Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Kinh tế môi trường - ĐH Mở Tp HCM docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 29 trang )

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tuân

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tuân

Ph n I
KHÁI QUÁT KINH T TÀI NGUYÊN &
MƠI TRƯ NG

Environmental
Environmental
Economics


Economics

Kinh t tài ngun và mơi trư ng
ThS.

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

BÀI 1: TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ

ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

1.3 QUAN HỆ GIỮA KINH TẾ VÀ MÔI TRƯỜNG

1.1 MÔI TRƯỜNG LÀ GÌ?

- Mô hình cân bằng vật chất, trên cơ sở nhiệt động lực học

- YẾU TỐ TỰ NHIÊN, NHÂN TẠO


Quy luật nhiệt động lực học I:
HĐKT là một quá trình chuyển
đổi vật chất và năng lượng

- BAO QUANH CON NGƯỜI
- ẢNH HƯỞNG TỚI: ĐỜI SỐNG, SẢN XUẤT, SỰ
TỒN TẠI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CON NGƯỜI VÀ
SINH VẬT

Tài
nguyên

Quy luật nhiệt động lực học II:
Không thể thu hồi (tái sinh)
100% những sản phẩm phế thải
để đưa lại vào chu trình tài
nguyên.

1.2 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU CỦA KINH TẾ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
VẬN DỤNG CÁC QUY LUẬT PHÁT TRIỂN KINH TẾ:
--> SỬ DỤNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ TÀI NGUYÊN
3

Năng
lượng

Tự nhiên

(a)


{Lu t mơi trư ng (29/11/2005)}

--> BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHỎI SUY THOÁI

Kinh t tài ngun và mơi trư ng

Nền kinh tế

Năng lượng bức xạ

(b)
Chất thải

(a): dòng nguyên liệu, năng lượng đi vào
(b): dòng nguyên liệu, năng lượng đi ra


Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Environmental
Environmental
Economics
Economics


Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

1.4 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU CỦA KINH TẾ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

Sản xuất

Giảm chất thải bằng cách nào??
Giảm M như thế
nào???
Có 3 cách:

Tái tuần hoàn (Rp’)

Chất thải (Rp)

Hàng hóa (G)

Chất thải (Rc)

Thải ra môi trường

- Giảm G
giảm tốc độ gia tăng dân số.
- Giảm RP: thay đổi tổng lượng chất thải sinh ra trong quá
trình sản xuất
- Tăng (RP‘+ RC‘): tăng tái tuần hoàn


Thải ra môi trường

Tái tuần hoàn (Rc’)

Kinh t tài ngun và môi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tuân

M = RP + RC = G + RP - RP’ – RC’

Nguyên liệu M lấy từ môi trường

Environmental
Environmental
Economics
Economics

ThS.

Định luật nhiệt động lực học thứ I

Mô hình cân bằng vật chất

Tiêu thụï

Kinh t tài ngun và mơi trư ng


Environmental
Environmental
Economics
Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tuân

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

1.6 NGOẠI TÁC VÀ HÀNG HOÁ CÔNG CỘNG

1.5 CHỨC NĂNG MÔI TRƯỜNG

Ngoạ tá là
1. Ngoại tác là gì?

- LÀ NƠI SINH SỐNG CỦA CON NGƯỜI

- Những hoạt động gây tác động phụ của sản xuất hay tiêu thụ -> có lợi or
có hại cho người thứ 3 (không phải hoặc không được trả tiền)

- LÀ NƠI CHỨA ĐỰNG TÀI NGUYÊN
- LÀ NƠI TIẾP NHẬN PHẾ THẢI

KHOẢNG KHÔNG GIAN HỘI TỤ CÁC ĐIỀU KIỆN:

Ngoạ tá tồ tạ
nào?
Ngoại tác tồn tại khi nào?

MÔI TRƯỜNG CHỨA ĐỰNG:
- VẬT LÝ,
MÔI TRƯỜNG TTIẾPU, NĂN GPHẾ NG, ITHÔNĐỒTIN,
NGUYÊN - HÓA HỌC, N LƯ THẢ VÀ G NG
VẬ LIỆ NHẬ
HÓA CUNGNCẤP THAM HOẠT THỰCG HIỆN VÒNG,
.. CHÚ G, CHO GIA ĐỘN SINH HOẠT
SINH HỌC,
TUẦN HOÀ- VÀT CHẤTLÝ CỦA CON NGƯỜI.
SẢN XUẤN VẬ QUẢN .
T
- CẢNH QUAN,

- Cái giá phải trả hoặc cái lợi của tư nhân không bằng của xã hội
- Phúc lợi của người tiêu dùng và người sản xuất này bị ảnh hưởng bởi
những người tiêu dùng or người sản xuất khác
- Các chi phí, lợi ích không được xem xét đầy đủ trong các hoạt động sản
xuất hay tiêu dùng.

- XÃ HỘI.

7

8



Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tuân

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

Lợ
hộ Lợ

Lợ

ngoạ tá
Lợi ích xã hội = Lợi ích tư nhân + Lợi ích ngoại tác

phí hộ
phí
phí ngoạ tá
Chi phí xã hội = Chi phí tư nhân + Chi phí ngoại tác
phí
Chi phí tư nhân:
Chi phí được chi trả trực tiếp bởi người tiêu dùng
trong các hoạt động tiêu dùng hay bởi người sản
xuất trong các hoạt động sản xuất. Ví dụ.

Lợ

Lợi ích tư nhân:
- thu được trực tiếp của người tiêu dùng từ hoạt động tiêu dùng hay lợi
ích của người sản xuất từ hoạt động sản xuất.
Lợ
ngoạ tác:
Lợi ích ngoại tác:

phí ngoạ tác:
Chi phí ngoại tác:

- Lợi ích của những người tiêu dùng hay người sản xuất không phải là
những người tiến hành các hoạt động đó.

Chi phí được chi trả bởi người tiêu dùng hay người
sản xuất không phải là những người tiến hành các

hoạt động đó. Ví dụ.

10

9

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài ngun và mơi trư ng
ThS.

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

Thế nà là hàng hoá
cộng?
2. Thế nào là hàng hoá công cộng?

Kinh t tài ngun và mơi trư ng
ThS.


Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

Ngoạ tác, hàng hoá
cộng và vấ
trư ng
3. Ngoại tác, hàng hoá công cộng và vấn đề môi trường

- Cung cấp cho nhiều người, mức giá không cao
hơn mức giá cung cấp cho một người
- Cung cấp cho một số người tiêu dùng thì những
người khác vẫn có thể tiêu dùng chúng.

- Nguyên nhân gây suy thoái môi trường
- Khi tồn tại ngoại tác và hàng hoá công cộng --> giá sản phẩm không
phản ánh đúng giá trị xã hội của nó --> các doanh nghiệp có thể sản
xuất quá nhiều hay quá ít --> điều tiết của thị trường vô hiệu quả.

trư củ hàng hoá
cộng:
Đặc trưng của hàng hoá công cộng:
- Không giảm số lượng khi được tiêu dùng bởi nhiều người
- Không độc chiếm
- Ví dụ: nước sạch, không khí sạch, cảnh quan, biện pháp
y tế, đèn hải đăng, sóng radio...

- Ngoại tác có thể tích cực hay tiêu cực.

11


12


Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tuân

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

1.7 TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ, GIA TĂNG DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG


Ngoại tác tiêu cực:

Khá niệ giớ hạ
trư ng:
Khái niệm giới hạn tăng trưởng:

+ Phát sinh vì doanh nghiệp không muốn chịu trách nhiệm về
chi phí ngoại tác.
+ Phát sinh khi một bên làm phát sinh các chi phí cho bên khác.
+ Làm phát sinh chi phí ngoại tác --> chi phí xã hội > chi phí tư nhân.

Giới hạn đối với sự tăng trưởng kinh tế:
- Khả năng hấp thụ chất thải của môi trường thiên nhiên.
- Giới hạn của các loại tài nguyên không thể tái tạo

Ngoại tác tích cực:

Vấn đề tăng dân số với hai giới hạn trên:
- Dân số và đất đai;
- Dân số và nhu cầu nước;
- Với cạn kiệt tài nguyên rừng
- Với chất lượng không khí.

+ Nảy sinh khi hoạt động của một bên làm lợi cho bên khác
+ Mang lại lợi ích ngoại tác --> lợi ích xã hội >lợi ích tư nhân

13

Environmental
Environmental

Economics
Economics

Kinh t tài ngun và mơi trư ng
ThS.

