Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Cẩm nang tín dụng VCB 2 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.01 MB, 40 trang )

Cẩm nang tín dụng
Phiên bản
1.0
Hệ thống tính điểm tín dụng
Phần Ngày 3/9/2004
Mục
Xếp hạng đối với doanh nghiệp
Trang 7

Quan điểm của Ngân hàngLoại Mức độ rủi ro
Cấp tín dụng Quản lý danh mục đầu t
CC
(Dới chuẩn)
Hoạt động hiệu quả thấp, tài chính không bảo
đảm, trình độ quản lý kém, khả năng trả nợ kém
(có nợ quá hạn)
Rủi ro cao. Khả năng trả nợ của khách hàng yếu
kém và nếu không khắc phục đợc kịp thời thì
ngân hàng sẽ mất vốn.
Không mở rộng tín dụng. Các biện pháp
giãn nợ, gia hạn nợ chỉ thực hiện nếu có
phơng án khắc phục khả thi.
Tăng cờng kiểm tra khách
hàng.

C
(Yếu kém)
Bị thua lỗ và ít có khả năng phục hồi, tình hình
tài chính kém, khả năng trả nợ không bảo đảm
(có nợ quá hạn), quản lý rất yếu kém
Rủi ro rất cao. Có nhiều khả năng ngân hàng sẽ


không thu hồi đợc vốn cho vay.
Không mở rộng dụng. Tìm mọi biện
pháp để thu hồi nợ, kể cả việc xử lý sớm
tài sản bảo đảm.
Xem xét phơng án phải đa ra
toà kinh tế.

D
(Yếu kém)
Thua lỗ nhiều năm, tài chính không lành mạnh,
có nợ quá hạn (thậm chí nợ khó đòi), bộ máy
quản lý yếu kém.
Đặc biệt rủi ro. Có nhiều khả năng ngân hàng sẽ
không thu hồi đợc vốn cho vay.
Không mở rộng dụng. Tìm mọi biện
pháp để thu hồi nợ, kể cả việc xử lý sớm
tài sản bảo đảm.
Xem xét phơng án phải đa ra
toà kinh tế.



Cẩm nang tín dụng
Phiên bản
1.0
Phần
Hệ thống tính điểm tín dụng
Ngày 3/9/2004
Mục
Xếp hạng đối với doanh nghiệp

Trang 8


4.3.2.
Các bớc xếp loại doanh nghiệp
Việc xếp hạng doanh nghiệp đợc tiến hành qua 4 bớc: (i) xác định
ngành nghề/lĩnh vực, (ii) chấm điểm quy mô, (iii) chấm điểm các chỉ số
tài chính và các chỉ tiêu phi tài chính, (iv) tổng hợp điểm và phân loại.
Quy trình chấm điểm tín dụng doanh nghiệp đợc mô tả tóm tắt qua sơ đồ
dới đây:
Thông tin về doanh nghiệp
Xác định ngành/lĩnh vực
(sử dụng Bảng 4.3)
Xác định Quy mô
(sử dụng Bảng 4.1.1)
Xác định đợc
DN thuộc
ngành
:
Nông, lâm,
thuỷ sản; hoặc
Thơng mại,
dịch vụ; hoặc
Xây dựng;
hoặc
Công nghiệp
Xác định đợc DN
thuộc loại
:
Lớn; hoặc

Vừa; hoặc
Nhỏ
Chấm điểm tài chính
(chọn 1 trong các bảng)
Chấm điểm phi tài chính
(sử dụng các bảng)
Bảng 4.1.2.A
Bảng 4.1.2.B
Bảng 4.1.2.C
Bảng 4.1.2.D
Bảng 4.1.3
dòng tiền
Bảng 4.1.4
quản lý
Bảng 4.1.5
uy tín giao dịch
Bảng 4.1.6
yếu tố bên ngoài
Bảng 4.1.7
yếu tố khác
Điểm phi tài chính
Điểm tài chính
Tổng hợp điểm
Bảng 4.1.8
Hạng
của
khách
hàng

Xác định ngành nghề/lĩnh vực

Ngân hàng Ngoại thơng áp dụng chấm điểm khác nhau cho 4 loại
ngành/lĩnh vực khác nhau, gồm:
Nông nghiệp, lâm nghiệp và ng nghiệp;
Thơng mại và dịch vụ;
Xây dựng;
Sản xuất.
Việc phân loại doanh nghiệp theo lĩnh vực/ngành dựa vào hoạt động sản
xuất kinh doanh chính của doanh nghiệp đó. Hoạt động sản xuất kinh
doanh chính là hoạt động đem lại từ 40% doanh thu trở lên.

Cẩm nang tín dụng
Phiên bản
1.0
Phần
Hệ thống tính điểm tín dụng
Ngày 3/9/2004
Mục
Xếp hạng đối với doanh nghiệp
Trang 9


Mối quan hệ giữa hoạt động sản xuất kinh doanh và 4 ngành/lĩnh vực nói
trên đợc liệt kê trong Phụ lục số 4.3 (Bảng 4.3) đính kèm Cẩm nang này.
Chấm điểm quy mô
Chấm điểm quy mô doanh nghiệp là để xác định loại doanh nghiệp: lớn,
trung bình, hay nhỏ. Sau đó kết hợp với lĩnh vực/ngành nghề đã xác định,
tiến hành chấm điểm tài chính và các tiêu chí khác.
Quy mô đợc xác định trên cơ sở cho điểm độc lập 4 tiêu chí: Vốn kinh
doanh, lao động, doanh thu thuần và giá trị nộp ngân sách. Sử dụng Bảng
4.1.1 trong phụ lục đính kèm để chấm điểm.

