Tải bản đầy đủ (.doc) (102 trang)

đồ án tốt nghiệp ngành máy tàu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.83 MB, 102 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH MÁY TÀU - 1 –
MỤC LỤC
1.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY TÀU 7
1.1.1. Loại tàu, công dụng 7
1.1.2. Vùng hoạt động 7
1.1.3. Cấp thiết kế 7
1.1.4. Các thông số cơ bản phần vỏ tàu 7
1.1.5. Hệ động lực chính 7
1.1.6. Quy phạm áp dụng 8
1.1.7. Công ước quốc tế 8
1.2. TỔNG QUAN HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG VÀ TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC 8
1.2.1. Bố trí buồng máy 8
1.2.2. Máy chính 9
1.2.3. Tổ máy phát điện 10
1.3. CÁC THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC KHÁC 12
1.3.1. Dung tích các két 12
1.3.2. Tổ bơm 12
1.3.3. Các tổ quạt 16
1.3.4. Thiết bị phân ly 18
1.3.5. Các thiết bị hệ thống khí nén 19
1.3.6. Nồi hơi 20
1.3.7. Thiết bị đốt rác thải 21
1.3.8. Các thiết bị chữa cháy buồng máy 22
1.3.9. Hệ thống Hidrophore 23
CHƯƠNG 2. SỨC CẢN, THIẾT BỊ ĐẨY 24
2.1. SỨC CẢN 24
2.1.1. Các số liệu cơ bản 24
2.1.2. Công thức Pamiel 24
2.1.3. Kết quả xác định sức cản tàu theo Pamiel 25
2.1.4. Đồ thị sức cản R = f(v) và công suất kéo EPS = f(v) 26
2.1.5. Xác định sơ bộ tốc độ tàu cho thiết kế chong chóng 26


2.2. TÍNH CHONG CHÓNG 27
2.2.1. Vật liệu chế tạo chong chóng 27
2.2.2. Lựa chọn số lượng và chiều quay chong chóng 27
2.2.3. Lựa chọn đường kính chong chóng 27
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI – KHOA CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH MÁY TÀU - 2 –
2.2.4. Lựa chọn vòng quay chong chóng 28
2.2.5. Tính hệ số dòng theo,hệ số hút 28
2.2.6. Lựa chọn số cánh chong chóng( Z ) 31
2.2.7. Lựa chọn tỷ số đĩa () và chiều dày tương đối của cánh() 32
2.2.8. . Nghiệm lại công suất tàu 33
2.2.9. Bảng tổng hợp kết quả tính toán theo sơ đồ đã chọn 34
2.2.10. Kiểm tra chong chóng theo điều kiện bền 35
2.2.11. Kiểm tra chong chóng theo điều kiện xâm thực 35
2.2.12. Tính khối lượng chong chóng 36
CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ HỆ TRỤC 37
3.1. DỮ KIỆN PHỤC VỤ THIẾT KẾ 37
3.1.1. Số liệu ban đầu 37
3.1.2. Luật áp dụng, tài liệu tham khảo, cấp thiết kế 38
3.1.3. Bố trí hệ trục 38
3.2. TÍNH ĐƯỜNG KÍNH TRỤC 38
3.2.1. Đường kính trục chong chóng 38
3.2.2. Đường kính trục trung gian 40
3.3. CÁC CHI TIẾT CHÍNH CỦA HỆ TRỤC 41
3.3.1. Bulông khớp nối trục 41
3.3.2. Chiều dày khớp nối trục 42
3.3.3. Chiều dài bạc trục chong chóng 42
3.4. ÁP LỰC TÁC DỤNG LÊN GỐI ĐỠ 43
3.4.1. Phụ tải tác dụng lên gối đỡ 43
3.4.2. Nghiệm bền trục 46

CHƯƠNG 4. DAO ĐỘNG NGANG 52
4.1. MỤC ĐÍCH, PHƯƠNG PHÁP VÀ SƠ ĐỒ TÍNH 52
4.1.1. Mục đích 52
4.1.2. Phương pháp tính 53
4.1.3. Sơ đồ tính 53
4.2. BẢNG TÍNH VÀ KẾT QUẢ 56
4.2.1. Tần số dao động ngang 56
4.2.2. Bảng kết quả tính 58
4.2.3. Kết luận 59
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI – KHOA CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH MÁY TÀU - 3 –
60
CHƯƠNG 5. CÁC HỆ THỐNG PHỤC VỤ 60
5.1. DỮ KIỆN PHỤC VỤ THIẾT KẾ 60
5.1.1. Số liệu ban đầu 60
5.1.2. Luật áp dụng 60
5.1.3. Cấp thiết kế 60
5.2. HỆ THỐNG BÔI TRƠN 60
5.2.1. Nhiệm vụ và yêu cầu 60
5.2.2. Nguyên lý hệ thống 62
5.2.3. Tính toán hệ thống 64
5.3. HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU 70
5.3.1. Nhiệm vụ và yêu cầu 70
5.3.2. Tính toán hệ thống 70
5.4. HỆ THỐNG LÀM MÁT 79
5.4.1. Nhiệm vụ và yêu cầu 79
5.4.2. Nguyên lý hệ thống 79
5.4.3. Tính toán hệ thống 80
5.5. HỆ THỐNG KHÔNG KHÍ NÉN 85
5.5.1. HỆ THỐNG KHÔNG KHÍ NÉN KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ 85

