Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC LẦN II Môn: Hoá học khối A - MÃ ĐỀ THI 504 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.75 KB, 4 trang )



1

SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC LẦN II
Môn: Hoá học khối A
(Thời gian làm bài 90 phút
)
Số câu trắc nghiệm 50, đề thi gồm 4 trang MÃ ĐỀ THI 504


Ho, tên thí sinh …………………………………………
Số báo danh …………………. …………………… Giám thị 1/ ………………. ……………
2/ ……………………………

Cõu 1: Cho phương trình hoá học
N
2
(k) + O
2
(k)
tia lua dien
2NO (k); H > 0
Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?
A. Nhiệt độ và nồng độ. B. Áp suất và nồng độ.
C. Nồng độ và chất xúc tác. D. Chất xúc tác và nhiệt độ.
Cõu 2: Clo hoỏ PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bỡnh 1 phõn tử clo phản
ứng với k mắt xớch trong mạch PVC. Giỏ trị của k là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.


Cõu 3. Cho cỏc hợp chất sau CO
2
, SO
2
, NH
3
, NH
4
+
, BH
3
, NO
2
. Các phân tử đều có trạng thái lai hoá sp
2

trong
phõn tử là
A. CO
2
, SO
2
, NO
2
B. BH
3
, NH
3
, NH
4

+

C.

BH
3
, SO
2
, NO
2
D.SO
2
, NO
2
, NH
3
.
Cõu 4. Đem số đồng phõn mạch hở của C
5
H
10
hợp nước có xúc tác H
2
SO
4
loóng thỡ số sản phẩm cộng (
ancol) tối đa thu được là
A
. 6
B. 7

C.5

D.8

Câu 5. X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn. Biết oxit của X khi tan trong nước tạo
thành một dung dịch làm hồng quỳ tím, Y phản ứng với nước làm xanh giấy quỳ tím, còn Z phản ứng được với
cả axit kiềm. Trật tự tăng dần số hiệu nguyên tử của 3 nguyên tố trên là
A. X, Y, Z B. X, Z, Y C. Y, Z, X D. Z, Y, Z
Câu 6. Xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic ở điều kiện thích hợp tạo ra 9,84 gam hợp chất X và 4,8 gam
CH
3
COOH. Công thức của X có dạng là
A. [C
6
H
7
O
2
(-OCOCH
3
)
3
]
n
B. [C
6
H
7
O
2

(-OCOCH
3
)
2
OH]
n

C. [C
6
H
7
O
2
(-OCOCH
3
)(OH)
2
]
n
D. [C
6
H
7
O
2
(-OCOCH
3
)
3
]

n
hoặc

[C
6
H
7
O
2
(-OCOCH
3
)
2
OH]
n

*Câu 7. Cho phản ứng sau 2CaOCl
2
+CO
2
 CaCO
3
+ CaCl
2
+ Cl
2
O


Trong phản ứng hoá học nêu trên, CaOCl

2
đóng vai trò là
A. chất oxi hoá B. chất khử
C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử D. không là chất oxi hoá, cũng không là chất khử
Câu 8. Cho các polime sau: Amilozơ; Amilopectin; Xenlulozơ; glucozen; plexiglas (thuỷ tinh hữu cơ). Số
polime có cấu tạo mạch phân nhánh là
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Cõu 9: Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có 2 đồng vị : Cu
63
29
và Cu
65
29
. Phần trăm khối lượng
của Cu
63
29
trong Cu
2
O


A. 32,14% B. 65,33% C. 65,34%

D. 64,29%
Câu 10. Số công thức cấu tạo của axit cacboxylic ( phân tử chỉ chứa một loại nhóm axit), mạch hở, không no,
trong phân tử có 3 liên kết

và 9 liên kết




A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dd
NaOH 32% để tạo ra muối Na
2
HPO
4
. Nồng độ % của muối trong dd là:
A. 40%
B. 44,24%
C. 50% D. 4,4%
Câu 12. Dung dịch HCOOH 3%(d=1,0049g/ml). pH của dung dịch này là 1,97. Cần pha loãng dung dịch này bằng
H
2
O bao nhiêu lần để độ điện li của axit tăng lên 10 lần:
A. 117 lần