Tổng số điểm của 4 tiêu chí này đợc phân loại nh sau:
Tổng điểm Quy mô
Nhỏ hơn 30 Nhỏ
Từ 30 đến 69 Trung bình
Từ 70 đến 100 Lớn
Chấm điểm tài chính và các chỉ tiêu phi tài chính
Trên cơ sở xác định quy mô và ngành nghề/lĩnh vực của doanh nghiệp,
cán bộ tín dụng sử dụng 1 trong các bảng từ Bảng 4.1.2.A đến Bảng
4.1.2.D để chấm điểm tài chính và các Bảng 4.1.3 đến Bảng 4.1.7 để chấm
điểm các chỉ tiêu phi tài chính.
Tổng hợp điểm và phân loại
Điểm tổng hợp dùng để phân loại doanh nghiệp là tổng số điểm tài chính
và các yếu tố khác, có tính đến loại hình sở hữu doanh nghiệp và báo cáo
tài chính có đợc kiểm toán hay không.
Việc tổng hợp điểm đợc tiến hành bằng cách sử dụng Bảng 4.1.9.
Sau khi cộng tổng điểm của doanh nghiệp, việc phân loại khách hàng
đợc căn cứ theo bảng dới đây:
Loại Số điểm đạt đợc
AAA 92,4 - 100
AA 84,8 - 92,3
A 77,2 - 84,7
BBB 69,6 - 77,1
BB 62,0 - 69,5
B
54,4 61,9

CÈm nang tÝn dông
Phiªn b¶n
1.0
PhÇn

HÖ thèng tÝnh ®iÓm tÝn dông
Ngµy 3/9/2004
Môc
XÕp h¹ng ®èi víi doanh nghiÖp
Trang 10


Lo¹i Sè ®iÓm ®¹t ®−îc
CCC
46,8 – 54,3
CC
39,2 – 46,7
C
31,6 – 39,1
D <31,6


Cẩm nang tín dụng
Phiên bản
1.0
Phần
Hệ thống tính điểm tín dụng
Ngày 3/9/2004
Mục
Xếp hạng đối với cá nhân
Trang 11



4.4. Xếp hạng đối với cá nhân

4.4.1. Các loại hạng cá nhân
Ngân hàng Ngoại thơng xếp các khách hàng cá nhân thành 10 loại có
mức độ rủi ro từ thấp đến cao với ký hiệu từ A+ đến D.
Loại Mức độ rủi ro Quan điểm của Ngân hàng Ngoại thơng
A+ Thấp Cấp tín dụng ở mức tối đa
A Thấp Cấp tín dụng ở mức tối đa
A- Thấp Cấp tín dụng ở mức tối đa
B+ Thấp Cấp tín dụng với hạn mức tuỳ thuộc vào phơng
án bảo đảm tiền vay.
B Trung bình Có thể cấp tín dụng với việc xem xét hiệu quả
phơng án vay vốn và bảo đảm tiền vay
B- Trung bình Không khuyến khích mở rộng tín dụng mà tập
trung thu nợ.
C+ Trung bình Từ chối cấp tín dụng
C Cao Từ chối cấp tín dụng
C- Cao Từ chối cấp tín dụng
D Cao Từ chối cấp tín dụng
4.4.2.
Các bớc xếp hạng tín dụng cá nhân
Việc xếp hạng tín dụng cá nhân đợc tiến hành qua 2 bớc cơ bản:
Lựa chọn sơ bộ
Cán bộ tín dụng sử dụng Bảng A (phụ lục đính kèm) để chấm điểm.
Khách hàng sau bớc này sẽ phân thành 2 loại: các khách hàng có tổng số
điểm dới 0 thì từ chối và chấm dứt quá trình xếp hàng; các khách hàng
còn lại (có điểm lớn hơn 0) sẽ đợc tiếp tục xếp hạng trong Bớc 2.
Chấm điểm và phân loại
Cán bộ tín dụng sử dụng Bảng B (đính kèm) để chấm điểm cho các khách
hàng đợc lựa chọn ở bớc 1.

CÈm nang tÝn dông

Phiªn b¶n
1.0
PhÇn
HÖ thèng tÝnh ®iÓm tÝn dông
Ngµy 3/9/2004
Môc

Trang 12


Sau khi chÊm, c¸n bé tÝn dông tæng hîp ®iÓm vµ tiÕn hµnh ph©n lo¹i (xÕp
h¹ng) kh¸ch hµng theo tiªu chÝ sau:
Lo¹i §iÓm ®¹t ®−îc
A+
>= 401
A
351 – 400
A-
301 – 350
B+
251- 300
B
201 – 250
B-
151 – 200
C+
101 – 150
C
51 – 100
C-

0 – 50
D
< 0


CÈm nang tÝn dơng
Phiªn b¶n
1.0
PhÇn
HƯ thèng tÝnh ®iĨm tÝn dơng
Ngµy 3/9/2004
Mơc
Phơ lơc phÇn 4
Trang 13


4.5. Phơ lơc phÇn 4
4.5.1. Phơ lơc : C¸c B¶ng chÊm ®iĨm tÝn dơng doanh nghiƯp
B¶ng 4.1.1. ChÊm ®iĨm quy m« doanh nghiƯp
Tªn doanh nghiƯp:

Lo¹i h×nh së h÷u:

Ngµnh nghỊ:

<< C¨n cø Phơ lơc 1


Quy m«
§iĨm




Lín 70-100


Võa 30-69

Nhá <30



STT Tiêu chí Nội dung Điểm
§iĨm ®¹t ®ỵc
Hơn 50 tỷ đồng 30
Từ 40 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng 25
Từ 30 tỷ đồng đến 40 tỷ đồng 20
Từ 20 tỷ đồng đến 30 tỷ đồng 15
Từ 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng 10
1






Vốn







Dưới 10 tỷ đồng 5

Hơn 1.500 người 15
Từ 1.000 đến 1.500 người 12
Từ 500 đến 1.000 người 9
Từ 100 đến 500 người 6
Từ 50 đến 100 người 3
2






Lao động






Ít hơn 50 người 1

Hơn 200 tỷ đồng 40
Từ 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng 30
Từ 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng 20
Từ 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng 10

