Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

nâng cao hiệu quả công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kỹ thuật điện ảnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343 KB, 48 trang )

Báo cáo tốt nghiệp Gvhd: Ths DƯƠNG
THI HOAI Nhung
LI M U
Vi xu th ton cu ho nh hin nay nỳ to ra cho cc doanh nghip
nhiu c hi mi v cng khng t thch thc. Trong hot ng sn xut kinh
doanh ca mi doanh nghip, con ngi úng vai trũ l nhõn t quyt nh s
thnh cụng hay tht bi ca doanh nghip ú, chớnh vỡ vy gii phỏp v con
ngi trong mi doanh nghip luụn c a nờn hng u. Ngy nay, nhng
k nng, kin thc, k lut lao ng, tinh thn i mi v sỏng to, kh nng
thớch nghi, nng lc hc hi sut i l nhng yu t ct lừi m lc lng lao
ng ca doanh nghip cn cú trong mụi trng cnh tranh khc lit. Cỏc doanh
nghip phi chỳ trng ti vic thng xuyờn nõng cao k nng, kin thc, o
to v phỏt trin lc lng lao ng ca mỡnh, to iu kin cho h i mi,
thớch nghi v sỏng to trong cụng vic.
i vi Trung Tõm K Thut in nh cng vy, mụi trng kinh doanh
khụng ngng vn ng, s cnh tranh ngy cng gay gt ó t ra yờu cu cp
thit i vi doanh nghip luụn phi o to v phỏt trin ngun nhõn lc sao
cho ỏp ng c yờu cu ca tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh. Do ú, Trung tõm
ngy cng ỏnh giỏ cao vai trũ ca cụng tỏc o to v phỏt trin ngun nhõn lc
i vi s tn ti v phỏt trin ca mỡnh. Sau thi gian lm vic, nghiờn cu tỡnh
hỡnh thc tin ti Trung tõm, ngi vit ó la chn ti Nõng cao hiu qu
cụng tỏc o to v phỏt trin ngun nhõn lc ti Trung Tõm K Thut
in nh lm bỏo cỏo tt nghip.
Kt cu ti: gm cú 3 chng:
Chng 1: Lý lun chung v o to v phỏt trin ngun nhõn lc trong
doanh nghip.
Chng 2: Phõn tớch thc trng cụng tỏc o to v phỏt trin ngun nhõn
lc ti Trung Tõm K Thut in nh.
SVTH: Trịnh Văn Quý 1 Lớp:
TC1QTKD
Báo cáo tốt nghiệp Gvhd: Ths DƯƠNG


THI HOAI Nhung
Chng 3: Mt s bin phỏp nhm nõng cao hiu qu cụng tỏc o to v
phỏt trin ngun nhõn lc ti Trung Tõm K Thut in nh.
Nõng cao hiu qu cụng tỏc o to v phỏt trin ngun nhõn lc khụng
cũn l vn mi m vi cỏc doanh nghip. Song thc hin cú hiu qu
trong iu kin cnh tranh gay gt l vn khụng phi d dng. Vỡ vy trong
quỏ trỡnh hon thnh bỏo cỏo chc chn cũn nhiu im thiu sút. Ngi vit rt
mong nhn c ý kin úng gúp bỏo cỏo tt nghip ny c hon thin
hn. ng thi cho ngi vit c by t lũng cm n chõn thnh ti ban lónh
o Trung Tõm K Thut in nh, phũng T chc - Hnh chớnh v c bit l
giỏo viờn hng dn thc s Dng Th Hoi Nhung ó tn tỡnh giỳp tỏc gi
trong quỏ trỡnh hon thnh bỏo cỏo tt nghip ny.
SVTH: Trịnh Văn Quý 2 Lớp:
TC1QTKD
B¸o c¸o tèt nghiÖp Gvhd: Ths D¦¥NG
THI HOAI Nhung
CHƯƠNG I: LÝ LUẬN CHUNG VỀ ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN
NGUỒN NHÂN LỰC TRONG DOANH NGHIỆP
I. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN
LỰC
1. Khái niệm đào tạo và phát triển nguồn nhân lực.
- Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực là những hoạt động học tập có tổ
chức, được thực hiện trong những khoảng thời gian xác định, và nhằm đem lại sự
thay đổi trong hành vi nghề nghiệp của người lao động. Vậy khái niệm về đào tạo
và phát triển nguồn nhân lực có thể hiểu là: “Đào tạo và phát triển các hoạt động
để duy trì và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của tổ chức, là điều kiện quyết
định để các tổ chức có thể đứng vững và thắng lợi trong môi trường cạnh tranh [1].
Do đó trong các tổ chức, công tác đào tạo và phát triển cần phải được thực hiện
một cách có tổ chức và có kế hoạch. Như vậy, xét về nội dung, phát triển nguồn
nhân lực bao gồm ba loại hoạt động là giáo dục, đào tạo và phát triển”


[1,tr.161].
Giáo dục là một quá trình học tập để chuẩn bị cho con người bước vào
một nghề nghiệp hoặc chuyển sang một nghề mới thích hợp hơn trong tương lại
Đào tạo được hiểu là các hoạt động học tập để nhằm giúp cho người lao
động có thể thực hiện có hiệu quả hơn chức năng, nhiệm vụ của mình. Đó chính
là quá trình học tập làm cho người lao động nắm vững hơn về công việc của
mình, là những hoạt động học tập để nâng cao trình độ, kỹ năng của người lao
động để thực hiện nhiệm vụ lao động có hiệu quả hơn.
Phát triển là các hoạt động học tập vươn ra khỏi phạm vi công việc trước
mắt của người lao động, nhằm mở ra cho họ những công việc mới dựa trên cơ
sở những định hướng tương lai của tổ chức.
- Ba bộ phận hợp thành của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực là cần
thiết cho sự thành công của tổ chức và sự phát triển tiềm năng của con người.
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực của một tổ chức có liên quan chặt chẽ với
SVTH: TrÞnh V¨n Quý 3 Líp:
TC1QTKD
Báo cáo tốt nghiệp Gvhd: Ths DƯƠNG
THI HOAI Nhung
cỏc hot ng o to v phỏt trin ngun nhõn lc trong ton xó hi nh: Hc
vic, hc ngh, dy hc.
2. Mc tiờu ca o to v phỏt trin ngun nhõn lc trong doanh nghip.
Mc tiờu ca cụng tỏc qun tr nhõn lc nhm m bo cho doanh nghip
mt lc lng lao ng hot ng cú hiu qu. Mc tiờu chung ca ca o to
v phỏt trin ngun nhõn lc l nhm s dng ti a ngun nhõn lc hin cú v
nõng cao tớnh hiu qu ca t chc thụng qua vic giỳp cho ngi lao ng hiu
rừ hn v cụng vic, nm vng hn v ngh nghip ca mỡnh v thc hin chc
nng, nhim v ca mỡnh mt cỏch t giỏc hn, thỏi tt hn, cng nh nõng
cao kh nng thớch ng ca h vi cỏc cụng vic trong tng lai [1,tr.162].
3. Cỏc nhõn t nh hng n o to v phỏt trin ngun nhõn lc

