
+ Nếu C
b
> C:

C’ ghép // với C

C
b
= C + C’
Bài Toán Cực Trị
☻ Thay đổi R để P
max
:



CL
ZZR −=


R
U

P
2
2
max
=
☻Thay đổi L để U
Lmax
:
C
C
L
Z
ZR
Z
22
+
=
☻Thay đổi C để U
Cmax
:
L
L
C
Z
ZR
Z
22
+
=
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG

☻ Máy phát điện xoay chiều 1 pha:
Tần số:
.f n p=

với p: Số cặp cực của nam châm.
n: Số vòng quay trong 1s
 Từ thông:
 Từ thông cực đại:
BS=
0
φ
Nếu cuộn dây có N vòng:
NBS
=
0
φ
 Suất điện động cảm ứng:
 Với SĐĐ cực đại:
ω
NBSE =
0
+ Mắc hình sao:
3
d p
U U=

d p
I I=
+ Mắc hình tam giác:
d p

U U=

3
d p
I I=
☻ Máy biến thế:
N
1
, U
1
, P
1
: Số vòng, điện áp hiệu dụng,
công suất ở cuộn sơ cấp
N
2
, U
2
, P
2
: Số vòng, điện áp hiệu dụng,
công suất ở cuộn thứ cấp
1111
cos
ϕ
IUP =
;
2222
cos
ϕ

IUP =
 Hiệu suất của máy biến thế:

1
1
2
≤=
P
P
H
(%)
 Mạch thứ cấp có tải: (lí tưởng)

1
2
2
1
2
1
I
I
U
U
N
N
k ===

☻ Truyền tải điện năng:
 Độ giảm thế trên dây dẫn:


dd
IRU =∆
9
9
 Công suất hao phí trên đường dây tải
điện:
2
2
2
.
U
P
RIRP
dd
==∆
Hiệu suất tải điện:
1
1
1
2
P
PP
P
P
H
∆−
==

Với:
1

P
: Công suất truyền đi
2
P
:Công suất tiêu thụ
P∆
:Công suất
hao phí
DAO ĐỘNG VÀ SÓNG
ĐIỆN TỪ
 Tần số góc:
LC
1
=
ω
 Chu kì riêng:
LCT
π
2=
 Tần số riêng:
LC
T
f
π
2
11
==
 Bước sóng điện từ:
Với c = 3.10
8

m/s: Vận tốc ánh sáng
 Hệ thức độc lập:
 Cường độ d/điện:
☻ Năng lượng mạch dao động:
♣ Năng lượng điện trường:

2
2
1 1 1
2 2 2
C
q
W Cu qu
C
= = =
♣ Năng lượng từ trường:
2
1
2
L
W Li=
♣ Năng lượng điện từ:
2
max max 0
2
2
0
0 0 0
1
2

1 1 1
2 2 2
C L
W W W CU
Q
Q U LI
C
= = =
= = =
 Mạch chọn sóng:
C
1
nt C
2
thì:
C
1
// C
2
thì:
10
10
GIAO THOA ÁNH SÁNG
Tán Sắc Ánh Sáng
☻Bước sóng ( c = 3.10
8
m/s )
Bước sóng: λ
đỏ
> λ

cam
>. . . > λ
tím
Góc khúc xạ: r
đỏ
> r
cam
>. . . > r
tím

Góc lệch: D
đỏ
< D
cam
<. . . < D
tím
Chiết suất: n
đỏ
< n
cam
<. . . < n
tím
♣ Góc lệc giữa tia đỏ và tia tím:
Giao Thoa Với Ánh Sáng Đơn Sắc
+ Khoảng vân:
a
D
i
λ
=

+ Vị trí vân sáng: (Vân sáng thứ k)
ki
a
D
kx ==
λ
+ Vị trí vân tối: (Vân tối thứ k+1)
1
( ) ( 0,5).
2
D
x k k i
a
λ
= + = +
Hiệu quang trình:
☻Tìm số vân sáng, vân tối quan sát
được trên bề rộng trường giao thoa L:
Số vân sáng:
Số vân tối:

= + ≥


= <


2 2; neáu: 0,50
2 ; neáu: 0,50
t

t
N N phaàn thaäp phaân
N N phaàn thaäp phaân
☻Tìm số v/sáng, v/tối giữa 2 điểm
M( x
M
) và N (x
N
):
Số vân sáng:
Số vân tối:
☻Giao thoa nhiều ánh sáng đơn sắc:
♣ Trùng vân sáng:
♣ Trùng vân tối:
♣ Khoảng cách 2 vân sáng trùng l/tiếp:
Giao Thoa Với Ánh Sáng Trắng

Giao thoa với ánh sáng trắng:
 Bề rộng quang phổ bậc 1: với k = 1
 M cách VS trung tâm 1 khoảng x cho
bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu vân tối:
+ Tại M cho vân sáng:
a
D
kx
M
λ
=

+ Tại M cho vân tối:

11
11
LUỢNG TỬ ÁNH SÁNG
+
λ
: Bước sóng ánh sáng kích thích
+
0
λ
: Bước sóng giới hạn của kim loại
 Điều kiện để xảy ra hiện tượng
quang điện:
0
λλ

 Năng lượng của phôtôn ánh sáng:
λ
ε
hc
hf ==
(J)
 Công thoát của electron :
0
λ
hc
A =
(J)
 Pt Anhxtanh:
max0d
WA +=

ε
Với W
đ0max
= e
h
U
=
2
max0
2
1
mv

U
h
là hiệu điện thế hãm
Hđt giữa Anốt và Catốt: U
AK
= - U
h
Các hằng số:
h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s,
e = 1,6.10
-19
C ; m
e

