Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

HỆ THỐNG HOẠCH ĐỊNH SẢN XUẤT: HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.72 KB, 58 trang )

HỆ THỐNG HOẠCH ĐỊNH SẢN XUẤT:HỆ THỐNG HOẠCH ĐỊNH SẢN XUẤT:
HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢPHOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
(Aggregate Planning)(Aggregate Planning) VÀ VÀ
LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT CHÍNHLỊCH TRÌNH SẢN XUẤT CHÍNH
(Master Production Scheduling)(Master Production Scheduling)
Thứ bậc Hoạch định Sản xuấtThứ bậc Hoạch định Sản xuấtThứ bậc Hoạch định Sản xuấtThứ bậc Hoạch định Sản xuất
Lịch trình Sản xuất ChínhLịch trình Sản xuất Chính
Hệ thống hoạch định và kiểm soát sản xuấtHệ thống hoạch định và kiểm soát sản xuất
Hệ thống “chứaHệ thống “chứa dẫn”dẫn”
Pond DrainingPond Draining
SystemsSystems
Hoạch định tổng hợpHoạch định tổng hợp
Hệ thống đẩyHệ thống đẩy
PushPush
SystemsSystems
Hệ thống kéoHệ thống kéo
PullPull
SystemsSystems
Hệ thống tập trungHệ thống tập trung
giải quyết thắt nútgiải quyết thắt nút
Focusing onFocusing on
BottlenecksBottlenecks
Hoạch định công suất dài hạnHoạch định công suất dài hạn
Tầm Dài hạnTầm Dài hạn
(năm)(năm)
Tầm trung hạnTầm trung hạn
(6(6 18 tháng)18 tháng)
Tầm ngắn hạnTầm ngắn hạn
(tuần)(tuần)
Tầm rất ngắnTầm rất ngắn
(giờ (giờ ngày)ngày)


Hoạch định công suất dài hạnHoạch định công suất dài hạnHoạch định công suất dài hạnHoạch định công suất dài hạn
 Hoạch định công suất dài hạn là hoạt động cần Hoạch định công suất dài hạn là hoạt động cần
thiết để phát triển kế hoạch về máy móc thiết bị, thiết để phát triển kế hoạch về máy móc thiết bị,
công nghệ, quan hệ với nhà cung cấp. Hoạch công nghệ, quan hệ với nhà cung cấp. Hoạch
định công suất là điểm khởi đầu bắt buộc để định công suất là điểm khởi đầu bắt buộc để
hoạch định trung hạn và ngắn hạn.hoạch định trung hạn và ngắn hạn.
Dự báo công suất trong dài hạnDự báo công suất trong dài hạnDự báo công suất trong dài hạnDự báo công suất trong dài hạn
 Căn cứ vào thời gian sống của yếu tố đầu vào Căn cứ vào thời gian sống của yếu tố đầu vào
(ví dụ: máy móc thiết bị có thể sử dụng từ 10(ví dụ: máy móc thiết bị có thể sử dụng từ 10 30 30
năm)năm)
 Nhận biết sự tác động của chu kỳ sống sản Nhận biết sự tác động của chu kỳ sống sản
phẩm tới công suất sản xuấtphẩm tới công suất sản xuất
 Tiên đoán sự phát triển công nghệ Tiên đoán sự phát triển công nghệ
 Tiên đoán hành động của đối thủ cạnh tranh Tiên đoán hành động của đối thủ cạnh tranh
HOẠCH ĐỊNH HOẠCH ĐỊNH
TỔNG HỢPTỔNG HỢP
hoạch định tổng hợp hoạch định tổng hợp hoạch định tổng hợp hoạch định tổng hợp
Hoạch định tổng hợp là quá trHoạch định tổng hợp là quá trìình lập kế hoạch nh lập kế hoạch
sử dụng các nguồn lực một cách hợp lý vào quá sử dụng các nguồn lực một cách hợp lý vào quá
trtrìình sản xuất ra các sản phẩm hoặc dịch vụ nh sản xuất ra các sản phẩm hoặc dịch vụ
đảm bảo cực tiểu hoá toàn bộ chi phí có liên đảm bảo cực tiểu hoá toàn bộ chi phí có liên
quan đến chơng trquan đến chơng trìình sản xuất đợc lập nh sản xuất đợc lập
nội dung của hoạch định tổng hợpnội dung của hoạch định tổng hợpnội dung của hoạch định tổng hợpnội dung của hoạch định tổng hợp
Dự báo nhu cầu sản phẩm;Dự báo nhu cầu sản phẩm;
Lập các phơng án chơng trLập các phơng án chơng trìình sản xuất nh sản xuất
theo thời gian nhằm thoả mãn nhu cầu đã dự theo thời gian nhằm thoả mãn nhu cầu đã dự
báo;báo;
Xác định các chi phí liên quan đến các Xác định các chi phí liên quan đến các
phơng án sản xuất;phơng án sản xuất;
Lựa chọn phơng án tối u.Lựa chọn phơng án tối u.