14

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tuân

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

iề kiệ
phá triể bề vư
2. Điều kiện để phát triển bền vững

1.8 MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG


Khá niệ phá triể bề vư
1. Khái niệm phát triển bền vững

Trong đó:

Đảm bảo được vốn K được duy• K – Dự trữ vốn
trì cho các thế hệ.
• Km – Vốn con người tạo ra (máy móc, đường xá, ..)
• Kn – Tài sản thiên nhiên (khoáng sản, thuỷ hải sản,…)
K = Km + Kn
• Kh – Vốn con người (tri thức, kỹ năng)
+ Kh
Cần 1 cơ chế chuyển giao tài nguyên cho thế hệ tương lai:

- Sự phát triển thoả mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại nhưng không ảnh
hưởng đến sự thoả mãn nhu cầu của thế hệ tương lai.
- Bao gồm sự cân bằng trên 3 lónh vực: tăng trưởng kinh tế, công bằng
xã hội và bảo vệ môi trường.

S=
- Cải thiện Pareto: sự phân phối làm cho một người có lợi hơn nhưng
không làm bất kỳ ai bị thiệt
- Phát triển bền vững bảo đảm duy trì phúc lợi theo thời gian
15

X
(1 + r)T

=> X ? T ? --> S ???
Trong đó:

S – Dự trữ vốn của thế hệ hiện tại
X – Chi phí khắc phục hậu quả của thế hệ tương lai
T – Thời gian kể từ thời điểm hiện tại
r – Lãi suất thực (r >0)
16


Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

3. Nguyên tắc hoạt động đảm bảo phát triển bền vững

Kinh t tài ngun và môi trư ng
ThS.

Open university


Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

4. Nguyên tắc hoạt động đảm bảo phát triển bền vững

Nguyên tắc 1: Mức khai thác và sử dụng tài nguyên tái tạo (h) phải luôn
nhỏ hơn mức tái tạo của tài nguyên (y), h
1. Duy trì năng lực tái sinh của tài nguyên có khả năng tái sinh
2. Khuyến khích việc sáng tạo và áp dụng các công nghệ chuyển đổi từ
việc sử dụng tài nguyên không có khả năng tái sinh

Nguyên tắc 2: Luôn duy trì lượng chất thải vào môi trường (w) nhỏ hơn
khả năng hấp thụ (đồng hóa) của môi trường (A), W
3. Khai thác TN tái sinh ở tốc độ bằng với tốc độ vật chất được tái sinh

• Để nền kinh tế phát triển bền vững:
– Vốn dự trữ TN thiên nhiên phải luôn duy trì ổn định theo thời gian.
– TN không thể tái tạo, khi sử dụng hết phải tìm được loại TN thay thế.

4. Giới hạn quy mô kinh tế trong khả năng tải của môi trường
5. Thay thế tài nguyên hữu hạn bằng tài nguyên vô hạn
6. Giảm tiêu dùng bằng cách khuyến khích tiết kiệm tiêu dùng

17

Environmental
Environmental
Economics

Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

18

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tuân

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

Câu hỏi ôn tập bài 1:

2.1 Có nhiều quan điểm khác nhau:

1. Quá trình phát triển có giới hạn hay không? Làm thế nào để không
vượt qua các giới hạn đó.


- Do hành vi, thái độ ứng xử của con người trái với luân thường đạo lý ->
nâng cao trách nhiệm ý thức, giáo dục đạo đức môi trường

2. Tại sao ngoại tác và hàng hoá công cộng lại liên quan tới các vấn đề
môi trường?cho một ví dụ để minh hoạ.

- Trên quan điểm môi trường: công bằng trong phân phối các nguồn TN giữa
các thế hệ hiện tại với thế hệ tương lai.

3. Làm cách nào để đánh giá được sự phát triển bền vững??

- Trên giác độ kinh tế: nhà sản xuất và người tiêu dùng cùng gây ô
nhiễm -> khuyến khích các hoạt động hiệu quả để định hướng cho các
quyết định đúng đắn tránh ô nhiễm môi trường
19

20


Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Environmental
Environmental
Economics

Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

2.2 Hậu quả của ô nhiễm môi trường:

Kinh t tài ngun và mơi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tuân

2.3 CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG VÀ THẤT BẠI CỦA THỊ TRƯỜNG

- Cấp độ địa phương: ô nhiễm nguồn nước, không khí -> sức khỏe cộng đồng

1) Tầm quan trọng và hiệu quả của thị trường:

- Cấp độ vùng: mưa acid, ô nhiễm không khí,
thực vật, đất, nước, tài sản

- Kinh tế thị trường: nhà sản xuất quyết định: loại hàng hóa, sản xuất như
thế nào và sản xuất cho ai.

- Cấp độ toàn cầu: trái đất nóng lên, hiện
tượng hiện ứng nhà kính, thay đổi khí hậu,
bão lụt, nước biển dâng cao, hạn hán,..


- Kinh tế kế hoạch tập trung: nhà nước chi phối tới tất cả các hoạt động:
sản xuất (loại sản phẩm, số lượng và cách thức sản xuất) và quá trình
phân phối tiêu dùng

Hai nguyên nhân chính:
- Định giá sản phẩm không tính đủ chi phí sử dụng các tài nguyên môi trường
- Không xác định rõ quyền sở hữu đối với tài nguyên môi trường

- Kinh tế hỗn hợp: kết hợp của 2 nền kinh tế trên, một số nhà kinh tế
gọi là nền kinh tế thị trường ngày nay.
Hiể biế cách thứ hoạ ng và cá tí hiệ bá củ
trư ng
=> Hiểu biết cách thức hoạt động và các tín hiệu báo của thị trường

21

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

22

Environmental
Environmental
Economics

Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

Kinh t tài ngun và mơi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tn

3) Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận
2) Mục tiêu của nhà doanh nghiệp: lợi nhuận

MR hay MC

MC

Lợi nhuận biên = doanh thu biên – chi phí biên

MR – Doanh thu biên
MC – Chi phí biên

MR

- Lợi nhuận biên: lợi nhuận tăng thêm khi tăng bán một đơn vị sản phẩm

Chứng minh: Qm là mức sản lượng

tối ưu của doanh nghiệp?

- Doanh thu biên: số tiền tăng thu khi bán thêm một đơn vị sản phẩm
- Chi phí biên: chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
O
23

Qm

Q

24


Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tuân

Environmental
Environmental
Economics
Economics


Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

5) Các chi phí ngoại tác và sản lượng tối ưu của xã hội (trang 41)

4) Cách thức thị trường sử dụng tài nguyên môi trường có giá và không có giá

Số lượng chất ô nhiễm
thải ra và được hấp thụ

+ Trong thị trường tự do, 2 yếu tố quyết định mức sản xuất:
o Gía đơn vị một sản phẩm có thể bán được
o Chi phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm

ô nhiễm thải ra

Doanh nghiệp sẽ chỉ sử dụng tài nguyên để sản xuất mức sản lượng:
MR = MC

Chứng minh: Qa là mức sản
lượng tối đa mà môi trường
có thể hấp thụ?

Khả năng hấp thu


Đối vớùi tàøi nguyên môi trường được sử dụïng miễn phí thì nhàø sảûn xuấát
vơ ta
trư ng đươ sử du ng
phí thì nha sa xua
cóù xu hướng không tính toáùn để sử chúùng mộät cáùch tiếát kiệäm.
co hư ng
tí toa
chu ng mo ca ch tie kie m.

Lượng ô nhiễm tỷ lệ
thuận với sản lượng

Ví dụ: sản xuất --> sử dụng nhiên liệu --> khí thải

Kết luận: cách sử dụng tài nguyên như thế có lợi cho doanh nghiệp nhưng
có hại cho môi trường (cho xã hội), phát sinh chi phí ngoại tác

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài ngun và mơi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tuân

Qa


Environmental
Environmental
Economics
Economics

Q

Kinh t tài ngun và mơi trư ng
ThS.

