Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ
Biên tập viên: Chu Thị Thu
2011
1
ĐỀ 11
VIẾT BIỂU THỨC CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN TRONG MẠCH RLC
Câu 1:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = 120
2
cos(100πt)V. Giá trị các đại lượng trong mạch điện là R = 30 Ω, Z
L
= 10 3 Ω, Z
C
= 20 3
Ω. Xác định biểu thức của dòng điện i trong mạch.
A.
i=2 3cos(100 t) A
π
B.
i26cos(100t)A
π
=
C. i = 2
3 cos(100πt + π/6) A D. i = 2 6 cos(100πt + π/6) A
Câu 2:
Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện
C = 10
-3
/π F mắc nối tiếp. Nếu biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là
3
50 2 os 100 -
4
C
uctV
π
π
⎛⎞
=
⎜⎟
⎝⎠
, thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
3
5 2 os 100 -
4
ic tA
π
π
⎛⎞
=
⎜⎟
⎝⎠
B.
()
5 2 os 100ic tA
π
=
C.
3
5 2 os 100 +
4
ic tA
π
π
⎛⎞
=
⎜⎟
⎝⎠
D.
52os100 -
4
ic tA
π
π
⎛⎞
=
⎜⎟
⎝⎠
Câu 3:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều
u = 200sin(100πt) V. Giá trị các đại lượng trong mạch điên lần lượt là R = 100 Ω, L = 1/π H,
C = 10
- 4
/2π F. Xác định biểu thức cường độ dòng điện trong mạch.
A. i = 2
2
sin(100πt + π/4) A B. i =
2
sin(100πt + π/4) A
C. i = 2
2
sin(100πt – π/4) A D. i =
2
sin(100πt – π/4) A
Câu 4:
Cho điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Khi chỉ mắc
R và C vào mạch điện xoay chiều thì thấy dòng điện i sớm pha π/4 so với điện áp hai đầu
mạch điện. Khi chỉ mắc R và L vào mạch điện thì thấy i chậm pha π/4 so với u. Khi mắc cả
mạch vào hiệu điện thế u = 100
2
cos(100πt + π/2) V thì cường độ dòng điện trong mạch
có dạng như thế nào? Cho R = 100
2
Ω
A. i = sin(100πt) A B. i = sin(100πt + π/2)A
C. i = sin(100πt – π/2)A D. i = sin(100πt + π)A
Câu 5:
Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ
Biên tập viên: Chu Thị Thu
2011
2
Cho mạch điện không phân nhánh RLC, có cuộn dây thuần cảm L = 1,41/π H, tụ
điện C = 1,41/10000π F, điện trở thuần R = 100 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế có u =
)6/100sin(
3
200
ππ
−t V. Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch
A. i = 2
2
sin(100πt) A B. i = 4sin(100πt – π/12) A
C. i = 2
2
/3. sin(100πt – 5π/12) A D. i = 4
2
sin(100πt – π/2) A
Câu 6:
Cho đoạn mạch gồm có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
2
/π H ghép nối
tiếp với tụ điện C = 1/(2000
2
π) F. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
u = 200sin(100π t – π/12) V. Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch.
A. i = 1,25
2
sin(100πt – 7π/12) A B. i = 1,25
2
sin(100πt – π/2) A
C. i = 1,5
2
sin(100πt – π/2) A D. i = 2,5
2
sin(100πt – 7π/12) A
Câu 7:
Đặt vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều
u = 240
2
cos(100πt) V. Giá trị các đại lượng trong mạch điện là R = 40 Ω, Z
C
= 60 Ω,
Z
L
= 20 Ω. Viết biểu thức của dòng điện trong mạch
A. i = 3
2
cos(100πt) A. B. i = 6cos(100πt) A.
C. i = 3
2
cos(100πt + π/4) A. D. i = 6cos(100πt + π/4) A.
Câu 8:
Đặt hai đầu mạch điện không phân nhánh RLC một điện áp xoay chiều
u = 240
2
cos(100πt) V. Giá trị các đại lượng trong mạch là R = 40 Ω, Z
L
= 60 Ω,
Z
C
= 20 Ω. Viết biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch.
A. i = 3
2
cos(100πt) A. B. i = 6cos(100πt) A.
C. i = 3
2
cos(100πt – π/4) A. D. i = 6cos(100πt - π/4) A.
Câu 9:
Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R = 40 Ω, cuộn
dây thuần cảm và tụ điện. Biết rằng Z
L
= Z
C
= 40 Ω. Nếu điện hai đầu đoạn mạch có biểu
thức là u = 240
2
cos(100πt) thì biểu thức dòng điện i trong mạch.
A. i = 6
2
cos(100πt) A. B. i = 3
2
cos(100πt) A.
C. i = 6
2
cos(100πt + π/3) A. D. i = 6
2
cos(100πt + π/2) A.
Câu 10:
Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ
Biên tập viên: Chu Thị Thu
2011
3
Đặt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh RLC một điện áp xoay chiều
u = 120
2
cos(100πt) V. Giá trị các đại lượng trong mạch điện là R = 40 Ω, L = 0,3/π H,
C = 1/3000π F. Xác định giá trị của tần số góc để mạch có cộng hưởng và xác định biểu
thức của dòng điện i trong mạch.
A. ω = 100π rad/s, i = 3
2
cos(100πt) A.
B. ω = 100π rad/s, i = 3
2
cos(100πt + π) A.
C. ω = 100π rad/s, i = 3
2
cos(100πt + π/2) A.
D. ω = 100π rad/s, i = 3
2
cos(100πt – π/2) A.