Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tài liệu ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 MÔN: HÓA HỌC, KHỐI A, B NĂM HỌC 2012-2013 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.5 KB, 7 trang )



1
SỞ GD&ĐT HƯNG N
TRƯỜNG THPT PHÙ CỪ


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1
MƠN: HĨA HỌC, KHỐI A, B NĂM HỌC 2012-2013
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề 105
Họ, tên thí sinh: SBD: Phòng
Cho biết ngun tử khối của các ngun tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O
= 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu
= 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.
(Thí sinh khơng được sử dụng bảng hệ thống tuần hồn)
C©u 1 :

Cho các chất Cu, FeO, Fe
3
O
4
, C, FeCO
3
, Fe(OH)
2
, Fe tác dụng lần lượt với
H
2


SO
4
đặc, nóng đều giải phóng khí SO
2
. Nhóm các chất mà khi tác dụng với 1 mol H
2
SO
4

đều giải phóng ra 1/ 4 mol SO
2
gồm
A.

FeO, FeCO
3
, Fe(OH)
2

B.

Cu, FeO, Fe
3
O
4

C.

FeO, Fe
3

O
4
, C.
D.

Fe
3
O
4
, FeCO
3
, Fe
C©u 2 :

Năm dung dịch A
1
, A
2
, A
3
, A
4
, A
5
cho tác dụng với Cu(OH)
2
/NaOH trong điều kiện thích
hợp thì thấy: A
1
tạo màu tím, A

2
tạo màu xanh lam, A
3
tạo kết tủa khi đun nóng, A
4
tạo dung
dịch màu xanh lam và khi đun nóng thì tạo kết tủa đỏ gạch, A
5
khơng có hiện tượng gì. A
1
,
A
2
, A
3
, A
4
, A
5
lần lượt là:
A.

Protein, saccarozơ, lipit, fructozơ, anđehit fomic.
B.

Lipit, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, protein.
C.

Protein, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, lipit.
D.


Protein, lipit, saccarozơ, glucơzơ, anđehit fomic.
C©u 3 :

Cho 0,2 mol một hidrocacbon X mạch hở tác dụng vừa đủ với 4 lít dung dịch Br
2
0,1M thu
được sản phẩm chứa 85,562%brom.Số đồng phân có thể của X là?
A.

2
B.

3
C.

5
D.

4
C©u 4 :

Hòa tan hết một lượng S và 0,01 mol Cu
2
S trong dung dịch HNO
3
đặc, nóng, sau phản ứng
hồn tồn dung dịch thu được chỉ có 1 chất tan và sản phẩm khử là khí NO
2
duy nhất. Hấp

thụ hết lượng NO
2
này vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, rồi cơ cạn dung dịch sau phản ứng
thì được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A.

18,4.
B.

12,64.
C.

13,92.
D.

15,2.
C©u 5 :

Cho các phản ứng sau:
H
2
S + O
2
(dư)
o
t

khí X + H
2
O NH

3
+ O
2

0
850 C, Pt

khí Y + H
2
O
NH
4
HCO
3
+ HCl (loãng)

khí Z + NH
4
Cl + H
2
O
Các khí X, Y, Z lần lượt là:
A.

SO
2
, NO, CO
2

B.


SO
3
, NO, NH
3

C.

SO
2
, N
2
, NH
3

D.

SO
3
, N
2
, CO
2

C©u 6 :

Thuỷ phân hợp chất:
H
2
N-CH(CH

3
)-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CH
2
-CO-NH-CH(C
6
H
5
)-COOH thì thu được
nhiều nhất bao nhiêu -amino axit ?
A.

2
B.

3
C.

5
D.

4
C©u 7 :

Trong c«ng nghiƯp, ph©n l©n supephotphat kÐp ®ỵc s¶n xt theo s¬ ®å sau:
Ca
3

(PO
4
)
2
→ H
3
PO
4
→ Ca(H
2
PO
4
)
2
. Khèi lỵng dung dÞch H
2
SO
4
70% ®· dïng ®Ĩ ®iỊu
chÕ ®ỵc 468 kg Ca(H
2
PO
4
)
2
theo s¬ ®å biÕn ho¸ trªn lµ bao nhiªu? BiÕt hiƯu st cđa c¶
qu¸ tr×nh lµ 80%.
A.

392 kg.

B.

600 kg.
C.

700 kg.
D.

