Tải bản đầy đủ (.pdf) (213 trang)

thiết kế kết cấu và lập quy trình công nghệ tàu container 232teu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 213 trang )


Bộ giáo dục và đào tạo bộ giao thông vận tải

TR ờNG ĐạI HọC hàng hải

khoa đóng tàu






Luận văn tốt nghiệp đại học






Thiết kế kết cấu và lập qui trình công
nghệ tàu container 232teu


Chuyên ngành: Vỏ tàu thuỷ
Mã số: 18 - 04 -21





Ng ời thực hiện: Phạm Mạnh Tuấn


Ng ời h ớng dẫn: PGs.TS PHạM TIếN TỉNH








hải phòng - năm 2007

1

MỤC LỤC

Tên chương

Tên mục lục Trang

Mục lục 1
Mở đầu 2
Chương 1 Giới thiệu tàu hàng Container 232 TEU 5
Chương 2 Tính toán kết cấu 11
Chương 3 Tính uốn chung 39
Chương 4 Điều kiện nhà máy và chọn phương án công nghệ.

54
Chương 5 Chuẩn bị cho đóng tàu 71
Chương 6 Rải tôn và khai triển tôn vỏ 86
Chương 7

ChÕ t¹o côm chi tiÕt
88
Chương 8 Quy trình công nghệ phân đoạn đáy 8 95
Chương 9 Quy trình công nghệ phân đoạn Mạn Boong 8 110
Chương 10 Quy trình đấu đà 128
Ch ¬ng 11
Hạ thủy 144
Tµi liÖu tham kh¶o
145











- 2 -

Lời nói đầu
Thế giới ngày càng phát triển thì hàng hóa lại càng nhiều do nhu cầu của
con ng ời. Mỗi quốc gia, đất n ớc có khả năng sản xuất ra một số loại hàng hóa
nào đó và cũng có nhu cầu về những loại hàng hóa mà họ không tự làm ra. Do
nhu cầu về việc giao l u trao đổi hàng hóa ngày càng nhiều nên yêu cầu về
ph ơng thức vận chuyển, ph ơng tiện phải có những cải tiến v ợt bậc mới có thể
đáp ứng đ ợc yêu cầu trên. Ngành vận tải thủy có nhiệm vụ vận chuyển hàng
hóa cực kì quan trọng, nh chiếc cầu nối giữa nơi sản xuất hàng hóa với ng ời

tiêu dùng. Những con tàu là những ph ơng tiện có thể mang một l ợng hàng rất
lớn từ n ớc này đến n ớc khác hoặc từ châu lục này đến châu lục khác. Tuy
nhiên việc sử dụng các ph ơng tiện khác nhau để chuyên chở các loại hàng hóa
khác nhau đòi hỏi phải có những loại tàu khác nhau đảm nhiệm mỗi loại hàng.
Đầu năm 1972, chiếc tàu Container đầu tiên ra đời với l ợng chiếm n ớc
10000 tấn với 218 thùng loại 20 tấn. Tỉ trọng của tàu là 6000 tấn với tốc độ hàng
hải 15 hải lí/giờ. Sau đó Liên Xô đã cho ra đời một loạt tàu loại này với khả năng
bốc xếp hàng hóa tốt hơn, nhanh hơn và kinh tế hơn .
Ngày nay, ng ời ta chú ý nhiều đến loại tàu này và tiếp tục nghiên cứu bởi
nó đạt những chỉ tiêu về kinh tế tốt hơn so với các hình thức khác. Điều này đã
chở thành xu thế bởi hiệu quả mà nó đem lại cho nền kinh tế quốc dân vận
chuyển với chất l ợng cao mà chi phí là tối thiểu:
+ Tiết kiệm chi phí bao bì và đóng gói hàng hóa. Việc đóng các thùng theo
tiêu chuẩn để xếp hàng sẽ làm giảm chi phí . Mặt khác các thùng đ ợc sử dụng
lại nhiều lần. Có thể nói chi phí đóng bao kiện đ ợc thay bằng phí thuê các
thùng.
+ Tiết kiệm chi phí cho công tác xếp dỡ : Việc sử dụng các Container cho
phép cơ giới hóa toàn bộ quá trình xếp dỡ. Do đó giảm đ ợc công bốc xếp cũng
nh thời gian bốc xếp. Cũng có nghĩa là giảm giá nhân công bốc xếp và giảm chi
phí cho thời gian tàu cập cảng.