Từ 5 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng 5
3






Doanh thu thuần






Dưới 5 tỷ đồng 2

Nghóa vụ đối với Hơn 10 tỷ đồng 15
Ngân sách Từ 7 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng 12
Nhà nước Từ 5 tỷ đồng đến 7 tỷ đồng 9

Từ 3 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng 6

Từ 1 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng 3
4








Dưới 1 tỷ đồng 1


Tỉng -

CÈm nang tÝn dơng
Phiªn b¶n
1.0
PhÇn
HƯ thèng tÝnh ®iĨm tÝn dơng
Ngµy 3/9/2004
Mơc
Phơ lơc phÇn 4
Trang 14

B¶ng 4.1.2. A: ChÊm ®iĨm ®èi víi c¸c doanh nghiƯp ngµnh n«ng, l©m, thủ s¶n
Tªn doanh nghiƯp
Lo¹i h×nh së h÷u
Quy m«
Ngµnh
Tỉng ®iĨm tµi chÝnh
Điểm Tỷ trọng 100 80 60 40 20 100 80 60 40 20 100 80 60 40 20
Chỉ tiêu Thanh khoản
1. Khả năng thanh khoản
8%
2.1 1.5 1 0.7 <0.7 2.3 1.6 1.2 0.9 <0.9 2.5 2 1.5 1 <1
-
2. Khả năng thanh toán nhanh

8%
1.1 0.8 0.6 0.2 <0.2 1.3 1 0.7 0.4 <0.4 1.5 1.2 1 0.7 <0.7
-
Chỉ tiêu hoạt động
3. Vòng quay hàng tồn kho
10%
4 3.5 3 2 <2 4.5 4 3.5 3 <3 4 3 2.5 2 <2
-
4. Kỳ thu tiền bình quân
10%
40 50 60 70 >70 39 45 55 60 >60 34 38 44 55 >55
-
5. Doanh thu trên tổng tài sản
10%
3.5 2.9 2.3 1.7 <1.7 4.5 3.9 3.3 2.7 <2.7 5.5 4.9 4.3 3.7 <3.7
-
Chỉ tiêu cân nợ
6. Nợ phải trả/tổng tài sản
10%
39 48 59 70 >70 30 40 52 60 >60 30 35 45 55 >55
-
7. Nợ phải trả/nguồn vốn chủ sở hữu
10%
64 92 143 233 >233 42 66 108 185 >185 42 53 81 122 >122
-
8. Nợ quá hạn/tổng dư nợ ngân hàng
10%
0123>30123>30123>3
-
Chi tiêu thu nhập

9. Tổng thu nhập trước thuế/doanh thu
8%
3 2.5 2 1.5 <1.5 4 3.5 3 2.5 <2.5 5 4.5 4 3.5 <3.5
-
10. Tổng thu nhập trước thuế/tổng tài
8%
4.5 4 3.5 3 <3 5 4.5 4 3.5 <3.5 6 5.5 5 4.5 <4.5
-
11. Tổng thu nhập trước thuế/nguồn vốn
chủ sở hữu
8%
10 8.5 7.6 7.5 <7.5 10 8 7.5 7 <7 10 9 8.3 7.4 <7.4
-
TOTAL 100%
- -
Phân loại các chỉ số tài chính cho các doanh nghiệp
§iĨm ban
®Çu
§iĨm theo
träng sè
Quy mô lớn Quy mô trung bình Quy mô nhỏ
-



CÈm nang tÝn dơng
Phiªn b¶n
1.0
PhÇn
HƯ thèng tÝnh ®iĨm tÝn dơng

Ngµy 3/9/2004
Mơc
Phơ lơc phÇn 4
Trang 15

B¶ng 4.1.2.B. ChÊm ®iĨm ®èi víi c¸c doanh nghiƯp trong ngµnh th−¬ng m¹i, dÞch vơ
Tªn doanh nghiƯp
Lo¹i h×nh së h÷u
Quy m«
Ngµnh
Tỉng ®iĨm tµi chÝnh
Điểm Tỷ trọng 100 80 60 40 20 100 80 60 40 20 100 80 60 40 20
Chỉ tiêu Thanh khoản
1. Khả năng thanh khoản
8% 2.1 1.6 1.1 0.8 <0.8 2.3 1.7 1.2 1 <1 2.9 2.3 1.7 1.4 <1.4
-
2. Khả năng thanh toán nhanh
8% 1.4 0.9 0.6 0.4 <0.4 1.7 1.1 0.7 0.6 <0.6 2.2 1.8 1.2 0.9 <0.9
-
Chỉ tiêu hoạt động
3. Vòng quay hàng tồn kho
10% 5 4.5 4 3.5 <3.5 6 5.5 5 4.5 <4.5 7 6.5 6 5.5 <5.5
-
4. Kỳ thu tiền bình quân
10% 39 45 55 60 >60 34 38 44 55 >55 32 37 43 50 >50
-
5. Doanh thu trên tổng tài sản
10% 3 2.5 2 1.5 <1.5 3.5 3 2.5 2 <2 4 3.5 3 2.5 <2.5
-
Chỉ tiêu cân nợ

6. Nợ phải trả/tổng tài sản
10% 35 45 55 65 >65 30 40 50 60 >60 25 35 45 55 >55
-
7. Nợ phải trả/nguồn vốn chủ sở
hữu
10% 53 69 122 185 >185 42 66 100 150 >150 33 54 81 122 >122
-
8. Nợ quá hạn/tổng dư nợ ngân
hàn
g
10% 0 1 1.5 2 >2 0 1.6 1.8 2 >2 0 1.6 1.8 2 >2
-
Chi tiêu thu nhập
9. Tổng thu nhập trước
thuế/doanh thu
8% 7 6.5 6 5.5 <5.5 7.5 7 6.5 6 <6 8 7.5 7 6.5 <6.5
-
10. Tổng thu nhập trước
thuế/tổn
g
tài sản có
8% 6.5 6 5.5 5 <5 7 6.5 6 5.5 <5.5 7.5 7 6.5 6 <6
-
11. Tổng thu nhập trước
thuế/n
g
uồn vốn chủ sở hữu
8% 14.2 12.2 10.6 9.8 <9.8 13.7 12 10.8 9.8 <9.8 13.3 11.8 10.9 10 <10
-
TOTAL 100%