520 kg.
C©u 8 :

Trộn các dung dịch: BaCl
2
và NaHSO
4
; FeCl
3
và Na
2
S; BaCl
2
và NaHCO
3
, Al
2
(SO
4
)
3


Ba(OH)
2
(dư); CuCl
2
và NH
3
(dư). Số cặp dung dịch thu được kết tủa sau phản ứng kết thúc là



2
A.

2
B.

3
C.

5
D.

4
Câu 9 :

Cho cỏc phn ng:
1) SO
2
+ H
2

S 2) Na
2
S
2
O
3
+ H
2
SO
4
3) HI + FeCl
3

4) H
2
S + Cl
2
5) H
2
O
2
+ KNO
2
6) O
3
+ Ag
7)Mg + CO
2

o

t

8) KClO
3
+ HCl () 9) NH
3
+ CuO
o
t


S phn ng to ra n cht l:
A.

6
B.

8
C.

9
D.

7
Câu 10
:

Hp th ht V lớt khớ CO
2
(ktc) vo 300ml dung dch hn hp cha ng thi Ba(OH)

2
1M
v KOH 1M thu c 19,7 gam kt ta v dung dch X. Cho KOH d vo dung dch X li
xut hin thờm m gam kt ta na. Giỏ tr ca V v m ln lt l
A.

17,92 v 19,7.

B.

17,92 v 137,9.
C.

17,92 v 39,4.

D.

15,68 v 39,4.
Câu 11
:

ng vi cụng thc phõn t C
3
H
6
O
2
cú bao nhiờu ng phõn mch h cú th tỏc dng c
vi Na v bao nhiờu ng phõn mch h khụng th tỏc dng c vi Na?
A.


5 v 2.
B.

3 v 4.
C.

2 v 5.
D.

4 v 3.
Câu 12
:

Khi un núng stiren vi dung dch KMnO
4
ri axit húa thỡ thu c axit hu c X. Sc khớ
etilen vo dung dch KMnO
4
thu c ancol a chc Y. Thc hin phn ng este húa gia X
v Y thu c este Z khụng cú kh nng tỏc dng vi Na. Cụng thc phõn t ca Z l.

A.

C
18
H
18
O
4

.
B.

C
9
H
10
O
3
.
C.

C
16
H
14
O
4
.
D.

C
10
H
12
O
2
.
Câu 13
:


Cỏc nhúm cht sau õy, nhúm cht no thuc loi t tng hp ?
A.

T nilon , t capron , t lapxan.
B.

T vissco , t axetat
C.

T tm , len , bụng . D.

T vissco , t nilon , t capron.
Câu 14
:

A là một kim loại chuyển tiếp, có khả năng nhiễm từ, tham gia đợc sơ đồ chuyển hoá sau:
(A) + O
2
(B)
(B) + H
2
SO
4 dung dịch
(C) + (D) + (E)
(C) + NaOH
dung dịch
(F) + (G)
(D) + NaOH
dung dịch

(H) + (G)
(F) + O
2
+ H
2
O (H)
Số phản ứng oxi hoá-khử trong sơ đồ là
A.

4
B.

5
C.

2
D.

3
Câu 15
:

Hn hp X cú C
2
H
5
OH, C
2
H
5

COOH, CH
3
CHO trong ú C
2
H
5
OH chim 50% theo s mol.
t chỏy m gam hn hp X thu c 3,06 gam H
2
O v 3,136 lớt CO
2
(ktc). Mt khỏc 13,2
gam hn hp X thc hin phn ng trỏng bc thy cú p gam Ag kt ta. Giỏ tr ca p l:
A.

2,16
B.

8,64
C.

10,8
D.

9,72
Câu 16
:

Hn hp X gm CH
3

CH
2
COOH, HCOOH, C
6
H
5
COOH v HOOC-CH
2
-COOH. Khi cho m
gam X tỏc dng vi NaHCO
3
(d) thỡ thu c 20,16 lớt khớ CO
2
(ktc). Mt khỏc, t chỏy
hon ton m gam X cn 26,88 lớt khớ O
2
(ktc), thu c 52,8 gam CO
2
v y mol H
2
O. Giỏ
tr ca y l
A.

1,6
B.

2,1
C.


1,9
D.

1,8
Câu 17
:

Khi thu phõn du thc vt xy ra phn ng mt chiu, ngoi glyxerin ta thu c ch yu :

A.

Mui ca axit khụng no
B.