tài liệu cơ sở cho hoạch định tổng hợptài liệu cơ sở cho hoạch định tổng hợptài liệu cơ sở cho hoạch định tổng hợptài liệu cơ sở cho hoạch định tổng hợp
Nhu cầu thị trờng, các đơn đặt hàng, Nhu cầu thị trờng, các đơn đặt hàng,
NNăăng lực sản xuất hiện tại,ng lực sản xuất hiện tại,
Tồn kho sản phẩm hiện tại và mức tồn kho mong muốn Tồn kho sản phẩm hiện tại và mức tồn kho mong muốn
cuối mỗi kỳ sản xuất,cuối mỗi kỳ sản xuất,
Lực lợng lao động, khả nLực lợng lao động, khả năăng làm thêm giờ và các chi phí ng làm thêm giờ và các chi phí
liên quan,liên quan,
Các hợp đồng phụ thuê gia công bên ngoài.Các hợp đồng phụ thuê gia công bên ngoài.
Các chính sách huy động nguồn lựcCác chính sách huy động nguồn lựcCác chính sách huy động nguồn lựcCác chính sách huy động nguồn lực
Thay đổi mức dự trThay đổi mức dự trữữ thành phẩmthành phẩm
Thay đổi lực lợng lao độngThay đổi lực lợng lao động
Tổ chức làm thêm giờ hoặc giảm giờ làm việcTổ chức làm thêm giờ hoặc giảm giờ làm việc
Hợp đồng gia côngHợp đồng gia công
Chủ động tác động tới cầu, san bằng biến Chủ động tác động tới cầu, san bằng biến
độngđộng
Kết hợp sản xuất nhiều sản phẩm đối mùaKết hợp sản xuất nhiều sản phẩm đối mùa
Vì sao phải xây dựng kế hoạch sản xuất tổng thểVì sao phải xây dựng kế hoạch sản xuất tổng thểVì sao phải xây dựng kế hoạch sản xuất tổng thểVì sao phải xây dựng kế hoạch sản xuất tổng thể
 Đảm bảo máy móc thiết bị được đủ tải, giảm Đảm bảo máy móc thiết bị được đủ tải, giảm
thiểu việc thiếu tải hoặc quá tảithiểu việc thiếu tải hoặc quá tải
 Đảm bảo công suất sản xuất thỏa mãn đầy đủ Đảm bảo công suất sản xuất thỏa mãn đầy đủ
nhu cầu khách hàngnhu cầu khách hàng
 Có thể ứng phó được với những thay đổi bắt Có thể ứng phó được với những thay đổi bắt
buộc hoặc thay đổi có tính hệ thống của hệ buộc hoặc thay đổi có tính hệ thống của hệ
thống sản xuất sao cho có thể đáp ứng được cả thống sản xuất sao cho có thể đáp ứng được cả
mức nhu cầu cao nhất và mức nhu cầu thấp mức nhu cầu cao nhất và mức nhu cầu thấp
nhất của khách hàngnhất của khách hàng
 Làm ra được nhiều đầu ra nhất từ những nguồn Làm ra được nhiều đầu ra nhất từ những nguồn
lực sẵn cólực sẵn có
Nhu cầu tổng thểNhu cầu tổng thểNhu cầu tổng thểNhu cầu tổng thể
 Là tổng nhu cầu cho mọi loại sản phẩm của doanh Là tổng nhu cầu cho mọi loại sản phẩm của doanh