- -
Phân loại các chỉ số tài chính cho các doanh nghiệp
§iĨm ban
®Çu
§iĨm
theo
träng sè
Quy m ô lớn Q uy mô trung bình Quy m ô nhỏ
-



CÈm nang tÝn dơng
Phiªn b¶n
1.0
PhÇn
HƯ thèng tÝnh ®iĨm tÝn dơng
Ngµy 3/9/2004
Mơc
Phơ lơc phÇn 4
Trang 16

B¶ng 4.1.2.C. ChÊm ®iĨm ®èi víi c¸c doanh nghiƯp ngµnh x©y dùng
Tªn doanh nghiƯp
Lo¹i h×nh së h÷u
Quy m«
Ngµnh
Tỉng ®iĨm tµi chÝnh
Điểm Tỷ trọng 100 80 60 40 20 100 80 60 40 20 100 80 60 40 20
Chỉ tiêu Thanh khoản

1. Khả năng thanh khoản
8% 1.9 1 0.8 0.5 <0.5 2.1 1.1 0.9 0.6 <0.6 2.3 1.2 1 0.9 <0.9
-
2. Khả năng thanh toán nhanh
8% 0.9 0.7 0.4 0.1 <0.1 1 0.7 0.5 0.3 <0.3 1.2 1 0.8 0.4 <0.4
-
Chỉ tiêu hoạt động
3. Vòng quay hàng tồn kho
10% 3.5 3 2.5 2 <2 4 3.5 3 2.5 <2.5 3.5 3 2 1 <1
-
4. Kỳ thu tiền bình quân
10% 60 90 120 150 >150 45 55 60 65 >65 40 50 55 60 >60
-
5. Doanh thu trên tổng tài sản
10% 2.5 2.3 2 1.7 <1.7 4 3.5 2.8 2.2 <2.2 5 4.2 3.5 2.5 <2.5
-
Chỉ tiêu cân nợ
6. Nợ phải trả/tổng tài sản
10% 55 60 65 70 >70 50 55 60 65 >65 45 50 55 60 >60
-
7. Nợ phải trả/nguồn vốn chủ sở
hữu
10% 69 100 150 233 >233 69 100 122 150 >150 66 69 100 122 >122
-
8. Nợ quá hạn/tổng dư nợ ngân
hàn
g
10% 0 11.52>201.61.82>20 11.52>2
-
Chi tiêu thu nhập

9. Tổng thu nhập trước
thuế/doanh thu
8% 8765<59876<610987<7
-
10. Tổng thu nhập trước
thuế/tổn
g
tài sản có
8% 6 4.5 3.5 2.5 <2.5 6.5 5.5 4.5 3.5 <3.5 7.5 6.5 5.5 4.5 <4.5
-
11. Tổng thu nhập trước
thuế/n
g
uồn vốn chủ sở hữu
8% 9.2 9 8.7 8.3 <8.3 11.5 11 10 8.7 <8.7 11.3 11 10 9.5 <9.5
-
TOTAL 100%
- -
Phân loại các chỉ số tài chính cho các doanh nghiệp
§iĨm ban
®Çu
§iĨm
theo
träng sè
Quy mô lớn Quy mô trung bình Quy mô nhỏ
-



CÈm nang tÝn dơng

Phiªn b¶n
1.0
PhÇn
HƯ thèng tÝnh ®iĨm tÝn dơng
Ngµy 3/9/2004
Mơc
Phơ lơc phÇn 4
Trang 17

B¶ng 4.1.2.D. ChÊm ®iĨm ®èi víi c¸c doanh nghiƯp trong ngµnh c«ng nghiƯp
Tªn doanh nghiƯp
Lo¹i h×nh së h÷u
Quy m«
Ngµnh
Tỉng ®iĨm tµi chÝnh
Điểm Tỷ trọng 100 80 60 40 20 100 80 60 40 20 100 80 60 40 20
Chỉ tiêu Thanh khoản
1. Khả năng thanh khoản
8% 2 1.4 1 0.5 <0.5 2.2 1.6 1.1 0.8 <0.8 2.5 1.8 1.3 1 <1
-
2. Khả năng thanh toán nhanh
8% 1.1 0.8 0.4 0.2 <0.2 1.2 0.9 0.7 0.3 <0.3 1.3 1 0.8 0.6 <0.6
-
Chỉ tiêu hoạt động
3. Vòng quay hàng tồn kho
10% 5 4 3 2.5 <2.5 6 5 4 3 <3 4.3 4 3.7 3.4 <3.4
-
4. Kỳ thu tiền bình quân
10% 45 55 60 65 >65 35 45 55 60 >60 30 40 50 55 >55
-

5. Doanh thu trên tổng tài sản
10% 2.3 2 1.7 1.5 <1.5 3.5 2.8 2.2 1.5 <1.5 4.2 3.5 2.5 1.5 <1.5
-
Chỉ tiêu cân nợ
6. Nợ phải trả/tổng tài sản
10% 45 50 60 70 >70 45 50 55 65 >65 40 45 50 55 >55
-
7. Nợ phải trả/nguồn vốn chủ sở
hữu
10% 122 150 185 233 >233 100 122 150 185 >185 82 100 122 150 >150
-
8. Nợ quá hạn/tổng dư nợ ngân
hàn
g
10% 0 1 1.5 2 > 2 0 1.6 1.8 2 >2 0 1 1.4 1.8 >1.8
-
Chi tiêu thu nhập
9. Tổng thu nhập trước
thuế/doanh thu
8% 5.5 5 4 3 <3 6 5.5 4 2.5 <2.5 6.5 6 5 4 <4
-
10. Tổng thu nhập trước
thuế/tổn
g
tài sản có
8% 6 5.5 5 4 <4 6.5 6 5.5 5 <5 7 6.5 6 5 <5
-
11. Tổng thu nhập trước
thuế/n
g

uồn vốn chủ sở hữu
8% 14.2 13.7 13.3 13 <13 14.2 13.3 13 12.2 <12.2 13.3 13 12.9 12.5 <12.5
-
TOTAL 100%
- -
Phân loại các chỉ số tài chính cho các doanh nghiệp
§iĨm ban
®Çu
§iĨm
theo
träng sè
Quy mô lớn Quy mô trung bình Quy mô nhỏ
-