trong doanh nghip.
- Tớnh thi v
Tớnh thi v nh hng rt ln n hot ng kinh doanh. Khi n thi
v, phi huy ng ton b nhõn lc lm vic nhng khi ht v, lc lng lao
ng li nhn ri trong khi ú nh ca trang thit b li thng xuyờn tu sa, bo
dng, khu hao v vn tr lng cho ngi lao ng.
- Quy mụ ca cụng ngh
Quy mụ ca cụng ngh quyt inh s lng lao ng v phng thc t
chc qun tr i ng lao ng theo kiu chuyờn mụn hoỏ hay hỡnh thc kim
nghim. Nu quy mụ ca doanh nghip ln thỡ s lng lao ng s nhiu hn
v vic t chc i ng lao ng thng xuyờn theo hỡnh thc chuyờn mụn hoỏ.
- Mỏy múc thit b ca doanh nghip
Mỏy múc thit b trong doanh nghip cng tỏc ng n s lng lao ng
phc v. Nhng khi mỏy múc thit b hin i thỡ ũi hi phi cú mt i ng cỏn
b cụng nhõn viờn cú trỡnh k thut chuyờn mụn nht nh d s dng thnh
SVTH: Trịnh Văn Quý 4 Lớp:
TC1QTKD
Báo cáo tốt nghiệp Gvhd: Ths DƯƠNG
THI HOAI Nhung
tho mỏy múc ú. Do ú, vụ hỡnh chung ó tỏc ng trc tip n cụng tỏc t
chc qun tr, s dng nhõn s, b trớ tuyn chn v o to nhõn viờn.
- Khỏch hng
Khỏch hng l mc tiờu ca mt doanh nghip. Chớnh vỡ vy, cp qun tr
phi m bo rng nhõn viờn ca mỡnh sn xut ra mt hng phự hp vi cu v
th hiu khỏch hng. Mun nh vy, cp qun tr phi lm cho nhõn viờn hiu
rng khỏch hng cú ý ngha sng cũn i vi doanh nghip ca h, i vi
nhng li ớch cỏ nhõn h c hng. Mt khỏc, cp qun tr cũn phi tỡm ra
bin phỏp qun tr, s dng lao ng hiu qu nht thỡ mi cú th t c mc
tiờu trờn.
- i th cnh tranh:

Cú ch lng bng tho ỏng gi gỡn nhõn viờn lm vic vi mỡnh,
phi ci tin mụi trng lm vic v ch phỳc li xó hi. Nu lm ngc li,
doanh nghip s b mt nhõn ti v tay nhng i th cnh tranh khụn khộo
4. í ngha ca o to v phỏt trin ngun nhõn lc.
o to v phỏt trin ngun nhõn lc l tt yu khỏch quan i vi cỏc
doanh nghip, vi tng ngi lao ng cng nh i vi xó hi. o to v phỏt
trin ngun nhõn lc cú ý ngha ht sc to ln.
- i vi doanh nghip.
o to v phỏt trin ngun nhõn lc s m bo cho ngun nhõn lc ca
doanh nghip cú th thớch ng v theo sỏt kp thi s tin hoỏ v phỏt trin ca
khoa hc - k thut v cụng ngh, m bo cho doanh nghip cú lc lng lao
ng gii, hon thnh thng li cỏc mc tiờu ca doanh nghip.
o to v phỏt trin ngun nhõn lc s nõng cao kin thc ngh nghip v
k nng ca ngun nhõn lc doanh nghip. Bờn cnh ú, o to v phỏt trin
ngun nhõn lc cng ci thin c mi quan h gia cp trờn v cp di, xoỏ
SVTH: Trịnh Văn Quý 5 Lớp:
TC1QTKD
Báo cáo tốt nghiệp Gvhd: Ths DƯƠNG
THI HOAI Nhung
b c s thiu hiu bit nhau, s tranh chp, ngn chn s cng thng, mõu
thun, to ra bu khụng khớ doanh nghip tt, on kt, thõn ỏi cựng phỏt trin
- i vi ngi lao ng:
o to v phỏt trin ngun nhõn lc s giỳp cho ngi lao ng nõng
cao kin thc v k nng ngh nghip ca mỡnh. Nh ú m ngi lao ng t
tin hn, lm vic cú hiu qu hn. ng thi ngi lao ng cng tng s tho
món i vi cụng vic, phỏt trin trớ tu, thớch ng vi k thut cụng ngh mi,
bt lo lng khi nhn cụng vic mi.
- o to v phỏt trin ngun nhõn lc cú ý ngha rt ln khụng ch i
vi cỏc doanh nghip, i vi ngi lao ng m cũn cú ý ngha xó hi ht sc
to ln. Nh cú o to v phỏt trin ngun nhõn lc m ngi lao ng cú thờm

cỏc kin thc mi, tng cng s hiu bit ln nhau; y mnh s phỏt trin v
hp tỏc trong xó hi cng nh trong on th m h tham gia.
Ngy nay, cỏc nh qun lý gii khụng ch dng li cỏc chng trỡnh o
to v phỏt trin ngun nhõn lc cú tớnh i phú, m h cũn cú ỏn phỏt trin
nhõn s trong nhiu nm, chun b cho nhng thay i trong tng lai. Thc
t ó khng nh nhng doanh nghip no thớch ng mt cỏch nng ng vi
nhng thay i thỡ doanh nghip ú s thnh cụng.
II. QUY TRèNH O TO V PHT TRIN NGUN NHN LC TRONG
DOANH NGHIP
1. Xỏc nh cu.
õy l bc khi u v rt quan trng. Nhu cu o to c xỏc nh
da trờn phõn tớch nhu cu lao ng ca t chc, cỏc yờu cu v kin thc k
nng cn thit cho vic thc hin cỏc cụng vic v phõn tớch trỡnh , kin thc,
k nng hin cú ca ngi lao ng [1,tr.173].
xỏc nh cu chớnh xỏc, chỳng ta cn da vo nh hng v k hoch
phỏt trin ca doanh nghip v trỡnh ca ngi lao ng. Chớnh vỡ vy, khi
SVTH: Trịnh Văn Quý 6 Lớp:
TC1QTKD