5.5.2. Nguyên lý hoạt động chung 86
5.5.3. Các thiết bị cần thiết trong hệ thống 87
5.5.4. MÁY NÉN KHÍ 91
e. Nguyên lý hoạt động 94
5.5.5. Tính toán hệ thống 95
5.6. HỆ THỐNG HÚT KHÔ 96
5.7. HỆ THỐNG CỨU HỎA BẰNG NƯỚC 98
5.8. TÍNH TOÁN THỂ TÍCH TỐI THIỂU CỦA CÁC KÉT DẦU BẨN 100
DANH MỤC BẢNG, ĐỒ THỊ VÀ HÌNH VẼ
1.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY TÀU 7
1.1.1. Loại tàu, công dụng 7
1.1.2. Vùng hoạt động 7
1.1.3. Cấp thiết kế 7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI – KHOA CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH MÁY TÀU - 4 –
1.1.4. Các thông số cơ bản phần vỏ tàu 7
1.1.5. Hệ động lực chính 7
1.1.6. Quy phạm áp dụng 8
1.1.7. Công ước quốc tế 8
1.2. TỔNG QUAN HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG VÀ TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC 8
1.2.1. Bố trí buồng máy 8
1.2.2. Máy chính 9
1.2.3. Tổ máy phát điện 10
1.3. CÁC THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC KHÁC 12
1.3.1. Dung tích các két 12
1.3.2. Tổ bơm 12
1.3.3. Các tổ quạt 16
1.3.4. Thiết bị phân ly 18
1.3.5. Các thiết bị hệ thống khí nén 19
1.3.6. Nồi hơi 20

1.3.7. Thiết bị đốt rác thải 21
1.3.8. Các thiết bị chữa cháy buồng máy 22
1.3.9. Hệ thống Hidrophore 23
CHƯƠNG 2. SỨC CẢN, THIẾT BỊ ĐẨY 24
2.1. SỨC CẢN 24
2.1.1. Các số liệu cơ bản 24
2.1.2. Công thức Pamiel 24
2.1.3. Kết quả xác định sức cản tàu theo Pamiel 25
2.1.4. Đồ thị sức cản R = f(v) và công suất kéo EPS = f(v) 26
2.1.5. Xác định sơ bộ tốc độ tàu cho thiết kế chong chóng 26
2.2. TÍNH CHONG CHÓNG 27
2.2.1. Vật liệu chế tạo chong chóng 27
2.2.2. Lựa chọn số lượng và chiều quay chong chóng 27
2.2.3. Lựa chọn đường kính chong chóng 27
2.2.4. Lựa chọn vòng quay chong chóng 28
2.2.5. Tính hệ số dòng theo,hệ số hút 28
2.2.6. Lựa chọn số cánh chong chóng( Z ) 31
2.2.7. Lựa chọn tỷ số đĩa () và chiều dày tương đối của cánh() 32
2.2.8. . Nghiệm lại công suất tàu 33
2.2.9. Bảng tổng hợp kết quả tính toán theo sơ đồ đã chọn 34
2.2.10. Kiểm tra chong chóng theo điều kiện bền 35
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI – KHOA CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH MÁY TÀU - 5 –
2.2.11. Kiểm tra chong chóng theo điều kiện xâm thực 35
2.2.12. Tính khối lượng chong chóng 36
CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ HỆ TRỤC 37
3.1. DỮ KIỆN PHỤC VỤ THIẾT KẾ 37
3.1.1. Số liệu ban đầu 37
3.1.2. Luật áp dụng, tài liệu tham khảo, cấp thiết kế 38
3.1.3. Bố trí hệ trục 38

3.2. TÍNH ĐƯỜNG KÍNH TRỤC 38
3.2.1. Đường kính trục chong chóng 38
3.2.2. Đường kính trục trung gian 40
3.3. CÁC CHI TIẾT CHÍNH CỦA HỆ TRỤC 41
3.3.1. Bulông khớp nối trục 41
3.3.2. Chiều dày khớp nối trục 42
3.3.3. Chiều dài bạc trục chong chóng 42
3.4. ÁP LỰC TÁC DỤNG LÊN GỐI ĐỠ 43
3.4.1. Phụ tải tác dụng lên gối đỡ 43
3.4.2. Nghiệm bền trục 46
CHƯƠNG 4. DAO ĐỘNG NGANG 52
4.1. MỤC ĐÍCH, PHƯƠNG PHÁP VÀ SƠ ĐỒ TÍNH 52
4.1.1. Mục đích 52
4.1.2. Phương pháp tính 53
4.1.3. Sơ đồ tính 53
4.2. BẢNG TÍNH VÀ KẾT QUẢ 56
4.2.1. Tần số dao động ngang 56
4.2.2. Bảng kết quả tính 58
4.2.3. Kết luận 59
60
CHƯƠNG 5. CÁC HỆ THỐNG PHỤC VỤ 60
5.1. DỮ KIỆN PHỤC VỤ THIẾT KẾ 60
5.1.1. Số liệu ban đầu 60
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI – KHOA CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH MÁY TÀU - 6 –
5.1.2. Luật áp dụng 60
5.1.3. Cấp thiết kế 60
5.2. HỆ THỐNG BÔI TRƠN 60
5.2.1. Nhiệm vụ và yêu cầu 60
5.2.2. Nguyên lý hệ thống 62

