Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN HOÁ HỌC KHỐI 12 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.13 KB, 4 trang )



ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN HOÁ HỌC
KHỐI 12
THỜI GIAN 60 PHÚT
***********************************************
A . ®Ị bµi
Cu 1: Monome tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime phải có đặc điểm cấu tạo là:
A. Trong phân tử phải có ít nhất 2 nhóm chức giống nhau và có liên kết

kém bền .
B. Trong phân tử phải có ít nhất 2 nhóm chức giống nhau .
C. Trong phân tử có từ 2 nhóm chức trở lên có khả năng tách nước .
D. Trong phân tử phải có liên kết

kém bền hoặc vòng kém bền .
Cu 2: Cho glixin cĩ cơng thức : NH
2
-CH
2
-COOH tc dụng với : HCl ; KOH ; CH
3
OH ; KCl ; trùng
ngưng ; NaHCO
3
. Số phản ứng xảy ra l :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Cu 3: Chất X có CTPT là C
4
H
8


O
2
. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức
C
2
H
3
O
2
Na. CTCT của X là:
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. HCOOCH(CH
3
)
2
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOCH
2
CH
2

CH
3

Cu 4: Để điều chế thuỷ tinh hữu cơ ta phải dùng axit và rượu tương ứng
A. Axit acrylic và rượu metylic . B. Axit metacrylic và rượu etylic .
C. Axit acrylic và rượu etylic . D. Axit metacrylic và rượu metylic .
Cu 5: Cho m gam glucoz lên men thành rượu etylic (H= 75 %). Khí CO
2
sinh ra được hấp thụ hết vào
nước vôi trong dư tạo ra 80 g kết tủa. Giá trị của m là:
A. 108 g B. 96 g C. 72 g D. 54 g
Cu 6: Khối lượng phn tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bơng l 175000u. Số mắt xích( số gốc
glucozơ) trung bình cĩ trong loại xenlulozơ trên l
A. 1458 B. 1080 C. 2100 D. 9722
Cu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Trong qu trình ăn mịn , kim loại bị oxi hĩa thnh ion của nĩ .
B. Ăn mịn kim loại l một qu trình hĩa học trong đó kim loại bị ăn mịn bởi cc axit .
C. Ăn mịn kim loại được chia làm hai dạng : ăn mịn hĩa học v ăn mịn điện hóa học .
D. Ăn mịn kim loại l sự hủy hoại kim loại dưới tác dụng của môi trường xung quanh .
Cu8: Đặc điểm của phản ứng thủy phân trong dung dịch axit (1) và trong dung dịch kiềm (2) thường
là:
A. Đều thuận nghịch B. (1) thuận nghịch (2) 1 chiều
C. Đều 1 chiều D. (2) thuận nghịch (1) 1 chiều
Cu 9: Amino axit có công thức phân tử là : C
3
H
7
O
2
N có số đồng phân là

A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Cu 10: Đun nóng dd chứa 27 g glucoz với dd AgNO
3
/ NH
3
dư thu được khối lượng Ag tối đa là:
A. 32,4 g B. 16,2 g C. 10,8 g D. 21,6 g
Cu 11: Dy cc ion kim loại no sau đây đều bị Zn khử thành kim loại ?
A. Cu
2+
, Ag
+
, Na
+
B. Sn
2+
, Pb
2+
, Cu
2+
C. Cu
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
D. Pb
2+
, Ag
+

, Al
3+

Cu 12: Cơng thức C
4
H
8
O
2
có số đồng phân este là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Cu 13: Dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ đều không có tính chất hoá học :
A. hồ tan Cu(OH)
2
tạo dd mu xanh da trời B. tham gia phản ứng tráng gương
C. tc dụng với H
2
( xt Ni. t
0
) D. bị thuỷ phân trong môi trường axit
Cu 14: Đốt cháy hoàn toàn 4,4g một este no đơn chức A thu được 4,48 lít CO
2
(đktc). Cho 13,2 gam
A tác dụng với dd NaOH dư thu được 12,3 gam muối. Tên gọi của A là
A. n-propyl fomiat. B. Metyl propionat. C. Iso propyl fomiat. D. Etyl axetat.
Cu 15: Cho quì tím vo cc dd aminoaxit : (1) glixin ; (2) alanin ; (3)axit

-aminopropionic ;(4) axxit

-aminoglutaric . Số dung dịch làm đổi màu quì tím l



A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cu 16: Người ta trùng hợp 0,1mol vinylclorua với hiệu suất 90% thì số gam PVC thu được là :
A. 6,944g B. 7,52g C. 5,625g D. 6,25g
Cu 17: Đốt hoàn toàn 7,4 g este đơn chất X thu được 6,72 lit CO
2
và 5,4 g H
2
O. CTPT của X là:
A. C
4
H
8
O
2
B. C
3
H
4
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
3

H
4
O
2

Cu 18: Từ xenlulozơ có thể điều chế được cao su buna. Số phản ứng xảy ra l
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Cu 19: Tơ nilon -6,6 là lọai tơ được điều chế từ :
A. axit hecxanoic va hecxa metylen diamin
B. axit hecxametylen dicacboxylic và hecxa metylen điamin
C. axit