= 9,1.10
-31
kg
Cường độ dòng quang điện bão hòa:

t
en
I
e
bh
.
=
(A)
Công suất nguồn bức xạ:
t
n
P
p
ε
.
=
(W)
Hiệu suất lượng tử:
p
e
n
n
H =
(%)
Với: n

e
: Số electron bức ra khỏi Catốt
n
p
: Số phôtôn đến đập vào Catốt
☻Bước sóng ngắn nhất của tia X:
Quang Phổ Nguyên Tử Hyđrô
Năng lượng bức xạ hay hấp thụ :
λ
hc
= E
cao
– E
thấp

2
6,13
n
E −=
(eV)
1eV = 1,6.10
-19
J
Bán kính quỹ đạo:
r
0
= 5,3.10

11
m (gọi là bán kính Bo)

12
12
Laiman
K
M
N
O
L
P
Banme
Pasen
H
HH
H
n=1
n=2
n=3
n=4
n=5
n=6

Bước sóng bức xạ hay hấp thụ:
31 32 21
ε ε ε
= +
;
31 32 21
1 1 1
λ λ λ
= +

+ Dãy Laiman:
Nằm trong vùng tử ngoại
+ Dãy Banme:
Nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy và
một phần ở vùng tử ngoại
+ Dãy Pasen:
Nằm trong vùng hồng ngoại
13
13
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Cấu Tạo Hạt Nhân
 Hạt nhân ,
có A nuclon; Z prôtôn;N =(A – Z)nơtrôn.
 Liên hệ giữa năng lượng và khối
lượng:
E = mc
2
.
 Độ hụt khối của hạt nhân :
∆m = Zm
p
+ (A – Z)m
n
– m
hn
.
 Năng lượng liên kết: W
lk
= ∆m.c
2


 Năng lượng liên kết riêng:W
lkr
=
PHÓNG XẠ
X Y

+ Hạt phóng xạ
Gọi T: Là chu kì bán rã
t: Thời gian phóng xạ
Hằng số phóng xa:
T
2ln
=
λ
m
0
: Khối lượng chất phóng xạ lúc đầu (g)
m: Khối lượng chất phóng xạ còn lại
N
0
: Số hạt nhân (nguyên tử) ban đầu
N: Số hạt nhân (nguyên tử) còn lại
A: Số khối hạt nhân
H
0
: Độ phóng xạ lúc đầu (Bq)
H: Độ phóng xạ lúc sau (Bq)
 Liên hệ giữa số hạt và khối lượng
A

N
A
m
N .
0
0
=

A
N
A
m
N .=
Với N
A
= 6,022.10
23
mol
-1
 Định luật phóng xạ

t
T
t
emmm
λ


== .2.
00

t
T
t
eNNN
λ


== .2.
00
(Bq)
Độ phóng xạ ở thời điểm ban đầu:
(Bq)
Chú ý: Trong công thức về độ phóng xa,
T tính bằng giây ; 1Ci = 3,7.10
10
Bq
 Khối lượng hạt nhân mẹ bị phân rã
sau thời gian t:
0
(1 2 )
t
T
m m

∆ = −
 Số hạt nhân con mới được tạo thành
bằng số hạt nhân mẹ bị phân rã sau thời
gian t:

N = N

0
– N = N
0
(1 –
T
t

2
)
 Khối lượng hạt nhân con tạo thành

♣ Tính tuổi lượng chất phóng xạ:
Đặt: a = = = =  Thì tuổi:
t = .T
 Các loại hạt cơ bản:
+ Hạt
α
:
He
4
2
+ Hạt
+
β
:
e
0
1
; + Hạt


β
:
e
0
1−
+ Hạt γ: phôtôn
+ Hạt nơ tron:
n
1
0
+ H t prôtôn: ạ
p
1
1
hay
H
1
1
14
14
X
A
Z
A
W
lk
PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
Trong phản ứng hạt nhân:

1

1
A
Z
X
1
+
2
2
A
Z
X
2

3
3
A
Z
X
3
+
4
4
A
Z
X
4
.
 Bảo toàn Số nuclôn:
A
1

+A
2
= A
3
+ A
4

 Bảo toàn số điện tích:
Z
1
+ Z
2
= Z
3
+ Z
4
 Năng lượng tỏa ra hoặc thu vào trong
phản ứng hạt nhân:
ΔE = (m
1
+ m
2
- m
3
- m
4
)c
2
ΔE = (m
1

+ m
2
- m
3
- m
4
).931,5MeV
ΔE = (∆m
3
+ ∆m
4
- ∆m
1
- ∆m
2
).c
2

+ Nếu m
1
+ m
2
> m
3
+ m
4


ΔE > 0
thì phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

+ Nếu m
1
+ m
2
< m
3
+ m
4


ΔE < 0
thì phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
• Đơn vị khối lượng nguyên tử:
1u = 931,5
2
MeV
c
1MeV = 1,6.10
-13
J
 Động lượng: + = +
 Động lượng trong phóng xạ:
 Liên hệ động năng
2
2p mK=
☻ Thuyết tương đối hẹp Anhxtanh:
2 2
0
mc m c K= +
♣ Năng lượng tương đối:

♣ Khối lượng tương đối:
♣ Động năng tương đối:

Chúc Các Em Thành Công!
GIA SƯ – DẠY KÈM
LTĐH VẬT LÝ
Liên Hệ Chúng Tôi:
0935.688869
15
15

×