nghiệp. Doanh nghiệp phải xác định tổng nhu cầu nghiệp. Doanh nghiệp phải xác định tổng nhu cầu
theo một đơn vị đo lường thống nhất để phục vụ theo một đơn vị đo lường thống nhất để phục vụ
cho việc lên kế hoạch của doanh nghiệp ở cấp độ cho việc lên kế hoạch của doanh nghiệp ở cấp độ
quản lý cao nhấtquản lý cao nhất
 Khi các dạng sản phẩm làm ra gần giống nhau, một Khi các dạng sản phẩm làm ra gần giống nhau, một
đơn vị sản phẩm có thể được xác đinh bằng mức đơn vị sản phẩm có thể được xác đinh bằng mức
“trung bình quy đổi” của các dạng sản phẩm giống “trung bình quy đổi” của các dạng sản phẩm giống
nhau đó.nhau đó.
 Khi các dạng sản phẩm làm ra khác nhau, việc xác Khi các dạng sản phẩm làm ra khác nhau, việc xác
định đơn vị đo lường thống nhất cần xác định qua định đơn vị đo lường thống nhất cần xác định qua
sự quy đổi về một đơn vị tổng quát chung: ví dụ, sự quy đổi về một đơn vị tổng quát chung: ví dụ,
theo khối lượng, theo thể tích, theo giờ công lao theo khối lượng, theo thể tích, theo giờ công lao
động, giờ chạy máy, hoặc giá trị bằng tiền. động, giờ chạy máy, hoặc giá trị bằng tiền.
Các yếu tố đầu vào của một Kế hoạch Tổng hợpCác yếu tố đầu vào của một Kế hoạch Tổng hợpCác yếu tố đầu vào của một Kế hoạch Tổng hợpCác yếu tố đầu vào của một Kế hoạch Tổng hợp
 Kết quả dự báo về nhu cầu tổng thể cho một Kết quả dự báo về nhu cầu tổng thể cho một
khoảng thời gian nhất định (thường là 3khoảng thời gian nhất định (thường là 3 18 18
tháng) tháng)
 Các phương án khác nhau có thể được sử dụng Các phương án khác nhau có thể được sử dụng
để điều chỉnh công suất sản xuất trong ngắn để điều chỉnh công suất sản xuất trong ngắn
hạn hoặc trung hạn, và với những phương án hạn hoặc trung hạn, và với những phương án
này thì mức độ chi phí, ảnh hưởng của nó đến này thì mức độ chi phí, ảnh hưởng của nó đến
công suất là như thế nàocông suất là như thế nào
 Ví dụ: chi phí tồn kho, các đơn hàng chịu, Ví dụ: chi phí tồn kho, các đơn hàng chịu,
thuê hoặc sa thải công nhân, làm thêm giờ thuê hoặc sa thải công nhân, làm thêm giờ
 Tình trạng hiện tại của hệ thống sản xuất: đội ngũ lao Tình trạng hiện tại của hệ thống sản xuất: đội ngũ lao
động, mức tồn kho, năng lực sản xuấtđộng, mức tồn kho, năng lực sản xuất
 Các chính sách của doanh nghiệp có thể liên quan đếnCác chính sách của doanh nghiệp có thể liên quan đến
 thay đổi năng lực lao động (thuê mướn/sa thải, thay đổi năng lực lao động (thuê mướn/sa thải,
làm thêm giờ)làm thêm giờ)
 hợp đồng phụ/thuê ngoàihợp đồng phụ/thuê ngoài

 sử dụng tồn khosử dụng tồn kho
 đơn hàng chịu đơn hàng chịu
 tác động đến cầutác động đến cầu
 sản phẩm hỗn hợp theo mùasản phẩm hỗn hợp theo mùa
Các yếu tố đầu vào của một Kế hoạch Tổng hợpCác yếu tố đầu vào của một Kế hoạch Tổng hợpCác yếu tố đầu vào của một Kế hoạch Tổng hợpCác yếu tố đầu vào của một Kế hoạch Tổng hợp
Đầu raĐầu raĐầu raĐầu ra
 Một kế hoạch sản xuất: tập hợp các quyết định Một kế hoạch sản xuất: tập hợp các quyết định
tổng thể cho mỗi giai đoạn của kỳ kế hoạch về:tổng thể cho mỗi giai đoạn của kỳ kế hoạch về:
 mức độ huy động lao độngmức độ huy động lao động
 mức tồn khomức tồn kho
 tốc độ sản xuấttốc độ sản xuất
 Tổng các chi phí nếu kế hoạch sản xuất được Tổng các chi phí nếu kế hoạch sản xuất được
thực hiện như đã đề ra thực hiện như đã đề ra
Các lựa chọn điều chỉnh công suất trung hạnCác lựa chọn điều chỉnh công suất trung hạnCác lựa chọn điều chỉnh công suất trung hạnCác lựa chọn điều chỉnh công suất trung hạn
Hợp đồng phụHợp đồng phụ
Thay đổi lượng lao động
Mức độ huy động công nhân
Hàng tồn
kho
 Thay đổi lượng lao độngThay đổi lượng lao động
 Thuê hoặc sa thải lao động chính thứcThuê hoặc sa thải lao động chính thức
 Thuê hoặc sa thải lao động bán thời gianThuê hoặc sa thải lao động bán thời gian
 Thuê hoặc sa thải lao động hợp đồng Thuê hoặc sa thải lao động hợp đồng
 Mức độ huy động lao độngMức độ huy động lao động
 Làm thêm giờLàm thêm giờ
 Khắc phục thời gian nhàn rỗi Khắc phục thời gian nhàn rỗi
 Giảm giờ làmGiảm giờ làm
Các lựa chọn điều chỉnh công suất trung hạnCác lựa chọn điều chỉnh công suất trung hạnCác lựa chọn điều chỉnh công suất trung hạnCác lựa chọn điều chỉnh công suất trung hạn
 Thay đổi mức tồn khoThay đổi mức tồn kho
 Tồn kho thành phẩmTồn kho thành phẩm