SM.H
ca
KT =
T
i
KT
i
=
Q
i
.H

i
Báo cáo tốt nghiệp Gvhd: Ths DƯƠNG
THI HOAI Nhung
xỏc nh cu cn m bo kh nng ti chớnh ca doanh nghip, ỏp ng yờu cu
ca t chc, yờu cu hc tp nghiờn cu ca ngi lao ng. Hay núi cỏch khỏc,
ngi cỏn b o to v phỏt trin phi tr li c cõu hi khi no thỡ o to?
o to õu? o to k nng nh th no? s lng cn o to bao nhiờu?.
Vic xỏc nh nhu cu cụng nhõn k thut cn o to cú th theo cỏc
phng phỏp sau:
+ Phng phỏp tớnh toỏn cn c tng hao phớ thi gian lao ng k thut cn
thit cho tng loi sn phm v qu thi gian lao ng ca nhõn viờn k thut
tng ng.
KT
i
: Nhu cu nhõn viờn thuc ngh i ; T
i
: tng hao phớ thi gian lao ng
k thut thuc ngh i cn thit sn xut ; Q
i
: Qu thi gian lao ng ca mt
nhõn viờn k thut thuc ngh i ; H
i
: Kh nng hon thnh vt mc k trin
vng ca nhõn viờn k thut thuc ngh i [1,tr.173].
+ Phng phỏp tớnh toỏn cn c vo s lng mỏy múc, thit b k thut
cn thit cho quỏ trỡnh sn xut, mc m nhim ca mt nhõn viờn k thut v
h s ca lm vic ca mỏy múc thit b.
SM: S lng mỏy múc trang thit b k thut cn thit k trin vng;
H
ca

: H s ca lm vic ca mỏy múc trang thit b; N: S mỏy múc trang thit b
do cụng nhõn viờn k thut phi tớnh [1,tr.173].
SVTH: Trịnh Văn Quý 7 Lớp:
TC1QTKD
Báo cáo tốt nghiệp Gvhd: Ths DƯƠNG
THI HOAI Nhung
+ Phng phỏp ch s d oỏn nhu cu cụng nhõn viờn k thut cn c
vo ch s tng ca sn phm, ch s tng ca cụng nhõn viờn k thut trờn tng
s cụng nhõn viờn v ch s tng nng sut lao ng k k hoch
I
SP
I
KT
=
I
W
I
KT
: Ch s tng cụng nhõn viờn k thut; I
SP
: Ch s tng sn phm; I
t
: Ch
s tng t trng cụng nhõn viờn k thut trờn tng s; I
W
: Ch s tng nng sut
lao ng [1,tr.174].
Cn c vo bn phõn tớch cụng vic v vic ỏnh giỏ tỡnh hỡnh thc hin
cụng vic, cn c vo c cu t chc, cụng ty s xỏc nh c s lng, loi
lao ng v loi kin thc k nng cn o to.

2. Xỏc nh mc tiờu v xõy dng chng trỡnh o to v phỏt trin.
Vic xỏc nh mc tiờu o to s gúp phn nõng cao hiu qu hot ng
o to v phỏt trin ngun nhõn lc v l c s ỏnh giỏ quỏ trỡnh o to v
phỏt trin ngun nhõn lc trong mi doanh nghip, t chc.
Mc tiờu o to ca mi doanh nghip phi cho thy c k nng c
th cn o to v trỡnh k nng cú c sau o to, cng nh thy c s
lng v c cu hc viờn cn o to.
Trờn c s nhng mc tiờu ra ca doanh nghip, chỳng ta tin hnh
xõy dng chng trỡnh o to v phỏt trin. Mc dự õy ch l bc u tiờn
nhng nú cú vai trũ rt quan trng. ú l c s ta thc hin cỏc giai on o
to v phỏt trin cú th t v khoa hc. Vic xõy dng chng trỡnh o to v
phỏt trin hp lý, phự hp vi nhu cu v mc tiờu o to, phỏt trin v c
phõn tớch k cng, chớnh xỏc.
Hỡnh 1: Trỡnh t xõy dng mt chng trỡnh o to v phỏt trin ngun nhõn lc
SVTH: Trịnh Văn Quý 8 Lớp:
TC1QTKD
B¸o c¸o tèt nghiÖp Gvhd: Ths D¦¥NG
THI HOAI Nhung
Nguồn: ThS Nguyễn Văn Điềm & PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quân
“Giáo trình Quản trị nhân lực”, NXB Lao động – Xã hội (2004)
3. Lựa chọn đối tượng đào tạo và phát triển.
Đối với việc lựa chọn người để đào tạo đảm bảo phải đào tạo đúng người
cần đào tạo và phát triển tức là người được chọn đi đào tạo và phát triển phải có
khả năng, nguyện vọng học tập để tránh tình trạng nhầm đối tượng làm tốn tiền
của và thời gian.
Muốn vậy, trước khi chọn đối tượng để đào tạo và phát triển phải nghiên
cứu nhu cầu, nguyện vọng của từng người và khả năng học tập của họ, đồng thời
SVTH: TrÞnh V¨n Quý 9 Líp:
TC1QTKD
Thiết lập quy trình đánh giá

Các quy trình đánh giá được xác định phần
n o bà ởi sự có thể đo lường được cá mục
tiêu
Xác định nhu cầu đ o tà ạo
Xác định mục tiêu đ o tà ạo
Lựa chọn đối tượng đ o tà ạo
Lựa chọn v à đ o tà ạo giáo viên
Dự tính chi phí đ o tà ạo
Xác định chương trình đ o tà ạo
v là ựa chọn phương pháp đ o à
tạo
Đán
h
giá
lại
nếu
cần
thiế
u
Báo cáo tốt nghiệp Gvhd: Ths DƯƠNG
THI HOAI Nhung
phi tỡm hiu c ng c, nhu cu ca tng ngi tỏc dng ca o to vi
nhng ngi ú? trin vng ngh ca h ti õu?
4. La chn nhng phng phỏp o to v phỏt trin.
Sau khi xỏc nh cu, mc tiờu v i tng o to, nhng cỏn b lm
cụng tỏc o to v phỏt trin phi la chn cho doanh nghip mỡnh mt phng
phỏp o to v phỏt trin phự hp v em li hiu qu cao nht [1,tr.166] ;
- Phng phỏp o to theo kiu ch dn cụng vic: õy l phng phỏp
ph bin dựng dy cỏc k nng thc hin cụng vic cho hu ht cỏc cụng
nhõn sn xut v k c mt s cụng vic qun lý. Quỏ trỡnh o to bt u bng