CÈm nang tÝn dơng
Phiªn b¶n
1.0
PhÇn
HƯ thèng tÝnh ®iĨm tÝn dơng
Ngµy 3/9/2004
Mơc
Phơ lơc phÇn 4
Trang 18


B¶ng 4.1.3. ChÊm ®iĨm dßng tiỊn

Tªn doanh nghiƯp




Lo¹i h×nh së h÷u



Tỉng ®iĨm vỊ Dßng tiỊn
-




Điểm chuẩn
20 16 12 8 4
§iĨm
1
Hệ số khả năng trả lãi
(từ thu nhập thuần)
> 4 lần > 3 lần > 2 lần > 1 time < 1 lần
hoặc m

2
Hệ số khả năng trả nợ
gốc (từ thu nhập thuần)
> 2 lần > 1,5 lần > 1time < 1time m

3
Xu hướng của lưu
chuyển tiền tệ thuần

trong quá khứ
Tăng
nhanh
Tăng n đònh Giảm m

4
Trạng thái lưu chuyển
tiền thuần từ hoạt động
> Lợi
nhuận
thuần
Bằng lợi
nhuận
thuần
< Lợi
nhuận
thuần
Gần điểm
hoà vốn
m

5
Tiền và các khoản
tương đương tiền/ Vốn
chủ sở hữu
>2,0 >1,5 >1,0 >0,5 Gần bằng
0


Tỉng

0

CÈm nang tÝn dơng
Phiªn b¶n
1.0
PhÇn
HƯ thèng tÝnh ®iĨm tÝn dơng
Ngµy 3/9/2004
Mơc
Phơ lơc phÇn 4
Trang 19

B¶ng 4.1.4. ChÊm ®iĨm chÊt l−ỵng qu¶n lý
Tªn doanh nghiƯp
Lo¹i h×nh së h÷u
Tỉng ®iĨm vỊ Qu¶n lý -
Điểm chuẩn
20 16 12 8 4
1
Kinh nghiệm trong ngành của
Ban quản lý liên quan trực tiếp
đe
á
ndưa
ù
nđe
à
xua
á
t

> 20 năm > 10 năm > 5 năm > 1 năm Mới thành lập
2
Kinh nghiệm của Ban quản lý > 10 năm > 5 năm > 2 năm > 1 năm Mới được bổ nhiệm
3
Môi trường kiểm soát nội bộ Được xây dựng, ghi
chép và kiểm tra
thươ
ø
ng xuye
â
n
Được thiết lập Tồn tại nhưng không
được chính thức hoá
hay đươc ghi che
ù
p
Kiểm soát nội bộ hạn
chế
Kiểm soát nội bộ đã
thất bại
4
Các thành tựu đạt được và các
bằng chứng về những lần thất bại
trước của Ban quản lý
Đã có uy tín/thành tựu
cụ thể trong lónh vực
liên quan đến dự án
Đang xây dựng uy
tín/thành tựu trong lónh
vực dự án hoặc ngành

lie
â
n quan
Rất ít hoặc không có
kinh nghiệm/thành tựu
Rõ ràng có thất bại
trong lónh vực liên
quan đến dự án trong
qua
ù
khư
ù
Rõ ràng ban quản lý có
thất bại trong công tác
quản lý
5
Tính khả thi của Phương án kinh
doanh và dự toán tài chính
Rất cụ thể và rõ ràng
với các dự toán tài
chính cẩn trọng
Phương án kinh doanh
và dự toán tài chính
tương đối cụ thể và rõ
ra
ø
ng
Có phương án kinh
doanh và dự toán tài
chính nhưng không cụ

the
å
,ro
õ
ra
ø
ng
Chỉ có 1 trong 2:
Phương án kinh doanh
hoặc Dự toán tài chính
Không có cả Phương
án kinh doanh và Dự
toán tài chính
Tỉng ®iĨm





CÈm nang tÝn dơng
Phiªn b¶n
1.0
PhÇn
HƯ thèng tÝnh ®iĨm tÝn dơng
Ngµy 3/9/2004
Mơc
Phơ lơc phÇn 4
Trang 20

B¶ng 4.1.5. ChÊm ®iĨm uy tÝn trong giao dÞch

Tªn doanh nghiƯp
-
Tỉng ®iĨm vỊ uy tÝn
-
a. Quan hƯ tÝn dơng


Điểm chuẩn
20 16 12 8 4
§iĨm
1
Trả nợ đúng hạn Luôn trả đúng hạn trong hơn 36
tháng vừa qua
Luôn trả đúng hạn
trong khoảng từ 12-
36 tháng vừa qua
Luôn trả đúng hạn
trong khoảng 12 tháng
vừa qua
Không có thông tin
(khách hàng mới)
Không trả đúng hạn

2
Số lần giãn nợ hoặc gia
hạn nợ
Không có 1 lần trong 36 tháng
vừa qua
1 lần trong 12 tháng
vừa qua

2 lần trong 12 tháng
vừa qua
3 lần trở lên trong 12
tháng vừa qua

3
Nợ quá hạn trong quá
khứ
Không có 1x30 ngày quá hạn
trong vòng 36 tháng
qua
1x30 ngày quá hạn
trong vòng 12 tháng
qua, HOẶC 2x30 ngày
quá hạn trong vòng 36
tháng qua
2x30 ngày quá hạn
trong vòng 12 tháng
qua, HOẶC 1x90 ngày
quá hạn trong vòng 36
tháng qua
3x30 ngày quá hạn
trong vòng 12 tháng
qua, HOẶC 2x90 ngày
quá hạn trong vòng 36
tháng qua

