Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN HOÁ 12 NÂNG CAO potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.43 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN HOÁ 12 NÂNG CAO
Họ và tên: ……………………………………… Lớp : ……………… Điểm: ……………………
Trắc Nghiệm(7đ)
Câu 1 Ngâm một lá kẽm nhỏ trong một dd có chứa 2,25g ion kim loại có điện tích 2+. Phản ứng xong, khối lượng lá
kẽm tăng thêm 0,94g. Kim loại đó là( Cho nguyên tử khối của Cu=64; Pb=207;Cd=112; Hg=200 )
A. Cu. B. Pb C. Cd D. Hg
Câu 2 Khử hoàn toàn 0,1 mol một oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao, dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra vào dd nước
vôi trong dư thu được 40g kết tủa. Công thức của oxit sắt là
A. FeO. B. Fe
3
O
4
. C. Fe
2
O
3
. D. FeO hoặc Fe
2
O
3
.
Câu 3 Muối Fe
2+
làm mất màu dung dịch KMnO
4
ở môi trường axit cho ra ion Fe
3+
còn ion Fe
3+
tác dụng với I


cho
ra I
2
và Fe
2+
. Sắp xếp các chất oxi hóa Fe
3+
, I
2
, MnO
4

theo thứ tự độ mạnh tăng dần :
A. Fe
3+
<I
2
<MnO
4

B. I
2
<Fe
3+
<MnO
4

. C. I
2
<MnO

4

<Fe
3+
D. MnO
4

<Fe
3+
<I
2

Câu 4 Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. FeCO
3
+ HNO
3
C. Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
S
B. FeCl
2
+ H
2

S D. CuCl
2
+ H
2
S
Câu 5 Cho một ít bột Fe vào dd HNO
3
loãng, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd A. Kết luận nào sau đây là
không đúng về dd A?
A. dd A có thể chứa ion Fe
2+
, H
+
và NO
3
-
. C. dd A có thể chứa ion Fe
2+
, Fe
3+
và NO
3
-
.
B. dd A có thể chứa ion Fe
3+
, H
+
và NO
3

-
. D. dd A có thể chứa ion Fe
2+
và NO
3
-
.
Câu 6 Dung dịch FeSO
4
có lẫn CuSO
4
. Để loại bỏ CuSO
4
có thể ngâm vào dd trên kim loại nào sau đây?
A. Zn B. Al C. Ni D. Fe
Câu 7 Cho hỗn hợp chứa x mol Zn và y mol Al vào dd HNO
3
loãng dư cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được z
mol khí N
2
O và t mol NO (không có sản phẩm khử khác. Mối liên hệ giữa x, y, z , t được biểu diễn bằng phương
trình nào sau đây?
A. 2x + 3y = 4z + 3t . B. x + y = 8z +3t C. 2x + 3y = 8z + 3t D. x + y = 4z +3 t
Câu 8 Cho 0,1 mol Fe vào 240ml dd AgNO
3
1M . Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thu được là:
A. 21,6g B. 10,8g. C. 25,92g D. giá trị khác.
Câu 9 Phản ứng nào sau đây xảy ra ở cả hai quá trình luyện gang và luyện thép
A. FeO + CO Fe + CO
2

. C. S + O
2
SO
2
.
B. SiO
2
+ CaO CaSiO
3
. D. CO
2
+ C CO
Câu 10 Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là
A. Xiđerit B. Manhetit C. Hematit D. Pirit
Câu 11 Cho 0,3 mol Fe vào dd chứa 0,3 mol FeCl
3
và 0,4 mol HCl. khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích khí H
2

thu được ở đktc là?
A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 12 Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron: khí hiếm(n-1)d

ns
1
, (=0; 5;10). Trong các nguyên tố
sau: Cu, Cr, Fe, Ca, K, Zn, Ag, Na, Mg , Ni, Pb. Nguyên tố nào không thoả mãng?
A. Mg, Ca, Ni, Pb, Zn. D. Mg, Ca.
B. Mg, Ca, Ni, Pb, Zn, Na, K. E. Fe, Ca, Zn, Mg , Ni, Pb.
Câu 13 Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu, chỉ cần thêm hoá chất

duy nhất là?
A. dd Fe
2
(SO
4
)
3
.