- 3 -

Hiện tại các cảng vẫn đang cố gắng cải tiến và trang bị mới các thiết bị làm
hàng để đảm bảo cho việc xếp dỡ đ ợc các loại thùng cỡ lớn cũng nh thuận tiện
hơn cho quá trình xếp dỡ tại cảng.
+ Tăng nhanh tốc độ đ a hàng: tiết kiệm thời gian là chỉ tiêu quan trọng
nhất quyết định hiệu quả kinh tế quốc dân của mọi biện pháp kế hoạch. Trong
nhiều tr ờng hợp Container hóa quá trình vận chuyển hàng hóa cho phép thay

đổi hình thức cung cấp hàng cho ng ời tiêu dùng mà không phải qua các khâu
trung gian trong sự luân chuyển hàng hóa. Điều đó giảm nhiều chi phí vận
chuyển mà vẫn tăng nhanh tốc độ đ a hàng đeesn ng ời tiêu dùng.
+ Nâng cao mức độ bảo quản hàng hóa. Ngoài việc chú ý đến tốc độ vạn
chuyển và chi phí vận chuyển thì mức độ bảo quản hàng hóa là một trong những
chỉ tiêu quan trọng về chất l ợng phục vụ vận tải đối với nền kinh tế quốc dân.
Thực tế chứng tỏ rằng những tổn thất h hỏng và những thiệt hại khác do không
đ ợc bảo quản và những nguyên nhân hàng hóa chóng hỏng còn nảy sinh trong
quá trình xếp dỡ và vận chuyển. Đối với hình thức vận chuyển bằng thùng hàng
hóa đ ợc bảo quản gần nh tuyệt đối.
+ Giá thành vận chuyển hàng bằng thùng đ ợc đánh giá bằng chỉ tiêu và chi
phí vận chuyển hàng hóa. Giá thành vận chuyển ít là tiết kiệm lao động xã hội và
làm tăng lợi nhuận.
+ Vốn đầu t : Với các ph ơng thức vận chuyển khác nhau và yêu cầu phải
có kho tiếp nhận hàng hóa tại cảng. Trong lúc đó thì việc chở bằng thùng không
đòi hỏi phải có các kho kín để bảo quản tạm thời hàng hóa. Các thùng sẽ đ ợc
bảo quản tại các kho bãi ngoài trời, giá thành đầu t cho kho bãi là rẻ.
Do những đặc điểm riêng biệt của ph ơng thức vận chuyển bằng thùng nên
hiện nay ở n ớc ta đội tàu vận chuyển bằng thùng đang phát triển.

Là một trong những sinh viên của nghành đóng tàu Việt Nam bản thân em
đã nhận thức đ ợc vai trò , trách nhiệm của một kỹ s đóng tàu trong t ơng lai .
Sau thời gian học tập ở Tr ờng Đại Học Hàng Hải Việt Nam em rất vinh dự
đ ợc khoa Đóng Tàu và nhà tr ờng giao đề tài thiết kế tốt nghiệp là :


- 4 -

Lập quy trình công nghệ tàu hàng Container sức chở 232 TEU tại
Công ty đóng tàu Đại D ơng

Để đề tài này đ ợc hoàn thành em đã nhận đ ợc sự h ớng dẫn tận tình ,giúp
đỡ to lớn và vô cùng quí báu của thầy giáo :
PGS.TS Phạm Tiến Tỉnh - H ớng dẫn chính
Vì khả năng và kinh nghiệm còn hạn chế cho nên trong đề tài này không
thể tránh khỏi những thiêú sót nhất định . Em kính mong thầy cô hết sức giúp đỡ
và góp ý để đề tài của em đ ợc trở nên hoàn thiện hơn , đồng thời giúp em có
thêm kiến thức , vững vàng hơn trong công việc sắp tới của mình .
Em xin bày tỏ lòng biết ơn đối với thầy GS.TS Phạm Tiến Tỉnh cùng các
thầy cô giáo trong khoa Đóng Tàu Tr ờng Đại Học Hàng Hải đã giúp đỡ em
trong quá trình học tập và làm đề tài tốt nghiệp này.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hải Phòng ngày 14 tháng 1 năm 2007
Sinh viên
Phạm Mạnh Tuấn.





- 5 -













Ch¦¬ng 1

Giíi thiÖu tµu hµng container
232teu




















- 6 -

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ TÀU CONTAINER 232 TEU
1.1 Kiểu tàu và các đặc tính chung

Loại tàu : Tàu vỏ thép kết cấu hàn, tự hành.
Cấp tàu: Cấp hạn chế I, kí hiệu phân cấp VRH I.
Tàu được tính toán thỏa mãn Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
Việt Nam TCVN- 6259:2003.
Loại hàng chuyên chở: Chở hàng khô- hàng Container. Các Container có
kích thước tiêu chuẩn ISO 20 và 40 ft được xếp cả ở trong hầm hàng và trên
boong.
Tàu lắp 01 máy chính, 01 chân vịt. Tàu có đáy đôi, mạn kép, boong mạn
khô là boong chính chạy liên tục. Chân vịt biến bước.
Tàu có hai khoang hàng, 1 buồng máy. Khu vực sinh hoạt đặt ngay phía
sau tàu. Tàu có mũi quả lê.
1.2 Các kích thước chính:
Chiều dài thiết kế : Ltk = 84.80m
Chiều rộng thiết kế: Btk = 15.40 m
Chiều cao mạn: D = 7.30m
Chiều chìm: d = 5.25 m
Lượng chiếm nước: D = 6055.3 tấn
Khả năng chở hàng: Cap max = 232.0 Teu
Tải trọng toàn phần: P = 4373.7 tấn
Hệ số béo thể tích: δ = 0.768
Hệ số béo đường nước: a = 0.887
Hệ số béo sườn giữa: b = 0.993
Thuyền viên: 24 người
- 7 -