- amino enatoic
D. axit ađipic và hecxametylen điamin.
Cu 20: Cho 10,4 g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tc dụng vừa đủ với 150 g dd NaOH 4 %.
Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng
A. 57,7 % B. 22 % C. 42,3 % D. 88 %
Cu 21: Khi thủy phân xenlulozơ , sản phẩm thu được là :
A. 2 phân tử fructozơ B. 1 phn tử glucozơ
C. n phn tử glucozơ D. 1 glucozơ +1 fructozơ
Cu 22: Khi đốt cháy 1 mol este no đơn chức A cần 2 mol O
2
. A có công thức :
A. C
3
H
4
O
2
B. C

2
H
4
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
4
H
8
O
2

Cu 23: Thuỷ phân hỗn hợp 2 este: etylfomat; etylaxetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta
thu được
A. 1 muối ; 1 ancol B. 1 muối ; 2 ancol C. 2 muối ; 2 ancol D. 2 muối ; 1 ancol
Cu 24: Cho 4,4 g một este no đơn chức có M=88 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được
4,1g muối. Công thức của este là
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. CH

3
COOCH
3
C. HCOOCH
3
D. HCOOC
2
H
5

Cu 25: Cho các chất : glucozơ, fructơzơ, saccarozơ. Số chất cho được phản ứng tráng gương là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Cu 26 : Để phân biệt các dung dịch : alanin v anilin ta cần dùng :
A. Cu(OH)
2
,t
o
. B. Nước brôm . C. AgNO
3
/NH
3
. D. NaOH .
Cu 27: Polime cĩ cấu tạo dạng mạng phn nhnh l:
A. nhựa bakelit. B. amilozơ. C. amilopectin. D. PE.
Cu 28: Cho 15 gam glyxin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là:
A. 25,1 gam. B. 22,3 gam. C. 12,55 gam. D. 11,15 gam.
Cu 29: Polipeptit (-NH-CH(CH
3
)-CO-)
n

là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng :
A. glixin B. axit glutamic C. alanin D. axit

-aminopropionic
Cu 30:Ngâm một lá sắt trong dung dịch CuSO
4
sau một thời gian khối lượng lá sắt tăng thêm 3,2
gam . Vậy khối lượng Cu bám trên lá sắt là:
A. 12,8 B. 2,56 C. 25,6 D. 6.4
Cu 31: Cho một mẫu kim loại Na vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
. Chất rắn thu được sau phản ứng là:
A. Fe(OH)
2
B. Fe C. Fe(OH)
3
D. Na
2
SO
4

Cu 32: Fe bị ăn mịn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M , để ngoài không khí ẩm . Vậy M là :
A. Al B. Mg C. Zn D. Cu
Cu 33: Cho 2.76g một kim loại hĩa trị I tc dụng với H
2
O sinh ra 1,344 (lít) H

2
ở điều kiện tiêu chuẩn .
Kim loại đó có thể là
A. K (M=39) B. Li (M=7) C. Na (M= 23) D. Rb (M=85)
C©u 34 : Dung dÞch Cu (NO
3
)
2
c ln t¹p cht lµ AgNO
3
. Dng cht nµo sau ®©y c thĨ lo¹i b t¹p cht
A .Ag B. Cu C.Fe D NaCl
C©u 35 : Cation M
2+
c cu h×nh electron líp ngoµi cng lµ ns
2
np
6
. M
2+
lµ cation nµo sau ®©y
A .Be
2+
B.Mg
2+
C.Cu
2+
D Ca
2+




Câu 36 Chn câu đng
A . Bản cht ca ăn mòn đin hoá và ăn mòn hoá hc là quá trình oxihoá - kh
B . Ăn mòn đin hoá và ăn mòn hoá hc đèu tạo ra dòng đin
C . Điu kin xảy ra ăn mòn đin hoá ch cần 2 đin cc khác nhau v bản cht
D . Trong ăn mòn đin hoá , kim loại c tính kh yu hơn bị ăn mòn
Câu 37 : Polietilen dng làm vt liu gì
A. Cht do B . Keo dán C . Tơ D Cao su
Câu 38 : Cho m gam etylamin tác dng đ với dung dịch HCl , thu đc ( m+4,38) gam mui . Giá
trị ca m là
A 4,83g B . 3,84g C . 5,4g D 8,07g
Câu 39 : Cht nào sau đây c lc bazơ yu nht
A . C
6
H
5
NH
2
B . CH
3
NH
2
C . NH
3
D . (CH
3
)
2
NH

Câu 40 : C bao nhiêu tri peptit mà phân t c cha 3 gc aminoaxit khác nhau
A .6 B . 5 C .3 D. 8

































b. đáp án

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
c c c d b b b b b a b a d d a c c a d c
21

22

23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
c b d a d b a b c c c d c b b a a c a a

C . thang đim


Mçi la chn ®ĩng : 0,25 ®iĨm

×