MNPB = lợi ích biên (hay doanh thu biên) - chi phí biên

Lượng ôâ nhiễm

H

Câu hỏi yêu cầu

MNPB, MEC

- Lợi ích biên: Doanh thu tăng
Lượng ôâ nhiễm H
thêm do sản xuất thêm 1 đơn
vị sản phẩm gây ô nhiễm
H
L
E

d


a

O

Qa

QK

Qs

MEC

MNPB

1. Tại sao đường MEC đi lên từ
mức sản lượng Qa mà không
phải từ gốc tọa độ O.

G
L
E

d

a

2. Chứng minh Qs là mức sản
lượng tối ưu của xã hội.


MNPB (marginal net private benefit):
Lợi ích tư nhân ròng biên
MEC (marginal externality cost): chi
phí ngoại ứng biên

c

b

H

- Chi phí biên: chi phí tăng thêm
khi sản xuất thêm 1 đơn vị sản
phẩm gây ô nhiễm

MEC

MNPB
G

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tuân

Qp

Q

c


b
O

Qa

QK

Qs

Qp

Q


Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

Các vấn đề trên cho thấy:

Open university


Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

2.4 Sự thất bại của chính quyền trong vấn đề môi trường
1. Tại sao chính quyền can thiệp?
- Bảo vệ những nạn nhân của các tác động ngoại tác.
- Đặc tính của một số loại tài nguyên không thuộc sở hữu của ai, tự
do tiếp cận -> có xu hướng bị lạm dụng, không ai bảo vệ.
2. Tại sao chính quyền thất bại?
- Chịu chi phối của nhóm người nào đó trong xã hội, khi các quy
định về môi trường làm tăng chi phí cho nhóm người này.
- Vì lý do chính trị
- Không đủ khả năng thu thập thông tin cho phép theo dõi hậu quả
của hoạt động

H

MEC

G
D

A
MNPB
C

B
O

ThS.


Trợ cấp làm giảm chi phí như thế nào?

MNPB*

2. Chi phí và doanh thu của doanh nghiệp quyết định bởi những lực
lượng thị trường nhưng chi phí thường bị quyết định bởi những chính
sách của nhà nước, đặc biệt trong các nước đang phát triển.

Qa

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

Lượng ôâ nhiễm

nhiễm bị loạïi trừ chỉ khi lượng chấát thảûi < khảû năng hấáp thu củûa
loa trừ chỉ
lư ng cha tha kha
ha
cu
môi trường.
trư ng.

Kinh t tài ngun và mơi trư ng


ThS.

MNPB, MEC

1. Các ngoại ứng không biến mất. Khối lượng b còn tồn tại như ngoại
ứng tối ưu trái với quan điểm chất ô nhiễm nên bị loại trừ. Chấát ô
Cha

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài ngun và mơi trư ng

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Qp

Chi phí sản xuất giảm,
MNPB -> MNPB*, tăng
lợi ích tư nhân. Người
gây ô nhiễm mở rộng
sản xuất -> Qp* và tạo
ra chi phí ngoại ứng
cao hơn trước.


Qp*

Q

Kinh t tài ngun và môi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

Câu hỏi ôn tập bài 2
1. Khi sản xuất ở mức sản lượng nào thì tổng lợi nhuận của doanh nghiệp là
tối đa? chứng minh doanh nghiệp chỉ sản xuất đến mức sản lượng mà
doanh thu biên bằng chi phí biên.
2. Chứng minh rằng nếu sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó chi phí ngoại
ứng biên bằng lợi ích tư nhân ròng biên thì lợi ích của xã hội là tối đa.
3. Trường hợp nhà nước trợ cấp giá cho các doanh nghiệp thì điều gì sẽ xảy
ra? Vẽ đồ thị và giải thích.

32


Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài ngun và mơi trư ng

ThS.

Phần II
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
Bài 3: Phương pháp đánh giá lợi ích - chi phí
1) Khái niệm về phân tích lợi ích – chi phí
2) Nguyên tắc quyết định của xã hội
3) Giá sẵn lòng trả
4) Phân tích lợi ích – chi phí theo thời gian
Bài 4: Các phương pháp khác
1) Tổng giá trị kinh tế
6) PP chi phí thay thế
7) PP chi trả của chính phủ
2) PP đánh giá ngẫu nhiên
3) PP chi phí du hành
8) PP nhân - quả
4) PP định giá hưởng thụ
9) PP chi phí thay đổi
5) PP chi phí cơ hội

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Environmental
Environmental

Economics
Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tuân

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

BÀI 3: PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH LI ÍCH – CHI PHÍ
1) Khái niệm về lợi ích – chi phí:
- Việc gì đó thỏa mãn các ước muốn là lợi ích.
- Việc gì đó làm giảm sự thỏa mãn là chi phí
- Chi phí và lợi ích được đo lường trên cơ sở phúc lợi con người
Bb – Cb > 0 (1)
Cụ thể: một người thích tình trạng B hơn tình trạng A thì lợi ích ròng khi
chuyển sang B đối với người đó phải là số dương.

33

34

Environmental
Environmental
Economics

Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tuân

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

2) Nguyên tắc hoạt động của xã hội Trang 53 (sinh viên đọc)

4) Phân tích lợi ích – chi phí theo thời gian

3) Giá sẵn lòng trả (Willingness To Pay-WTP, Willingness To Accept-WTA)
- Đo lường phần lợi ích tăng thêm và thiệt hại mất đi, dựa vào lựa chọn
của người dân và thông qua trưng cầu dân ý.
- Mức độ ưa thích của cá nhân về một mặt hàng nào đó được thể hiện bằng
(WTP) đối với mặt hàng đó.
- Khi không thích -> sẵn lòng trả một mức giá để tránh hoặc chịu đền bù
để chấp nhận điều không thích đó (WTA).
Σ(WTP) - Σ(WTA) > 0
- Nguyên tắc chung để gia tăng lợi ích ròng cho xã hội là:

o Lãi kép

∑ ( Bi − Ci) > 0 (2)


Giả sử có một số tiền V triệu đồng, sau 1 năm V trở thành V + Tiền lãiù.
(r – lãi suất)
Tiền lãi, Vr = r * V
năm 1: V (1) = V + rV = (1+r)V
năm 2: V (2) = (1+r)V + (1+r)Vr = (1 + r)2V
Ví dụ: Nếu lãi suất 10% năm thì 5 triệu sau 5 năm là bao nhiêu?
⇒ Quan sát V(t) theo t, -> có sự tăng trưởng theo thời gian. Tỉ lệ tăng
trưởng (k) là sự thay đổi của V(t) chi cho V(t).

35

k=

V(n-1) – V(n)
V(n)

36


Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Environmental
Environmental

Economics
Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

o Chiết khấu giá trị hiện tại

+ Dự án trong khoảng thời gian dài, chiết khấu làm giảm giá trị của các lợi
ích; tạo ra khó khăn trong việc biện minh các dự án hoặc chính sách.

- Khi xét tới yếu tố thời gian (t), phương trình (2) được chuyển đổi :

∑ (1 + r )

t

∑ (1 + r )
Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và mơi trư ng
ThS.

+ Khi các quyết định khai thác triệt để nguồn TN chịu ảnh hưởng bởi xuất
chiết khấu. Các nguồn TN có thể bị cạn kiệt có xu hướng được sử dụng
ngày càng nhanh khi chiết khấu ngày càng cao -> ít TN cho thế hệ sau


Tách phần môi trường

Bt − Ct + Et
t

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

+ Môi trường bị tàn phá bởi các dự án trong tương lai, chiết khấu làm hiện
giá của các thiệt hại < mức thiệt hại thực tế.

- Đưa giá trị khác nhau của 2 thời điểm về thời điểm hiện tại để so sánh
chúng.

> 0 (3)

ThS.

o Tính chiết khấu và môi trường: ảnh hưởng bất lợi -> thế hệ tương lai:

Chiết khấu xuất hiện do:
- Trong trong lai có thể xuất hiện nhân tố mới làm lợi ích mất đi
- Tiền vốn có khả năng sinh lời

Bt − Ct

Kinh t tài nguyên và môi trư ng


> 0 (4)
37

38

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tuân

o Tính chiết khấu và môi trường
- chiết khấu thường gây bất lợi cho thế hệ tương lai -> chúng không được
tán thành bởi các nhà môi trường. <> suất chiết khấu tăng -> mức đầu
tư chung giảm -> giảm tốc độ tăng trưởng -> giảm khai thác TN ->
giảm ô nhiễm môi trường

Chứng minh: tại sao lợi ích và chi phí càng thấp nếu tính không chắc chắn

Kinh t tài ngun và mơi trư ng
ThS.

Câu hỏi ôn tập bài 3
1. Phương pháp phân tích chi phí – lợi ích dựa trên nguyên tắc nào?
2. Một dự án muốn thực hiện được phải có những điều kiện gì?
3. Từ công thức (4)


Bt − Ct + Et

về lợi ích và chi phí đó càng cao?

