Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Kế toán nợ phải trả 5 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 6 trang )





20
20
5.3.8- K toán Thu tài nguyênế ế
5.3.8- K toán Thu tài nguyênế ế


111,112 333 (3336) 627
111,112 333 (3336) 627


(2) N p thu (1) Thu TN ph i n pộ ế ế ả ộ
(2) N p thu (1) Thu TN ph i n pộ ế ế ả ộ
5.3.9- K toán Thu nhà đ tế ế ấ
5.3.9- K toán Thu nhà đ tế ế ấ


111,112 333 (3337) 642
111,112 333 (3337) 642


(2) N p thu (1) Thu NĐ ph i n pộ ế ế ả ộ
(2) N p thu (1) Thu NĐ ph i n pộ ế ế ả ộ




21


21
5.3.10- K toán các lo i thu khác, phí, ế ạ ế
5.3.10- K toán các lo i thu khác, phí, ế ạ ế
l phí… ph i n p NNệ ả ộ
l phí… ph i n p NNệ ả ộ
111,112 333 (3338,3339) 211
111,112 333 (3338,3339) 211


(3) N p thu (1) LP tr c b nhà,xe…ộ ế ướ ạ
(3) N p thu (1) LP tr c b nhà,xe…ộ ế ướ ạ


642
642


(2) Thu môn bàiế
(2) Thu môn bàiế


LP giao thông, c u đgầ
LP giao thông, c u đgầ




22
22
5.4- K TỐN KHO N PH I TR CHO NG I Ế Ả Ả Ả ƯỜ

5.4- K TỐN KHO N PH I TR CHO NG I Ế Ả Ả Ả ƯỜ
LAO Đ NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO Ộ Ả
LAO Đ NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO Ộ Ả
L NGƯƠ
L NGƯƠ
5.4.1- Khái ni mệ
5.4.1- Khái ni mệ
- K hoản phải trả người lao động
- K hoản phải trả người lao động
là các khoản m à doanh nghiệp
là các khoản m à doanh nghiệp
phải trả cho công nhân viên và
phải trả cho công nhân viên và
lao động thuê ngoài, bao gồm
lao động thuê ngoài, bao gồm
tiền lương, tiền công, tiền
tiền lương, tiền công, tiền
thưởng, trợ cấp B H X H và các
thưởng, trợ cấp B H X H và các
khoản phải trả khác .
khoản phải trả khác .
- Ti
- Ti
n l ng : L ng chính, l ng phề ươ ươ ươ ụ
n l ng : L ng chính, l ng phề ươ ươ ươ ụ




23

23
- Các khoản trích theo lương: quỹ BH xã
- Các khoản trích theo lương: quỹ BH xã
hội, quỹB H y tế, quỹ kinh phí công
hội, quỹB H y tế, quỹ kinh phí công
đoàn.
đoàn.


Quỹ BH XH
Quỹ BH XH
: là quỹ tiền tệ được hình
: là quỹ tiền tệ được hình
thành chủ yếu từ đóng góp của người sử dụng lao
thành chủ yếu từ đóng góp của người sử dụng lao
động và người lao động, dùng trợ cấp cho người lao
động và người lao động, dùng trợ cấp cho người lao
động có tham gia đóng góp quỹ trong trường hợp
động có tham gia đóng góp quỹ trong trường hợp
họ tạm thời hoặc vónh viễn m ất khả năng lao động
họ tạm thời hoặc vónh viễn m ất khả năng lao động
như: ốm đau, thai sản, bò tai nạn lao động, bệnh nghề
như: ốm đau, thai sản, bò tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp, m ất sức lao động, về hưu hay tử tuất.
nghiệp, m ất sức lao động, về hưu hay tử tuất.
Quỹ BH y tế:
Quỹ BH y tế:
là quỹ tiền tệ được hình thành từ
là quỹ tiền tệ được hình thành từ
nguồn thu phí BH YT (do người sử dụng lao động và

nguồn thu phí BH YT (do người sử dụng lao động và
người lao động đóng góp) và các nguồn thu hợp
người lao động đóng góp) và các nguồn thu hợp
pháp khác. Q uỹ này dùng để chi trả chi phí khám ,
pháp khác. Q uỹ này dùng để chi trả chi phí khám ,
chữa bệnh và những khoản chi phí hợp pháp khác
chữa bệnh và những khoản chi phí hợp pháp khác
theo quy đònh cho người tham gia BH YT.
theo quy đònh cho người tham gia BH YT.
Quỹ kinh phí công đoàn
Quỹ kinh phí công đoàn
: là quỹ tiền tệ được hình
: là quỹ tiền tệ được hình
thành dùng để tài trợ cho hoạt động công đoàn ở
thành dùng để tài trợ cho hoạt động công đoàn ở
các cấp. Đối với DN, việc trích nộp K PCĐ được tính
các cấp. Đối với DN, việc trích nộp K PCĐ được tính
vào chi phí SXK D của doanh nghiệp.
vào chi phí SXK D của doanh nghiệp.




24
24
5.4.2- Ch ng t k toánứ ừ ế
5.4.2- Ch ng t k toánứ ừ ế
- B ng ch m côngả ấ
- B ng ch m côngả ấ
- Phi u xác nh n s n ph m ho c công vi c ế ậ ả ẩ ặ ệ

- Phi u xác nh n s n ph m ho c công vi c ế ậ ả ẩ ặ ệ
hoàn thành.
hoàn thành.
- B ng thanh toán l ngả ươ
- B ng thanh toán l ngả ươ
- B ng thanh toán ti n th ngả ề ưở
- B ng thanh toán ti n th ngả ề ưở
- Phi u chi, Gi y báo N ho c s ph NHế ấ ợ ặ ổ ụ
- Phi u chi, Gi y báo N ho c s ph NHế ấ ợ ặ ổ ụ
- Ch ng t n p BHXH, BHYT, KPCĐ cho các ứ ừ ộ
- Ch ng t n p BHXH, BHYT, KPCĐ cho các ứ ừ ộ
c quan qu n lý các qu này.ơ ả ỹ
c quan qu n lý các qu này.ơ ả ỹ




25
25
5.4.3- K toán các kho n ph i tr cho ế ả ả ả
5.4.3- K toán các kho n ph i tr cho ế ả ả ả
ng i lao đ ngườ ộ
ng i lao đ ngườ ộ
TK 334- Ph
TK 334- Ph
i tr ng i lao đ ngả ả ườ ộ
i tr ng i lao đ ngả ả ườ ộ


TK 3341- Ph i tr công nhân viênả ả

TK 3341- Ph i tr công nhân viênả ả


TK 3348- Ph i tr ng i LĐ khácả ả ườ
TK 3348- Ph i tr ng i LĐ khácả ả ườ
TK 338- Ph i tr , ph i n p khácả ả ả ộ
TK 338- Ph i tr , ph i n p khácả ả ả ộ


TK 3382- Kinh phí công đoàn
TK 3382- Kinh phí công đoàn


TK 3383- B o hi m xã h iả ể ộ
TK 3383- B o hi m xã h iả ể ộ




TK 3384- B o hi m y tả ể ế
TK 3384- B o hi m y tả ể ế

×