Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra cuối năm Môn: Hóa học – Mã đề 485 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.99 KB, 3 trang )

Trang 1/3
Đề kiểm tra cuối năm Môn: Hóa học – Mã đề 485
Câu 1: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dd AgNO
3
/NH
3
thì
khối lượng Ag thu được là :
A. 21,6 gam B. 216 gam C. 10,8 gam D. 108 gam
Câu 2: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch FeCl
3
và dung dịch Na
2
CO
3
?
A. Chỉ có kết tủa nâu đỏ B. Có kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí
C. Có kết tủa màu trắng xanh và sủi bọt khí D. Chỉ có sủi bọt khí
Câu 3: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe
3
O
4
và CuO đun nóng đến phản ứng hoàn
toàn, thu được 2,32 gam kim loại. Khí thoát ra cho đi vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy tạo ra
5 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là:
A. 3,22 gam B. 4,20 gam C. 3,92 gam D. 3,12 gam
Câu 4: Để tách một hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin có thể dùng các hoá chất nào? 1) Dung
dịch NaOH 2) Dung dịch H
2


SO
4
3) Dung dịch NH
3
4) Dung dịch Br
2

A. 3, 4 B. 1, 4 C. 2, 3 D. 1, 2
Câu 5: Một hỗn hợp X gồm Al và Fe có khối lượng là 8,3 gam. Cho X vào 1 lít dung dịch Y chứa
AgNO
3
0,1M và Cu(NO
3
)
2
0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu chất rắn Z ( Z không tác dụng dung
dịch HCl) và dung dịch P (dung dịch P không có màu xanh của Cu
2+
). Tính % m
Al
/ hỗn hợp X
A. 31,18% B. 32,53% C. 32,18 % D. 33,14%
Câu 6: Một hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức (A
/
), (B
/
) đồng đẳng kế tiếp. Chia X ra làm 2
phần bằng nhau. Cho 1/2 hỗn hợp X trung hoà 0,5 lít dd NaOH 1M. Cho 1/2 hỗn hợp X với dd
AgNO
3

/NH
3
dư cho ra 43,2 gam Ag kết tủa. Xác định CTCT và khối lượng của A
/
, B
/
trong hỗn hợp
X.
A. 18g CH
3
- COOH; 44,4g C
2
H
5
- COOH B. 18,4g HCOOH; 36g CH
3
- COOH
C. 9,2g HCOOH; 18g CH
3
- COOH D. 36g CH
3
- COOH; 44,4g C
2
H
5
- COOH
Câu 7: Cho 6,76 gam Oleum H
2
SO
4

.nSO
3
vào nước thành 200ml dung dịch. Lấy 10 ml dung dịch này
trung hoà vừa đủ với 16 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Giá trị của n là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8: Có bao nhiêu đipeptit có thể tạo ra từ hai axit amin là alanin (Ala) và glixin (Gli)?
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 9: Cho a gam hỗn hợp Mg và Al vào 250 ml dung dịch X chứa 2 axit : HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M
được dung dịch B và 4,368 lít H
2
(đktc) thì trong dung dịch B sẽ:
A. Tất cả đều sai B. Dư axit C. Thiếu axit D. Dung dịch muối
Câu 10: Để tách CO
2
ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước. Cho hỗn hợp lần lượt đi qua các bình:
A. NaOH và H
2
SO
4
B. Na
2
CO
3
và P
2
O

5
C. H
2
SO
4
và KOH D. NaHCO
3
và P
2
O
5

Câu 11: Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và
NO
2
có tỉ khối so với H
2
là 16,6 . Giá trị của m là:
A. 2,38 gam B. 2,08 gam C. 3,9 gam D. 4,16 gam
Câu 12: Hỗn hợp khí X gồm 2 olefin, đốt cháy 7 thể tích X cần 31 thể tích O
2
(đkc). Xác định CTPT
của 2 olefin, biết rằng olefin chứa nhiều cacbon hơn chiếm khoảng 40 - 50% thể tích của X.
A. C
3
H
6
,C

4
H
8
B. C
2
H
4
,C
5
H
10
C. C
2
H
4
,C
3
H
6
D. C
2
H
4
, C
4
H
8

Câu 13: Có bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: 1) Benzen + phenol 2) Anilin + dd H
2