s gii thiu v gii thớch ca mt ngi dy v mc tiờu ca cụng vic v ch
dn t m, theo tng bc v cỏch quan sỏt, trao i, hc hi v lm th cho ti
khi thnh tho di s hng dn v ch dn cht ch ca ngi dy.
- Phng phỏp o to theo kiu hc ngh: o to ti ch hay cũn gi l
o to trong cụng vic l mt hỡnh thc o to rt ph bin Vit Nam. Ngi
hc viờn trong quỏ trỡnh c o to vn tham gia hot ng sn xut kinh
doanh v cú thu nhp. Ngi hc viờn s c kốm cp hng dn ca nhng
ngi lao ng lnh ngh hn. õy l phng phỏp phi hp gia hc lý thuyt
vi phng phỏp o to ti ch. Ngi c o to hc lý thuyt sau ú c
xung c s lm vic di s hng dn ca nhng ngi cú trỡnh v kinh
nghim.
- Phng phỏp luõn chuyn v thuyờn chuyn cụng vic : õy l
phng phỏp a mt ngi ang lm cụng vic ny sang lm cụng vic khỏc
nhm mc ớch cung cp cho h nhng kin thc v trỡnh rng hn. Ngoi
ra, luõn chuyn cụng tỏc cũn cú tỏc dng gim nhm chỏn trong cụng vic, lm
cho ngi cỏn b qun tr a nng v cú kh nng x lý nhng cụng vic khỏc
nhau, giỳp h thc hin c nhng cụng vic cao hn trong tng lai.
- Phng phỏp hi ngh hoc cỏc hi tho: Phng phỏp hi ngh hay cũn gi
l phng phỏp tho lun. Trong ú, cỏc thnh viờn cú chung mt mc ớch tho
lun v c gng gii quyt vn . Phng phỏp ny c ỏp dng rt ph bin.
SVTH: Trịnh Văn Quý 10 Lớp:
TC1QTKD
Báo cáo tốt nghiệp Gvhd: Ths DƯƠNG
THI HOAI Nhung
- Phng phỏp o to theo kiu chng trỡnh hoỏ, o to theo phng
thc t xa vi s tr giỳp trung gian ca mỏy tớnh, internet, sỏch, ti liu hc tp,
phn mm dy hc, bng hỡnh, bng ting, a CD & VCD : õy l phng
phỏp o to k nng hin i ngy nay m nhiu cụng ty nhiu nc ang s
dng rng rói. Trong phng phỏp ny, cỏc chng trỡnh o to c vit sn
trờn mỏy tớnh, ngi hc ch vic thc hin theo cỏc hng dn ca mỏy tớnh,

phng phỏp ny cú th s dng o to rt nhiu k nng m khụng cn cú
ngi dy, cú th hc mi ni, mi lỳc, chng trỡnh o to cú cht lng cao.
Tuy nhiờn, hỡnh thc o to ny ũi hi cỏc c s o to phi cú tớnh chuyờn
mụn hoỏ cao, chun b bi ging v chng trỡnh o to phi cú s u t ln.
- Phng phỏp nghiờn cu tỡnh hung: Theo phng phỏp ny, cỏc hc
viờn c cung cp mt s tỡnh hung thc t vi y cỏc thụng tin s liu
liờn quan. Thụng thng, ú l tỡnh hung cú nhiu li gii no ú ó xy ra
trong thc t v mi hc viờn phi phõn tớch v a ra cỏch gii quyt c th.
- Phng phỏp s dng dng c mụ phng: Cỏc dng c mụ phng l cỏc
dng c thuc mi loi mụ hỡnh ging ht thc t. Chỳng c dựng cho hc
viờn thc tp. Phng phỏp ny tuy khụng cú u im bng o to ti ch
nhng trong mt vi trng hp thỡ nú phự hp vỡ nú ớt tn kộm khụng nguy
him v nh hng n sn xut.
5. D tớnh chi phớ o to
Cỏc chi phớ o to trong ny bao gm c cỏc chi phớ v mt ti chớnh
cng nh chi phớ c hi.
- Chi phớ c hi l chi phớ mt i khi cho lao ng i hc do ú h khụng
th m bo c vic sn xut kinh doanh v chi phớ c hi ca ng vn b ra
cho quỏ trỡnh o to phỏt trin.
- Chi phớ ti chớnh bao gm:
SVTH: Trịnh Văn Quý 11 Lớp:
TC1QTKD
Báo cáo tốt nghiệp Gvhd: Ths DƯƠNG
THI HOAI Nhung
+ Nhng chi phớ v hc tp: ú l nhng chi phớ phi tr trong quỏ
trỡnh ngi lao ng hc tp v nhng khon tin lng phi tr cho ngi lao
ng khi h tham gia o to, chi phớ trang thit b phc v o to.
+ Chi phớ v o to: Tin lng ca nhng ngi qun tr trong thi
gian h qun lý b phn hc vic, tin thự lao cho nhng ngi trc tip tham
gia hun luyn, nhng chi phớ ph khỏc nh: in, nc, v nhng khon tin

phi tr cho nhng t chc, nhng b phn cú liờn quan.
+ Cỏc nh qun tr cụng tỏc o to v phỏt trin cn phi tớnh toỏn,
cõn nhc sao cho chi phớ o to l ti u v khi tớnh toỏn cn chỳ ý n mt s
yờu t sau: S lng ngi tham gia hc vic, yờu cu trỡnh ca ging viờn
lnh vc o to, ni o to.
6. ỏnh giỏ chng trỡnh o to & hiu qu cụng tỏc o to, v phỏt
trin ngun nhõn lc.
6.1. Quan im v hiu qu cụng tỏc o to v phỏt trin ngun nhõn lc.
T cụng thc tớnh hiu qu kinh t núi chung. Ta cú cụng thc tớnh hiu
qu kinh t ca cụng vic o to v phỏt trin ngun nhõn lc trong doanh
nghip.
T cụng thc ta thy c, s tng trng v phỏt trin ca doanh nghip
ph thuc nhiu vo kin thc v trỡnh qun tr chuyờn mụn nghip v ca
cỏn b v cụng nhõn trong doanh nghip.
6.2. Cỏc phng phỏp ỏnh giỏ hiu qu cụng tỏc o to v phỏt trin
ngun nhõn lc.
SVTH: Trịnh Văn Quý 12 Lớp:
TC1QTKD
Kt qu kinh doanh
Hiu qu kinh t ca cụng tỏc
=
T & PT ngun nhõn lc
Chi phớ cho T & PT
Báo cáo tốt nghiệp Gvhd: Ths DƯƠNG
THI HOAI Nhung
- ỏnh giỏ hiu qu o to v phỏt trin theo mc tiờu o to. ú l
phng phỏp ly cỏc mc tiờu ca quỏ trỡnh o to lm ch tiờu, tiờu chun
t ú ỏnh giỏ hiu qu ca cụng tỏc o to v phỏt trin.
- ỏnh giỏ hiu qu ca cụng tỏc o to v phỏt trin da vo trỡnh v
thỏi ca ngi lao ng sau khi o to. Da vo thỏi , kh nng v s

