Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC 12 NÂNG CAO Mă đề thi 231 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.73 KB, 2 trang )


Trang 1/2 - Mã đề thi 231
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HOÁ

ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA HỌC 12 NÂNG CAO
Họ và tên : Lớp:………

Mă đề thi 231
Câu 1: Cho hỗn hợp Mg và Al vào dd chứa HCl 0,25mol và H
2
SO
4
0,125mol. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 4,48 lít H
2
(đktc). Vậy :
A. Kim loại hết và dư cả 2 axit B. Dư cả 2 kim loại và axit hết
C. Còn dư Al và axit hết. D. Kim loại hết còn dư H
2
SO
4

Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Crom có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm
B. Hiđroxit tương ứng với oxit cao nhất của crom là axit.
C. Crom là kim loại có tính khử yếu hơn kẽm
D. Crom là kim loại lưỡng tính
Câu 3: Cho phản ứng hoá học sau: CrCl
3


+ NaOCl + NaOH

Na
2
CrO
4
+ NaCl + H
2
O
Hệ số cân bằng của H
2
O trong phản ứng trên là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 4: Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch chứa đồng thời AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
thu được dung
dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Thành phần chất rắn D gồm:
A. Al, Cu và Ag. B. Al, Fe và Ag. C. Fe, Cu và Ag D. Al, Fe và Ag.
Câu 5: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H
2
phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO
và Fe
3
O
4
nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 4 gam. Giá trị

của V là
A. 6,72 lít B. 7,84 lít C. 5,6 lít D. 4,48 lít
Câu 6: Khử hoàn toàn 8,72g hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
và FeO bằng CO thì thu được m gam chất rắn Y và khí
CO
2
. Hấp thụ hoàn toàn khí CO
2
bằng nước vôi trong dư thu được 5g kết tủa . Vậy khối lượng m bằng:
A. 8,36g. B. 9,52 g C. 7,92g D. 7,12g
Câu 7: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải phản ứng oxi hoá - khử :
A. 6FeCl
2
+ 3Br
2


B. Fe + H
2
SO
4



C. Fe
3
O

4
+ 4H
2
SO
4 loãng


D. 2FeO + 4H
2
SO
4 đ, nóng



Câu 8: Trong các dd sau đây, dd nào có pH >7:
A. NaCl B. Na[Al(OH)
4
] C. Al(NO
3
)
3
. D. NaHSO
4

Câu 9: Cho Fe dư phản ứng với dd HNO
3
loãng thu được 4,48 khí NO. Lọc lấy dd sau phản ứng đem cô
cạn thì khối lượng muối thu được là:
A. 72,6 g B. 24,2g C. 48,4 g D. 36 g
Câu 10: Cho các dung dịch : HCl , BaCl

2
, NH
3
, KCl . Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)
2

A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 11: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M và H
2
SO
4
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá
trị của V là
A. 0,746. B. 1,792. C. 0,448. D. 0,672.
Câu 12: Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. Hoá chất này là:
A. HNO
3
loãng. B. HCl đặc C. HCl loãng D. H
2
SO

4
loãng
Câu 13: Trong không khí ẩm, các vật dụng bằng đồng bị bao phủ bởi lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là
A. CuO. B. Cu
2
O. C. (CuOH)
2
CO
3
. D. CuCO
3
.
Câu 14: Cho 6 g hỗn hợp CuS và FeS tác dụng với dd HCl dư được 896 ml khí (đktc). Khối lượng muối
trong dung dịch sau phản ứng là
A. 7,56 g. B. 8,16. C. 6,86 g D. 5,08 g.
Câu 15: Cho hỗn hợp bột gồm 5,4g Al và 4,8g Fe
2
O
3
. Đốt cháy hỗn hợp để thực hiện phản ứng nhiệt
nhôm. Sau phản, khối lượng chất rắn thu được là :
A. 16,3 g. B. 10,2 g C. 6,2 g D. 12,8 g

Trang 2/2 - Mã đề thi 231
Câu 16: Hòa tan một lượng Fe
x
O
y
bằng H
2

SO
4
loãng dư được ddA Biết A vừa có khả năng làm mất màu
dd thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Xác định CTPT của oxit sắt
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Chưa kết luận được
Câu 17: Cho các cặp chất sau: Cr và dd ZnSO
4
; Zn và dd CuSO
4
; K và dd CuSO
4
; dd KI và dd FeCl
3
. Số
cặp chất xảy ra phản ứng là:
A. 4. B. 3 C. 2 D. 1
Câu 18: Ngâm một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO
4
1M, sau một thời gian thấy khối lượng đinh sắt
tăng 0,8 gam. Khối lượng đồng tạo ra là:
A. 9,6 gam B. 8,4 g C. 6,4 gam D. 6,9 gam
Câu 19: Cho biết các phản ứng xảy ra sau :