SO
4
(lấy
dư)
3) Anilin +dd NaOH 4)Anilin + nước. Hãy cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách lớp
A. 1, 4 B. Chỉ có 4 C. 1, 2, 3 D. 3, 4
Câu 14: Chia hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong
dung dịch HCl tạo ra 1,792 lít H
2
(đktc). Phần 2, nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Khối
lượng hỗn hợp 2 kim loại ban đầu là:
A. 1,8 gam B. 3,12 gam C. 2,4 gam D. 2,2 gam
Câu 15: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe
3
O
4
có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung
dịch HNO
3
thu hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO
2
và 0,05 mol NO . Số mol của mỗi chất là:
A. 0,21 B. 0,12 C. 0,36 D. 0,24
Trang 2/3
Câu 16: Trộn 6,48 gam Al với 16 gam Fe
2
O
3
. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu chất rắn X. Cho X
tác dụng với dung dịch NaOH dư thu 1,344 lit H

2
(đktc). Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm
A. 100% B. 80% C. 75% D. 85%
Câu 17: Sục V lít khí CO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
có pH = 14 tạo thành 3,94 gam kết
tủa. Giá trị của V là:
A. 1,792 lít B. 0,448 lít và 0,736 lít
C. 0,448 lít và 1,792 lít D. 0,448 lít
Câu 18: Khi điều chế C
2
H
4
từ C
2
H
5
OH và H
2
SO
4
đậm đặc ở 170
o
C thì khí C
2
H
4
thường bị lẫn tạp chất

là khí CO
2
và SO
2
. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất ?
A. Dung dịch KMnO
4
B. Dung dịch KOH C. Dung dịch K
2
CO
3
D. Dung dịch Br
2

Câu 19: Trong phản ứng thuỷ phân sau: CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O ⇌ CH
3
COOH + C
2
H
5
OH. Để tăng
hiệu suất phản ứng (tăng tỉ lệ % este bị thuỷ phân), ta nên: 1.Thêm H

2
SO
4
2.Thêm HCl 3.Thêm
NaOH 4.Thêm H
2
O . Trong 4 biện pháp này, chọn biện pháp đúng:
A. 3, 4 B. Chỉ có 4 C. Chỉ có 3 D. 1, 2
Câu 20: Dung dịch X có V = 200 ml chứa H
2
SO
4
1M và HCl 2M. Thêm vào đó 300 ml dung dịch
Ba(OH)
2
0,8M. Tính nồng độ mol (M) các ion theo thứ tự Ba
2+
, H
+
, Cl
-
trong dung dịch Y
A. 0,24, 0,64, 0,8 B. 0,08, 0,64, 0,8 C. 0,16, 0,12, 1,6 D. 0,08 , 0,24 , 0,8
Câu 21: Cho 0,1 mol chất X (C
2
H
8
O
3
N

2
, M = 108) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun
nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m
gam chất rắn khan. Chọn giá trị đúng của m
A. 12,5 gam B. 15 gam C. 21,8gam D. 5,7 gam
Câu 22: Hỗn hợp X gồm 2 rượu no X,Y đồng đẳng kế tiếp có số mol bằng nhau. Khử nước bằng H
2
SO
4

đặc chỉ thu 1 anken. Anken này làm mất màu 0,4 lít dd KMnO
4
1/3M. Tìm CTPT và số mol của X, Y.
A. 0,2 mol CH
3
OH, 0,2 mol C
2
H
5
OH B. 0,1 mol C
2
H
5
OH, 0,1 mol C
3
H
7
OH
C. 0,2 mol C
2

H
5
OH, 0,2 mol C
3
H
7
OH D. 0,1 mol CH
3
OH, 0,1 mol C
2
H
5
OH
Câu 23: X là 1 este của 1 axit đơn chức và rượu đơn chức. Để thuỷ phân hoàn toàn 6,6 gam chất X
dùng 34,1 ml dd NaOH 10% có d = 1,1g/ml (lượng NaOH dư 25% so với lượng cần phản ứng ). Cho
biết tên gọi của X.
A. Propylfomiat hoặc Etylaxetat B. Etylaxetat
C. Etylfomiat hoặc Propylaxetat D. Propylfomiat
Câu 24: Trong các chất sau: o - nitrophenol, m - nitrophenol, p - nitrophenol chất nào cho được liên
kết hiđro nội phân tử.
A. o và m-nitrophenol B. Chỉ có m - nitrophenol
C. Chỉ có p-nitrophenol D. Chỉ có o-nitrophenol
Câu 25: Cho các hợp chất sau:
1. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH 2. HO-CH
2
-COOH 3. CH