 Thực hiện đơn hàng chịuThực hiện đơn hàng chịu
 Hợp đồng phụ/thuê ngoàiHợp đồng phụ/thuê ngoài
Các lựa chọn điều chỉnh công suất trung hạnCác lựa chọn điều chỉnh công suất trung hạnCác lựa chọn điều chỉnh công suất trung hạnCác lựa chọn điều chỉnh công suất trung hạn
Các phương pháp hoạch định tổng hợpCác phương pháp hoạch định tổng hợpCác phương pháp hoạch định tổng hợpCác phương pháp hoạch định tổng hợp
 Phương pháp không chính tắc hay phưong pháp Phương pháp không chính tắc hay phưong pháp
thử và so sánhthử và so sánh
(Informal or Trial(Informal or Trial andand Error Approach)Error Approach)
 Phương pháp toán (Mathematically Optimal Phương pháp toán (Mathematically Optimal
Approaches)Approaches)
 Phương pháp quy hoạch tuyến tính (bài toán Phương pháp quy hoạch tuyến tính (bài toán
vận tải) (Linear Programing)vận tải) (Linear Programing)
 Phương pháp tìm kiếm quyết định (Computer Phương pháp tìm kiếm quyết định (Computer
Search)Search)
 Phương pháp tự tìm tòi (Heuristics)Phương pháp tự tìm tòi (Heuristics)
Các phương pháp không chính tắcCác phương pháp không chính tắcCác phương pháp không chính tắcCác phương pháp không chính tắc
 Sản xuất theo nhu cầu (Matching Demand)Sản xuất theo nhu cầu (Matching Demand)
 Cân đối công suất (Level Capacity)Cân đối công suất (Level Capacity)
 Cân đối bằng cách điều chỉnh tồn khoCân đối bằng cách điều chỉnh tồn kho
 Cân đối bằng điều chỉnh hàng chờCân đối bằng điều chỉnh hàng chờ
 Cân đối bằng điều chỉnh làm thêm giờ hoặc Cân đối bằng điều chỉnh làm thêm giờ hoặc
hợp đồng phụhợp đồng phụ
 Phương pháp hỗn hợp: Tập hợp của hai hay Phương pháp hỗn hợp: Tập hợp của hai hay
nhiều các phương pháp trênnhiều các phương pháp trên
Phương pháp sản xuất theo nhu cầuPhương pháp sản xuất theo nhu cầuPhương pháp sản xuất theo nhu cầuPhương pháp sản xuất theo nhu cầu
 Công suất sản xuất của mỗi giai đoạn thay đổi Công suất sản xuất của mỗi giai đoạn thay đổi
theo mức nhu cầu tổng hợp đã được dự báo theo mức nhu cầu tổng hợp đã được dự báo
tương ứng với giai đoạn đótương ứng với giai đoạn đó
 Sự thay đổi về công suất trong mỗi giai đoạn đạt Sự thay đổi về công suất trong mỗi giai đoạn đạt
được là do thay đổi lượng lao độngđược là do thay đổi lượng lao động
 Tồn kho thành phẩm để ở mức thấp nhấtTồn kho thành phẩm để ở mức thấp nhất