hiu bit ca ngi lao ng sau khoỏ hc v so sỏnh vi trc khi h c i
hc hay so sỏnh vi nhng ngi khụng c o to a ra kt lun v hiu
qu quỏ trỡnh o to. Thụng thng ngi ta dựng ch tiờu nng sut lao ng.
Bi vỡ, bn thõn ch tiờu nng sut lao ng ó bao gm s lng, cht lng
ca ngi lao ng v ý thc ca h cng c tp trung trong ú.
- ỏnh giỏ hiu qu o to v phỏt trin ngun nhõn lc bng cỏch so
sỏnh li ớch thu c v chi phớ u t cho cụng tỏc o to v phỏt trin.
Hay ta cú so sỏnh chi phớ b ra o to v vic tit kim c chi phớ
sn xut kinh doanh nh o to nh tit kim nguyờn vt liu, gim thi gian
lao ng cho mt n v sn phm, tit kim mỏy múc, trang thit b, gim chi
phớ iu tr do tai nn lao ng.
7. Nhng hot ng b tr nõng cao hiu qu cụng tỏc o to v phỏt
trin ngun nhõn lc
- T chc v qun tr tt quỏ trỡnh o to v phỏt trin s lm cho hc
viờn nghiờm tỳc hn vic t chc v qun tr cú khoa hc s lm cho hc viờn d
tip thu kin thc.
- Khuyn khớch vt cht v tinh thn cho ngi c o to v phỏt
trin, m bo ngi lao ng sau o to s c gng nhng gỡ h ó vn dng
vo hot ng sn xut kinh doanh v cng c kin thc ỏp ng cụng vic
- S dng lao ng sau o to: Gi s cú mt khoỏ hc t kt qu cao
v chuyờn mụn nhng khi lm vic h li c b trớ vo nhng v trớ khụng
phự hp vi kh nng, vi nhng gỡ h c o to thỡ hi rng liu nng sut
SVTH: Trịnh Văn Quý 13 Lớp:
TC1QTKD
Báo cáo tốt nghiệp Gvhd: Ths DƯƠNG
THI HOAI Nhung
lao ng ca h cú cao nht khụng. Do vy, cn phi b trớ lao ng phự hp thỡ
mi nõng cao hiu qu cụng tỏc o to v phỏt trin.
+ nh mc lao ng cho ngi lao ng m bo phự hp vi kh
nng ca ngi lao ng.

+ Xõy dng ch tin lng, tin thng cn phi t c mc ớch
ca nú hay núi cỏch khỏc m bo khuyn khớch c ngi lao ng v cụng bng.
III. S CN THIT PHI NNG CAO HIU QU CễNG TC O TO
V PHT TRIN NGUN NHN LC CC DOANH NGHIP.
Nõng cao hiu qu cụng tỏc o to v phỏt trin cỏn b, cụng nhõn viờn
s giỳp cho doanh nghip cú i ng lao ng hựng hu m bo v mt kin
thc v kh nng cụng tỏc, m bo cho nng sut lao ng c nõng cao, hot
ng sn xut kinh doanh cú hiu qu v m rng. Giỳp cho ngi lónh o d
dng qun lý, gúp phn lm gim chi phớ sn xut kinh doanh cho doanh nghip
bi vic s dng tit kim nguyờn vt liu v mỏy múc trang thit b Túm li,
nõng cao hiu qu cụng tỏc o to v phỏt trin giỳp kớch thớch hot ng sn
xut kinh doanh ca doanh nghip núi chung.
Gim chi phớ o to: Qu tht nu hiu qu cụng tỏc o to v phỏt trin
c nõng cao thỡ chi phớ cho khoỏ o to s gim, ngoi ra nú giỳp cho doanh
nghip khụng cn phi o to li nhõn viờn, giỳp cho cỏn b cụng nhõn viờn nhn
thc rừ trỏch nhim cng nh quyn li ca mỡnh phc v tt cho doanh nghip.
SVTH: Trịnh Văn Quý 14 Lớp:
TC1QTKD
Báo cáo tốt nghiệp Gvhd: Ths DƯƠNG
THI HOAI Nhung
CHNG II: PHN TCH THC TRNG CễNG TC O TO V PHT
TRIN NGUN NHN LC TI TRUNG TM K THUT IN NH
I. GII THIU CHUNG V TRUNG TM K THUT IN NH
1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin
Trung Từm K Thut in nh c thnh lp t ngy 16-09-1998 theo
Quyt nh s 3042/Q-BBVHTTDL ca B trng B Vn ho, Th thao v Du
lch , Trung Từm K Thut in nh l n v s nghip cng lp, t bo m mt
phn kinh ph hot ng thng xuyn, trc thuc B Vn ho, Th thao v Du
lch. Tờn giao dch l Trung Tõm K Thut in nh cú tr s chớnh ti s 465B
Hong Hoa Thm - Qun Ba nh H Ni v c s 2 ti S 20 Hong Quc

Vit - Qun Cu Giy H Ni.
Tuy mi thnh lp nhng Trung tõm ó sm nhn thc c l mun tn
ti v phỏt trin thỡ phi bit t tỡm cho mỡnh mt hng i thớch hp ng vng
trc nhng thỏch thc mi trờn th trng. Trong c ch th trng, do ỏnh
giỏ ỳng nhng yu t ca th trng, Trung tõm ó trin khai thnh cụng tng
bc trong hot ng sn xut kinh doanh vi nhim v c bn l sn xut v
lm hu k phim in nh.
m rng hn na th trng Trung tõm tớch cc nghiờn cu th trng
v khụng ngng nõng cao uy tớn ca mỡnh. n nay Trung tõm ó khng nh v
trớ ng u ca mỡnh v lm hu k cho phim in nh, cú doanh thu v khon
np ngõn sỏch nm sau cao hn nm trc thu nhp ca cỏn b v cụng nhõn
viờn dn c nõng cao.
2. Chc nng v nhim v ca Trung Tõm K Thut in nh
Trung Từm K Thut in nh cú chc nng nhim v thc hin cỏc
hot ng dch v k thut in nh nh sau:
SVTH: Trịnh Văn Quý 15 Lớp:
TC1QTKD
Báo cáo tốt nghiệp Gvhd: Ths DƯƠNG
THI HOAI Nhung
- Trnh B trng B Vn hoỏ, Th thao v Du lch d ỏn phỏt trin, k
hoch hot ng di hn v hng nm ca Trung tõm v t chc thc hin sau
khi c phờ duyt.
- Dch v gia cụng hu k in trỏng cỏc loi phim bn u, hng lot v
phim õm bn v in ting quang hc. Lm cỏc loi ting phim, lng ting phim v
ho õm tng hp, lm ph phim v in truyn chuyn i t phim nha sang
bng v a hnh video.
- Nghiờn cu ng dng tin b khoa hc, cụng ngh v sn xut phim v
ph bin phim; thc hin thụng tin khoa hc v cụng ngh in nh; tham gia
o to bi dng nghip v, kim tra trnh d k thut ca cn b vin chc,
cng nhừn trong ngnh in nh.