Máy chính: Số lượng 1.0
Công suất máy chính: Ne= 3000CV
Dự trữ nhiên liệu tối đa cho máy chạy liên tục 456.0 giờ.
1.3 Dung tích các két:
Tên két Từ sườn Đến sườn Thể tích két Vmax(m

3
)
Két nước ngọt WF1-(P,T) -4 3 37.59
Két dằn BFA-(P,T) 3 8 30.78
Két nước ngọt WF2-(P,T) 117 125 85.16
Két dầu dự trữ DO1-(P,T) 8 17 18.18
Két dầu dự trữ DO2- (P,T) 18 31 25.39
Két dầu dự trữ HP01 31 52 78.61
Két dầu dự trữ HP02-(P,T) 52 73 67.68
Khoang hàng 1 33 73 2644.22
Khoang hàng 2 73 113 2669.51
Két dầu bẩn 14 18 8.69
Két nước đáy tàu 8 14 6.39
Két thải dầu LO 18 30 5.93
Két dằn B1(P,T) 31 51 51.68
Két dằn B2(P,T) 53 72 29.88
Két dằn B3(P,T) 73 94 98.90
Két dằn B4(P,T) 94 117 88.06
Két dằn B5(P,T) 125 138.81 107.3
Két dằn B6(P,T) 37 51 42.12
- 8 -

Két dằn B7(P,T) 53 72 57.18
Két dằn B8(P,T) 74 93 57.18
Két dằn B9(P,T) 95 113 79.29
1.4 Hệ động lực chính:
Hệ động lực tàu chở Container 232 TEU được thiết kế thỏa mãn cấp I hạn
chế, Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép năm 2003- TCVN6259: 2003
và các công ước quốc tế có liên quan.
Máy chính:

Hãng sản suất: Trung Quốc
Model: G8300ZC20B
Diesel: Là động cơ 4 thì tác dụng đơn, tăng áp băng tua bin
khí xả, 8 xi lanh xếp 1 hàng thẳng đứng, làm mát 2 vòng, bôi trơn bằng dầu
nhờn tuần hoàn Cácte khô, khởi động bằng không khí nén, đảo chiều chân vịt
bằng hộp số, điều khiển từ xa tại buồng điều khiển tập trung trong buồng máy.
Máy chính và các thiết bị thỏa mãn ngăn ngừa ô nhiễm khí xả.
Nhiên liệu sử dụng: DO và HFO, 180cst/50
0
C
Công suất x vòng quay: 2206kW x 600vg/ph
Số xi lanh: 08
Đường kính xi lanh x hành trình Piston: 300 x 380(mm)
Trọng lượng máy: 21.8 tấn
Máy chính được gắn : 01 bơm nước ngọt làm mát, 01 bơm nước biển làm
mát, 01 bộ cấp dầu đốt, 02 bơm dầu bôi trơn, 01 bơm dầu làm mát vòi phun, 01
tuabin tăng áp, 01 bầu làm mát khống khí tăng áp. Cấp kèm 01 bầu làm mát LO,
01 bầu làm mát nước ngọt, 01 bầu làm mát vòi phun, 02 chai gió khởi động 320
lít và các phụ kiện khác.v.v theo tiêu chuẩn của nhà chế tạo.
- 9 -

Hệ trục chân vịt:
Đường tâm trục nằm trong mặt phằng đối xứng và song song cách đường
chuẩn 1950mm. Chiều dài toàn bộ 7430mm. Hệ trục gồm có 2 trục : trục chân
vịt có đường kính 255m dài 5130mm đặt trong ống bao trên có 2 ổ đỡ phi kim
loại (FEROFORM-14), bôi trơn bằng nước ngoài tàu; trục trung gian có đường
kính 250mm dài 2300 đặt trên 01 ổ đỡ nâng tráng ba bít, bôi trơn bằng dầu. Bích
hộp số lắp với trục trung gian tại Sườn 14.
1.5 .Thiết bị neo:
02 neo HALL loại : 2460kg/ chiếc.