5.2.3. Tính toán hệ thống 64
5.3. HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU 70
5.3.1. Nhiệm vụ và yêu cầu 70
5.3.2. Tính toán hệ thống 70
5.4. HỆ THỐNG LÀM MÁT 79
5.4.1. Nhiệm vụ và yêu cầu 79
5.4.2. Nguyên lý hệ thống 79
5.4.3. Tính toán hệ thống 80
5.5. HỆ THỐNG KHÔNG KHÍ NÉN 85
5.5.1. HỆ THỐNG KHÔNG KHÍ NÉN KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ 85
5.5.2. Nguyên lý hoạt động chung 86
5.5.3. Các thiết bị cần thiết trong hệ thống 87
5.5.4. MÁY NÉN KHÍ 91
e. Nguyên lý hoạt động 94
5.5.5. Tính toán hệ thống 95
5.6. HỆ THỐNG HÚT KHÔ 96
5.7. HỆ THỐNG CỨU HỎA BẰNG NƯỚC 98
5.8. TÍNH TOÁN THỂ TÍCH TỐI THIỂU CỦA CÁC KÉT DẦU BẨN 100
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI – KHOA CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH MÁY TÀU - 7 –
TỔNG QUAN
1.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY TÀU
1.1.1. Loại tàu, công dụng
Tàu hàng khô sức chở …… tấn là loại tàu vỏ thép, đáy đôi, kết cấu hàn điện hồ
quang. Tàu được thiết kế trang bị 01 diesel chính, ……… kỳ,truyền động ……. cho 01
hệ trục chong chóng.
Tàu được thiết kế dùng để chở hàng rời
1.1.2. Vùng hoạt động
Tàu được thiết kế và trang bị cho vùng hoạt động trên toàn thế giới mà khu vực
chính là châu Á và vùng ven biển Việt Nam.

1.1.3. Cấp thiết kế
Tàu hàng ……. tấn được thiết kế thoả mãn Cấp không hạn chế theo Quy phạm
phân cấp và đóng tàu vỏ thép. Đăng kiểm DNV.
Phân cấp tàu: VR
Phần hệ thống động lực được tính toán thiết kế thoả mãn tương ứng Cấp không
hạn chế theo TCVN 6259 : 2003.
Phân cấp hệ thống máy tàu: VRM
1.1.4. Các thông số cơ bản phần vỏ tàu
– Chiều dài lớn nhất L
max
= 180,00 m.
– Chiều dài đường nước thiết kế L
WL
= 172,00 m.
– Chiều rộng thiết kế B = 30,00 m.
– Chiều cao mạn D = 14,70 m.
– Chiều chìm toàn tải d = 9,75 m.
– Hệ số béo thể tích C
B
= 0,76
– Lượng chiếm nước Disp = 39191,49 tons.
1.1.5. Hệ động lực chính
– Máy chính MAN B&W 8S42MC Mark-6
– Số lượng 01.
– Công suất H = 8200/11152 kW/(hp).
– Số vòng quay N = 136 rpm.
– Kiểu truyền động Trực tiếp.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI – KHOA CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH MÁY TÀU - 8 –
– Chong chóng Định bước.

1.1.6. Quy phạm áp dụng
– TCVN 6259 : 2003 – Quy phạm phân cấp và đóng tàu vỏ thép, 2003.
– Theo đăng kiểm DNV
1.1.7. Công ước quốc tế
Tàu được đóng theo các quy định và điều luật quốc tế có hiệu lực trong thời gian
ký kết hợp đồng.
1. Công ước quốc tế Solass về an toàn sinh mạng con người trên biển 1974 với
nghị định thư 1978, và những sửa đổi mới nhất bao gồm hệ thống an toàn và báo nguy
hiểm (GMDSS)
2. Quy định về tính ổn định (IMO Res.A749)
3. Quy tắc quốc tế về ngăn chặn va chạm ở biển, năm 1972 cùng với một số sửa
đổi.
4. Công ước quốc tế về ngăn chặn ô nhiễm từ tàu (Marpol 73/78) và những sửa
đổi sau đó ở phụ lục VI.
5. Quy tắc về hàng hải của chính quyền kênh đào Suez, bao gồm quy định về đo
dung tích.
6. Các quy định và điều luật hàng hải của kênh đào Panama và vùng nước tiếp
giáp, bao gồm quy tắc về đo dung tích.
7. Quy địng IMO A868(20) về việc quản lý sự thay đổi nước ballast.
8. Nghị nghị định A468(XII) quy tắc về mức độ tiếng ồn tên tàu.
1.2. TỔNG QUAN HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG VÀ TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
1.2.1. Bố trí buồng máy
Buồng máy được bố trí từ sườn 05 (Sn05) đến sườn 34 (Sn34). Lên xuống buồng
máy bằng 06 cầu thang chính (03 cầu thang tầng1 và 02 cầu thang tầng 2, 3) và 01 cầu
thang sự cố.
Trong buồng máy lắp đặt 01 máy chính và các thiết bị phục vụ hệ thống động
lực, hệ thống ống toàn tàu. Điều khiển các thiết bị được thực hiện tại chỗ trong buồng
máy. Điều khiển máy chính được thực hiện tại chỗ trong buồng máy hoặc từ xa trên
buồng lái. Một số bơm chuyên dụng có thể điều khiển từ xa trên boong chính như bơm
vận chuyển dầu đốt, bơm nước vệ sinh, sinh hoạt, các quạt thông gió