∑ (1 + r )

Các tình trạng liên quan tới chiết khấu:

+ Sự không chắc chắn cá nhân có còn sống đến thời điểm tương lai hay không
+ Sự không chắc chắn về các ý thích cá nhân trong tương lai
+ Sự không chắc chắn về quy mô của lợi ích hoặc chi phí
39

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

t

> 0 (4)

Anh/ Chị rút ra được những điều gì?

40


Environmental
Environmental
Economics
Economics


Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tuân

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

Bài tập I
o Ví d v tính giá tr hi n t i rịng:

Một dự án chuyển đổi đất canh tác từ trồng lúa sang nuôi
tôm. Tuy nhiên, nếu nuôi tôm thì một phần đất trồng lúa
lại bị nhiễm phèn, do đó ảnh hưởng tới năng suất lúa. C ï
thể giá trị thiệt hại như sau:

- M t d án có các thơng s sau, tính NPV c a d án.
Năm

0
Chi phí ($)
L i ích
Nhân t chi t
kh u (1+ r)
NPV

1

2

3

4

1000
0
1.0

100
600
1,1

100
700
1,21

100
800
1.331


100
700
1,46

-1000

455

496

526

410

NPV = -1000 + 455 + 496 + 526 + 410 = 886$

Giá trị (triệu đồng/ha)

Dien tich
(ha)

Trước

sau

Trồng lúa

30


18

10000

Nuôi tôm

30

70

4000

Tính tốn xem d án có kh thi khơng?
41

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

42

Environmental
Environmental
Economics
Economics


Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

Kinh t tài ngun và mơi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tn

Bài tập II

Bài tập III

M t d án khai thác khoáng s n d
nh ti n hành trong 1 th i gian
nào ó, s li u chi phí – l i ích trong 7 năm u như sau:

M t d án s n xu t ch ph m vi sinh t rác th i d tính th c hi n trong 5
năm. Nh ng s li u v l i ích và chi phí như sau: ( ơn v : tri u ng)

L i ích
Chi phí

Năm
0

1


2

3

4

5

6

Chi phí xây d ng
và khai thác

1700

500

600

700

800

900

100

100

Chi phí mơi

trư ng

200

350

300

400

400

500

500

300

L i ích do bán
s n ph m

0

1000

1200

1300

1400


1500

1600

L i ích
Chi phí

7

1600

Năm
0

Chi phí xây d ng và s n xu t 1500

1

2

3

4

5

400

450


500

550

600

L i ích do bán s n ph m

Coi r ng ho t ng kinh doanh trong th trư ng n
NPV sau th i gian 7 năm, xét v i 2 trư ng h p:
a/ không tính phí mơi trư ng
b/ có tính phí mơi trư ng

0

600

650

700

750

800

L i ích mơi trư ng

0


200

200

200

200

200

D a vào NPV tính ư c, hãy gi i thích:
a/ D án có hi u qu không? N u r = 0
b/ Hi u qu c a d án thay i như th nào n u r = 12% cho các giá
tr l i ích và chi phí?
c/ Th hi n k t qu trên th (bi n trình t 1-5 năm)

nh, r = 8%. Tính

43

44


Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.


Environmental
Environmental
Economics
Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

Bài tập IV
M t d án ni tơm vùng ven bi n có s li u sau: ( ơn v : tri u
L i ích
Chi phí

ThS.

0

u tư và s n xu t

Chi phí môi trư ng (ngư i
nuôi không ph i tr )

1

2

3


4

BÀI 4: CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁC DÙNG
TR TÀI NGUYÊN MÔI TRƯ NG

ng)

T ng giá tr
kinh t

5

0

290

280

270

260

250

450

120

130


140

150

10

20

30

40

50

Chi tr c a
Nhân – qu
chính ph

ÁNH GIÁ GIÁ

Chi tr c a
chính ph

160

0

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tuân


Năm

Doanh thu t s n ph m
Chi phí

Kinh t tài ngun và mơi trư ng

ánh giá ng u
nhiên

Ngư i nuôi tôm ư c vay ti n ngân hàng v i lãi su t 8%/năm. D a
vào NPV tính ư c, hãy gi i thích:
a/ D án có hi u qu khơng? N u r = 0
b/ Hi u qu c a d án thay i như th nào n u r = 12% cho các giá
tr B và C?
c/ Th hi n k t qu trên th (bi n trình t 1-5 năm)

ánh giá giá
tr tài ngun
mơi trư ng

Chi phí thay
th

Chi phí cơ h i

Chi phí du
hành
nh giá

hư ng th

Chi phí thay
i

45

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

Kinh t tài ngun và mơi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn


CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁC DÙNG TRONG ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ TÀI
NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

1. Tổng giá trị kinh tế (Total Economic Value–TEV) của các tài sản môi
trường (tiếp)

1. Tổng giá trị kinh tế (Total Economic Value–TEV) của các tài sản môi trường

Giá trị không sử dụng:
- Giá trị tồn tại -> giá trị mà 1 cá nhân đánh giá việc giữ gìn 1 tài sản
mà họ hoặc thế hệ tương lai không trực tiếp sử dụng (vd: bảo vệ bờ
biển).
- Giá trị kế thừa -> WTP để bảo tồn môi trường vì lợi ích của thế hệ
sau.

- Tất cả những lợi ích và chi phí không được định giá làm thay đổi lợi ích
ròng của xã hội -> phải định giá và đưa vào tính toán
- Khái niệm TEV giúp xác định giá trị kinh tế của các tài sản môi trường
phi thị trường
TEV bao gồm: giá trị sử dụng và giá trị không sử dụng
Giá trị sử dụng: giá trị sử dụng trực tiếp, gián tiếp và giá trị nhiệm ý (lựa
chọn bằng việc sử dụng môi trường trong tương lai)
47

48


Environmental
Environmental

Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

1. Tổng giá trị kinh tế (Total Economic Value–TEV) của các tài sản môi
trường (tiếp)

Kinh t tài ngun và mơi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

2. Phương pháp đánh gia ngẫu nhiên (Contingent Valuation Method – CVM)
- Sử dụng các cuộc điều tra để tìm kiếm thông tin.

Ví d :


+ Chọn ngẫu nhiên 1 số người để hỏi về đánh giá của họ đối với 1 hàng
hóa hoặc dịch vụ môi trường nào đó

TEV của một khu rừng = giá trị sử dụng + giá trị không sử dụng
Giá tr s d ng = giá tr s d ng tr c ti p (l i t c t g ) + giá
tr s d ng gián ti p (khu th ng c nh) + giá tr nhi m ý
(th ng c nh thu c cá nhân trong tương lai)
Giá tr không s d ng = giá tr k th a (th ng c nh cho các
th h tương lai ho c ý mu n b o t n thiên nhiên) + giá tr
t n t i (b o t n tính a d ng sinh h c)

+ Ước lượng WTP của những người được hỏi
+ Từø WTP ngoại suy đối với toàn bộ dân cư
- Các phương pháp tiếp cận:
+ Đặt câu hỏi đóng
+ Đặt câu hỏi mở
VD: Bỏ ra 10 ngàn để xem pháo hoa
49

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài ngun và môi trư ng
ThS.

50

Environmental

Environmental
Economics
Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

Kinh t tài ngun và mơi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

3) Phương pháp chi phí du hành (Travel Cost Method – TCM)

3. Phương pháp chi phí du hành (Travel Cost Method – TCM) (tiếp)

- Sử dụng để ước lượng nhu cầu Q đối với các cảnh quan, nơi vui chơi giải
trí -> xác định giá trị đối với cảnh quan đó.
Q = f(P,PY,I, Z)
- Phương pháp tiếp cận:
+ Chọn ngẫu nhiên một số người tại điểm tham quan
+ Thông qua một bảng hỏi tại chỗ được phát ở nơi dễ tiếp cận
+ Nội dung bảng hỏi: số lần tham quan trung bình trong 1 năm, thời gian
đi lại, chi phí cơ hội của thời gian, chi phí của điểm tham quan thay thế,
thu nhập, .. -> đánh giá nhu cầu.
+ Ví dụ: trang 68


- Hạn chế:

51

+ Trường hợp người thích đi du lịch thì đó là lợi ích không phải chi phí
->giá trị phải được đánh giá cao hơn
+ Sẽ khó phân bổ chi phí du hành đối với hành khách tham quan nhiều
điểm trong cùng một ngày
+ Các cảnh quan thay thế cảnh quan này và mua nhà gần địa điểm này > chi phí du hành ước lượng cao giá trị khu giải trí.
+ Đối với du khách không tốn chi phí, nhà sát bên cạnh,…

52


Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tuân


Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

4. Phương pháp định giá hưởng thụ (Hedonic Pricing Method - HPM)

5. Phương pháp chi phí cơ hội

- Đánh giá các dịch vụ môi trường mà sự có mặt của nó ảnh hưởng trực
tiếp tới một số giá thị trường nào đóù.