4
Số lần các cam kết mất
khả năng thanh toán

(Thư tín dụng, bảo lãnh,
các cam kết khác…)
Chưa từng có Không mất khả
năng thanh toán
trong vòng 24 tháng
qua
Không mất khả năng
thanh toán trong vòng
12 tháng qua
Đã từng bò mất khả
năng thanh toán trong
vòng 24 tháng qua
Đã từng bò mất khả
năng thanh toán trong
vòng 12 tháng qua

5
Cung cÊp th«ng tin ®Çy
®đ vµ ®óng hĐn theo yªu
cÇu cđa VCB
Cã, trong thêi gian trªn 36 th¸ng võa
qua
Cã, trong thêi gian
tõ 12 ®Õn 36 th¸ng
võa qua
Cã, trong thêi gian díi
12 th¸ng qua
Cha cã th«ng tin g×
(kh¸ch hµng míi)
Kh«ng





Tỉng (a)
-


Cẩm nang tín dụng
Phiên bản
1.0
Phần
Hệ thống tính điểm tín dụng
Ngày 3/9/2004
Mục
Phụ lục phần 4
Trang 21




b. Quan hệ phi tín
dụng


Điểm chuẩn
20 16 12 8 4
Điểm
1
Thời gian duy trì tài

khoản với VCB
>5 năm 3-5 năm 1-3 năm <1 năm Cha có

2
Số lợng NH khác mà
khách hàng duy trì tài
khoản
Không 1 2-3 4-5 >5

3
Số lợng giao dịch trung
bình hàng tháng với tài
khoản tại VCB
>100 (lần) 60-100 30-60 15-30 <15

4
Số lợng các loại giao
dịch với VCB (*)
>6 5-6 3-4 1-2 cha có

5
Số d tiền gửi trung bình
tháng tại VCB
>300 tỉ VND 100-300 tỉ 50-100 tỉ 10-50 tỉ <10 tỉ

(*) các giao dịch gồm: tiền gửi, tài trợ thơng mại (thanh toán XNK), Forex, th tín dụng

Tổng (b)
-





CÈm nang tÝn dơng
Phiªn b¶n
1.0
PhÇn
HƯ thèng tÝnh ®iĨm tÝn dơng
Ngµy 3/9/2004
Mơc
Phơ lơc phÇn 4
Trang 22

B¶ng 4.1.6. ChÊm ®iĨm c¸c u tè bªn ngoµi
Tªn doanh nghiƯp
Lo¹i h×nh së h÷u
Tỉng ®iĨm vỊ u tè ngoµi
-
§iĨm chn
20 16 12 8 4
§iĨm
1
Triển vọng ngành Thuận lợi n đònh Phát triển kém hoặc
khôn
g

p
hát triể
n
Bão hoà Suy thoái

2
Được biết đến Có, trên toàn cầu Có, trong cả nước Có, ở đòa phương Ít được biết đến Không được biết đến
3
Vò thế cạnh tranh Cao, chiếm ưu thế Bình thường, đang phát
triể
n
Bình thường, đang sụt
g
iả
m
Thấp, đang sụt giảm Rất thấp
4
Số lượng đối thủ cạnh tranh Không có, độc quyền Ít Ít, số lượng đang tăng Nhiều Nhiều, số lượng đang
tăn
g
5
Thu nhập của người đi vay chòu
ảnh hưởng của quá trình đổi
mới, cải cách các doanh nghiệp
nhà nước
Không Ít Nhiều, thu nhập sẽ ổn
đònh
Nhiều, thu nhập sẽ giảm
xuống
Nhiều, sẽ lỗ
Tỉng
0




CÈm nang tÝn dơng
Phiªn b¶n
1.0
PhÇn
HƯ thèng tÝnh ®iĨm tÝn dơng
Ngµy 3/9/2004
Mơc
Phơ lơc phÇn 4
Trang 23

B¶ng 4.1.7. ChÊm ®iĨm c¸c u tè kh¸c
Tªn doanh nghiƯp
Lo¹i h×nh së h÷u
Tỉng ®iĨm vỊ yªó tè kh¸c
-
§iĨm chn
20 16 12 8 4
§iĨm
1
Đa dạng hoá các hoạt động
theo 1) ngành, 2) thò trường,
3) vò trí
Đa dạng hoá cao độ Chỉ 2 trong 3 Chỉ 1 trong 3 Không, đang phát
triển
Không đa dạng hoá
2
Thu nhập từ hoạt động xuất
khẩu
Có, chiếm hơn 70% thu
nha

äp
Có, chiếm hơn 50% thu
nha
äp
Có, chiếm hơn 20% thu
nha
äp
Có, chiếm dưới 20%
thu nha
äp
Không có thu nhập từ
xuất khẩu
3
Sự phụ thuộc vào các đối tác Không có Ít Phụ thuộc nhiều vào
các đối tác đan
g

p
hát
Phụ thuộc nhiều vào
các đối tác ổn đ
ò
nh
Phụ thuộc nhiều vào
các đối tác chuẩn b
ò

4
Lợi nhuận (sau thuế) của
Công ty trong những năm gần

đa
â
y
Tăng trưởng mạnh Có tăng trưởng n đònh Suy thoái Lỗ
5
Vò thế của Công ty
Đối với DNNN Độc quyền quốc gia -
lớn
Độc quyền quốc gia -
nhỏ
Trực thuộc Uỷ ban
Nhân dân Đòa phương–

ù
n
Trực thuộc Uỷ ban
Nhân dân Đòa phương-
trung bình
Trực thuộc Uỷ ban
Nhân dân Đòa phương-
nho
û
Tỉng
0
Các chủ thể khác Công ty lớn, niêm yết Công ty trung bình,
niêm yết, hoặc công ty