- Hp tỏc, liờn kt vi cỏc t chc, cỏ nhõn trong v ngoi nc nhm
khai thỏc, s dng cú hiu qu qu t ai, nh xng, c s vt cht k thut
v ngun nhõn lc hin cú ca Trung tõm theo quy nh ca phỏp lut.
- Qun lý t chc b my, bin ch, nhõn s; thc hin cỏc ch , chớnh sỏch
i vi cỏn b, viờn chc, ngi lao ng thuc phm vi qun lý ca Trung tõm theo
quy nh ca phỏp lut v phừn cp qun lý ca B; T chc o to, bi dng
nõng cao trnh chuyờn mụn, nghip v cho cỏn b, viờn chc ca Trung từm.
- Qun lý, s dng nh t, ti chớnh, ti sn, ngõn sỏch c phõn b v
cỏc ngun thu khỏc theo quy dnh ca Nh nc.
- Thc hin xú hi ho cc hot ng vn hoỏ, in nh m rng nng lc dch
v ca Trung tõm
Trung từm K thut in nh vi i ng cỏn b tõm huyt, giu kinh
nghim trong ngh cựng h thng c s vt cht, trang thit b k thut hin i
nht trong ngnh in nh. Nm 2010 Trung tõm s hp tỏc sn xut cựng Cụng
ty c phn nghe nhn ton cu AVG to ra nhng sn phm in nh, truyn
hnh tt nht phc v nhu cu ca xú hi.
SVTH: Trịnh Văn Quý 16 Lớp:
TC1QTKD
Báo cáo tốt nghiệp Gvhd: Ths DƯƠNG
THI HOAI Nhung
3. C cu t chc b mỏy.
3.1. B mỏy qun tr v sn xut.
Ton b c cu t chc b mỏy c b trớ xp xp thnh 05 phũng ban
v 4 phõn xng theo kiu trc tuyn chc nng cỏn b phn thc thi nhim v
ca mỡnh, chu trỏch nhim giỏm sỏt t trờn xung v kt hp cht ch vi nhau
m bo gii quyt cụng vic vi hiu sut cao nht.
Hỡnh 2 : T chc b mỏy qun lý v sn xut ti Trung Tõm K Thut in
nh
3.2. Chc nng ca cỏc phũng ban.
ng u Trung tõm l Ban lónh o gm: 1 giỏm c v 2 phú giỏm c

kinh doanh v k thut.
- Giỏm c l i din phỏp nhõn ca Trung tõm chu trỏch nhim v hot
ng sn xut kinh doanh, qun lý ti sn ca Nh nc ti Trung tõm . Giỏm c
SVTH: Trịnh Văn Quý 17 Lớp:
TC1QTKD
Phú giỏm c
kinh doanh
Phú giỏm c
k thut
Cỏc phũng ban
- Phũng K toỏn - T i v
- Phũng T chc - H nh
chớnh
- Phũng K thut - KCS
- Phũng Bo v
Cỏc phõn xng
- Xng In trỏng
- Xng Thu Thanh
- Xng Video
- Xng Thit b
Giỏm c
Báo cáo tốt nghiệp Gvhd: Ths DƯƠNG
THI HOAI Nhung
iu hnh theo ch th trng, quy nh c cu b mỏy qun lý sn xut ti
Trung tõm theo nguyờn tc gn nh, m bo sn xut kinh doanh c hiu qu.
- Phú giỏm c: Tr lý cho giỏm c theo dừi iu hnh cỏc cụng vic
da trờn quyn quyt nh ca giỏm c ph trỏch theo phm vi chc nng ca
mỡnh, chu trỏch nhim trc tip nhng lnh vc m giỏm c u quyn.
- Cỏc phũng ban.
+ Phũng K toỏn - Ti v: Ph trỏch cụng tỏc ti chớnh ca Trung tõm cú

nhim v theo dừi mi hot ng sn xut kinh doanh ca Trung tõm di hỡnh
thỏi tin t hoch toỏn k toỏn cỏc nhim v phỏt sinh, hng ngy thụng qua
hch toỏn cỏc khon thu mua, nhp nguyờn vt liu, hng hoỏ chi phớ, doanh thu
xỏc nh kt qu sn xut kinh doanh thanh toỏn vi khỏch hng, Ngõn hng, c
quan thu v ng thi theo dừi c cu ngun vn hỡnh thnh nờn ti sn ca
Trung tõm. Mua sm d tr cõn i vt t, tip nhn hng hoỏ, tỡm ngun hng
cung cp nguyờn vt liu, xut vt t thnh phm.
+ Phũng T chc - Hnh chớnh: Qun lý nhõn s v mt iu ho, b trớ,
tuyn dng, o to gii quyt nhng vn v tin lng v BHXH xõy dng
bng lng cho cỏc b phn gii quyt cỏc cụng tỏc v ch chớnh sỏch i vi
ngi lao ng. Qun lý con du ca Trung tõm, ph trỏch cụng tỏc vn th tip
khỏch, t chc cỏc cuc hp, tip nhn cụng vn, th, bỏo.
+ Phũng K thut KCS : Theo dừi giỏm sỏt thc hin ch to th sn
phm mi, theo dừi vic lp t thit b, sa cha thit b nghiờn cu nhu cu
thit b mi, theo dừi kim tra quy trỡnh cụng ngh m bo cht lng sn
phm, kim tra cht lng sn phm trc khi giao cho khỏch hng.
+ Phũng Bo v: m bo cụng tỏc An ninh, trt t giỏm sỏt tỡnh hỡnh
thc hin cỏc bin phỏp an ton lao ng, chng chỏy n, qun lý bo v ti sn,
chng tht thoỏt.
SVTH: Trịnh Văn Quý 18 Lớp:
TC1QTKD
Báo cáo tốt nghiệp Gvhd: Ths DƯƠNG
THI HOAI Nhung
- Cỏc Xng:
+ Xng In trỏng: Lm dch v v gia cụng hu k in trỏng cỏc loi phim
bn u, hng lot v phim õm bn.
+ Xng Video: Lm ph phim v in truyn chuyn i t phim nha
sang bng v a hnh video.
+ Xng Thu thanh: Lm cc loi ting phim, lng ting phim v ho ừm
tng hp.