- Sử dụng để xem xét khả năng lựa chọn trong các quyết định sản xuất,
tiêu dùng.

- Ví dụ: thị trường bất động sản

- Ví dụ: chi phí đầu tư vào dự án A bao gồm giá trị tối đa của các dự án
khác có thể được đầu tư nếu chúng ta không dùng các nguồn lực để đầu
tư vào dự án A.

Hạn chế:
+ Việc ước tính mối tương quan giữa giá nhà và chất lượng môi trường
đòi hỏi một kỹ năng cao về thống kê để tách riêng những ảnh hưởng khác
trên giá nhà như kích thước, địa điểm thuận tiện cho việc đi lại..

- Đối với nhà xản xuất: là chi phí do quyết định sử dụng tài nguyên cho

mục đích này thay vì mục đích khác

+ Trường hợp chính phủ điều tiết tới thuế, lãi suất.. Sẽ không đúng vì
phương pháp giả thiết là được tự do lựa chọn.
53

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài ngun và mơi trư ng
ThS.

54

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tuân

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Open university


Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

6. Phương pháp chi phí thay thế

5. Phương pháp chi phí cơ hội (tiếp)

– Xem xét các chi phí để thay thế hoặc phục hồi những tài sản môi
trường đã bị thiệt hại và giá trị các chi phí này đo lường tác hại
của môi trường bị phá hủy (hay lợi ích của việc phục hồi).

– Đối với người tiêu dùng: chi phí cơ hội để tiêu thụ sản phẩm A là
sự hy sinh tiêu thụ sản phẩm B
– Đối với chính phủ: chi phí cơ hội cho một chính sách là giá trị
thực của các chính sách khác mà lẽ ra chính phủ có thể theo đuổi

Ví dụ: chi phí để làm sạch các tòa nhà bỉ bẩn vì ô nhiễm không khí;
chi phí nâng cao các con đê để tránh lũ lụt; chi phí để tránh tiếng
ồn,..

CPCH = chi tiêu ngân sách –(+) bất kỳ tăng (giảm) trong thặng
dư xã hội

55

56


Environmental
Environmental
Economics

Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tuân

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

8. Phương pháp chi phí thay đổiû

7. Phương pháp chi trả của chính phủ

– Phương pháp tiết kiệm chi phí: Các chi phí có thể tăng hay giả khi
có dự án. Sự gia tăng chi phí là sự mất mát lợi ích và sự giảm chi
phí là sự gia tăng lợi ích.

– Chính phủ thường đánh giá trực tiếp các dịch vụ và hàng hóa môi

trườn bằng cách ấn định các khoản bồi thường cho các nhà sản xuất
(đặc biệt là nông dân) để họ chấp nhận các biện pháp sản xuất
không làm hại môi trường.

– Nếu dự án làm giảm chi phí:
Giá trị của lợi ích tăng thêm = chi phí hiện tại – chi phí với sự thay
đổi có ích = chi phí tiết kiệm được

Ví dụ: chi phí bồi thường cho dân trong dự án nâng cấp và cải tạo
kênh Tân Hóa – Lò Gốm

– Nếu dự án làm tăng chi phí:
Giá trị của lợi ích mất đi = chi phí của sự thay đổi gây thiệt hại –
chi phí hiện tại = chi phí thiệt hại
57

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài ngun và mơi trư ng
ThS.

58

Environmental
Environmental
Economics
Economics


Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tuân

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

Phần III
CÁC CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ TÀI
NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

8. Phương pháp chi phí thay đổiû
– Đánh giá lợi ích: chi phí tiết kiệm nhờ làm một việc có ích <->áp
dụng công nghệ mới hay phí tổn tránh được nhờ không gây ra thiệt hại.
– Chi phí khi có sự thay đổi gây ra thiệt hại sẽ cao hơn trong điều kiện
hiện tại:
Giá trị của lợi ích = chi phí với sự thay đổi có gây thiệt hại – chi phí
hiện tại = chi phí tránh được
– Đối với các yếu tố rủi ro hay không chắc chắn:
Rủi ro môi trường có thể do thiên nhiên hoặc do con người.
Sự cố R(x) = P(x) * D(x)
P(x) – xác suất xảy ra sự cố; D(x) – mức độ nghiêm trọng của sự cố
- Ví dụ: trang 79

1.Công cụ mệnh lệnh hành chính và tuyên truyền

giáo dục
2.Công cụ tài chính – kinh tế

59

60


Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

BÀI 6: CƠNG C M NH M NH L NH HÀNH CHÍNH
VÀ TUYÊN TRUY N GIÁO D C

6.1 Công c m nh lênh hành chính
H

-

-

th ng nhà nư c v b o v mơi trư ng:
Chính ph
B tài ngun và mơi trư ng
C c Tài nguyên và Môi trư ng (C c qu n lý TN nư c,
C c a ch t và Khoáng s n, C c b o v môi trư ng,
C c o c và b n )
V tài nguyên và môi trư ng
UBND Thành ph (T nh)
S TN & MT các t nh, Thành ph
Phịng, Ban chun trách mơi trư ng các Qu n, Huy n.

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

BÀI 6: CƠNG C M NH M NH L NH HÀNH CHÍNH
VÀ TUN TRUY N GIÁO D C

6.1 Cơng c m nh lênh hành chính
H th ng lu t và quy nh b o v môi trư ng:
- Lu t b o v môi trư ng Vi t Nam (29/11/2005)
- Chi n lư c b o v môi trư ng qu c gia n năm 2010
và nh hư ng n năm 2020.

- Các lu t liên quan: Lu t b o v s c kh e nhân dân;
Lu t b o v và phát tri n r ng; Lu t tài nguyên nư c;
Lu t khoáng s n; Lu t d u khí; Lu t t ai, …

61

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

62

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

BÀI 6: CƠNG C M NH M NH L NH HÀNH CHÍNH
VÀ TUYÊN TRUY N GIÁO D C

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.


Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

BÀI 6: CƠNG C M NH M NH L NH HÀNH CHÍNH
VÀ TUYÊN TRUY N GIÁO D C

6.1 Công c m nh lênh hành chính

6.1 Cơng c m nh lênh hành chính

Ưu i m:
- ịi h i ít thơng tin ban hành lu t l
- D a vào ó
t ư c các m c tiêu chính sách
- ư c h tr v hành chính và chính tr
- Trao t i a quy n cho ngư i quy nh
ki m soát các
ngu n TNTN ư c s d ng
âu? Như th nào
t
m c tiêu môi trư ng.
- Vi c ban hành lu t l , quy nh khá nhanh chóng do có
s n b máy hành chính.

Tiêu chu n ch t lư ng mơi trư ng:
- Tiêu chu n ch t lư ng môi trư ng xung quanh
- Tiêu chu n th i
- Các tiêu chu n k thu t

- Tiêu chu n thành tích
- Tiêu chu n s n ph m
- Tiêu chu n s n xu t
63

64


Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tuân

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Open university


Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

BÀI 6: CƠNG C M NH M NH L NH HÀNH CHÍNH
VÀ TUYÊN TRUY N GIÁO D C

BÀI 6: CÔNG C M NH M NH L NH HÀNH CHÍNH
VÀ TUN TRUY N GIÁO D C

6.1 Cơng c m nh lênh hành chính

6.2 Cơng c tun truy n giáo d c

Như c i m:
- Khơng ki m sốt h t ư c do h n ch v k thu t và
ngu n l c.
- Chi phí hành chính cao
- òi h i ngư i i u ti t s d ng TN thu th p thông tin
mà ngư i gây ơ nhi m ã có.
- Khi tiêu chu n ã t ư c khơng kích thích sáng t o,
nghiên c u ki m sốt ơ nhi m
- Quan liêu:
- …

- Thơng tin i chúng
- Giáo d c chính quy trong các trư ng t mâm non t i
ih c
- T ch c các cu c thi v môi trư ng
- …

65


66

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

BÀI 7: CÔNG CỤ TÀI CHÍNH – KINH TẾ TRONG
QUẢN LÝ TNMT

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn


BÀI 7: CÔNG CỤ TÀI CHÍNH – KINH TẾ TRONG
QUẢN LÝ TNMT

2.Công cụ kinh tế:
- Trực tiếp: lệ phí xả thải, thuế ô nhiễm, mua bán giấy

1.Nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả tiền
- Sửa đổi những thất bại của thị trường, buộc người gây ô
nhiễm phải tính toán đầy đủ chi phí sử dụng tài nguyên
và làm ô nhiễm thông qua các công cụ như thuế, lệ phí,
giấy phép ô nhiễm,..

phép ô nhiễm, quyền sở hữu.