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI – KHOA CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH MÁY TÀU - 9 –
1.2.2. Máy chính
Máy chính có ký hiệu 8S42MC Mark-6 do hãng MAN-B&W sản xuất, là loại
máy diesel 2 kỳ,8 xilanh,tác dụng đơn, tăng áp bằng hệ tuabin khí xả hiệu suất cao,
một hàng xy-lanh thẳng đứng, làm mát gián tiếp ba vòng tuần hoàn, bôi trơn áp lực
tuần hoàn kín, khởi động bằng không khí nén tự đảo chiều.
Điều khiển máy chính: Máy chính được hoạt động từ buồng điều khiển máy, lầu
lái và trạm điều khiển sự cố ở cạnh máy. Thiết bị đo đạc được kiểm soát và thiết kế với
các thiết bị có thể quan sát dễ dàng từ buồng điều khiển máy.
1.2.2.1. Thông số cơ bản của máy chính
– Số lượng: 01
– Kiểu máy: 8S42MC Mark-6
– Hãng sản xuất: MAN-B&W
– Công suất định mức, [H]: 8200/11152 kW/hp
– Vòng quay định mức, [N]: 136 rpm
– Số kỳ, [τ]: 2
– Số xy-lanh, [Z]: 8
– Đường kính xy-lanh, [D]: 420 mm
– Hành trình piston, [S]: 1764 mm
– Khối lượng động cơ [G] 176 tấn
– Chiều dài bao lớn nhất [Le] 7560 mm
– Bán kính quay trục khuỷu, [R]: 882 mm
– Suất tiêu hao nhiên liệu: 174 g/kWh
1.2.2.2. Thiết bị kèm theo máy chính
– 01 tuabin khí xả
– 01 sinh hàn khí
– 03 thiết bị bôi trơn xylanh kèm bầu hâm điện
– 02 các bơm (bơm dầu HFO, LO, DO, nước làm mát)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI – KHOA CƠ KHÍ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH MÁY TÀU - 10 –
1.2.3. Tổ máy phát điện
1.2.3.1. Diesel lai máy phát
Diesel lai máy phát có ký hiệu 6N18AL-EV do hãng YANMAR sản
xuất, là diesel 4 kỳ tác dụng đơn, một hàng xy-lanh thẳng đứng, tăng áp, làm
mát từ một hệ làm mát trung tâm, bôi trơn áp lực tuần hoàn kín, khởi động bằng
khi nén.
– Số lượng: 03
– Kiểu máy: 6N18AL-EV
– Hãng (Nước) sản xuất: YANMAR (JAPAN)
– Công suất định mức, [Ne]: 660/897 kW/hp
– Vòng quay định mức, [n]: 900 rpm
– Số kỳ, [τ]: 4
– Số xy-lanh, [Z]: 6
– Đường kính xy-lanh, [D]: 180 mm
– Hành trình piston, [S]: 280 mm
– Thứ tự nổ: 1-4-2-6-3-5
– Suất tiêu hao nhiên liệu: 190 g/kWh
1.2.3.2. Máy phát điện
Động cơ lai máy phát và máy phát điện được đặt lên một bệ chung. Máy phát
được trang bị kèm theo một bảng công tắc điều khiển chính trên boong và một hệ
thống điều khiển công suất máy phát. Động cơ điezen máy phát có khả năng khởi động
và ngừng hoạt động của máy từ bảng điện chính và từ hệ thống quản lý năng lượng .
– Số lượng: 03
– Hãng sản xuất: YANMAR
– Kiểu: 3 pha
– Công suất máy phát: 600/750 kW/kVA
– Vòng quay máy phát: 900 rpm
– Điện áp: 450 V
– Tần số: 60 Hz

