Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Kế toán nợ phải trả 6 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 6 trang )





25
25
5.4.3- K toán các kho n ph i tr cho ế ả ả ả
5.4.3- K toán các kho n ph i tr cho ế ả ả ả
ng i lao đ ngườ ộ
ng i lao đ ngườ ộ
TK 334- Ph
TK 334- Ph
i tr ng i lao đ ngả ả ườ ộ
i tr ng i lao đ ngả ả ườ ộ


TK 3341- Ph i tr công nhân viênả ả
TK 3341- Ph i tr công nhân viênả ả


TK 3348- Ph i tr ng i LĐ khácả ả ườ
TK 3348- Ph i tr ng i LĐ khácả ả ườ
TK 338- Ph i tr , ph i n p khácả ả ả ộ
TK 338- Ph i tr , ph i n p khácả ả ả ộ


TK 3382- Kinh phí công đoàn
TK 3382- Kinh phí công đoàn


TK 3383- B o hi m xã h iả ể ộ


TK 3383- B o hi m xã h iả ể ộ




TK 3384- B o hi m y tả ể ế
TK 3384- B o hi m y tả ể ế




26
26
141,138,333… 334 642,641,622,627,811
141,138,333… 334 642,641,622,627,811


(7) Các kho n kh u tr lg (1) ả ấ ừ
(7) Các kho n kh u tr lg (1) ả ấ ừ
TL ph i trả ả
TL ph i trả ả


(3383) (4) 431(4311)
(3383) (4) 431(4311)


(2) T.th ng ph i trưở ả ả
(2) T.th ng ph i trưở ả ả



111,112
111,112


(8)Kho n đã tr , đã ngả ả ứ
(8)Kho n đã tr , đã ngả ả ứ


338(3383)
338(3383)


(5)TC.BHXH ph i tr ả ả
(5)TC.BHXH ph i tr ả ả
(3)
(3)
Trích(6xx)
Trích(6xx)


(4) Trích(334)
(4) Trích(334)


(6) Th c n p qu BHXH,BHYT,KPCĐự ộ ỹ
(6) Th c n p qu BHXH,BHYT,KPCĐự ộ ỹ





27
27
5.5- K TỐN CHI PHÍ PH I TRẾ Ả Ả
5.5- K TỐN CHI PHÍ PH I TRẾ Ả Ả
5.5.1- Khái ni mệ
5.5.1- Khái ni mệ
Chi phí phải trả là những chi phí thực tế chưa phát
Chi phí phải trả là những chi phí thực tế chưa phát
sinh, nhưng đã dự kiến và tính trước vào chi phí hoạt
sinh, nhưng đã dự kiến và tính trước vào chi phí hoạt
động để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế
động để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế
không gây đột biến cho chi phí hoạt động giữa các
không gây đột biến cho chi phí hoạt động giữa các
kỳ, bao gồm :
kỳ, bao gồm :

Trích trước tiền lương nghỉ phép thường
Trích trước tiền lương nghỉ phép thường
niên của công nhân sản xuất.
niên của công nhân sản xuất.

Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ (trong
Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ (trong
kế hoạch).
kế hoạch).

Trích trước chi phí trong thời gian ngừng việc
Trích trước chi phí trong thời gian ngừng việc

trong những DN hoạt động mang tính chất
trong những DN hoạt động mang tính chất
thời vụ.
thời vụ.

Trích trước chi phí lãi vay phải trả (trường
Trích trước chi phí lãi vay phải trả (trường
hợp trả lãi sau).
hợp trả lãi sau).









28
28
5.5.2- Ngun t c k tốn Chi phí ph i ắ ế ả
5.5.2- Ngun t c k tốn Chi phí ph i ắ ế ả
trả
trả
- Việc trích trước chi phí phải
- Việc trích trước chi phí phải
trả phải có kế hoạch, dự
trả phải có kế hoạch, dự
toán chi phí & dự toán trích
toán chi phí & dự toán trích

trước.
trước.




29
29
Vd: trích trước tiền lương nghỉ phép
Vd: trích trước tiền lương nghỉ phép
của CNSX:
của CNSX:
Đầu niên độ KT, xác đònh:
Đầu niên độ KT, xác đònh:


Tiền lng nghỉ phép TN CNSX
Tiền lng nghỉ phép TN CNSX
cả năm theo KH
cả năm theo KH
Tỷ lệ trích trước =
Tỷ lệ trích trước =
TLNP.CNSX Quỹ tiền lương chính cả năm
TLNP.CNSX Quỹ tiền lương chính cả năm
của CNSX theo KH
của CNSX theo KH
Hàng kỳ:
Hàng kỳ:
Mức trích trước = TL chính phải trả cho x
Mức trích trước = TL chính phải trả cho x

tỷ lệ trích trước
tỷ lệ trích trước
TLnghỉ phép CNSX
TLnghỉ phép CNSX
CNSX kỳ đó
CNSX kỳ đó


T.
T.
l ngươ
l ngươ
NP.CNSX
NP.CNSX




30
30
- Cuối năm, quyết toán chi
- Cuối năm, quyết toán chi
phí phải trả với số thực tế
phí phải trả với số thực tế
phát sinh. Nếu có khoản chi
phát sinh. Nếu có khoản chi
phí phải trả cuối năm chưa
phí phải trả cuối năm chưa
sử dụng phải giải trình trên
sử dụng phải giải trình trên

thuyết minh báo cáo tài
thuyết minh báo cáo tài
chính.
chính.

×