- Gián tiếp: thuế đầu vào, thuế tài nguyên, thuế sản

- Tổng chi phí sản xuất ra một hàng hóa or dịch vụ (cả chi
phí của tất cả TNMT) được tính đủ vào giá s n ph m.
- Việc sử dụng các tài nguyên (đất, nước, không khí,..) để
loại bỏ or cất giữ chất thải cũng là sử dụng tài nguyên
67

phẩm, thuế xuất nhập khẩu, ký thác hoàn trả, phí dịch
vụ môi trường, phí và lệ tiếp cận, lệ phí quản lý, lệ phí
hành chính và cấp giấy phép kiểm soát.

3.Công cụ tài chính: viện trợ ngân sách BVMT, trợ giá
và tín dụng với lãi suất ưu đãi, khấu hao nhanh, các
biện pháp khác.
68



Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP
1) Lệ phí xả thải:
- Đánh vào từng đơn vị xả thải
- Tính theo số lượng và chất lượng các chất gây ô nhiễm
Chi phí
MAC

3

MAC: chi phí làm giảm ô
nhiễm biên

MEC: chi phí tác hại biên

Lệ phí

0

E*=12

ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP
- Quy nh rõ m c th i
2) Chu n m c th i
i v i t t c các ch th
Chi
gây ô nhi m nhưng
phí
S = Chu n m c th i
khơng quy nh công
ngh ư c s d ng
MAC
MEC
t ư c m c chu n th i
ó.
- Quy nh gi i h n mang
tính pháp lý v lư ng

ch t th i t i a 1 doanh
nghi p ư c phép th i
0
w*
wm
M c th i w
vào mơi trư ng.

Hạn chế:
Khó quan trắc

MEC

Kinh t tài ngun và mơi trư ng

26 Lượng xả thải
69

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

70

Environmental
Environmental

Economics
Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tuân

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP
3) S l a ch n gi a chu n m c th i và l phí

7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP
2) Chu n m c th i
- D áp d ng.
H n ch :
- Khơng kích thích doanh nghi p nghiên c u công ngh
m i c i thi n vi c gi m th i.
- Khi có ngư i gây ô nhi m m i tham gia th trư ng thì
chu n m c th i cho m i doanh nghi p ph i thay i.
c i m môi trư ng n n c a m i khu v c và cách qu n
lý môi trư ng c a m i doanh nghi p khác nhau chu n
m c th i khác nhau cho m i khu v c chi phí hành
chính t n kém. uniform standard.
71


Chi
phí
($)

S = Chu n m c th i

Xét ví d :
- Trư ng h p 2 doanh
nghi p
g n nhau, quá
trình s n xu t t o ra ch t
th i như nhau và thi t h i
mà ch t th i gây ra là
tương t nhau.
T = L phí MAC1 = 6500 – 50w1
MAC2 = 10000 – 40w2

10.000 MAC2

6500
6000 MAC1
4000
1500
0

50

100 130 150


250

Lư ng th i w
72


Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP
3) S l a ch n gi a chu n m c th i và l phí
Chi
phí
($)
10.000


6500
6000
4000

MAC1 = 6500 – 50w1 M c tiêu: gi m 180 ơn v ch t th i
MAC2 = 10000 – 40w2 Tìm chu n th i S ?
(130 – W1) + (250 – W2) = 180 (a)
Chu n th i S
S = W1 = W2 (b)
T (a) và (b) = > S = W1 = W2 = 100
MAC2
L phí T ?
T = MAC1 = MAC2
6500 – 50W1 = 10.000 – 40W2 (c)
(130 – W1) + (250 – W2) = 180 (d)
MAC1
T = L phí T (c) và (d) = > T = 4000, W1 = 50,
W2 = 150

50

Environmental
Environmental
Economics
Economics

100 130 150

250


Lư ng th i w

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP
3) S l a ch n gi a chu n m c th i và l phí
Chu n m c th i

Phí th i

T ng lư ng gi m th i

30 + 150 = 180

80 + 100 = 180

Chi phí gi m th i DN 1

1/2 x 1.500 x 30 = 22.500$

1/2 x 4.000 x 80 = 160.000$

Chi phí gi m th i DN 2


1/2 x 6.000 x 150 = 450.000$

1/2 x 4.000 x 100 = 200.000$

472.500$

360.000$

T ng chi phí xã h i

Chi phí tư nhân = chi phí gi m th i + thu /phí (n u có)
Chi phí xã h i = chi phí gi m th i (do ho t ng gi m th i khơng gây ra
ngo i tác)
Tìm chu n m c th i m i t ng chi phí tư nhân b ng v i t/h l phí ?
Tìm m c l phí t ng chi phí tư nhân b ng v i t/h chu n m c th i ?

1500
0

Kinh t tài nguyên và môi trư ng

73

74

Environmental
Environmental
Economics
Economics


Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP
3) S l a ch n gi a chu n m c th i và l phí

Kinh t tài ngun và mơi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP
4) Thuế ô nhiễm (thu Pigou):

K t lu n:
• Cùng t hi u qu mơi trư ng như nhau, rõ ràng s d ng
phí ph i t hi u qu kinh t cao hơn so v i chu n m c th i.
• Phí th i khuy n khích các doanh nghi p nghiên c u, sáng
t o áp d ng các bi n pháp gi m th i vì các doanh nghi p
s c g ng chi ít hơn m c l phí.
•Phí th i mang l i ngu n thu áng k h tr vi c c i thi n
môi trư ng ho c các chương trình xã h i khác.
75

ánh vào doanh nghi p ang th i ch t ơ nhi m.
- Tính cho m i ơn v s n ph m gây ô nhi m, có giá tr b ng

chi phí ngo i ng do ơn v s n ph m gây ô nhi m gây ra t i
m c s n lư ng t i ưu xã h i QS.

Ưu điểm:
+
+
+
+

ít rủi ro về tài chính
Thúc đẩy doanh nghiệp giảm thải
Khuyến khích DN nghiên cứu triển khai công nghệ mới.
Đánh thuế trên chất thải hiện hành
giảm các chất thải phụ


Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP
Tiêu chuẩn







E

a

R

t*
b

O

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Qa
Wa

Qs
Ws

Qm
Wm


E*
E1

S0
t*

A

E0

P1–t*
O

Kinh t tài ngun và mơi trư ng
ThS.

(P1 – P0): người tiêu thụ trả
(P1–t*)< P0 =>
Po+t*
{Po-(P1-t*)}: Doanh nghiệp trả
P1
Q0 -> Q1 => Doanh số giảm
P0
mất thu nhập

S1

– Khó áp dụng trong 1 quốc gia


d

c

Gia

D

Khả năng áp dụng:

K

Phạt

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

Ai trả thuế?

C

MNPB

ThS.

4). Thuế ô nhiễm (tiếp)

H


MEC

H

Kinh t tài ngun và mơi trư ng

7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP

4) Thuế ô nhiễm (thu Pigou):
MNPB, MEC

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Qp
Wp

Q
W

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP
4). Thuế ô nhiễm (tiếp)
Tính ph bi n c a thu Pigou
• Thi u thơng tin v hàm MEC và MNPB. V cơ b n,

vi c xác nh MEC cũng r t khó.
• Tr ng thái qu n lý thay i: h u h t các qu c gia hi n
v n thích s d ng các Tiêu chu n.

Q1

Q0

– Thống nhất áp dụng trên toàn cầu -> không công bằng (quy
mô kinh tế, chi phí giảm ô nhiễm, trình độ công nghệ,..)