Ngoài ra còn có các thiết bị khác kèm theo tổ máy phát điện.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI – KHOA CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH MÁY TÀU - 11 –
1.2.3.3. Thiết bị kèm theo tổ máy phát điện
– Bơm LO bôi trơn máy 01 cụm
– Bơm nước ngọt làm mát 01 cụm
– Bơm nước biển làm mát 01 cụm
– Bầu làm mát dầu nhờn 01 cụm
– Bầu làm mát nước ngọt 01 cụm
– Máy phát điện một chiều 01 cụm
– Mô-tơ điện khởi động 01 cụm
– Các bầu lọc 01 cụm
– Bầu tiêu âm 01 cụm
– Ống bù hòa giãn nở 01 cụm
1.2.3.4. Tổ máy phát điện sự cố
Diesel lai máy phát
Diesel lai máy phát có ký hiệu 6CTB8.3DM do hãng CUMMINS sản xuất, là
diesel 4 kỳ tác dụng đơn, một hàng xy-lanh thẳng đứng, không tăng áp, làm mát gián
tiếp hai vòng tuần hoàn, bôi trơn áp lực tuần hoàn kín, khởi động bằng điện DC 24V.
– Số lượng: 03
– Kiểu máy: 6CTB8.3DM
– Hãng sản xuất: CUMMINS
– Công suất định mức, [Ne]: 112 kW
– Vòng quay định mức, [n]: 1800 rpm
– Số kỳ, [τ]: 4
– Số xy-lanh, [Z]: 6
Máy phát điện
– Số lượng: 03
– Hãng sản xuất : YANMAR (JAPAN)
– Kiểu: EY25-Y-3 pha

– Công suất máy phát: 98 kVA
– Vòng quay máy phát: 1800 rpm
– Điện áp: 450 V
– Tần số: 60 Hz
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI – KHOA CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH MÁY TÀU - 12 –
Ngoài ra còn có các thiết bị khác kèm theo tổ máy phát điện
1.3. CÁC THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC KHÁC
1.3.1. Dung tích các két
– Két nhiên liệu HFO: 2024 m
3
– Két nhiên liệu DO: 200 m
3
– Két dầu bôi trơn LO: 24 m
3
– Két nước ngọt : 250 m
3
– Két nước Ballast (bao gồm két mũi và không kể đến hầm hàng số 3):
15.000 m
3
– Két nước Ballast (bao gồm két mũi và hầm hàng số 3):
24.400 m
3
1.3.2. Tổ bơm
1.3.2.1. Bơm nước biển làm mát
Bơm nước biển làm mát là loại bơm ly tâm, vỏ bơm bằng kim loại, bánh
cánh là hợp kim của nhôm-đồng, trục bằn thép không rỉ. Động cơ điện lai bơm
có thiết bị bảo vệ an toàn quá tải và thiết bị tránh ảnh hưởng do nước
– Số lượng: 03
– Ký hiệu: NANIWA FEV-200D

– Lưu lượng: 230 m
3
/h
– Cột áp: 0,3 MPa
– Kiểu động cơ điện: AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện: 30 kW
– Tần số: 60 Hz
– Điện áp: 440 V
– Vòng quay động cơ: 1800 rpm
1.3.2.2. Bơm Ballastt
– Số lượng: 02
– Lưu lượng: 180 m
3
/h
– Cột áp: 0,3 MPa
– Kiểu động cơ điện: AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện: 95 kW
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI – KHOA CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH MÁY TÀU - 13 –
– Tần số: 60 Hz
– Điện áp: 440 V
1.3.2.3. Bơm cứu hỏa
– Số lượng: 02
– Ký hiệu: FFV-100D
– Lưu lượng: 180 m
3
/h
– Cột áp: 0,7 MPa
– Kiểu động cơ điện: AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện: 37 kW

– Tần số: 60 Hz
– Điện áp : 440 V
– Vòng quay động cơ: 3600 rpm
1.3.2.4. Bơm vận chuyển HFO
– Số lượng: 01
– Ký hiệu: ALG-65
– Lưu lượng: 16 m
3
/h
– Cột áp: 0,29 MPa
– Kiểu động cơ điện: AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện: 7,5 kW
– Tần số: 60 Hz
– Điện áp : 440 V
– Vòng quay động cơ: 1200 rpm
1.3.2.5. Bơm vận chuyển D.O
– Số lượng: 01
– Ký hiệu: ALG-50
– Lưu lượng: 5 m
3
/h
– Cột áp: 0,29 MPa
– Kiểu động cơ điện: AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện: 3,7 kW
– Tần số: 60 Hz
– Điện áp : 440 V
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI – KHOA CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH MÁY TÀU - 14 –
– Vòng quay động cơ: 1200 rpm
1.3.2.6. Bơm vận chuyển L.O

– Số lượng: 01
– Ký hiệu: NANIWA/ ALG-32N
– Lưu lượng: 05 m
3
/h
– Cột áp: 0,3 MPa
– Kiểu động cơ điện: AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện: 2,2 kW
– Tần số: 60 Hz
– Điện áp: 440 V
1.3.2.7. Bơm cấp nhiên liệu
– Số lượng: 02
– Lưu lượng: 2,8 m
3
/h
– Cột áp: 0,5 MPa
– Kiểu động cơ điện: AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện: 1,7 kW
– Tần số: 60 Hz
– Điện áp: 440 V
1.3.2.8. Bơm nhiên liệu tuần hoàn
– Số lượng: 02
– Ký hiệu: Alfa-Laval
– Lưu lượng: 4,5 m
3
/h
– Cột áp: 1,2 MPa
– Kiểu động cơ điện: AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện: 3,5 kW
– Tần số: 60 Hz