B. 99 lần C. 120 lần D. 128.
Câu 13. Khi crăckinh dầu mỏ người ta thu được hỗn hợp 2 hiđrocacbon X, Y là đồng phân của nhau, chúng có
phân tử khối là 86. Halogen hoá mỗi đồng phân chỉ cho 3 dẫn xuất monohalogen. X, Y có tên gọi là


2

A. hexan; 2-metylpentan B. 2,3-đimetylbutan; 2,2- đimetyl butan
C. 3-metyl pentan; 2,3- đimetyl butan D. hexan; 2,2-đimetyl butan

Câu 14. Một polime X tồn tại trong tự nhiên. Từ X thoả mãn sơ đồ chuyển hoá trực tiếp sau
X
 TZY
cao su buna. X; Z trật tự là
A. Xelulozơ, vinyl axetilen. B. Cao su isopren, vinyl axetilen.
C. Xelulozơ, etanol. D. Cao su isopren, etanol.
Câu 15. Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm1: Sục Cl
2
tới dư vào dung dịch có chứa x mol Ba(OH)
2
ở nhiệt độ phòng, kết thúc thí
nghiệm thu được a gam hỗn hợp muối khan
Thí nghiệm 2: Sục Cl
2
tới dư vào dung dịch có chứa y mol Ba(OH)
2
đun nóng, kết thúc thí nghiệm
cũng thu được a gam hỗn hợp muối khan.
Biết các thí nghiệm có hiệu suất 100%. Tỷ số x/y có giá trị là
A. 3/2 B. 1 C.1/3 D.2/3
Câu 16:Từ toluen và các hoá chất vô cơ cần thiết có thể điều chế được bao nhiêu hợp chất thơm có CTPT C
7
H
8
O?
A. 2


B. 3

C. 4
D. 5

Câu 17. Cho sơ đồ phản ứng sau X + HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là
A. 4 B.5 C. 6 D. 3
Câu 18. Hỗn hợp R gồm một hiđrocacbon X ( mạch hở) và một ankan Y. Lấy 3,36 lít hỗn hợp R ở đktc đem đốt cháy
hoàn toàn, ta thu được 17,6 gam CO
2
và 8,1 gam H
2
O. Mặt khác 3,36 lít hỗn hợp R đó cho lội qua dung dịch KMnO
4
lấy
dư thì thấy có 1,12 lit khí thoát ra. CTPT của X, Y lần lượt là cặp chất nào trong các cặp chất dưới đây?
A. C
3
H
6
và C

3
H
8


B. C
3
H
4
và C
2
H
6


C. C
2
H
4
và C
3
H
8


D. C
3
H
6
và C

2
H
6


Câu 19. Lấy 2,5 ml dung dịch CH
3
COOH 4M rồi pha loãng với H
2
O thành 1 lít dung dịch X. Biết rằng 1 ml
dung dịch X có 6,28. 10
18
ion và phân tử axit không phân li thành ion. Biết nước phân li không đáng kể. pH của
dung dịch X là
A. 3,63 B. 3,46 C.3,37 D. 3,73
Câu 20.
Hỗn hợp khí ( ở nhiệt độ thường) gồm hiđrocacbon X và oxi cú tỉ lệ số mol tương ứng là 2:17.
Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp trờn thu được hỗn hợp khớ Y. Cho Y qua dung dịch H
2
SO
4

đặc, thu được hỗn
hợp khớ Z cú tỉ khối đối với hiđro bằng 20. Công thức phõn tử của X là
A. C
2
H
6
B. C
3

H
8
. C. C
3
H
6
. D. C
4
H
10

Câu 21. Khi thuỷ phân một protein X ta thu được 2 amino axit no, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.
Biết rằng mỗi chất chỉ có một nhóm -NH
2
, một nhóm –COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol 2 amino axit trên
rồi cho sản phẩm qua hấp thụ vào bình đựng NaOH đặc, dư thì thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Công thức
cấu tạo của 2 amino axit trên là
A. H
2
N CH(CH
3
)COOH; C
2
H
5
-CH(NH
2
)COOH
B. H
2