+ Xng Thit b: Nghiờn cu, ch to, bo dng v sa cha cỏc thit b
cho cỏc xng trờn.
3.3. Mỏy múc thit b, quy trỡnh cụng ngh.
Hu ht mỏy múc thit b ca Trung tõm c nhp t nhng nc cú
ngnh cụng ngh in nh phỏt trin nh M v Anh v c. Cụng ngh mỏy
múc lm theo kiu bỏn t ng, quy trỡnh cụng ngh hon ton t ng khộp
kớn, c lp vi mỏy Vi tớnh, thun li trong vic nõng cao cht lng sn
phm thc hin chuyờn mụn hoỏ, tuy nhiờn bờn cnh ú cụng ngh mỏy múc
hin i nờn phi ũi hi trỡnh chuyờn mụn ca cụng nhõn phi cao, phi qua
o to.
Do mỏy múc thit b hin i 100% nhp ngoi ũi hi trỡnh k thut
ca cụng nhõn cao nờn Trung tõm ó t chc tuyn dng thờm mt s k thut
v cụng nhõn cú tay ngh cao phự hp vi thit b mỏy múc, ng thi Trung
tõm t chc bi dng nõng cao tay ngh cho cụng nhõn nm vng k thut sn
xut cỏn b k thut nõng cao cht lng u ra.
II. THC TRNG CễNG TC O TO V PHT TRIN NGUN NHN LC
TRUNG TM K THUT IN NH
1. ỏnh giỏ chung hot ng sn xut kinh doanh v nhu cu o to
phỏt trin ngun nhõn lc.
1.1. Kt qu sn xut kinh doanh ca Trung K Thut in nh
SVTH: Trịnh Văn Quý 19 Lớp:
TC1QTKD
B¸o c¸o tèt nghiÖp Gvhd: Ths D¦¥NG
THI HOAI Nhung
Trung tâm đã khẳng định vị trí đứng đầu của mình về làm hậu kỳ cho
phim điện ảnh, có doanh thu và khoản nộp ngân sách năm sau cao hơn năm
trước, thu nhập của cán bộ và công nhân viên tăng dần qua các năm
Bảng 1: Kết quả sản xuất kinh doanh của Trung tâm những năm gần đây:
T
T

Chỉ tiêu
ĐVT 2006 2007 2008 2009
1
Giá trị tổng SL
Tỷ 18,76 21,90 26,50 28,20
2
Doanh thu
Tỷ 18,94 25,84 30,31 35,94
3
Lợi nhuận
Tỷ 1,02 1,28 1,503 1,68
4
Tổng số LĐ
Người 286 289 296 304
5
Thu nhập bình quân CNV
1000đ người/tháng
1000đ 1550 1700 1750 1900
Nguồn: Báo cáo tài chính Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Ảnh 2006-2009
Theo bảng trên cho thấy trong những năm vừa qua hoạt động sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp diễn ra theo chiều hướng thuận lợi, chỉ tiêu và lợi
nhuận năm sau cao hơn năm trước. Chỉ tiêu về thu nhập bình quân ngày càng tăng
lên đảm bảo đời sống cho cán bộ công nhân và ngày càng gắn bó hơn với trung
tâm.
1.2. Nhu cầu đào tạo và phát triển nguồn nhân lực.
Đối với Trung Tâm Kỹ Thuật Điện ảnh việc đào tạo và phát triển nguồn
nhân lực cần thiết hơn bao giờ hết đó là do sự thay đổi công nghệ sản xuất,
trước kia việc sản xuất hầu hết là làm thủ công còn ngày nay hầu hết ở các khâu
đều được trang bị thiết bị, máy móc hiện đại, mặt khác những người lao động đã
được đào tạo quá lâu kiến thức đã lạc hậu so với công nghệ mới và nhất là có

nhiều lao động trong độ tuổi sắp nghỉ hưu.
Từ những nhận thức đúng đắn về đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
Trung tâm đã xem xét và đánh giá lại khả năng chuyên môn, nghiệp vụ, trình độ
tay nghề của cán bộ công nhân viên. Đây cũng là một cách làm cần thiết để phát
SVTH: TrÞnh V¨n Quý 20 Líp:
TC1QTKD
Báo cáo tốt nghiệp Gvhd: Ths DƯƠNG
THI HOAI Nhung
hin s yu kộm ca cỏn b cụng nhõn viờn t ú xỏc inh c nhu cu v
o to v phỏt trin.
Ngoi ra cũn phi da vo tng cỏ nhõn xỏc nh yờu cu. ú l Trung
tõm da vo h s nhõn viờn v quỏ trỡnh cụng tỏc ca cỏn b cụng nhõn viờn t
ú phõn tớch tỡm ra ngi phự hp nht v s lng c i l bao nhiờu s em li
hiu qu cao nht.
2. Thc trng o to v phỏt trin ngun nhõn lc trong thi gian qua
- C cu lao ng theo tui
S lng lao ng n chim mt t trng khỏ ln trong tng s lao ng
"xp x 60%". nm bt c li th ny cn phi t chc o to chuyờn mụn
cho lao ng ch khụng nờn t l lao ng n ngy cng gim trong Trung tõm.
Bng 2: C cu lao ng theo tui
tui 18-30 31-40 41-50 51-55 56-60
S lng 39 112 97 42 14
% 12,8 36,8 31,9 13,8 4,6
Ngun: C cu lao ng cung cp bi phũng T chc Hnh chớnh
Nhỡn vo bng trờn ta thy lc lng lao ng ca Trung tõm tng i
tr vi 36,8% ang mc tui 31- 40. Nhng s lng lao ng ln tui cng
khỏ cao, chim 45,7%. õy l nhng ngi cú thõm niờn cụng tỏc cao, h lm
vic t khi Trung tõm mi thnh lp cho n nay. Sau mt thi gian cng hin
na h s n tui ngh hu, n lỳc ú Trung tõm s thiu ngun lao ng d
tr vỡ vy Trung tõm phi tuyn dng v o to nhng lao ng cũn tr thay

th.
- ỏnh giỏ i ng lao ng qun tr:
i ng qun tr cú vai trũ quyt nh n s phỏt trin ca Trung tõm. Vỡ
vy vic ỏnh giỏ v c cỏn b i o to v phỏt trin l rt cn thit.
Bng 3: Trỡnh i ng lao ng qun tr.
SVTH: Trịnh Văn Quý 21 Lớp:
TC1QTKD
B¸o c¸o tèt nghiÖp Gvhd: Ths D¦¥NG
THI HOAI Nhung
Chỉ tiêu
Trình độ lao động Số lượng %
Tổng số lao động 304 100
Tổng số cán bộ quản trị 29 9,5
- Đại học kỹ thuật 13
- Đại học kinh tế 15
- Đại học chính trị 1
Nguồn: Cung cấp bởi phòng Tổ chức – Hành chính
Theo số liệu ta thấy đội ngũ cán bộ có trình độ đại học còn quá thấp (chiếm
9,5%) do vậy cần cấp bách đào tạo nâng cao nghiệp vụ về chuyên môn và chính trị.
- Đánh giá đội ngũ lao động sản xuất.
Trình độ lao động đội ngũ sản xuất phản ánh lực lượng lao động Trung
tâm thừa hay thiếu ở các bộ phận.
Bảng 4: Trình độ lao động đội ngũ sản xuất
T
T
Chỉ tiêu
Trình độ lao động
Số lượng
%
1 Tổng số lao động 304 100