– Điện áp : 440 V
1.3.2.9. Bơm nước ngọt làm mát máy chính
– Số lượng: 02
– Ký hiệu: NANIWA FEV-100-D
– Lưu lượng: 910 m3/h
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI – KHOA CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH MÁY TÀU - 15 –
– Cột áp: 0,35 MPa
– Kiểu động cơ điện: AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện: 45 kW
– Tần số: 60 Hz
– Điện áp: 440 V
– Vòng quay động cơ: 1800 rpm
1.3.2.10. Bơm nước ngọt làm mát nhiệt đô cao
– Số lượng: 02
– Ký hiệu: BHR-50
– Lưu lượng: 66 m
3
/h
– Cột áp: 0,3 MPa
– Kiểu động cơ điện: AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện: 11 kW
– Tần số: 60 Hz
– Điện áp : 440 V
– Vòng quay động cơ: 1800 rpm
1.3.2.11. Bơm hâm nóng sơ bộ cho máy chính
– Số lượng: 01
– Kiểu: Ly tâm nằm ngang
– Ký hiệu: FVC-32
– Lưu lượng: 8 m

3
/h
– Cột áp: 0,15 MPa
– Kiểu động cơ điện: AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện: 1,5 kW
– Tần số: 60 Hz
– Điện áp : 440 V
– Vòng quay động cơ: 3500 rpm
1.3.2.12. Bơm nước nóng tuần hoàn
– Số lượng: 01
– Kiểu: Ly tâm nằm ngang
– Ký hiệu: FEMV-300-2D
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI – KHOA CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH MÁY TÀU - 16 –
– Lưu lượng: 2,5 m
3
/h
– Cột áp: 0,2 MPa
– Kiểu động cơ điện: AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện: 0,37 kW
– Tần số: 60 Hz
– Điện áp : 440 V
– Vòng quay động cơ: 3500 rpm
1.3.3. Các tổ quạt
1.3.3.1. Quạt buồng máy
– Số lượng: 03
– Kiểu: Hướng trục
– Hãng sản xuất: SHANGHAI
– Lưu lượng: 17/8; m
3

/h
– Cột áp: 800/250 Pa
– Điện áp : 440 V
– Động cơ điện: AC, 3 pha
– Công suất: 27/6,5 kW
– Tần số: 60 Hz
– Động cơ điện có thể đảo chiều
1.3.3.2. Quạt xả buồng máy lọc
– Số lượng: 01
– Kiểu: Hướng trục
– Hãng sản xuất: SHANGHAI
– Lưu lượng: 1,25 m
3
/h
– Cột áp: 650 Pa
– Điện áp : 440 V
– Động cơ điện: AC, 3 pha
– Công suất: 1,25 kW
– Tần số: 60 Hz
1.3.3.3. Quạt khí xả lò đố
– Số lượng: 01
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI – KHOA CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH MÁY TÀU - 17 –
– Kiểu: Hướng trục
– Hãng sản xuất: SHANGHAI
– Lưu lượng: 200 m
3
/min
– Điện áp : 440 V
– Động cơ điện: AC, 3 pha

– Công suất: 5,5 kW
– Tần số: 60 Hz
1.3.3.4. Quạt buồng máy lái
– Số lượng: 01
– Kiểu: Hướng trục
– Hãng sản xuất: SHANGHAI
– Lưu lượng: 0,25 m
3
/s
– Cột áp: 200 Pa
– Điện áp : 440 V
– Động cơ điện: AC, 3 pha
– Công suất: 0,55 kW
– Tần số: 60 Hz
1.3.3.5. Quạt xả khí nhà bếp
– Số lượng: 01
– Kiểu: Hướng trục
– Hãng sản xuất: SHANGHAI
– Lưu lượng: 0,7 m
3
/s
– Cột áp: 1200 Pa
– Điện áp : 440 V
– Động cơ điện: AC, 3 pha
– Công suất: 2,2 kW
– Tần số: 60 Hz
1.3.3.6. Quạt cấp khí nhà bếp
– Số lượng: 01
– Kiểu: Hướng trục
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI – KHOA CƠ KHÍ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH MÁY TÀU - 18 –
– Hãng sản xuất: SHANGHAI
– Lưu lượng: 0,35 m
3
/s
– Cột áp: 1200 Pa
– Điện áp : 440 V
– Động cơ điện: AC, 3 pha
– Công suất: 1,3 kW
– Tần số: 60 Hz
1.3.3.7. Quạt buồng máy điều hòa
– Số lượng: 01
– Kiểu: Hướng trục
– Hãng sản xuất: SHANGHAI
– Cột áp: 1200 Pa
– Điện áp : 440 V
– Động cơ điện: AC, 3 pha
– Công suất: 7,4 kW
– Tần số: 60 Hz
1.3.3.8. Quạt buồng máy phát sự cố
– Số lượng: 01
– Kiểu: Hướng trục
– Hãng sản xuất: SHANGHAI
– Lưu lượng: 0,8 m
3
/s
– Cột áp: 300 Pa
– Điện áp : 440 V
– Động cơ điện: AC, 3 pha
– Công suất: 0,55 kW