NCH
2
COOH; H
2
N CH(CH
3
)COOH
C. H
2
N CH(C
2
H
5
)COOH; C
2
H
5
CH
2
CH(NH
2
)COOH
D. H
2
NCH
2
COOH; H
2
NCH
2

CH
2
COOH
Cõu 22:Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm: K
2
O, Ba(NO
3
)
2
, KHCO
3
, NH
4
NO
3
đều có số mol bằng 0,1 vào
nước dư, sau đó đun nóng nhẹ. Phản ứng xong thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là
A. 40,4 gam B. 30,3 gam C. 20,2 gam D. 35 gam.
Câu 23. Cho các chất sau: C
2
H
4
; C
2
H
2
; C
2
H
5

OH; CH
3
COOCH=CH
2
; CH
3
COOCH
2
CH
3
; CH
3
CHCl
2
. Số hợp
chất có thể chuyển hoá trực tiếp thành CH
3
CHO ở điều kiện thích hợp là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 24. Hoà tan FeS
2
bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO
3
, phản ứng làm giải phóng khí NO
2
và dung dịch
sau phản ứng cho kết tủa trắng với dung dịch BaCl
2
, màu nâu đỏ với dung dịch NaOH . Tổng hệ số tối giản
nhất trong phương trình ion của phương trình hoá học trên là

A. 63 B. 55 C. 69 D. 71
Câu 25. Dự kiện thực nghiệm nào dưới đây không dùng để xác định cấu trúc của phân tử glucozơ ?
A. Glucozơ có ph
ản ứng tráng bạc
B. Khi có xúc tác enzim glucozơ lên men tạo ra etanol

C. Glucozơ tạo tối đa este chứa tối đa 5
gốc axit đơn chức ( RCOO-)
D. Glucozơ t/d với Cu(OH)
2
ở 25
0
C tạo thành dd
màu xanh thẫm
Câu 26. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,002 mol FeS
2
và 0,003 mol FeS vào lượng H
2
SO
4
đặc nóng dư
thu được khí X. Hấp thụ X bằng lượng vừa đủ Vml dung dịch KMnO
4
0,05M. V có giá trị là
A. 282 ml B. 228ml C. 182 ml D. 188 ml
Câu 27 .Tên gọi theo danh pháp thay thế của hợp chất cho dưới đây là


3



CH
3
-C - CH-CH
CH
3
CH
3
CH
3
OH

A. 1, 3, 3-trimetyl -1-phenylbutan-2-ol B. 1-neobutan-2-metyl-2phenyletanol
C. 2, 2, 4-trimetyl-4-phenylbutan-3-ol D. 2, 2-đimetyl-4-phenylpentan-3-ol
Cõu 28.
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Fe; Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20% thì thu được dung
dịch Y. Nồng độ phần trăm của FeCl
2
trong Y là 15,76%. Nồng độ của MgCl
2
trong dung dịch là
A. 24,24% B. 28,21% C.11,79% D. 15,76%
Câu 29. Hợp chất hữu cơ A có CTPT dạng C
x
H
y
O
2
, trong đó oxi chiếm 29,09% về khối lượng. Biết A tác
dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:2 và tác dụng với Br

2
trong dung dịch theo tỷ lệ 1:3. Tên gọi của A là
A. o-đihiđroxi benzen. B. m-đihiđroxi benzen.
C. p-đimetoxi benzen. D. Axit benzoic
Câu 30. Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về độ điện li của dung dịch axit yếu HX?
A.

tăng khi pha loãng dung dịch.

B.

tang khi thêm một ít dd bazơ vào
C.

không thay đổi khi tăng nhiệt độ.

D.

giảm khi thêm một ít axit vào dung dịch
Câu 31. Các ancol đầu dãy trong dãy đồng đẳng của metanol tan vô hạn trong H
2
O là do.
A. Giữa chúng tạo được liên kết hiđro với nhau.
B. Chúng tạo được liên kết hiđro với H
2
O, đồng thời có gốc hiđrocacbon nhỏ.
C. Chúng đều có khối lượng phân tử nhỏ hơn các chất trong dãy đồng đẳng của nó.
D. Liên kết C-O, O-H trong ancol đều là liên kết phân cực, H
2
O là một dung môi phân cực.