Axit no.
C.

Axit khụng no .
D.

Mui ca axit no
Câu 18
:

Hp cht X l mt -amino axit trong phõn t ch cha mt nhúm NH
2
v mt nhúm
COOH. Ly 4,12 gam X cho phn ng va vi dung dch NaOH to ra 5 gam mui.
Cụng thc ca X l:



3
A.

CH
3
CH(NH
2
)COOH
B.

H
2
NCH
2
COOH
C.

CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH
D.

CH
3
CH

2
CH(NH
2
)COOH
Câu 19
:

Ru no X l ng ng ca etylen glicol, cú phn trm khi lng oxi bng 35,55%. X ho
tan c Cu(OH)
2
to dung dch mu xanh lam. S ng phõn cu to tho món tớnh cht
trờn ca X l
A.

3
B.

5
C.

2
D.

4
Câu 20
:

Dóy húa cht ớt nht cn dựng tỏch riờng tng khớ ra khi hn hp gm CH
4
, C

2
H
4
, C
2
H
2

l
A.

dung dch KMnO
4
, dung dch HCl, Zn, dung dch Br
2
.
B.

dung dch AgNO
3
/NH
3
, dung dch KMnO
4
, dung dch HCl, Zn.
C.

dung dch AgNO
3
/NH

3
, dung dch Br
2
, dung dch HCl, Zn.
D.

dung dch NaOH, dung dch KMnO
4
, dung dch HCl, Zn.
Câu 21
:

S ng phõn l hp cht thm cú cụng thc phõn t C
8
H
10
O tỏc dng c vi NaOH l

A.

8
B.

6
C.

7
D.

9

Câu 22
:

Trong cỏc kim loi Cu, Al, Fe, Ag, Au. dn in ca kim loi c xp theo th t gim
dn l:
A.

Ag, Cu, Au, Al, Fe.
B.

Au, Al, Fe, Cu, Ag.
C.

Au, Ag, Al, Cu, Fe.
D.

Al, Ag, Au, Cu, Fe
Câu 23
:

Cỏc cht sau õy c sp xp theo chiu gim dn hm lng Fe l
A.

Fe
3
O
4 ,
FeS, FeS
2
, FeSO

4
, Fe

2
(SO
4
)
3
, FeO, Fe
2
O
3





B.

FeS, FeS
2
, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeSO

4
, Fe

2
(SO
4
)
3
, FeO
C.

FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
,FeS, FeS
2
, FeSO
4
, Fe

2
(SO
4
)
3


D.

FeS, FeS
2
, FeSO
4
, Fe

2
(SO
4
)
3
, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4

Câu 24
:

Thc hin hai thớ nghim:
- Thớ nghim 1: Cho m
1
gam mantoz phn ng ht vi dung dch AgNO

3
d trong NH
3
thu
c a gam Ag.
- Thớ nghim 2: Thu phõn hon ton m
2
gam saccaroz (mụi trng axit, un núng) sau ú
cho sn phm hu c sinh ra phn ng ht vi dung dch AgNO
3
d trong NH
3
cng thu
c a gam Ag. Mi liờn h gia m
1
v m
2
l:
A.

m
1
=0,5m
2
.
B.

m
1
= 2m

2
.
C.

m
1
= 1,5m
2
.
D.

m
1
= m
2
.
Câu 25
:

Cho 3,9 gam hn hp X gm hai ancol no, n chc, k tip nhau trong dóy ng ng tỏc
dng vi CuO (d) nung núng, thu c cht rn Z v hn hp hi Y (cú t khi so vi H
2
l
13,75). Cho ton b Y phn ng vi mt lng d dung dch AgNO
3
trong NH
3
un núng,
sinh ra m gam Ag. Giỏ tr ca m l
A.


21,6.
B.

32,4.
C.

43,2.
D.

10,8.
Câu 26
:

Cho 7,45gam KCl vo 28,2 gam Cu(NO
3
)
2
vo nc thu c dung dch X. Sau mt thi
gian in phõn, khi khi lng dung dch gim 10,75gam thỡ khi lng ca catụt tng lờn l
A.

2,5 gam
B.

6,4 gam
C.

3,2 gam
D.


9,6 gam
Câu 27
:

Một cốc đựng 200 ml dung dịch AlCl
3
2M. Rót vào cốc này 200 ml dung dịch NaOH nồng
độ a mol/l, ta thu đợc một kết tủa, đem sấy khô và nung đến khối lợng không đổi thì
đợc 5,1g chất rắn. Hỏi a có giá trị nào sau đây?
A.