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài ngun và mơi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tuân

7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP
5) Mua bán giấy phép ô nhiễm (Quota)
Bư c 1: Xác nh m c ô nhi m t i a cho phép mà môi
trư ng có kh năng ng hóa hay t làm s ch (ví d kh
năng t làm s ch c a môi trư ng là 100 ơn v ch t th i,
phát hành 100 gi y phép tương ng cho phép th i 100 v
ch t th i)

Bư c 2: Phát hành “gi y phép ô nhi m” (c p ho c bán), m i
gi y phép cho phép th i m t s ơn v ch t th i nh t nh
Bư c 3: Cho phép các doanh nghi p mua, bán gi y phép =>
Hình thành giá th trư ng c a gi y phép
L i ích: M i DN s có l i và XH ti t ki m ư c chi phí
gi m th i

Q


Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP
5) Mua bán giấy phép ô nhiễm (Quota)
- Giấy phép xả thải, Nhà nước công nhận quyền xả thải (1

lượng chất thải nhất định) của Công ty, nhà máy,..
- Có thể chuyển nhượng
Cách xác định:
– Xác định tổng mức độ ô nhiễm tối đa có thể chấp nhận
– Phân bổ các nguồn thải thông qua hạn ngạch (quota)
gây ô nhiễm cho các công ty
– Hình thức phân bổ: miễn phí, đấu giá
Ví dụ: trang 103

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài ngun và mơi trư ng
ThS.

CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP TRONG QUẢN LÝ TN MÔI TRƯỜNG
Lợi ích, chi phí
6) Quyền sở hữu:
Định lý R. Coase (1960): “Khi các bên
có thể mặc cả mà không phải chi phí gì
và để làm cho hai bên cùng có lợi, kết G
MNPB
quả đạt được sẽ là hiệu quả, bất kể
quyền sở hữu được ấn định như thế nào”

MEC H

Nhấn mạnh:






Quyền sở hữu tài sản
Mặc cả giữa đôi bên
Bác bỏ sự can thiệp của chính quyền
Ví dụ: p.106

O

QA

QS

Qp

Q

ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP
Các vấn đề và tính ưu việt của quota:
5) Mua bán giấy phép ô nhiễm (Quota)
- Phải tận dụng được hết khả năng đồng hóa của môi

trường thông qua việc định giá quota phù hợp.
- Trường hợp có thêm người gây ô nhiễm mới vào hoạt
động, cần tăng giá quota bằng sự tham gia của chính
quyền (mua lại một số quota).
- Cơ hội không có người gây ô nhiễm có thể xảy ra: một
nhóm người nào đó sẽ can thiệp vào thị trường và mua
toàn bộ số quota.
- Việc điều chỉnh gía quota dễ hơn so với điều chỉnh thuế
Pigou

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tuân

Kinh t tài nguyên và môi trư ng

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tn

6) Quy n s h u
Lợi ích, chi phí

N u khơng có s can thi p và
ngư i sx có quy n s h u mơi
trư ng (có quy n x th i): ngư i
sx s tăng s n lư ng cho t i khi G
MNPB
MNPB còn > 0 (m c s n lư ng
Qp), nhưng l i gây ra ngo i tác
l n hơn nhi u so v i ngo i tác
gây ra t i m c s n lư ng t i ưu
Qs
Ngư i nơng dân tìm cách
thương lư ng n bù cho ph n l i
ích c a nhà máy b m t i khi
gi m s n lư ng (ph n n bù này
O
nh hơn ph n l i ích mà nơng dân
QA
có ư c do gi m thi t h i)

MEC H

QS

QN

Qp

Q



Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài ngun và mơi trư ng
ThS.

Lợi ích, chi phí
6) Quy n s h u
N u ngư i b ô nhi m có
quy n s h u môi trư ng:
nhà sx s không ư c x th i G
MNPB
- Nhà s n xu t có th thương
lư ng v i ngư i b ơ nhi m
n bù chi phí l n hơn
ph n b thi t h i
- Quá trình m c c này kéo dài
và ch d ng l i khi t m c
s n lư ng t i ưu Qs
O

Environmental
Environmental
Economics
Economics

QA


QN

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tuân

6) Quy n s h u: Thí d
MEC H

QS

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tuân

Qp

Open university


Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

Gi s có m t nhà máy s n xu t thép x ch t th i xu ng
sông gây thi t h i cho ngư dân. Có nhi u phương án
làm gi m thi t h i c a 2 bên như nhà máy có th xây
d ng h th ng l c ch t th i v i chi phí là 200 tri u ng
ho c ngư dân có th xây d ng tr m x lý nư c th i v i
chi phí 100 tri u ng ho c áp d ng ng th i c 2 bi n
pháp. Gi i pháp nào s là t i ưu cho c 2 bên ?
Q

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

4) Quy n s h u: Thí d

Nhà máy thép

Phương án

H th ng l c


Khơng có h th ng l c,
Khơng có tr m x lý

L i nhu n c a L i nhu n
nhà máy
c a ngư dân
500
100

T ng l i
nhu n
600

Có h th ng l c, Khơng
có tr m x lý

H th ng x lý nư c th i
Trang tr i
Ni tơm

300

500

800

Khơng có h th ng l c,
Có tr m x lý


Th i ra sơng

500

200

700

Có h th ng l c, Có
tr m x lý

300

300

600


Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Phương án

Open university


Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tuân

L i nhu n
c a nhà
máy

L i nhu n
c a ngư
dân

phá
T ng Trư ng h p pháp lu t không can
thi p (t m c c ):
l i
nhu n + Nhà máy có quy n s h u:

-Ban u l i nhu n c a nhà máy
500, ngư dân 100
- Ngư dân t xây tr m x lý
Có h th ng l c,
300
500
800 l i nhu n 200
==> L i nhu n không h p tác là
Khơng có tr m x
700

Ngư dân nh n th y n u nhà máy
Khơng có h th ng
500

200
700 có h th ng l c = > l i nhu n
l c, Có tr m x lý
ngư dân 500 = > ngư dân s n
sàng b ra 300 thuy t ph c
Có h th ng l c, Có
300
300
600 nhà máy xây h th ng l c = = >
tr m x lý
Nhà máy ch p nh n vì chi phí
xây h th ng l c ch 200 nhưng
+ Ngư dân có quy n s h u: b t bu c NM ph i xây nh n ư c 300 = > v n l i 100
Ngư dân v n l i 500 – 300 =
h th ng l c (trư ng h p 2)
200

Khơng có h th ng
l c, Khơng có tr m
x lý

Environmental
Environmental
Economics
Economics

500

100


600

Kinh t tài ngun và môi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

Bài tập 1

Một nhà máy sản xuất giấy ở đầu nguồn xả nước thải ra dòng sông gây
thiệt hại cho một trang trại nuôi thủy sản ở cuối nguồn. Biết hàm lợi
ích biên của nhà máy và chi phí tác hại biên có dạng: MNPB=16 – y
và MEC = y – 2 (y là số đơn vị đầu vào gây ô nhiễm).
a. Vẽ đồ thị và cho biết lượng thải tối ưu.

b. Tính lợi ích ròng của mỗi bên và của xã hội trong các trường hợp sau:

Th1: Nhà máy có quyền xả thải và trang trại muốn nhà máy giảm thải bằng cách
giảm lượng đầu vào gây ô nhiễm vì vậy, trang trại đền bù cho nhà máy 6 ngàn
đồng/đơn vị đầu vào.
Th2: Trang trại có quyền sử dụng nước sạch. Pháp luật quy định người gây ô nhiễm
phải đền bù cho người bị hại. Nếu trang trại chỉ cho phép xả thải và là 8 đơn vị
và yêu cầu nộp phí xả thải là 6 ngàn đồng/ đơn vị.

