Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo Dục IDJ
Giáo viên: Chu Thị Thu
2011
1
Đề 6
VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1:
Một vật dao động điều hòa có biên độ dao động là 10 cm và tần số f = 2 Hz. Ở thời điểm
ban đầu t = 0 vật chuyển động ngược chiều dương. Ở thời điểm t = 2 s, vật có gia tốc
8
3 m/s
2
, π
2
= 10. Viết phương trình li độ của vật.
A.
2
10 cos 4 .
3
x
tcm
π
π
⎛⎞
=+
⎜⎟
⎝⎠
B. 10 cos 4 .
3
x
tcm
π
π
⎛⎞
=+
⎜⎟
⎝⎠
C.
10 cos .
6
x
tcm
π
π
⎛⎞
=−
⎜⎟
⎝⎠
D. 10 cos 4 .
6
x
tcm
π
π
⎛⎞
=+
⎜⎟
⎝⎠
Câu 2:
Một vật dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Lúc t = 0 vật có li độ 2 cm và đang
chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với tốc độ 40
3
cm/s. viết phương trình dao
động điều hòa của vật.
A.
22cos20 .
3
x
tcm
π
⎛⎞
=+
⎜⎟
⎝⎠
B.
4cos 20 .
6
x
tcm
π
⎛⎞
=+
⎜⎟
⎝⎠
C.
4cos 20 .
3
x
tcm
π
⎛⎞
=−
⎜⎟
⎝⎠
D. 2cos 20 .
3
x
tcm
π
π
⎛⎞
=−
⎜⎟
⎝⎠
Câu 3:
Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10 5
ω
= rad/s. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ
x = 2 cm và có vận tốc v = -20
15 cm/s. Viết phương trình li độ dao động của vật.
A.
5
4cos 10 5 .
6
x
tcm
π
⎛⎞
=+
⎜⎟
⎝⎠
B.
2cos 10 5 .
3
x
tcm
π
⎛⎞
=+
⎜⎟
⎝⎠
C.
2cos 10 5 .
6
x
tcm
π
⎛⎞
=−
⎜⎟
⎝⎠
D.
4cos 10 5 .
6
x
tcm
π
⎛⎞
=+
⎜⎟
⎝⎠
Câu 4:
Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 10π rad/s. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ
x = 2 cm và có vận tốc v = 20π cm/s. Viết phương trình dao động điều hòa của vật.
A.
5
2cos 10 .
6
x
tcm
π
π
⎛⎞
=+
⎜⎟
⎝⎠
B.
5
4cos 10 .
6
x
tcm
π
π
⎛⎞
=+
⎜⎟
⎝⎠
Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo Dục IDJ
Giáo viên: Chu Thị Thu
2011
2
C.
4cos 10 .
6
x
tcm
π
π
⎛⎞
=−
⎜⎟
⎝⎠
D.
5
4cos 10 .
6
x
tcm
π
π
⎛⎞
=−
⎜⎟
⎝⎠
Câu 5:
Một chất điểm dao động điều hòa trên một đường thẳng quanh vị trí cân bằng O với chu kì
T = 0,314 s. Biết rằng khi t = 0 vật ở li độ bằng -6 cm với vận tốc bằng 0. Viết phương trình
vận tốc của vật.
A.
120 os 20 / .
2
vctcms
π
⎛⎞
=− +
⎜⎟
⎝⎠
B. 120 sin 20 / .
2
vtcms
π
⎛⎞
=− +
⎜⎟
⎝⎠
C.
(
)
120 sin 20 / .vtcms=−
D. 120 sin 20 / .
2
vtcms
π
⎛⎞
=− −
⎜⎟
⎝⎠
Câu 6:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng
200 g và lò xo có độ cứng 1 N/cm. Từ vị trí cân bằng, người ta đưa vật tới vị trí lò xo bị dãn
5 cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu
20 5 /cm s
π
. Lấy π
2
= 10. Viết phương trình li độ
của vật. Chọn t = 0 là lúc vật đi qua vị trí vật có li độ 3,5 cm theo chiều âm của quĩ đạo.
A.
5cos 10 5 .
3
x
tcm
π
⎛⎞
=+
⎜⎟
⎝⎠
B. 7cos 10 5 .
3
x
tcm
π
⎛⎞
=−
⎜⎟
⎝⎠
C.
7cos 10 5 .
3
x
tcm
π
⎛⎞
=+
⎜⎟
⎝⎠
D. 3, 5 cos 10 5 .
3
x
tcm
π
⎛⎞
=−
⎜⎟
⎝⎠
Câu 7:
Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn với một vật
nặng có khối lượng m. Vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số
4,5 Hz. Trong suốt quá trình dao động, độ dài ngắn nhất của lò xo là 40 cm và độ dài dài
nhất là 56 cm. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng
xuống dưới, gốc thời gian là lúc lò xo ngắn nhất. Viết phương trình dao động điều hòa của
vật nặng.
A. x = 8cos(9πt + π/2) cm. B. x = 8cos(9πt + π) cm.
C. x = 8cos(9πt) cm. D. x = 8cos(9πt - π/2) cm.
Câu 8:
Một lò xo khối lượng không đáng kể độ cứng 0,5 N/cm, đầu trên treo vào một điểm cố định,
đầu dưới treo một vật khối lượng 500 g. Chọn t = 0 là lúc vật có vận tốc 20 cm/s và gia tốc
2
23 /ms. Viết phương trình dao động điều hòa.
A.
2
4cos 10 .
3
x
tcm
π
⎛⎞
=+
⎜⎟
⎝⎠
B. 42cos10 .
3
x
tcm
π
⎛⎞
=−
⎜⎟
⎝⎠
Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo Dục IDJ
Giáo viên: Chu Thị Thu
2011
3
C.
4cos 10 .
3
x
tcm
π
⎛⎞
=+
⎜⎟
⎝⎠
D.
2
4cos 10 .
3
x
tcm
π
⎛⎞
=−
⎜⎟
⎝⎠
Câu 9:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có chiều dài tự nhiên
l
0
= 60 cm, khối lượng vật nặng m = 200 g. Chọn chiều dương là chiều hướng thẳng đứng
từ trên xuống dưới. Chọn t = 0 là lúc lò xo có chiều dài l = 59 cm, khi đó vận tốc của vật
bằng không và lực đàn hồi bằng 1 N. Viết phương trình dao động điều hòa của vật. Lấy
g = 10 m/s
2
.
A.
(
)
3cos 10 5 .
x
tcm
π
=+
B.
(
)
3cos 10 5 .
x
tcm=
C.
(
)
cos 10 5 .
x
tcm= D.
(
)
32cos105 .
x
tcm
π
=+
Câu 10:
Một vật dao động điều hòa có biên độ 20 cm, tần số 2 Hz. Khi t = 0 vật qua vị trí có li độ
cực đại. Khi t = 0,5 s thì vật có vận tốc bằng :
A. -80π cm/s. B. 80π cm/s. C. 0 cm/s. D. Một giá trị khác.