Câu 32: .Trong dung dịch NH
4
Cl có cân bằng sau:
NH
4

+ H
2
O


NH
3
+ H
3
O
+
.
Nếu lần lượt cho thêm các dung dịch dưới đây vào dung dịch NH
4
Cl: a/ dd NH
3
; b/ dd HCl; c/ dd NaOH; d/ dd
K
2
S. Số dd làm cho cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận là
A. 1
B. 2
C. 3


D. 4
Câu 33: Một ancol 2 chức, phân tử không có nguyên tử C bậc 3. Đun nhẹ m gam hơi ancol trên với bột CuO
(dư) đến khi phản ứng xảy hoàn toàn thu được 3,36 lít hỗn hợp khí và hơi (ở đktc) có tỷ khố hơi so với H
2

là 18. m có giá trị là
A
. 3,8 gam
B. 7,6 gam
C. 4,05 gam

D. 4,5 gam

Câu 34. Điện phân một dung dịch chứa hỗn hợp gồm: HCl, CuCl
2
, NaCl. Với các điện cực trơ, có màng ngăn.
Kết luận nào dưới đây không đúng?
A.Kết thúc điện phân pH của dung dịch tăng so với ban đầu.
B.Thứ tự các chất bị điện phân là: CuCl
2
, HCl, (NaCl và H
2
O)
C. Quá trình điện phân NaCl đi kèm với sự tăng pH của dung dịch .
D. Quá trình điện phân HCl đi kèm với sự giảm pH của dung dịch
Câu 35
.Cho các phương trình hoá học sau:
1/ C
6
H

5
OH
nóng chảy
+Na

C
6
H
5
ONa+1/2H
2
. 2/ C
6
H
5
OH + NaOH

C
6
H
5
ONa + H
2
O
3/ C
6
H
5
ONa + CO
2

+H
2
O C
6
H
5
OH + NaHCO
3.
4/
OH
+ 3 Br
2
OH
Br Br
Br
+ 3HBr
Những phương trình hoá học nào nêu trên thể hiện phenol là một axit, axit yếu?
A. 2, 3. B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 3. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
. Thêm từ từ 0,8 lít dung dịch HCl 0,5 M vào dung dịch có hai muối
trên. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 2,24 lít CO
2
(đktc). Cho dung dịch Y tác dụng dung dịch Ca(OH)

2

thu được kết tủa Z. Khối lượng kết tủa Z thu được là.
A.
20 gam
B. 30 gam
C. 40 gam
D. 50 gam
Câu 37. X là một trieste thuần chức của glixerol với axít cacboxylic Y . Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, rồi cho
toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong, dư thì thu được 60 gam kết tủa, Lọc tách kết tủa thấy
khối lượng dung dich giảm m gam. m có gía trị là
A. 24,6 gam
B. 26,4 gam
C. 33,6 gam D. 36,3 gam
Câu 38.Khối lượng riêng các kim loại kiềm nhỏ là do :
A.Bán kính nguyên tủ nhỏ, cấu tạo mạng tinh thể đặc khít
B.Bán kính nguyên tử lớn, cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khít
C.Bán kính nguyên tử nhỏ, cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khít
D. Bán kính nguyên tử lớn, cấu tạo mạng tinh thể đặc khít
Câu 39. Có 4 chất sau: p-metyl anilin, p-etyl anilin, p-nitro anilin, anilin. Thứ tự tăng dần lực bazơ của các
amin trên là


4

A. p-metyl anilin < p-etyl anilin < p-nitro anilin <anilin .
B. anilin < p-metyl anilin < p-etyl anilin < p-nitro anilin.
C. p-nitro anilin <anilin < p-metyl anilin < p-etyl anilin .
D. anilin < p-nitro anilin < p-etyl anilin < p-metyl anilin
Câu 40. Dự kiện nào dưới đây chứng tỏ phân tử glucozơ có cấu trúc dạng mạch vòng và có 2 CTCT khác