 Chi phí cho lao động và chi phí cho nguyên liệu Chi phí cho lao động và chi phí cho nguyên liệu
có xu hướng sẽ tăng lên do có sự thay đổi có xu hướng sẽ tăng lên do có sự thay đổi
thường xuyên thường xuyên
 Ảnh hưởng đến thái độ của người lao độngẢnh hưởng đến thái độ của người lao động
 Công suất sản xuất được xác đinh theo dự báo Công suất sản xuất được xác đinh theo dự báo
của tổng nhu cầucủa tổng nhu cầu
 Tính toán về lực lượng lao động sử dụng trên Tính toán về lực lượng lao động sử dụng trên
cơ sở thông tin có được trong quá trình sản xuấtcơ sở thông tin có được trong quá trình sản xuất
 Chi phí chủ yếu cho phương án này là chi phí do Chi phí chủ yếu cho phương án này là chi phí do
việc thay đổi lực lượng lao động theo từng gia việc thay đổi lực lượng lao động theo từng gia
đoạnđoạn
Phương án sản xuất theo nhu cầuPhương án sản xuất theo nhu cầuPhương án sản xuất theo nhu cầuPhương án sản xuất theo nhu cầu
Phương pháp cân bằng công suấtPhương pháp cân bằng công suấtPhương pháp cân bằng công suấtPhương pháp cân bằng công suất
 Công suất sản xuất được giữ ổn định trong cả Công suất sản xuất được giữ ổn định trong cả
kỳ kế hoạch. Lực lượng lao động được giữ ổn kỳ kế hoạch. Lực lượng lao động được giữ ổn
địnhđịnh
 Những khác biệt giữa công suất ổn định và nhu Những khác biệt giữa công suất ổn định và nhu
cầu thay đổi được bù đắp thông qua hàng tồn cầu thay đổi được bù đắp thông qua hàng tồn
kho để lại, làm thêm giờ, thuê lao động bán thời kho để lại, làm thêm giờ, thuê lao động bán thời
gian, hợp đồng phụ, hợp đồng để lại.gian, hợp đồng phụ, hợp đồng để lại.
Lựa chọn phương pháp Lựa chọn phương pháp Lựa chọn phương pháp Lựa chọn phương pháp
 Hai yếu tố quan trọng ảnh hưởng tới quyết định Hai yếu tố quan trọng ảnh hưởng tới quyết định
lựa chọn phương pháp hoạch định tổng hợp làlựa chọn phương pháp hoạch định tổng hợp là
Chi phíChi phí
Chính sách của công tyChính sách của công ty
 Những người làm công tác hoạch định tổng hợp Những người làm công tác hoạch định tổng hợp
phải chọn lựa phương pháp hoạch định để cân phải chọn lựa phương pháp hoạch định để cân
đối giữa khả năng sản xuất và nhu cầu thị đối giữa khả năng sản xuất và nhu cầu thị
trường với ràng buộc là chi phí sản xuất phải trường với ràng buộc là chi phí sản xuất phải
nhỏ nhất đồng thời phù hợp với chính sách công nhỏ nhất đồng thời phù hợp với chính sách công

ty đặt raty đặt ra
Quá trình hoạch đinh tổng hợpQuá trình hoạch đinh tổng hợpQuá trình hoạch đinh tổng hợpQuá trình hoạch đinh tổng hợp
1.1.Dự báo doanh số tổng thể có thể bán được của Dự báo doanh số tổng thể có thể bán được của
mỗi loại sản phẩm dịch vụ trong mỗi giai đoạn mỗi loại sản phẩm dịch vụ trong mỗi giai đoạn
của kỳ kế hoạch (thường là từ 6của kỳ kế hoạch (thường là từ 6 18 tháng) theo 18 tháng) theo
tuần, tháng, hay quý.tuần, tháng, hay quý.
2.2.Tổng hợp tất cả các kế hoạch của từng sản Tổng hợp tất cả các kế hoạch của từng sản
phẩm riêng lẻ trên một bản kế hoạch nhu cầu phẩm riêng lẻ trên một bản kế hoạch nhu cầu
tổng hợp.tổng hợp.
3.3.Chuyển nhu cầu tổng hợp cho mỗi giai đoạn Chuyển nhu cầu tổng hợp cho mỗi giai đoạn
thành yêu cầu sản xuất và xác định các nguồn thành yêu cầu sản xuất và xác định các nguồn
lực cần sử dụng (lao động, nguyên liệu, máy lực cần sử dụng (lao động, nguyên liệu, máy
móc thiết bị, v v.)móc thiết bị, v v.)
4.4.Phát triển các kế hoạch lựa chọn nguồn lực để Phát triển các kế hoạch lựa chọn nguồn lực để
phục vụ cho việc thỏa mãn các nhu cầu và chi phục vụ cho việc thỏa mãn các nhu cầu và chi
phí cho mỗi lựa chọn.phí cho mỗi lựa chọn.
5.5.Chọn kế hoạch tốt nhất để thỏa mãn nhu cầu và Chọn kế hoạch tốt nhất để thỏa mãn nhu cầu và
phù hợp nhất với mục tiêu của công ty. phù hợp nhất với mục tiêu của công ty.
Quá trình hoạch đinh tổng hợpQuá trình hoạch đinh tổng hợpQuá trình hoạch đinh tổng hợpQuá trình hoạch đinh tổng hợp

×