– Tần số: 60 Hz
Ngoài ra còn một số quạt bố trí tại các vị trí khác
1.3.4. Thiết bị phân ly
1.3.4.1. Tổ máy lọc HFO
– Số lượng: 02
– Hãng (nước) sản xuất: ALFA - laval
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI – KHOA CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH MÁY TÀU - 19 –
– Lưu lượng: 2000 l/h
– Công suất động cơ điện: 10 kW
– Điện áp: 440 V
1.3.4.2. Tổ máy lọc L.O
– Số lượng: 02
– Hãng (nước) sản xuất: ALFA - laval
– Lưu lượng: 1850 l/h
– Công suất động cơ điện: 4,6 kW
– Điện áp : 440 V
1.3.4.3. Máy phân ly nước đáy tàu
– Số lượng: 01
– Hãng (nước) sản xuất: ALFA - laval
– Lưu lượng: 48 m3/h
– Công suất động cơ điện: 18,6 kW
– Điện áp: 440 V
1.3.5. Các thiết bị hệ thống khí nén
1.3.5.1. Tổ máy nén khí khởi động
– Số lượng: 02
– Kiểu: Piston 2 cấp
– Hãng (Nước) sản xuất: J.P.SAUER
– Lưu lượng: 85 m
3

/h
– Áp suất: 2,94 MPa
– Kiểu động cơ điện: AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện: 27 kW
– Điện áp động cơ: 440 V
– Tần số: 60 Hz
1.3.5.2. Bình chứa khí nén khởi động
– Số lượng: 02
– Dung tích: 02 x 2,8 m
3
– Áp suất: 2,94 MPa
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI – KHOA CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH MÁY TÀU - 20 –
1.3.5.3. Tổ máy nén khí phục vụ
– Số lượng: 01
– Kiểu: Piston 2 cấp
– Hãng (Nước) sản xuất: J.P.SAUER
– Lưu lượng: 450 m3/h
– Áp suất: 0,8 MPa
– Kiểu động cơ điện: AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện: 60 kW
– Điện áp động cơ: 440 V
– Tần số: 60 Hz
1.3.5.4. Máy nén khí sự cố
– Số lượng: 01
– Kiểu: Piston 2 cấp
– Hãng (Nước) sản xuất: J.P.SAUER
– Lưu lượng: 30 m3/h
– Áp suất: 3 MPa
– Công suất động cơ điện: 6,6 kW

1.3.6. Nồi hơi
1.3.6.1. Nồi hơi
Buồng máy được trang bị một nồi hơi liên hợp, loại trụ đứng làm từ các
tấm thép được hàn, cách nhiệt bằng bông thủy tinh và vỏ bọc bằng tấm thép mạ
kẽm.
– Số lượng: 01
– Kiểu: Liên hợp
– Hãng (Nước) sản xuất: Aalborg Industries A/S
– Áp suất làm việc: 0,7 Mpa
– Công suất phần đốt dầu: 1800 kg/h
– Công suất phần khí thải tạo ra (ở 75% công suất định mức máy chính):
1200
kg/h
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI – KHOA CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH MÁY TÀU - 21 –
1.3.6.2. Các thiết bị phục vụ
– Bàn điều khiển hãng Aalborg Industries A/S
– Bầu hâm dầu FO tới nồi hơi:
+ Số lượng: 1
+ Loại: Hâm bằng điện
+ Hãng sản xuất: Aalborg Industries A/S
+ Công suất tiêu thụ điện: 7 kW
+ Hiệu điện thế dòng điện: 440 V
– Bộ ngưng tụ hơi thải được cấp kèm theo nồi hơi
1.3.7. Thiết bị đốt rác thải
1.3.7.1. Lò đốt rác
– Số lượng: 1
– Hãng sản xuất: SunFlame
– Công suất:
+ Chất thải rắn: 50 kg/h

+ Chất thải dạng bùn: 64 kg/h
1.3.7.2. Bơm cấp chất thải dạng bùn
– Số lượng: 1
– Hãng sản xuất: SunFlame
– Công suất tiêu thụ điên: 2,2 kW
– Hiệu điện thế dòng điện: 440 V
– Lưu lượng: 20 m
3
/h
– Áp suất: 0,11 MPa
1.3.7.3. Két dầu bẩn của lò đốt rác
Dung tích két là 1500 l và két được hâm bằng hơi
1.3.7.4. Bơm vận chuyển dầu DO cho lò đốt rác
– Số lượng: 01
– Công suất tiêu thụ điên: kW
– Hiệu điện thế dòng điện: 440 V
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI – KHOA CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH MÁY TÀU - 22 –
1.3.8. Các thiết bị chữa cháy buồng máy
1.3.8.1. Trạm chữa cháy buồng máy cố định bằng CO2
– Số lượng trạm : 04 trạm
– Số lượng bình CO
2
: 06 cái
– Loại: 20,1 kg/bình
– Áp suất bình: 125 kG/cm
2
1.3.8.2. Bình bọt chữa cháy buồng máy AB–10
– Số lượng: 03 bình
– Kiểu: Xách tay

