Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

BÀI LUYỆN TẬP SỐ 12 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.04 KB, 2 trang )

BÀI LUYỆN TẬP SỐ 12
Câu 1 : a. Chất xúc tác là gì ? Giải thích tại sao chất xúc tác lại làm tăng tốc độ phản ứng
? hãy cho 2 ví dụ để nêu rõ vai trò của xúc tác định hướng phản ứng (làm thay đổi sản
phẩm phản ứng).
b. Một mẫu dung dịch axit propionic bị lẫn tạp chất axit axetic pha loãng 10 gam dung
dịch này thành 100 ml (dung dịch A). Giá trị pH của A bằng 2,91. Để trung hoà 20 ml
A cần dùng 17,6 ml dung dịch NaOH 0,125M. Tính nồng độ % các axit trong dung
dịch đầu, biết :
3
5
1,75.10
CH COOH
K

 và
2 5
5
1,34.10
C H COOH
K


c. Thêm dung dịch NH
3
tới dư vào dung dịch chứa 0,5 mol AgNO
3
ta được dung dịch M.
Cho từ từ 3gam khí X vào dung dịch M tới phản ứng hoàn toàn được dung dịch N và
chất rắn Q. Thêm từ từ dung dịch HI tới dư vào dung dịch N thu đựơc 23,5 gam kết tủa
màu vàng và V lít khí Y (đktc). Tìm công thức X và tính V.
Câu 2 :


a. Ion Ag
+
tạo kết tủa đỏ gạch với ion CrO
4
2-
. Biết rằng nồng độ của các ion trong dung
dịch bão hoà Ag
2
CrO
4
là [Ag
+
] = 1,3. 10
-4
M ; [CrO
4
2-
] = 6,3. 10
-5
M
Hãy tính tích số tan của Ag
2
CrO
4
.
b. Ag
2
CrO
4
tan được trong dung dịch NH

3
. Tính hằng số cân bằng của quá trình hoà tan.
Biết : Ag
+
+ 2NH
3
⇌ Ag(NH
3
)
2
+
k = 10
7,24

c. Trong dung dịch K
2
Cr
2
O
7
có cân bằng :
Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O ⇌ 2HCrO
4

-
k
1
= 1,79.10
-2

HCrO
4
-
⇌ H
+
+ CrO
4
2-
k
a
= 10
-6,5

Hãy tính hằng số cân bằng của quá trình :
4Ag
+
+ Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O ⇌ 2Ag

2
CrO
4
 + 2H
+
d. Muốn cho việc kết tủa Ag
+
bằng K
2
Cr
2
O
7
xảy ra dễ dàng cần làm như thế nào ?
Câu 3 :
1.Viết cấu tạo và gọi tên các đồng phân của diclo etyl benzen. Hãy nêu sơ đồ tổng hợp
các đồng phân đó từ o- hoặc p- nitro etyl benzen và các tác nhân vô cơ cần thiết.
2. a/Có 4 axit : CH
3
CH
2
COOH (X) ; CH
3
CO - COOH (Y) ;CH
3
-CO-CH
2
-COOH (Z)
và CH
3

-CH(NH
3
+
)COOH (T)
- Hãy sắp xếp X,Y,Z,T theo trình tự axit tăng dần và giải thích ?
- Tính tỉ lệ [RCOO
-
]/[RCOOH] đối với chất Z ở các pH khác nhau : 1,58 ; 3,58 ; 5,58
biết pKa của chất Z là 3,58
b/ Viết phương trình phản ứng biểu diễn chuyển hoá sau :
D - glucozơ
2
2
Br
H O


(X)
H


(Y)
Câu 4 : Axit L – ascobic (có trong vitamin C) là endiol có cấu trúc (E ) như hình vẽ
O H CH
2
OH
C C
HO - C HO O
HO - C O hay O
H - C

HO - C - H
CH
2
OH (E) HO OH
1. Hãy giải thích tính axit của E (pKa = 4,21) và cho biết nguyên tử H nào trong (E) có
tính axit.
2. Hãy cho biết công thức cấu tạo từ (A) đến (D) trong dãy tổng hợp (E)
D-glucozơ
4
NaBH

D-(A)


2
O
enzim

L - Z-XetoHexozơ(B) ⇌ (B’)
3 3
2CH COCH

(C)


4
1/
2/
KMnO
OH

H



(D)
o
H
t


(E)
3. Trong không khí, vitamin C bị oxihóa thành sản phẩm vẫn giữ mạch vòng và vẫn còn
hoạt tính, nhưng có chứa 3 nhóm cacbonyl liền nhau. Để lâu trong không khí ẩm, nhất là
khi đun trong nước, sản phẩm này bị mở vòng và không còn hoạt tính nữa. Hãy viết sơ đồ
các chuyển hóa đố.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×