B. dd AgNO
3
. C. dd FeSO
4
. D. Cả câu b và a đều đúng.
Câu 14 2,81g hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe
2
O
3
, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300ml dd H
2
SO
4
0,1M thì khối lượng hỗn
hợp các muối sunfat thu được là:
A. 4,81g B. 4,8g. C. 5,21g. D. 3,8g.
Câu 15 Cho các sơ đồ phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. NaHSO
4
+ BaCl
2

Ba(HSO
4
)
2
+ NaCl.
B. SO
2
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O H
2
SO
4
+ FeSO
4
.
C. FeCl
3
+ KI FeCl
2
+ KCl + I
2
.
D. SO

2
+ K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O.
Câu 16 Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3

O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, FeCO
3
, FeSO
4
, FeS, lần lượt phản ứng với HNO3
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6
Câu 17 Cho các dung dịch :
X
1
: HCl, X
2
: KNO
3
; X
3
: (HCl + KNO
3
) X
4

: Fe
2
(SO
4
)
3
; X
5
(NaHSO
4
+ NaNO
3
); X6: AgNO
3
. X
7
: HNO
3
đ
Dung dịch nào có thể hồ tan được bột Cu ?
A. X
1
, X
4
, X
7
B.X
3
, X
4

, X
5
, X
6
, X
7
. C. X
1
, X
7
D. X
7

Câu 18 Nung m gam bột Fe trong oxi , thu được 7,52 gam hỗn hợp chất rắn X. hồ tan hết hỗn hợp X trong dd
HNO
3
dư, thốt ra 0,448 lít (đktc) NO ( là sản phẩm duy nhất). Giá trị m là
A. 5,6 B. 11,2. C. 8,4. D. 4,48
Câu 19 Hòa tan Fe trong HNO
3
dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO
2
và 0,02 mol NO. Khối lượng Fe bị
hòa tan bằng bao nhiêu?
A.1,12g. B.1,68g. C.2,24g. D. 0,56g.
Câu 20 Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng ôxi hoá khử ?
A. Cu tan được trong dung dòch Fe
3+

B. Dung dòch KMnO

4
bò mất màu khi cho phản ứng với dung dòch chứa đồng thời FeSO
4
và H
2
SO
4

C. Fe(OH)
2
chuyển từ trắng xanh sang màu nâu đỏ khi để ngoài không khí
D.Có thể kết tủa muối của dung dòch Fe
3+
bằng dung dòch NH
3

Câu 21 Hồ tan 8,4g Fe bằng dd H
2
SO
4
lỗng dư thu được dd X. dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dd KMnO
4

0,5M . Giá trị V là ?
A. 20. B. 40. C. 60 D. 80
Câu 22 Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe
2
O
3
ở nhiệt độ cao một thời gian thu được 6,72 hỗn hợp

gồm 4 chất rắn khác nhau (A) . Đem hồn tan hỗn hợp này vào dd HNO
3
dư thấy tạo thành 0,448 lít khí B duy
nhất có tỉ khối so với H
2
bằng 15. m nhận giá trị là?
A. 5,56 B. 6,64 C. 7,2 D. 8,81
Câu 23 Cho 19,2g Cu vào 1 lít dd hỗn hợp gồm H
2
SO
4
0,5M và KNO
3
0,2M. Thể tích NO ( duy nhất ) thu được ở
đktc là
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Tự luận: (3đ)
Câu 24 (1đ) Cho dd NH
3
đến dư vào dd hỗn hợp FeCl
2
và CuCl
2
thu được kết tủa A, lọc A rồi nung trong khơng khí
đến khối lượng khơng đổi được chất rắn B. Dùng phương trình ion thu gọn viết các phản ứng trên( khơng viết
dạng phân tử).
Câu 25 (2đ)Hồn thành sơ đồ phản ứng sau:
Fe FeCl
3
Fe(OH)

3
Fe
2
O
3
Fe(NO
3
)
3
Fe
2
O
3
Fe

FeS Fe(NO
3
)
3

Bài Làm:
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

×