ù
n, kho
â

ng nie
â
mye
á
t
Công ty lớn hoặc trung
bình, không niêm yết
Công ty nhỏ, niêm yết Công ty nhỏ, không
niêm yết



CÈm nang tÝn dơng
Phiªn b¶n
1.0
PhÇn
HƯ thèng tÝnh ®iĨm tÝn dơng
Ngµy 3/9/2004
Mơc
Phơ lơc phÇn 4
Trang 24


b¶ng 4.8: Tỉng hỵp ®iĨm c¸c u tè phi tµi chÝnh (tõ c¸c b¶ng 4.3 ®Õn b¶ng 4.7)

Tªn doanh nghiƯp
-


DNNN DNVVN & DN khác DNĐTNN

C¸c u tè phi tµi chÝnh
tû träng ®iĨm ®¹t
®ỵc
§iĨm theo
träng sè
tû träng ®iĨm ®¹t
®ỵc
§iĨm theo
träng sè
tû träng ®iĨm ®¹t
®ỵc
§iĨm
theo
träng sè
i Lưu chuyển tiền tệ 20% - 20% - 27% -
ii Trình độ quản lý 27% - 33% - 27% -
iii
a. Quan hƯ tÝn dơng
20% - 20% - 18% -

b. Quan hƯ phi tÝn dơng
13% - 13% - 13% -
iv Các yếu tố bên ngoài 7% - 7% - 7% -
v Các đặc điểm hoạt động
khác
13% - 7% - 9% -

Tỉng céng ®iĨm phi tµi
chÝnh
- - -







Cẩm nang tín dụng
Phiên bản
1.0
Phần
Hệ thống tính điểm tín dụng
Ngày 3/9/2004
Mục
Phụ lục phần 4
Trang 25


bảng 4.9: tổng hợp điểm và xếp hạng doanh nghiệp
1. Thông tin chung về doanh nghiệp

mô:



Tên doanh nghiệp:

Loại hình sở hữu:

Ngành nghề:


Quy

Thông tin đợc kiểm toán?

2. Tổng hợp điểm


Tổng điểm tài chính:
<<< lấy từ một trong các Bảng 4.2.A - Bảng 4.2.D

Tổng điểm phi tài chính:

<<< lấy từ Bảng
4.8

DNNN DNVVN & DN khaực DNẹTNN
Các yếu tố phi tài chính
tỷ
trọng
điểm
đạt đợc
Điểm
theo
trọng số
tỷ trọng điểm đạt
đợc
Điểm
theo
trọng số
tỷ trọng điểm đạt

đợc
Điểm
theo
trọng số
i Trờng hợp các thông tin tài chính dùng
để chấm điểm cha đợc kiểm toán

Chấm điểm tài chính 40% - 35% - 50% -
Chấm điểm phi tài chính 60% - 65% - 50% -
ii Trờng hợp các thông tin tài chính dùng
để chấm điểm đã đợc kiểm toán

Chấm điểm tài chính 60% - 55% - 60% -
Chấm điểm phi tài chính 40% - 45% - 40% -

Tổng điểm cuối cùng
- -


CÈm nang tÝn dông
Phiªn b¶n
1.0
PhÇn
HÖ thèng tÝnh ®iÓm tÝn dông
Ngµy 3/9/2004
Môc
Phô lôc phÇn 4
Trang 26



3. Doanh nghiÖp ®îc xÕp lo¹i:




-


Tæng ®iÓm cuèi cïng
XÕp
lo¹i

87-100 AA
74-86 A
61-73 BB
48-60 B
35-47 CC
<35 C


CÈm nang tÝn dơng
Phiªn b¶n
1.0
HƯ thèng tÝnh ®iĨm tÝn dơng
PhÇn Ngµy 3/9/2004
Mơc
Phơ lơc phÇn 4
Trang 27

4.5.2.

Phơ lơc : C¸c B¶ng (ma trËn) chÊm ®iĨm tÝn dơng kh¸ch hµng c¸ nh©n
B¶ng 4.2.A ChÊm ®iĨm kh¸ch hµng c¸ nh©n (B−íc 1)
b¶ng 4. a: chÊm ®iĨm kh¸ch hµng c¸ nh©n bíc 1


Tªn kh¸ch hµng

Tỉng ®iĨm chÊm b−íc 1
- nÕu < =0 >> tõ chèi
nÕu >0 >> chun sang bíc 2

Các chỉ tiêu ở mức độ 1

§iĨm ®¹t
®ỵc
1 Tuổi 18-25 tuổi
Từ 25 đến
40
Từ 40 đến
60 Trên 60


5 15 20 10

2 Trình độ học vấn
Trên đại
học
Đại học Trung học Dưới trung học



20 15 5 -5

3 Nghề nghiệp
Chuyên
môn
Thư ký Kinh doanh Nghỉ hưu


25 15 5 0

4 Thời gian công tác
Dưới 6
tháng
6 tháng - 1
năm
Từ 1 - 5
năm
Trên 5 năm


5 10 15 20

5
Thời gian làm công
việc hiện tại
Dưới 6
tháng
6 tháng - 1
năm
Từ 1 - 5

năm
Trên 5 năm


5 10 15 20

6 Tình trạng cư trú Chủ/tự mua Thuê Với gia đình Khác


30 12 5 0

7 Cơ cấu gia đình Hạt nhân
Sống với
cha mẹ
Sống cùng 1
gia đình hạt
nhân khác
Sống cùng với
nhiều gia đình
hạt nhân khác


20 5 0 -5

8 Số người ăn theo Độc thân
Dưới 3
người
3 - 5 người Trên 5 người



0 10 5 -5

9
Thu nhập hàng năm
của cá nhân
Trên 120
triệu đồng
Từ 36 – 120
triệu đồng
VNDm 12 -
VNDm 36
Dưới 12 triệu
đồng


40 30 15 -5

10
Thu nhập hàng năm
của gia đình
Trên 240
triệu đồng
Từ 72 – 240
triệu đồng
Từ 24 – 72
triệu đồng
Dưới 24 triệu
đồng



40 30 15 -5



Tỉng
-


CÈm nang tÝn dơng
Phiªn b¶n
1.0
HƯ thèng tÝnh ®iĨm tÝn dơng
PhÇn Ngµy 3/9/2004
Mơc
Phơ lơc phÇn 4
Trang 28