1,5M
B.

1,5M hay 3M
C.

1,5M hay 7,5M
D.

1M hay 1,5M
Câu 28
:

Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức có CTPT là C
8
H
14
O

4
. Khi thủy phân hoàn toàn
3,48 gam X trong dung dịch NaOH đợc 1 muối và hỗn hợp 2 ancol A, B. Phân tử ancol B
có số C nhiều gấp đôi A. Khi đun nóng với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C: A cho 1 olefin còn B cho
3 olefin đồng phân. Nếu oxi hoá toàn bộ lợng ancol thu đợc bằng CuO đốt nóng, toàn bộ
lợng anđehit cho tráng bạc hoàn toàn thì khối lợng bạc thu là:


4
A.

2,16 gam
B.

6,48 gam
C.

4,32 gam
D.

8,64 gam
Câu 29
:


Trong cỏc thớ nghim sau, thớ nghim no
khụng
to ra NaHCO
3
?
A.

Cho dung dch NaOH d vo Ba(HCO
3
)
2
.
B.

Sc CO
2
vo dung dch nc Gia-ven.
C.

Sc CO
2
vo dung dch Na
2
CO
3
.
D.

Sc CO
2

vo dung dch natriphenolat.
Câu 30
:

Hn hp E gm 3 este a chc ca axit oxalic v hai ru n chc, no, mch h, ng ng
k tip. Thc hin phn ng x phũng húa hon ton 4,8 gam hn hp E bng dung dch xỳt
va thỡ thy ó dựng ht 19,48 ml dung dch NaOH 11% (cú khi lng riờng 1,12 g/ml).
Cụng thc ca hai ru to nờn hn hp E l:
A.

C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH

B.

CH
3
OH, C
2
H
5
OH


C.

C
4
H
9
OH, C
5
H
11
OH D.

C
5
H
11
OH, C
6
H
13
OH
Câu 31
:

Ho tan 10 gam hn hp Cu
2
S v CuS bng 200 ml dung dch KMnO
4
0,75M trong mụi
trng axit H

2
SO
4
. Sau khi un sụi ui ht khớ SO
2
sinh ra, lng KMnO
4
cũn d phn
ng va ht vi 175 ml dung dch FeSO
4
1M. Khi lng CuS trong hn hp ban u l:
A.

6 gam.
B.

5 gam.
C.

7 gam.
D.

4 gam.
Câu 32
:

Cho khớ H
2
S tỏc dng vi cỏc cht: dung dch NaOH, khớ clo, nc clo, dung dch
KMnO

4
/H
+
, khớ oxi d un núng, dung dch FeCl
3
, dung dch FeCl
2
. S trng hp xy ra
phn ng v s trng hp trong ú lu hunh b oxi húa lờn S
+6
l:
A.

6 3
B.

6 -2
C.

5 - 2
D.

6 -1
Câu 33
:

Thc hin phn ng tng hp amoniac N
2
+ 3H
2


,
o
t xt


2NH
3
. Khi phn ng t ti cõn
bng, nng mol ca cỏc cht nh sau : [N
2
] = 0,5 mol/l ; [NH
3
] = 0,8 mol/l ; [H
2
] = 0,8
mol/l. Hng s cõn bng v nng mol ca N
2
, H
2
ban u tng ng bng
A.

2,5 ; 0,9 ; 2,0
B.

25 ; 1,5 ; 2,0
C.

25 ; 0,9 ; 1,0

D.

2,5 ; 0,9 ; 1,0
Câu 34
:

Có 1 amin bậc 1 đơn chức đem chia thành 2 phần đều nhau:
- Phần 1: Hòa tan hoàn toàn trong nớc rồi thêm dung dịch FeCl
3
d. Kết tủa sinh ra đem
nung đến khối lợng không đổi đợc 1,6g chất rắn.
- Phần 2: Tác dụng với HCl d sinh ra 4,05g muối. CTPT amin là:
A.

C
3
H
7
NH
2
B.

C
4
H
9
NH
2
C.


CH
3
NH
2
D.

C
2
H
5
NH
2

Câu 35
:

Dóy cỏc dung dch v cht lng u lm i mu quỡ tớm tm nc ct l
A.