– Quy cách: 10 lít/bình
1.3.8.3. Bình dập cháy buồng máy
– Số lượng: 04 bình
– Loại : MZ–4F
– Kiểu: Xách tay
– Quy cách: 13,0 lít/bình
1.3.8.4. Bình chứa chất tạo bọt chữa cháy
– Số lượng: 04 bình
– Quy cách: 15 lit/bình
1.3.8.5. Bình bọt chữa cháy buồng máy di động
– Số lượng: 01 bình
– Kiểu: Xe đẩy
– Loại bọt: PO–1
– Quy cách: 35 lít/bình
1.3.8.6. Bạt phủ dập cháy
– Số lượng: 02 tấm
– Kiểu: Phớt, amiang
1.3.8.7. Hộp rồng chữa cháy và thiết bị
– Số lượng: 02 hộp
– Kiểu: Sợi tổng hợp tẩm cao su
– Đường kính đầu phun: 13 mm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI – KHOA CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH MÁY TÀU - 23 –
1.3.9. Hệ thống Hidrophore
1.3.9.1. Két áp lực nhiên liệu FW
– Số luợng: 1
– Dung tích két: 1000 l
– Hãng sản xuất: JiangSu NanJI Marine
1.3.9.2. Két nước nóng áp lực
– Số luợng: 1

– Dung tích két: 500 l
– Hãng sản xuất: JiangSu NanJI Marine
– Công suất tiêu thụ: 18 kW
– Hiệu điện thế: 440 V
– Có thể hâm nước bằng hơi hoạc điện
Bố trí 01 bình khí nén phục vụ (100 lít/0,8 Mpa) và 01 chai gió điều khiển 10 lít.
Ngoài ra trên tàu còn bố trí các thiết bị chiếu sáng, các thiết bị chữa cháy, các thiết
bị điện khác, các tổ quạt hút và thổi buồng máy, cầu thang, van thông biển, bàn nguội,
tủ đựng dụng cụ…
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI – KHOA CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH MÁY TÀU - 24 –
CHƯƠNG 2.SỨC CẢN, THIẾT BỊ ĐẨY
2.1. SỨC CẢN
2.1.1. Các số liệu cơ bản
– Chiều dài lớn nhất L
max
= 180,00 m
– Chiều dài đường nước thiết kế L
WL
= 172,00 m
– Chiều rộng thiết kế B = 30,00 m
– Chiều cao mạn D = 14,70 m
– Chiều chìm toàn tải d = 9,75 m
– Lượng chiếm nước Disp = 39191,49 tons
– Hệ số béo thể tích C
B
= 0,76
– Hệ số béo đường nước C
W
= 0,9306

– Công suất tính toán H = 8200/11152 kW/(hp)
– Số vòng quay chong chóng n
p
= 136 rpm
2.1.2. Công thức Pamiel
2.1.2.1. Phạm vi áp dụng của Pamiel
Bảng 2.1 Ph ạm vi áp dụng của Pamiel
№ Đại lượng xác định Tàu thực thiết kế Phạm vi của Pamiel
1 Tỷ số kích thước [B/d] 3,077 1,5 – 3,5
2 Tỷ số kích thước [L/B] 5,733 4 – 11
3 Hệ số béo thể tích [C
B
] 0,760 0,35 – 0,8
4
Hệ số thon đuôi tàu [
ϕ
]
1,325 0,33 – 1,5
2.1.2.2. Công thức xác định sức cản của Pamiel
Công suất kéo theo Pamiel

)(
0
3
hp
LC
V
EPS
S


=
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI – KHOA CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH MÁY TÀU - 25 –
Trong đó:
V
S
–Tốc độ tàu tương ứng với giá trị EPS cần xác định (m/s);

–Lượng chiếm nước của tàu (tons);
L–Chiều dài tàu thiết kế (m);
C
0
–Hệ số tính toán theo Pamiel.
2.1.3. Kết quả xác định sức cản tàu theo Pamiel
Bảng 2.2. Kết quả tính sức cản tàu thuỷ

Đại lượng xác
định
Công thức tính Kết quả
1
Tốc độ tính toán
V
S
, (knots)
Dự kiến thiết kế 12 13 14 15
2
Tốc độ tính toán
V, (m/s)
Tính theo m/s 6,18 6,695 7,21 7,725
3

Hệ số béo thể
tích C
B
Theo thiết kế 0,76 0,76 0,76 0,76
4
Lượng chiếm
nước

, (tons)
Theo thiết kế 39191,49 39191,49 39191,49 39191,49
5
Hệ số hình dáng
ϕ
B
C
L
B
10=
ϕ
1,326 1,326 1,326 1,326
6
Tốc độ tương đối
V
1
, (m/s)
L
VV
S
ϕ
=

1
1,054 1,141 1,229 1,317
7
Hệ số tính C
p
,
theo đồ thị
( )
ϕ
,
1
VfC
p
=
102,17 98,72 96,46 94,25
8
Hệ số hình dạng
X
1
Cho một đường
trục
1 1 1 1
9
Hiệu chỉnh chiều
dài tàu
λ
L03,07,0 +=
λ
1,093 1,093 1,093 1,093
10

Hệ số tính theo
Pamiel C
0
ϕ
λ
1
0
X
C
C
p
=
96,98 93,76 91,862 89,963
11
Công suất kéo
EPS, (hp)
0
3
LC
V
EPS
s

=
4059,989 5339,195 6806,31 8548,17
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI – KHOA CƠ KHÍ

×