2 Trung cấp 42 13,8
- Kỹ thuật 26
- Quản lý kinh tế 14
- Chính trị 2
3 Công nhân 233 76,6
- Từ bậc 3 trở lên 172
- Còn lại 61
Nguồn: Cung cấp bởi phòng Tổ chức – Hành chính
Trình độ lao động trung cấp chiếm 13,8% cũng là quá ít. Đây là những
quản lý phân xưởng và trưởng ca sản xuất. Còn chiếm đại đa số là công nhân kỹ
thuật ( 76,6%), hầu hết họ là công nhân của các phân xưởng In tráng, Thiết bị.
SVTH: TrÞnh V¨n Quý 22 Líp:
TC1QTKD
B¸o c¸o tèt nghiÖp Gvhd: Ths D¦¥NG
THI HOAI Nhung
- Tình hình lao động nghỉ việc và nhu cầu tuyển lao động
Việc lao động nghỉ việc hay đến tuổi nghỉ hưu ảnh hưởng đến nhu cầu
đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Trung tâm.
Bảng 5: Tình hình lao động nghỉ việc và nhu cầu tuyển lao động
T
T
Chỉ tiêu 2006 2007 2008
200
9
TS Nữ TS Nữ TS Nữ TS Nữ
1 Tổng số lao động
trong danh sách
286 174 289 174 296 177 104 181
2 Số lao động có việc


đầy đủ
240 142 230 139 286 173 304 181
3
Số lao động thiếu việc
làm
46 32 59 35 10 4 0 0
4 Nhu cầu tuyển lao
động
04 3 3 0 7 3 8 4
Những năm trước một phần do mới được thành lập, một phần là do Trung
tâm chưa có uy tín nhiều trên thị trường nên công việc có hạn chế và dư thừa
một số lao động trực tiếp sản xuất. Tuy vậy Trung tâm vẫn tiếp tục có nhu cầu
tuyển dụng những lao động có trình độ đại học để tiếp tục đào tạo thay thế cán
bộ sắp đến tuổi nghỉ hưu.
3. Hình thức đào tạo và phát triển.
Vấn đề đặt ra đối với Trung tâm là phải làm sao để có được một đội ngũ
lao động phù hợp với tình hình mới mà vẫn đảm bảo công ăn việc làm cho
người lao động. Giải pháp duy nhất mà Trung tâm đã chọn là đào tạo lại là chính
và tuyển chọn bổ sung nếu thấy cần thiết. Hiện nay, Trung Tâm Kỹ Thuật Điện
ảnh hiện nay thường sử dụng một số biện pháp sau:
Tham gia các cuộc hội thảo cũng là một phương pháp mà Trung tâm vẫn
thường áp dụng một cách không chính thức. Đó là khi diễn ra một cuộc hội thảo
nào đó có liên quan đến vấn đề mà Trung tâm quan tâm thì Trung tâm sẽ cử
người tham gia học hỏi và đúc rút kinh nghiệm.
SVTH: TrÞnh V¨n Quý 23 Líp:
TC1QTKD
Báo cáo tốt nghiệp Gvhd: Ths DƯƠNG
THI HOAI Nhung
Cụng tỏc o to ti Trung tõm ch yu l o ta li v o to nõng cao
tay ngh, o to mi ch chim mt phn rt nh. C th:

Bng 6: S lng lao ng c o to theo hỡnh thc ch yu
ST
T
Ch tiờu 2006 2007 2008 2009
1 o to mi 1 3 7 8
2 o to li 15 12 25 31
3 o to nõng lng 20 18 20 27
Tng s 39 33 52 66
Ngun: Bng k hoch o to qua cỏc nm 2006-2009
Phũng T chc- Hnh chớnh Trung Tõm K Thut in nh
Sau khi phõn tớch cỏc phng phỏp v hỡnh thc o to ca Trung Tõm
K Thut in nh ta thy vi s lng lao ng o to hng nm ớt nờn vic
t chc lp hc ti doanh nghip l khú thc hin c vỡ s lm cho chi phớ o
to trờn 1 ngi cao v iu ú khụng phi l phng phỏp ti u. Do vy,
Trung tõm chn phng phỏp kốm cp, d hi ngh l chp nhn c v nú
phự hp c v iu kin ti chớnh v s lng o to. Cũn hỡnh thc o to
(o to mi, o to li ) thỡ luụn hng theo yờu cu ca cụng vic v
phng hng hot ng kinh doanh trong tng lai.
4. T chc v qun lý cụng tỏc o to.
Khi ngi lao ng c i hc h vn c hng mi ch nh
ngi ang thc hin hot ng sn xut kinh doanh nhng trong quỏ trỡnh hc
tp h phi tớch cc v ỏp ng c yờu cu ca khoỏ hc, h phi tham gia
y khoỏ hc v cỏc trỏch nhim bỏo cỏo kt qu hc tp ca mỡnh trong c
quỏ trỡnh o to. Nu t c kt qu cao, ban giỏm c s cú nhng bin
phỏp khen thng v khuyn khớch nh bt trong cụng tỏc, khen thng
i vi nhng ngi t b tin i hc. Trung tõm s to iu kin v mt
thi gian v h tr mt phn kinh phớ khuyn khớch h t trau di kin thc
cho bn thõn.
SVTH: Trịnh Văn Quý 24 Lớp:
TC1QTKD

B¸o c¸o tèt nghiÖp Gvhd: Ths D¦¥NG
THI HOAI Nhung
5. Nguồn kinh phí cho đào tạo.
Như đã phân tích ở trên, ta có thể thấy được nguồn kinh phí cho đào tạo
của Trung tâm do 3 bên: Nó tuỳ thuộc vào tứng trường hợp cụ thể xác định ai là
người bỏ kinh phí cho đào tạo.
- Nguồn 1: Do Trung tâm cung cấp hình thức mở các lớp học cho các xưởng
- Nguồn 2: Do Trung tâm tự bỏ ra từ lợi nhuận của Trung tâm để cung
cấp cho những người mà Trung tâm cử đi học hoặc Trung tâm bỏ ra tổ chức các
lớp học tại cơ quan, trợ giúp những người tự bỏ tiền ra đi học. Số tiền này chủ
yếu để trả tiền học phí cho những người được Trung tâm cử đi học và những
nghiệp vụ đào tạo đó thường là phục vụ ngay cho nhu cầu của Trung tâm.
- Nguồn 3: Từ người lao động tự nguyện bỏ tiền ra đi học. Trường hợp
này người lao động muốn bỏ ra một khoản tiền để đi học nhằm nâng cao trình
độ của riêng mình và có cơ hội trong sự nghiệp chung chủ yếu nguồn nay vẫn
được sử dụng chính trong việc học ngoại ngữ và tin học cũng như việc học liên
thông lên cao đẳng hoặc đại học lấy bằng nộp để xét tăng lương.
Quỹ cho đào tạo của Trung tâm còn quá ít cho nên công tác đào tạo và
phát triển nguồn nhân lực vẫn còn gặp nhiều khó khăn, cần phải tăng thêm thì
mới có thể đáp ứng nhu cầu của nhà máy, mặc dù năm 2009 có tăng 65 triệu
(tăng so với năm 2008 là 2,41 lần)
SVTH: TrÞnh V¨n Quý 25 Líp:
TC1QTKD

×