Anilin, natri phenolat, axit fomic, axit glutamic, axit axetic.
B.

Etylamin, natri phenolat, axit aminoaxetic, axit fomic, axit axetic.
C.

Phenol, anilin, natri axetat, axit glutamic, axit axetic.
D.

Etylamin, natri phenolat, phenylamoni clorua, axit glutamic, axit axetic.
Câu 36

:

M l mt kim loi. Ly 2,496 gam mui clorua M hũa tan trong nc to dung dch v cho
tỏc dng va vi dung dch AgNO
3
, lc tỏch kt ta AgCl, thu c dung dch, cụ cn
dung dch ny, thu c 3,132 gam mt mui nitrat khan. M l:
A.

Bari
B.

ng
C.

Magie
D.

Nhụm
Câu 37
:

Cho 3,584 lớt (ktc) hn hp gm mt ankan (X), mt anken (Y), mt ankin (Z). Ly ẵ hn
hp cho tỏc dng vi dung dch AgNO
3
d trong amoniac thy th tớch hn hp gim 12,5%
v thu c 1,47 gam kt ta. Cho ẵ hn hp cũn li i qua dung dch brom d thy khi
lng bỡnh brom tng 2,22 gam v cú 13,6 gam brom ó phn ng. t chỏy hon ton
lng khớ i ra khi bỡnh brom ri hp th ton b sn phm chỏy vo dung dch Ba(OH)
2


d thỡ thu c 2,955 gam kt ta. Cỏc cht X, Y, Z ln lt l:
A.

C
3
H
8
, C
2
H
4
, C
3
H
4
.
B.

CH
4
, C
2
H
4
, C
3
H
4
.

C.

CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
.
D.

C
3
H
8
, C
2
H
4
, C
2
H
2
.
Câu 38
Mt loi phõn kali cú cha 68,56% KNO

3
, cũn li l gm cỏc cht khụng cha kali. dinh


5
:

dng ca loi phõn kali ny l: .
A.

35,89%.
B.

86,5%.
C.

43,25%.
D.

31,9%.
Câu 39
:

Cú cỏc mu cht rn riờng bit: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO,. Ch dựng thờm dung dch H
2
SO
4

loóng cú th nhn ra nhiu nht bao nhiờu cht trong s cỏc cht trờn ?
A.


6
B.

3
C.

4
D.

5
Câu 40
:

Trờng hợp nào sau đây là ăn mòn điện hoá

?

A.

Natri cháy trong không khí . B.

Kẽm bị phá huỷ trong khí Clo.
C.

Kẽm trong dung dich H
2
SO
4
loãng.

D.

Thép để trong không khí ẩm .
Câu 41
:

Cho cỏc cht sau õy phn ng vi nhau:
(1) CH
3
COONa + CO
2
+ H
2
O; (2) (CH
3
COO)
2
Ca + Na
2
CO
3
;
(3) CH
3
COOH + NaHSO
4
; (4) CH
3
COOH + CaCO
3

;
(5) C
17
H
35
COONa + Ca(HCO
3
)
2
; (6) C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O;
(7) CH
3
COONH
4
+ Ca(OH)
2
; Cỏc phn ng khụng xy ra l
A.

1, 3, 4.
B.


1, 3, 6.
C.

1, 3.
D.

1, 3, 5.
Câu 42
:

t chỏy ht 5,4 gam cht hu c A, ch thu c CO
2
v H
2
O. Cho hp thu ht sn phm
chỏy vo bỡnh ng nc vụi trong d, khi lng bỡnh tng 19 gam. Trong bỡnh cú 35 gam
kt ta. Hi A nh hn hi cumen (isopropylbenzen). Nu A l mt hp cht thm v tỏc
dng c dung dch kim thỡ cụng thc phõn t tỡm c ca A cú th ng vi bao nhiờu
cht?
A.

3
B.

2
C.

4
D.


5
Câu 43
:

Cho m gam hỗn hợp FeCO
3
và Fe(NO
3
)
2
có tỷ lệ mol là 1:1 vào bình kín không có không
khí rồi tiến hành nung cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lấy chất rắn thu đợc
hoàn tan trong dung dịch HCl 1M thì thấy tốn hết 600 ml. Tính m?
A.

47,20
B.

29,60
C.

48,70
D.

44,40
Câu 44
:

Cho cỏc cht sau: imetylete (1), ancol etylic (2), ancol metylic (3), axit axetic (4). Cỏc cht
trờn c xp theo nhit sụi tng dn (t trỏi sang phi) l

A.