B¶ng 4.2.B. ChÊm ®iĨm kh¸ch hµng c¸ nh©n (B−íc 2)
Tªn kh¸ch hµng

Tỉng ®iĨm chÊm bíc 2


Các chỉ tiêu ở mức độ 2

§iĨm ®¹t
®ỵc
1
Tình hình trả nợ với Ngân

hàng
Chưa giao
dịch
Chưa bao
giờ quá hạn
Thời gian
quá hạn
dưới 30
ngày
Thời gian
quá hạn trên
30 ngày


0 40 0 -5

2 Tình hình chậm trả lãi
Chưa giao
dịch
Chưa bao
giờ chậm trả
Chưa bao
giờ chậm trả
trong 2 năm
gần đây
Đã có lần
chậm trả
trong 2 năm
gần đây



0 40 0 -5

3 Tổng nợ hiện tại
Dưới 100
triệu đồng
Từ 100 –
500 triệu
đồng
Từ 500 –
1.000 triệu
đồng
Trên 1.000
triệu đồng


25 10 5 -5

4
Các dòch vụ sử dụng của
VCB
Chỉ gửi tiết
kiệm
Chỉ sử dụng
thẻ
Tiết kiệm
và thẻ Không có gì


15 5 25 -5


5
Số dư TK tiền gửi và tiết kiệm
trung bình tại VCB (năm
trước) > 500 triệu 100-500 20-100 <20 triệu


40 25 10 0


Tỉng
-


4.5.3.


Cẩm nang tín dụng
Phiên bản
1.0
Hệ thống tính điểm tín dụng
Phần Ngày 3/9/2004
Mục
Phụ lục phần 4
Trang 29

Phụ lục: Cách xác định lĩnh vực/ngành của doanh nghiệp

Bảng 4.3. Xác định Lĩnh vực/ngành của doanh nghiệp
Sản phẩm, lĩnh vực hoạt động chính của doanh

nghiệp
Đợc xếp
vào
ngành/lĩnh
vực
Bảng sử
dụng để
chấm
điểm tài
chính
Nông nghiệp và các dịch vụ có liên quan:
Trồng trọt
Chăn nuôi
Lâm nghiệp và các dịch vụ liên quan:
Trồng rừng, cây phân tán; nuôi rừng,
chăm sóc tự nhiên; khai thác và chế biến
gỗ lâm sản tại rừng
Khai thác gỗ
Thu nhặt các sản phẩm hoang dã khác
Vận chuyển gỗ trong rừng
Ng nghiệp
đánh bắt thuỷ sản;
ơm, nuôi trồng thuỷ sản
các dịch vụ liên quan
Nông, lâm và ng nghiệp
Bảng 4.1.2.A



Cẩm nang tín dụng

Phiên bản
1.0
Hệ thống tính điểm tín dụng
Phần Ngày 3/9/2004
Mục
Phụ lục phần 4
Trang 30


Sản phẩm, lĩnh vực hoạt động chính của doanh
nghiệp
Đợc xếp
vào
ngành/lĩnh
vực
Bảng sử
dụng để
chấm
điểm tài
chính
Bán, bảo dỡng và sửa chữa xe có động cơ và mô tô
xe máy
Bán buôn và bán đại lý:
Nông lâm sản, nguyên liệu, động vật tơi
sống
Đồ dùng cá nhân và gia đình
Bán buôn nguyên vật liệu phi nông
nghiệp, phế liệu, phế thải
Bán lẻ, sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia
đình

Khách sạn, nhà hàng
Các hoạt động kinh tế khác: vận tải, kho
bãi và thông tin liên lạc; vận tải đờng bộ,
đờng sông; vặn tải đờng thuỷ; vận tài
đờng không; các hoạt động phụ trợ cho
vận tải, hoạt động của các tổ chức du lịch;
Dịch vụ bu chính viễn thông; kinh doanh
tài sản và dịch vụ t vấn; cho thuê máy
móc thiết bị; các hoạt động có liên quan
đến máy tính; các hoạt động kinh doanh
khác.
Thơng mại, dịch vụ
Bảng 4.1.2.B

Xây dựng:
Chuẩn bị mặt bằng
Xây dựng công trình hoặc hạng mục công
trình
Lắp đặt trang thiết bị cho các công trình
xây dựng
Hoàn thiện công trình xây dựng
Cho thuê thiết bị xây dựng hoặc thiết bị
phá dỡ có kèm ngời điều khiển
Sản xuất vật liệu xây dựng
Xây dựng
Bảng 4.1.2.C



Cẩm nang tín dụng

Phiên bản
1.0
Hệ thống tính điểm tín dụng
Phần Ngày 3/9/2004
Mục
Phụ lục phần 4
Trang 31

Sản phẩm, lĩnh vực hoạt động chính của doanh
nghiệp
Đợc xếp
vào
ngành/lĩnh
vực
Bảng sử
dụng để
chấm
điểm tài
chính
Công nghiệp khai thác mỏ
Khai thác than các loại
Khai thác dầu thô, khí tự nhiên và các
dịch vụ khai thác dầu, khí
Khai thác các loại quặng khác
Khai thác đá
Sản xuất thực phẩm và đồ uống
Sản xuất, chế biến và bảo quản thịt và sản
phẩm từ thị, thuỷ sản, rau quả, dầu mỡ
Xay xát, sản xuất bột và sản xuất thức ăn
gia súc

Sản xuất thực phẩm khác
Sản xuất đồ uống
Sản xuất các sản phẩm thuốc lá
Công nghiệp
Bảng 4.1.2.D


×