nhau?
A. Tác dụng được với CH
3
OH/HCl; trong dung dịch dạng mạch hở và vòng có thể chuyển hoá cho nhau
B. Ở dạng vòng không làm nhạt màu dung dịch nước Br
2
; có 2 nhiệt độ nóng chảy khác nhau
C. Nhờ xúc tác enzim, nó cho ra etanol; trong dung dịch dạng mạch hở và vòng có thể chuyển hoá cho nhau
D. Tác dụng được với CH
3
OH/HCl; có 2 nhiệt độ nóng chảy khác nhau
Cõu 41.
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm FeS và FeCO
3
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư thì thu được hỗn
hợp Y gồm 2 khí có tỷ khối so với H
2
bằng 27. Phần trăm khối lượng của FeS có trong hỗn hợp X là
A. 7,77% B 52,2% C. 56,3% D. 62,5%
Cõu 42. Cho 5,4 gam hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z đều có hoá trị 2 không đổi trong các hợp chất, Khi cho hỗn hợp
hoà tan hết trong dung dịch HCl ta thu được 0,672 lít khí H
2
ở đktc. Cũng 5,4 gam hỗn hợp kim loại đó tác dụng với
Br
2
ở điều kiện thích hợp người ta thu được m gam hỗn hợp 3 muối. m có giá trị là

A. 8,82 gam B. 10,2 gam C. 9,6 gam D. 8,6 gam
Câu 43: 0,3 mol hỗn hợp gồm propin và một ankin X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol AgNO
3
trong NH
3
. X có thể là
A. axetilen B. but-1-in C. isopentin D. but-2-in
Câu 44.Cho hỗn hợp Ca, Ba tan hoàn toàn trong 300 ml dung dịch HCl 0,1M . Kết thúc thí nghiệm thu được
đung dịch X và 0,0165 mol khí H
2
thoát ra. Dung dịch X thu được có giá trị pH là
A.pH=7 B. pH =12 C. pH =1 D. pH =2
Câu 45. Khi thuỷ phân hoàn toàn 2 hợp chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau, có CTPT C
9
H
8
O
2
, bằng một
lượng vừa đủ dung dịch NaOH, kết thúc thí nghiệm thu được hỗn hợp chất rắn R gồm 3 muối, trong đó có 2
muối có CT là C
6
H
5
COONa; C
6
H
5
ONa và một hợp chất hữu cơ Q. CTCT của Q là
A. C

2
H
5
OH B. CH
2
=CH-CH
2
OH C. CH
3
CH
2
CHO D. CH
3
CHO
Câu 46. Dẫn 0,1 mol hỗn hợp H
2
, CO
2
đi qua đi qua 100ml dung dịch NaOH 1M, giả sử phản ứng xảy ra hoàn
toàn.Kết thúc thí nghiêm làm khô cẩn thận dung dịch dưới áp suất thấp, thì thu được 5,04 gam chát rắn khan.
Phần trăm thể tích của CO
2
có trong hỗn hợp khí trên là
A. 60% B. 40%

C. 50% D. 70%
Câu 47. Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol triglixerit X bằng dung dịch NaOH ngừơi ta thu được 0,1 mol muối
Natri của axit panmitic và 0,2 mol muối natri của axit stearic. Công thức phân tử của X là
A. C
51

H
106
O
6
. B.C
55
H
102
O
6
C. C
51
H
100
O
6
. D. C
55
H
106
O
6

Câu 48: Có các dung dịch sau: NH
4
HCO
3
, NaHSO
4
, NaHCO

3
, Mg(HCO
3
)
2
, Na
2
SO
3
, Ba(HCO
3
)
2
. Không dùng
thêm hoá chất, được phép sử dụng nhiệt độ. Có thể phân biệt được mấy dung dịch trên bằng bằng phương pháp
hoá học ?
A. 2. B. 4. C. 5 D. 6
Câu 49.Dung dịch X chứa a mol NaAlO
2
khi thêm vào dung dịch X b mol hoặc 2b mol HCl thì lượng kết tủa
đều như nhau . Tỷ số a/b có giá trị là
A. 1 B. 1,25 C. 1,5 D. 1,75
Câu 50. Khi cho isopren tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1:1, số sản phẩm cộng sinh ra tối đa là
A. 6

B. 5 C. 4 D. 3
HẾT





×