1, 2, 4, 3.
B.

1, 3, 2, 4.
C.

4, 2, 3, 1.
D.

2, 3, 4, 1.
Câu 45
:

Hn hp X gm C
3
H
4
, C
3
H
6
, C
3
H
8
cú t khi so vi H
2
l 21. t chỏy hon ton 1,12 lớt hn

hp X (ktc), ri hp th ton b sn phm chỏy vo bỡnh ng nc vụi trong d, lc b kt
ta, khi lng dung dch thu c so vi khi lng nc vụi trong ban u
A.

tng 9,3 gam.
B.

gim 11,4 gam.
C.

gim 15 gam.
D.

gim 5,7 gam.

Câu 46
:

Trong mt bỡnh nc cú cha 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Ca
2+
; 0,005 mol Mg
2+
; 0,05 mol
HCO
3
-
v 0,01 mol Cl
-

un sụi nc trong bỡnh cho n khi cỏc phn ng xy ra hon ton.
Nc thu c cũn li trong bỡnh l
A.

nc cng tm thi.
B.

nc mm.
C.

nc cng vnh cu.
D.

nc cng ton
Câu 47
:

Thờm t t 80ml dung dch H
2
SO
4
1M vo 100ml dung dch Na
2
CO
3
1M thu c dung dch
Y. Cho Ba(OH)
2
d vo dung dch Y thỡ khi lng kt ta thu c l:
A.


22,22g
B.

26,52g
C.

28,13g
D.

16,31g
Câu 48
:

Trong phơng trình phản ứng:
aK
2
SO
3
+ bKMnO
4
+ cKHSO
4
dK
2
SO
4
+ eMnSO
4
+ gH

2
O
(các hệ số a, b, c là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (a
+ b + c) là:
A.

10
B.

13
C.

18
D.

15
Câu 49
Cho cỏc cht: dung dch FeCl
2
(1), dung dch KI (2), dung dch NaNO
2
(3), dung dch FeSO
4



6
:

(4), H

2
O
2
(5) phản ứng lần lượt với dung dịch KMnO
4
trong axit H
2
SO
4
loãng. Các trường
hợp phản ứng tạo ra đơn chất là
A.

(1); (2) và (3).
B.

(1); (2) và (5).

C.

(2) và (5).
D.

(3) và (4).
C©u 50
:

Một khoáng vật có công thức tổng quát là aKCl.bMgCl
2
.xH

2
O. Nung nóng 27,75 gam
khoáng vật trên đến khối lượng chất rắn giảm 10,8 gam. Hoà tan phần chất rắn còn lại vào
nước được dung dịch B, rồi cho B vào dung dịch AgNO
3
dư thì thu được 43,05 gam kết tủa
trắng. Công thức của khoáng trên là:
A.

KCl.2MgCl
2
.6H
2
O.
B.

KCl.MgCl
2
.6H
2
O.
C.

KCl.3MgCl
2
.6H
2
O.
D.


2KCl.1MgCl
2
.6H
2
O.



7

phiÕu soi - ®¸p ¸n
(
Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : thi thu dot 1
M· ®Ò : 105

01

) | } ~ 28

{ | ) ~


02

{ | ) ~ 29

) | } ~



03

{ | } ) 30

) | } ~


04

{ | ) ~ 31

) | } ~


05

) | } ~ 32

{ ) } ~


06

{ | } ) 33

) | } ~


07


{ | ) ~ 34

{ | ) ~


08

{ ) } ~ 35

{ | } )


09

{ | } ) 36

) | } ~


10

{ | ) ~ 37

) | } ~


11

{ | } ) 38


{ | } )


12

{ | ) ~ 39

{ | } )


13

) | } ~ 40

{ | } )


14

{ | ) ~ 41

{ | } )


15

{ ) } ~ 42

) | } ~



16

{ | } ) 43

{ ) } ~


17

) | } ~ 44

{ ) } ~


18

{ | } ) 45

{ | ) ~


19

) | } ~ 46

{ ) } ~


20


{ | ) ~ 47

{ ) } ~


21

{ | } ) 48

{ ) } ~


22

) | } ~ 49

{ ) } ~


23

{ | ) ~ 50

{ ) } ~


24

{ ) } ~





25

{ ) } ~




26

{ ) } ~




27

{ | ) ~







×