2FeBr
2
+Br
2

2FeBr
3
2NaBr+Cl
2

2NaCl+Br
2

Phát biểu đúng là :
A. Tính oxi hóa của Cl
2
mạnh hơn của Fe
3+
B. Tíng oxi hoá của Br
2
mạnh hơn của Cl
2

C. Tính khử của Br

mạnh hơn của Fe
2+
D. Tính khử của Cl
-
mạnh hơn của Br



Câu 20: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe
2
O
3
và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung
dịch
A. NH
3
(dư) B. NaOH (dư) C. AgNO
3
(dư) D. HCl (dư)
Câu 21: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe
2+
có tính khử yếu hơn so với Cu. :
A. 2Fe
3+
+Cu

2Fe
2+
+Cu
2+
B. Cu
2+
+2Fe
2+

2Fe

3+
+Cu
C. Fe
2+
+Cu

Cu
2+
+Fe D. Fe+Cu
2+

Fe
2+
+Cu
Câu 22: Phương trình phản ứng nào sau đây là đúng :
A. FeO + H
2
SO
4


Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H

2
O B. FeO + H
2
SO
4


Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
C. FeO + H
2
SO
4


FeSO
4
+ SO
2
+ H
2
O D. Fe
3

O
4
+ H
2
SO
4


Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 1,38g hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Mg bằng dd HCl thu được 1,344 lít H
2

(đktc). Cô cạn dd sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là :
A. 4,58g B. 6,72g C. 5,85g D. 5,64g.
Câu 24: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO
4
, FeCl
2
, FeCl
3
.Số cặp chất có phản ứng
với nhau là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 25: Phản ứng nào sau đây KHÔNG đúng :
A. 2Cu(NO
3
)
2


0
t
2Cu + 2NO
2
+O
2
B. 2Cu + O
2
+ 2H
2
SO
4
loãng

2CuSO
4
+ 2H
2
O
C. CuO + Cu

Cu

2
O D. Cu + Fe
2
(SO
4
)
3


CuSO
4
+ 2FeSO
4
.
Câu 26: Cho hỗn hợp Fe
3
O
4
và Cu vào dd HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được
dd A và chất rắn B. Như vậy trong dd A có chứa :
A. HCl. CuCl
2
, FeCl
2
B. HCl, FeCl
3
, CuCl
2
. C. HCl, FeCl
2

, FeCl
3
D. HCl, CuCl
2
, FeCl
3

Câu 27: Cho dd chứa 0,05 mol FeSO
4
phản ứng với dd NaOH dư. Sau phản ứng lọc lấy kết tủa rồi đem
nung trong không khí đến khi khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn thu được sau khi nung là :
A. 3,6 g B. 8 g C. 4 g. D. 2 g
Câu 28: Hiện tượng xảy ra khi cho vài giọt dung dịch H
2
SO
4
vào dung dịch muối Na
2
CrO
4
là:
A. dung dịch chuyển sang màu da cam B. dung dịch có màu vàng đậm hơn
C. dung dịch chuyển sang màu vàng D. dung dịch có màu da cam đậm hơn
Câu 29: Muối Fe
2+
làm mất màu dung dịch KMnO
4
ở môi trường axit cho ra ion Fe
3+
còn ion Fe

3+
tác
dụng với I

cho ra I
2
và Fe
2+
. Sắp xếp các chất oxi hóa Fe
3+
, I
2
, MnO
4

theo thứ tự độ mạnh tăng dần :
A. MnO
4

<Fe
3+
<I
2
B. Fe
3+
<I
2
<MnO
4


C. I
2
<Fe
3+
<MnO
4

D. I
2
<MnO
4

<Fe
3+

Câu 30: Bắt đầu điện phân dd chứa hỗn hợp 0,2 mol NaCl và 0,1 mol CuSO
4
cho đến khi hết Cu
2+
thì
dừng lại. Nhận xét nào sau đây đúng :
A. pH dd ban đầu lớn hơn 7 sau đó giảm dần đến bằng 7
B. pH dd ban đầu bằng 7 sau tăng dần
C. pH dd không đổi trong quá trình điện phân.
D. pH dd ban đầu nhỏ hơn 7 sau tăng dần đến bằng 7

×