Tồng chiều dài xích 440m, loại xích cấp 2, F = 44mm có ngáng.
Trang bị 02 hãm xích neo.
1.6 .Thiết bị chằng buộc và kéo:
Cáp kéo dài 190m, chọn cáp Vinilon cấp 2 F40
04 cáp chằng buộc 170m/sợi
10 cột bích đôi thẳng hàn F220
04 Xôma dây 3 con lăn D200
04 Xôma dây 1 con lănD200
10 lỗ luồn dây D200
1.7 .Trang thiết bị cứu sinh
1.7.1 Xuồng cấp cứu( SOLAS) 1 chiếc
1.7.2 Phao bè cứu sinh(Tự thổi) 2 chiếc loại 25 người
1.7.3 Phao tròn 8 chiếc
Trong đó 02 chiếc tín hiệu khói và đèn tự cháy sáng
04 chiếc có đèn tự cháy sáng
02 chiếc có dây ném cứu sinh, dài 30m
1.7.4 Phao áo 30 bộ
1.7.5 Thiết bị phóng dây 01 bộ gồm 4 đầu phóng và 4 dây
1.7.6 Bộ quần áo bơi 03 bộ
- 10 -

1.7.7 Quần áo chống mất nhiệt bộ.
1.8 Kết cấu chống cháy:
Kết cấu chống cháy sàn boong trên khu vực buồng máy A-60
Kết cấu chống cháy vách giếng buồng máy A- 60
Kết cấu chống cháy sàn buồng máy A-60
Vách trước buồng máy phần diện tích tiếp xúc với khoang hàng A-0
Kết cấu chống cháy vách giữa các kho với buồng sinh hoạt A-0
Kết cấu chống cháy vách giữa các cầu thang và hành lang A-0
Kết cấu chống cháy vách giữa các buồng ở và hành lang B-0

Kết cấu chống cháy sàn boong ca bin khu vực buồng ở B-0
11
TÍNH TOÁN KẾT CẤU
CHƯƠNG 2:
12
2.1GIỚI THIỆU CHUNG
2.1.1Loại tàu, công dụng:
Tàu vỏ thép kết cấu hàn, chuyên chở Container sức chở 232 Teu.
Lắp 01 máy chính 01 chân vịt
Tàu có: Đáy đôi
Tàu có: Mạn kép
2.1.2Kích thước chủ yếu
Chiều dài tàu L = 84.80m
Chiều rộng tàu B= 15.40m
Chiều cao mạn tàu D= 7.30m
Mớn nước H= 5.25m
2.1.3Cấp tàu
Tính chọn kết cấu theo tiêu chuẩn cho tàu cấp I hạn chế, quy phạm phân cấp
và đóng tàu biển vỏ thép TCVN 6259 - 2B : 2003
2.1.4Vật liệu
Tàu được đóng bằng thép đóng tàu CT3 có ứng suất chảy d
=
2400
KG/cm
2.1.5Hệ thống kết cấu và khoảng sườn thực:
Thân tàu kết cấu theo hệ thống hỗn hợp.
a = 2L+ 450= 619.6
Chọn khoảng sườn thực:
Vùng giữa tàu( Sn 33
¸

113)
a = 0.65 ,m
Vùng còn lại a
ml
= 0.60 ,m
2.1.6Phân khoang
Chiều dài tàu L = 84.80<87m
Nên số vách ngang tối thiểu là 4
Theo yêu cầu bố trí ta chọn số vách ngang là 5, ta có sơ đồ phân khoang
như sau
Khoảng sườn
-3 8 600
8 33 600
33 73 650
73 113 650
113 135 600
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN KẾT CẤU
Khoang lái
Khoang hàng II
Khoang mũi
26.00
13.20
Chiều dài khoang(m)Phân khoang Từ sườn
¸
sườn
6.60
15.00
26.00
Khoang máy
Khoang hàng I

13
2.2 TÍNH CHỌN CHIỀU DÀY TÔN BAO
Hệ số giảm chiều dày tôn theo cấp tàu:
h
ct
= 1.00
2.2.1 Tôn bao đáy
2.2.1.1 Chiều dày tôn bao đáy:
Theo 14.3.4-[1]
Đáy kết cấu theo hệ thống dọc nên chiều dày tôn đáy (gồm cả tôn hông nh
ưng
không kể tôn giữa đáy) không nhỏ hơn trị số tính theo công thức :
t
đ
=h
ct
*(4S(d+0.035L)
1/2
+2.5) = 10.76 ,mm Chọn 12 ,mm
Trong đó:
d = 5.25(m) Chiều chìm tàu
S = 0.72(m) Khoảng cách giữa các dầm dọc đáy
2.2.1.2 Tôn sống đáy
Theo 4.7.1-[1]
a.Chiều dày tôn sống đáy không nhỏ hơn trị số tính theo công thức :
t