2
O và C
6
H
5
OH
4. C
2
H
4
(OH)
2
và p-C
6
H
4
(COOH)
2
5. (CH
2
)
5
(NH
2
)
2
và (CH
2
)
4

(COOH)
2

Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. 3,5 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1,2 D. 3,4
Câu 26: Khi brom hoá một ankan X chỉ thu được một dẫn xuất brom duy nhất có tỉ khối hơi đối với
không khí là 5,207. Tên gọi của X là:
A. Isobutan B. 2,4- đimetylbutan C. 2,2- đimetylpropan D. Isopentan
Câu 27: Trong 1 bình kín có thể tích không đổi chứa bột S và cacbon (thể tích không đáng kể). Bơm
không khí vào bình đến áp suất p = 2atm , 25
o
C. Bật tia lữa điện để cacbon và S cháy hết rồi đưa về
25
0
C. Áp suất trong bình lúc đó là:
A. 2 atm B. 1,5 atm C. 2,5 atm D. 4 atm
Câu 28: Cho 10 gam hỗn hợp 2 axit HCOOH và CH
3
COOH trung hoà vừa đủ 190 ml dung dịch
NaOH 1M. Nếu cho 10 gam hỗn hợp trên tác dụng với 9,2 gam rượu etylic có xúc tác H
2
SO
4
. Hiệu
suất phản ứng là 90%. Lượng este thu được là:
A. 17 gam B. 14,632 gam C. 15 gam D. 13,788 gam
Trang 3/3
Câu 29: Hỗn hợp (X) gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước, tạo ra dung
dịch (C) và giải phóng 0,12 mol H
2

. Thể tích dung dịch H
2
SO
4
2M cần thiết để trung hoà dd (C) là:
A. 120 ml B. 60 ml C. 70 ml D. 1,2 ml
Câu 30: X là một

- amin axit no chỉ chứa một nhóm - NH
2
và một nhóm - COOH. Cho 15,1 gam X
tác dụng với dung dịch HCl dư ta thu được 18,7 gam muối clohiđrat của X. CTCT của X là:
A. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH B. Kết quả khác
C. H
2
NCH
2
- COOH D. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 31: Cho 0,1 mol một axit amin (X) phản ứng vừa đủ với 0,1mol NaOH và 0,2 mol HCl. Biết rằng
khối lượng muối Na của (X) cho với NaOH là 14g. Tính khối lượng muối clorua và xác định CTCT

của (X).
A. 19,4g, HOOC - CHNH
2
- CH
3
B. 19,1g, HOOC - CHNH
2
- (CH
2
)
2
- NH
2

C. 19,2g, HOOC - (CH
2
)
3
- NH
2
D. 18,4g, HOOC - CHNH
2
- CH
2
- NH
2

Câu 32: Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm:
1. CH
3

ClCHCl 2. CH
3
COOCH=CH
2
3. CH
3
COOCH
2
-CH=CH
2

4. CH
3
CH
2
CHOHCl 5. CH
3
COOCH
3
. Sản phẩm tạo ra có phản ứng tráng gương là
A. 3, 5 B. 1, 2, 4 C. 2 D. 1, 2
Câu 33: Tạo lipit từ glixerin phản ứng với 2 axit béo RCOOH và R'COOH, ta thu được hỗn hợp các
trieste. Tính số trieste này?
A. 5 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 34: Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư thu được
0,896 lít NO duy nhất ở đktc. Khối lượng muối NO
3
-

sinh ra là :
A. 9,5 gam B. 4,54 gam C. 7,02 gam D. 7,44 gam
Câu 35: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:
1. KCl 2. Na
2
CO
3
3. CuSO
4
4. CH
3
COONa 5. Al
2
(SO
4
)
3
6. NH
4
Cl 7. NaBr 8.
K
2
S. Dung dịch có pH < 7 là:
A. 3, 5, 6 B. 2, 4, 6 C. 6, 7 , 8 D. 1, 2, 3
Câu 36: Có 4 kim loại : Mg, Ba, Zn, Fe. Chỉ dùng thêm 1 chất thì có thể dùng chất nào trong số các
chất cho dưới đây để nhận biết kim loại đó?
A. Dd H
2
SO
4

loãng B. Dd HCl C. Dd NaOH D. Dd Ca(OH)
2

Câu 37: Nguyên tử X có hoá trị đối với H bằng 2 và hoá trị tối đa đối với O bằng 6. Biết X có 3 lớp
electron . Tính Z của X.
A. 16 B. 15 C. 10 D. 14
Câu 38: Trong số các polime sau đây: 1. Sợi bông 2. Tơ tằm 3. Len 4. Tơ Visco 5. Tơ enang 6.
Tơ Axetat 7. Nilon - 6,6 Loại có nguồn gốc xenlulo là:
A. 1, 4, 6 B. 6, 7 C. 1, 4, 5 D. 1, 2, 3
Câu 39: Cần trộn theo tỉ lệ nào về khối lượng 2 dung dịch NaCl 45% và dung dịch NaCl 15% để được
dung dịch mới có nồng độ 20%
A. 2 : 5 B. 1 : 5 C. 5 : 1 D. 5 : 2
Câu 40: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn : Phenol,
styren, rượu benzylic là:
A. Na B. Dung dịch KMnO
4
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Br
2


HẾT

×