Environmental
Open university
Trư ng h p Kinh tp tài ngun và môi p: ng
phá lu t can thi trư

phá Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tuân
Environmental
Economics
ThS.
Economics
+ Nhà máy có quy n s h u: 3 trư ng h p
1 – Ngư dân có th thuy t ph c nhà máy xây h th ng l c và
n bù cho nhà máy 200 = chênh l ch l i nhu n c a nhà máy
khi khơng có và có h th ng l c = > l i nhu n c a ngư dân =
500 – 200 = 300
2 – Xây tr m x lý l i nhu n c a ngư dân là 200
3 – Ch p nh n thi t h i, l i nhu n c a ngư dân là 100 = > ngư
dân ch n cách 1
+ Ngư dân có quy n s h u: b t bu c nhà máy ph i n bù
thi t h i 500 – 100 = 400,
1- L i ích c a NM khi không g n HT l c: 500 – 400 = 100
2 - L i ích c a NM khi g n h th ng l c: 300
= = > Nhà máy ch n phương án g n h th ng l c

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn


Bài tập 2
Gỉa sử 2 nhà máy (NM) có hàm chi phí giảm thải biên như sau:
nhà máy 1 MAC1 = 300 – W1 và nhà máy 2 MAC2 = 400 – 2W2
(W – số đơn vị chất thải) (MAC – được tính bằng ngàn đồng).
1)Vẽ đồ thị và xác định mức xả thải W1 và W2 khi không có sự
can thiệp của nhà nước.
2)Gỉa định khả năng tải của môi trường là 300 đơn vị, dựa vào đó
nhà nước yêu cầu mỗi NM chỉ được phép thải 150 đơn vị. Tính
tổng chi phí giảm thải ô nhiễm của mỗi NM cho các đơn vị xả
thải còn lại.
3)Trường hợp nhà nước quy định mức phí xả thải là T/mỗi đơn vị
xả thải và yêu cầu mức thải tối đa của 2 NM là 300 đơn vị.
Tính lượng thải tối ưu của mỗi NM và mức phí T.


Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tuân

Environmental
Environmental

Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và mơi trư ng
ThS.

KẾT QUẢ BÀI TẬP 3
Nhà máy 1

Bài tập 3
Có hai nhà máy lọc dầu có lượng chất thải như nhau là 150
đơn vị chất thải. Chi phí xử lý chất thải của hai nhà máy
lần lượt là nhà máy 1 là 150 ngàn đồng/đơn vị chất thải và
nhà máy 2 là 100 ngàn đồng/đơn vị.
Nếu nhà nước quyết định phát hành 20 giấy phép (quota ô
nhiễm), mỗi giấy phép cho phép thải là 10 đơn vị và bán
cho mỗi nhà máy trên 10 giấy phép với giá là 1200 ngàn
đồng/ giấy phép. Tính và so sánh chi phí của 2 nhà máy
trong 2 trường hợp sau:
a. Không có mua bán giấy phép giữa 2 nhà máy.
b. Nhà máy hai bán cho nhà máy một 5 giấy phép.

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.


Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hoàng Tuân

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

Lượng thải (đơn vị)
Chí phí giảm ô nhiễm/đơn vị chất thải
(ngàn đồng/đơn vị)
Số lượng giấy phép được phát
Giá quota (ngđồng/giấy phép)
Lượng chất thải cho phép/giấy phép (đơn
vị chất thải)
Chi phí mua giấy phép (ngàn đồng)
Lượng đơn vị chất thải phải xử lý
Chi phí nếu không mua bán giấy phép
giữa 2 nhà máy (ngàn đồng)
Lợi ích từ việc bán giấy phép (ng đồng)
Chi phí xử lý chất thải (ngàn đồng)
Chi phí nếu NM 2 bán cho NM 1 5 giấy
phép (ngàn đồng)

Environmental
Environmental
Economics
Economics

150


150

100

10

10
1200

10

10

10x1200=12000
150 - 100
50x150 + 12000 =
19500
- 1200x5 = - 6000
0
6000 + 12000 =
18000

10x1200=12000
150 - 100
50x100 + 12000 =
17000
5x1200 = 6000
100x100 = 10000
10000 + 12000 6000= 16000


Kinh t tài ngun và mơi trư ng
ThS.

Nhà máy 2

150

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

Bài tập 4

Bài tập 5

Một nhà máy sản xuất hóa chất ở đầu nguồn xả thải
gây thiệt hại cho một trang trại cuối nguồn. Biết hàm
chi phí làm giảm ô nhiễm biên của nhà máy và hàm
chi phí tác hại biên có dạng: MAC = 400 – 2x vaø MEC
= x – 20 (ngàn đồng), với x – lượng thải (tấn).

Một nhà máy sản xuất cao su có hàm lợi nhuận biên và
hàm chi phí tác hại biên như sau: MNPB = 120 – x và
MEC = x – 40 (ngàn đồng) với x – đơn vị sản phẩm
(tấn).

a. Vẽ đồ thị biểu diễn lượng thải theo chi phí và xác định

mức lệ phí xả thải T.

b. Lệ phí T được xác định trong trường hợp a. Tính chi phí
làm giảm ô nhiễm của nhà máy khi xả thải một lượng
thải bằng 150tấn.
c. Nếu nhà máy không xây dựng hệ thống xử lý thì nhà
máy phải mất chi phí là bao nhiêu?

a. Vẽ đồ thị và xác định mức thuế T. Phân tích chi phí và

lợi ích của doanh nghiệp nếu doanh nghiệp sản xuất tại
mức sản lượng 90 tấn.
b. Khi x = 80 t n. So sánh chi phí ngoại tác của xã hội và
lợi ích của doanh nghiệp ở 10 tấn sản phẩm cuối cùng.
c. Khi x = 90 tấn. So sánh chi phí ngoại tác của xã hội và
lợi ích của doanh nghiệp ở 10 tấn sản phẩm cuối cùng.


Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

Bài tập 6
Gi s th trư ng c nh tranh hoàn h o, giá bán s n ph m P

i v i m t m t hàng là 5 tri u ng/sp. Ch t ô nhi m th i ra
môi trư ng ph thu c vào lư ng s n ph m s n xu t theo
phương trình: T = 0,1Q (Q – lư ng s n ph m; T – Lư ng
ch t th i (t n)). V i m c chi phí s n xu t biên là 0,01Q và
t ư c m c tiêu kh ng ch ư c lư ng th i T <= 30 t n
thì m c thu thu t i thi u ánh trên t ng ơn v s n ph m
ph i là bao nhiêu ? So sánh lư ng s n ph m tương ng v i
m c th i 30 t n v i lư ng sp t i ưu Q* n u chi phí ngo i
ng biên là 3Q/700.

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

Bài tập 8
Có hai nhà máy lọc dầu có lượng chất thải như nhau là 150
đơn vị chất thải. Chi phí xử lý chất thải của hai nhà máy
lần lượt là nhà máy 1 là 150 ngàn đồng/đơn vị chất thải và
nhà máy 2 là 100 ngàn đồng/đơn vị.
Nếu nhà nước quyết định phát hành 20 giấy phép (quota ô
nhiễm), mỗi giấy phép cho phép thải là 10 đơn vị và bán
cho mỗi nhà máy trên 10 giấy phép v i giá 1 triệu/giấy.

Tính và so sánh chi phí của 2 nhà máy trong 2 trường hợp:
a. Không có mua bán giấy phép giữa 2 nhà máy.
b. Nhà máy 2 bán cho nhà máy 1 t ng c ng 3 giấy phép.
Gía quota hình thành trên th trư ng là 1,2 tri u
ng/gi y phép

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

Bài tập 7
Gỉa sử 2 nhà máy (NM) có hàm chi phí giảm thải biên như sau:
nhà máy 1 MAC1 = 300 – W1 và nhà máy 2 MAC2 = 400 – 2W2
(W – số đơn vị chất thải) (MAC – được tính bằng ngàn đồng).
1)Vẽ đồ thị và xác định mức xả thải W1 và W2 khi không có sự
can thiệp của nhà nước.
2)Gỉa định khả năng tải của môi trường là 300 đơn vị, dựa vào đó
nhà nước yêu cầu mỗi NM chỉ được phép thải 150 đơn vị. Tính
tổng chi phí giảm thải ô nhiễm của mỗi NM cho các đơn vị xả
thải còn lại.
3)Trường hợp nhà nước quy định mức phí xả thải là T/mỗi đơn vị
xả thải và yêu cầu mức thải tối đa của 2 NM là 300 đơn vị.

Tính lượng thải tối ưu của mỗi NM và mức phí T.

Environmental
Environmental
Economics
Economics

Kinh t tài nguyên và môi trư ng
ThS.

Open university

Th Kim Chi & ThS. Nguy n Hồng Tn

Bài tập 9
Hãng s n xu t có ư ng chi phí biên gi m ơ nhi m là:
MAC = 60 – 2w ($/t n). Ngư i b ơ nhi m có ư ng chi
phí biên MEC = 3w ($/t n).
a. V 2 ư ng trên m t
th
b. Tính thu t i ưu t*
c. N u m c thu t = 20, hãy tính thi t h i xã h i do thu
không t i ưu này.
d. So sánh chi phí tư nhân trong 2 t/h thu t* và thu t =
20


×