=
t
đ

+ 1.5 = 12.26 ,mm Chọn 14 ,mm
b.Chiều rộng dải tôn sống đáy:
4.5L +775 = 1156.6 ,mm Chọn 1500 ,mm
2.2.2 Tôn bao mạn:
2.2.2.1 Tôn bao vùng giữa tàu
Theo 14.3-[1]
a.Chiều dày tối thiểu tôn bao dưới boong tính toán đoạn giữa tàu:
0.044L+5.6 = 9.33 ,mm Chọn 12 ,mm
b.Chiều dày tôn mạn không kể dải tôn mép mạn:
4.1S(d+0.04L)
1/2
+2.5 =
11.18 ,mm Chọn 12 ,mm
c.Chiều dày dải tôn mép mạn:
0.75 T
boong
= 12.00 ,mm Chọn 14 ,mm
T
boong
tính toán ở dàn boong
2.2.2.1 Tôn bao ở phần mũi và phần đuôi tàu
Theo 14.4-[1]
a.
Tôn bao vùng 0.3L k
ể từ mút mũi
1.34SL
1/2
+ 2.5 =
11.38 ,mm Chọn 12 ,mm
b.

Tôn bao vùng 0.3L k
ể từ mút lái
1.2SL
1/2
+ 2.5 =
10.46 ,mm Chọn 12 ,mm
c. Tôn bao kề sống đuôi
0.09 L + 4.5 = 12.13 ,mm Chọn 14 ,mm
14
2.2.3 Bồi thường cục bộ tôn bao
Theo 14.6-[1]
a Bồi thường cục bộ tại vùng đặt hộp van thông biển
0.07L + 5 = 10.94 ,mm Chọn 16 ,mm
b Bồi thường cục bộ tại lỗ luồn xích neo:
Bồi thường tấm kép có chiều dày 8mm
2.2.4 Tôn đáy vùng gia cường
s = CSP
0.5
+ 2.5 =
13.88 ,mm Chọn 16 ,mm
Trong đó
C hệ số cho ở bảng 2B/14.1
S khoảng cách giữa các nẹp dọc
P áp suất va đập của sóng
C S P
a
= l/s
1.33 0.36 564.89 3.61
2.3 TÍNH CHỌN KẾT CẤU
Hệ số giảm cơ cấu theo cấp tàu:

h
ct
= 0.95
2.3.1 Sống mũi, sống đuôi
2.3.1.1 Sống mũi tấm
Theo 2.1-[1]
Chiều dày tôn sống mũi
0.1L + 4 = 12.48 ,mm Chọn 14 ,mm
2.3.1.2 Sống đuôi
Theo 2.2-[1]
Chiều dày tôn sống đuôi
t = 2.2L
1/2
+5 =
25.26 ,mm Chọn 26 ,mm
Bán kính tối thiểu
R = 0,4L + 16 = 49.92 ,mm Chọn 50 ,mm
Kích thước theo chiều ngang tàu
W = 2.5 L+ 100 = 312.00 ,mm Chọn 350 ,mm
Kích thước theo chiều dọc tàu
1.25W = 390.00 ,mm Chọn 400 ,mm
2.3.1.3 Chiều dày đà ngang vòm đuôi
hcc*(0.035L+10) = 12.97 ,mm Chọn 14 ,mm
2.3.1.3 Chiều dày u đỡ trục
hcc*(0.9L+10) = 86.32 ,mm Chọn 88 ,mm
2.3.2 Kết cấu đáy đôi:
15
Theo 4-[1]
Chiều cao đáy đôi yêu cầu ho = 0.96 ,m Chọn 1 ,m
1.95 ,m

2.80 ,m
2.3.2.1.
Sống chính
Theo 4.2-[1]
Chiều dày sống chính yêu cầu
S = hcc(0.05L+6)= 10.24 ,mm Chọn 12 ,mm
Chiều dày mã ngang gia cường sống chính
S = hcc(0.6L
1/2
+2.5)=
8.03 ,mm Chọn 10 ,mm
Chiều dày nẹp gia cư
ờng sống chính
10.24 ,mm Chọn 12 ,mm
Chiều cao tiết diện nẹp gia cường sống chính
0.08ho= 0.08 ,m Chọn 100 ,mm
2.3.2.2.
Sống phụ
Theo 4.3-[1]
Chiều dày sống phụ
S = hcc(0.6L
1/2
+2.5)=
8.03 ,mm Chọn 10 ,mm
2.3.2.3 Đà ngang đặc
Theo 4.4-[1]
Chiều dày đà ngang đặc
S = 0.7L
1/2
+2.5=

8.95 ,mm Chọn 10 ,mm
Chiều cao tiết diện nẹp gia cường đà ngang
0.08ho= 0.08 ,m Chọn 100 ,mm
Chiều dày nẹp đà ngang đặc 8.95 ,mm Chọn 10 ,mm
2.3.2.4 Mã hông
Theo 4.8-[1]
Chiều dày mã hông
S = S
sc
+ 1.5 = 9.53 ,mm Chọn 10 ,mm
2.3.2.5 Dầm dọc
Theo 4.6-[1]
Khoảng cách chuẩn giữa các dầm dọc
2L+550= 719.60 Chọn 720 ,mm
a Môđun chống uốn của dầm dọc đáy dưới
CShl
2
=
175.52
,cm
3
Trong đó
C= 8.60Hệ số đối với dầm dọc đáy không có thanh chống
Khoảng cách lớn nhất giữa các sống phụ
Khoảng cách giữa các đà ngang đặc
16
S = 0.72
,m Khoảng cách giữa các dầm dọc
h= 7.45 ,m
l= 1.95,m Khoảng cách giữa các đ

à ngang đ
,mm
Chiều rộng mép kèm
b
mk
= min(l/5, S) =
390 mm
Quy cách mép kèm b
mk
x t
mk
=
390 12
Chọn dầm dọc đáy dư
ới thép mỏ L
180 9 40
h = 180 mm
t = 9 mm
b = 40 mm
Bảng tính chọn:
Quy cách
Fi(cm
2
)
Zi(cm)
FiZi(cm
3
) FiZi
2
(cm

4
) Jo(cm
4
)
Mép kèm 46.8 0 0 0 5.616
Thép mỏ 22.2 11.75 260.85 3065 724
Tổng 69.00 260.85
e= 3.780 cm
J= 2808.477
cm
4
Zmax= 14.82
cm
3
W= 189.5114
cm
3
`
Sai số %= 7.97 % Thoả mãn
b Môđun chống uốn của dầm dọc đáy trên
0.85*Z(đáy dưới)= 149.20
,cm
3
Chọn dầm dọc đáy trên thép mỏ L 180 9 40
h = 180 mm
t = 9 mm
b = 40 mm
Chiều rộng mép kèm
3794.60
17

b
mk
= min(l/5, S) =
390 mm
Quy cách mép kèm b
mk
x t
mk
=
390 12
Bảng tính chọn:
Quy cách
Fi(cm
2
)
Zi(cm)
FiZi(cm
3
) FiZi
2
(cm
4
) Jo(cm
4
)
Mép kèm 46.8 0 0 0 5.616
Thép mỏ 22.2 11.75 260.85 3065 724
Tổng 69.00 260.85
e= 3.780 cm
J= 2808.477

cm
4
Zmax= 14.82
cm
3
W= 189.5114
cm
3
Sai số %= 27 % Thoả mãn
2.2.1.3 Tôn đáy trên
Theo 14.2.1-[1]
Chiều dày tôn đáy trên
-Trong vùng khoang hàng
3.8Sd
1/2
+2.5 =
8.77 ,mm Chọn 10 ,mm
-Trong vùng khoang máy
3.8Sd
1/2
+2.5 +2 =
10.77 ,mm Chọn 10 ,mm
-Trong vùng khoang hàng
3.8Sd
1/2
+2.5 =
2.50 ,mm Chọn 12 ,mm
2.3.3 Kết cấu đáy vùng gia cường mũi
Tốc độ tàu V = 11.50 Hl/h
V/L

1/2
=
1.249
Khoảng gia cường vùng mũi( khoảng cách từ đường vuông góc mũi)
0.175 L =(tra theo bảng 2B/4.1) 14.84 ,m
Nẹp vùng gia cường mũi
Theo 4.9-[1]
Chiều chìm mũi tối thiểu
0.025L = 2.12 ,m
0.037L = 3.14 ,m
Chiều chìm mũi thực tế 2.50 ,m
Môdun chống uốn của nẹp theo 4.6
CShl
2
=
50
,cm
3
Trong đó
C= 8.60Hệ số đối với dầm dọc đáy không có thanh chống
3794.60
18
S = 0.36
,m Khoảng cách giữa các dầm dọc
h= 9.50
,m ( =d +0.026L)
l= 1.30
,m Khoảng cách giữa các đà ngang đặc
Môdun chống uốn của nẹp
0.53Pll

2
=
182.1
,cm
3
Trong đó
P : áp suất do va đập của sóng
P = 2.48LC
1
C
2
/
b =
564.89
Với "V/L
1/2
=
1.249
0.235
C
2
= 0.667V/L
1/2
-0.267 = 0.566
0.0025L = (trị số để đo b) 0.21
b
= 0.0025L/b =
0.04
C
2

/
11.43=
0.05
l =
0.774 l >0.36 0.36
Chọn nẹp gia cường mũi l
à thép m
180 9 40
h = 180 mm
t = 9 mm
b = 40 mm
Chiều rộng mép kèm
b
mk
= min(l/5, S) =
260 mm
Quy cách mép kèm b
mk
x t
mk
=
260 12
Bảng tính chọn:
Quy cách
Fi(cm
2
)
Zi(cm)
FiZi(cm
3

) FiZi
2
(cm
4
) Jo(cm
4
)
Mép kèm 31.2 0 0 0 3.744
Thép mỏ 22.2 11.75 260.85 3065 724
Tổng 53.40 260.85
e= 4.885 cm
J= 2518.523
cm
4
Zmax= 13.72
cm
3
C
1
= (nội suy theo bảng 2B/4.3)
3792.73
19
W= 183.6305
cm
3
Sai số %= 1 % Thoả mãn
2.3.3Kết cấu mạn
2.3.3.1 Khoang máy:
Sườn khỏe khoang máy
Chiều cao tiết diện

hcc*0.1l = 0.40m
Chiều cao lỗ khoét 0.00
Chiều dày bản thành
(C
2
Shl/1000d
1
+ 2.5)*h
cc
= 6.47 ,mm
Môdun chống uốn tiết diện
hcc*C
1
Shl
2
= 899.01
,cm
3
Trong đó:
S khoảng cách giữa các sườn khỏe( m)
l khoảng cách từ mặt tôn đáy trên tới đỉnh sườn khỏe (m)
d
1
Chiều cao tiết diện sườn khỏe (m)
d Chiều cao mạn (m)
d + 0.044L - 0.54 = 8.44
1.43 l = 6.01
l h S C
1
C

2
d
1
hcc
4.20 6.34 1.80 4.70 45.00 0.50 0.95
Chọn sư
ờn khỏe
T 12 250 10 500
Chiều rộng mép kèm
b
mk
= min(l/5, S) =
840 mm
Quy cách mép kèm b
mk
x t
mk
=
840 10
Bảng tính chọn
Fi(cm
2
)
Zi(cm)
FiZi(cm
3
) FiZi
2
(cm
4

) Jo(cm
4
)
84 0 0.00 0 7
30.0 51.1 1533.078336.3 3.6
50 26.00 1300.0 33800 10417
164.00 2833 11213610427
e=B/A=17.274 cm
J=C+D-e2*A 73625
cm
4
Zmax=33.226
cm
3
20
W=J/Zmax2215.9
cm
3
%W= 1.5 % Thoả mãn
2.3.3.2
Khoang hàng
aSống dọc khoang hàng
Môđun chống uốn yêu cầu không nhỏ hơn trị số tính theo các công thức
hcc*8.6Shl
2
=
246.57
,cm
3
2.9L

1/2
Sl
2
=
152.32
,cm
4
Và không được nhỏ hơn 30.00
,cm
3
Trong đó:
S khoảng cách giữa cácsống dọc( m)
h khoảng cách từ dầm dọc đang xét tới điểm d + 0.044L-0.54 (m)
l khoảng cách giữa các sườn khỏe (m)
d + 0.044L - 0.54 = 8.44
S h l hcc
1.50 5.29 1.95 0.95
Ch
ọn sống dọc
T 12 120 10 350
Chiều rộng mép kèm
b
mk
= min(l/5, S) =
390 mm
Quy cách mép kèm b
mk
x t
mk
=

390 12
Bảng tính chọn:
Fi(cm
2
)
Zi(cm)
FiZi(cm
3
) FiZi
2
(cm
4
) Jo(cm
4
)
46.8 0 0.00 0 5.616
14.4 36.2 521.2818870.3 1.728
35 18.70 654.5012239.23572.9
96.20 1176 31109 3580
e=B/A=12.222 cm
J=C+D-e2*A 20319
cm
4
Zmax=23.378
cm
3
W=J/Zmax869.16
cm
3
Sai số %W= 28.0 % Thoả mãn

bSườn thường vùng giữa tàu( sau 0.15 L từ đường vuông góc mũi)
Môđun chống uốn yêu cầu
hcc*CShl
2
=
179.59
,cm
3
21
Và không được nhỏ hơn 30.00
,cm
3
Trong đó:
S khoảng cách giữa các sườn thường( m)
l khoảng cách từ mặt tôn đáy trên tới đỉnh sườn khỏe (m)
d Chiều cao mạn (m)
d + 0.044L - 0.54 = 8.44
1.43 l = 6.01
l h S C hcc
4.20 6.34 0.65 2.60 0.95
Chọn sườn thường dư
ới thép mỏ L
180 9 40
h = 180 mm
t = 9 mm
b = 40 mm
Chiều rộng mép kèm
b
mk
= min(l/5, S) =

650 mm
Quy cách mép kèm b
mk
x t
mk
=
650 12
Bảng tính chọn
Quy cách
Fi(cm
2
)
Zi(cm)
FiZi(cm
3
) FiZi
2
(cm
4
) Jo(cm
4
)
Mép kèm 78 0 0 0 9.36
Thép mỏ 22.2 11.75 260.85 3065 724
Tổng 100.20 260.85
e= 2.603 cm
J= 3119.278
cm
4
Zmax= 16.00

cm
3
W= 194.995
cm
3
Sai số %= 9 % Thoả mãn
c Kết cấu mạn kép
Chiều dày tôn mạn trong
t = 3.6CS h
1/2
+ 3 =
7.563 ,mm Chọn 10 ,mm
Trong đó
S (m) Khoảng cách các nẹp
h (m)
3798.35
22
a
trị số tính theo các công thức, lấy giá trị nào lớn hơn
d
1
(m) Chiều rộng mạn kép
y f
B
f
D
y y
B
d
1

k Y’
1 0.43 0.92 1.00 2.716 1.35 6.00 5.83
S C h
0.65 1.02 3.68
Sống dọc mạn trong
Môdun chống uốn của sống dọc mạn trong
W =
7C.S.h.l
2
=
147.366
,cm
3
Trong đó:
= 1.5 (m) khoảng cách giữa các nẹp dọc
= 1.95 (m) nhịp của nẹp dọc
= 2.93
a
trị số tính theo các công thức, lấy giá trị nào lớn hơn
d
1
(m) Chiều rộng mạn kép
f
B
f
D
y y
B
d
1

k Y’
2.5 0.43 0.92 1.00 2.716 1.35 6.00 5.834
S C h
1.26
y > y
B
4.94805
a
1
=
a
2
=
a
3
=
C =
4.21102
a
3
=
=
4.95
=
=
=
=
a
1
=

=
C
a
2
=
4.211
y > y
B
2
767
7,27
a
-
÷
÷
ø
ö
ç
ç
è
æ
-
B
B
y
y
f 15,15
÷
ø
ö

ç
è
æ
-
'
5,15
Y
yy
f
B
D
÷
ø
ö
ç
è
æ
-
B
d
k
1
21
a
-
24
24
÷
÷
ø

ö
ç
ç
è
æ
-
B
B
y
y
f 15,15
÷
ø
ö
ç
è
æ
-
'
5,15
Y
yy
f
B
D
÷
ø
ö
ç
è

æ
-
B
d
k
1
21
23
0.7 1.02 3.68
j =
1351.9(cm
4
)
W
t
=
143.2 (cm
3
)
2.3.3.3 Khoang mũi
a Sườn ngang khoang mũi
Khoảng 0.12L = 10.18 ,m
Môđun chống uốn yêu cầu
hcc*8Shl
2
=
470.68
,cm
3
Và không được nhỏ hơn 30.00

,cm
3
Trong đó:
S khoảng cách giữa các sườn thường( m)
l khoảng cách hai gối tựa của sườn ngang (m)
S h l hcc
0.60 8.43 3.50 0.95
Chọn sư
ờn khỏe
T 12 250 10 500
Chiều rộng mép kèm
b
mk
= min(l/5, S) =
300 mm
Quy cách mép kèm b
mk
x t
mk
=
300 12
Bảng tính chọn
Fi(cm
2
)
Zi(cm)
FiZi(cm
3
) FiZi
2

(cm
4
) Jo(cm
4
)
36 0 0.00 0 4.32
30.0 51.2 1536.078643.2 3.6
50 26.20 1310.0 34322 10417
116.00 2846 11296510425
e=B/A=24.534 cm
J=C+D-e2*A 53565
cm
4
Zmax=26.066
cm
3
W=J/Zmax2055.0
cm
3
Sai số %W= 3.4 % Thoả mãn
bSườn thường vùng trước 0.15 L từ đường vuông góc mũi
( từ sườn 115 về mũi)
Khoảng 0.15L = 12.72 ,m
Môđun chống uốn yêu cầu
24
hcc*CShl
2
=
172.09
,cm

3
Và không được nhỏ hơn 30.00
,cm
3
Trong đó:
S khoảng cách giữa các sườn thường( m)
l khoảng cách hai gối tựa của sườn ngang (m)
d Chiều cao mạn (m)
d + 0.044L - 0.54 = 8.44
1.43 l = 5.01
l h S C hcc
3.50 6.69 0.65 3.40 0.95
Chọn sườn thường dư
ới thép mỏ L
180 9 40
h = 180 mm
t = 9 mm
b = 40 mm
Chiều rộng mép kèm
b
mk
= min(l/5, S) =
650 mm
Quy cách mép kèm b
mk
x t
mk
=
650 12
Bảng tính chọn

Quy cách
Fi(cm
2
)
Zi(cm)
FiZi(cm
3
) FiZi
2
(cm
4
) Jo(cm
4
)
Mép kèm 78 0 0 0 9.36
Thép mỏ 22.2 11.75 260.85 3065 724
Tổng 100.200 260.85
e= 2.603 cm
J= 3119.278
cm
4
Zmax= 16.00
cm
3
W= 194.995
cm
3
Sai số %= 13 %
2.3.3.4 Khoang lái
Sườn ngang khoang lái

Môđun chống uốn yêu cầu
hcc*8Shl
2
=
415.17
,cm
3
3798.35

×