Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 12 (CÓ ĐÁP ÁN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.36 KB, 5 trang )

KIỂM TRA HÓA 12

Câu 1: Hợp chất nào không phải là hợp chất lưỡng tính
A. NaHCO
3
B. Al
2
O
3
C. Al(OH)
3

D. CaO
Câu 2: Có hiện tượng gì xãy ra khi cho từ từ đến dư dd H
2
SO
4
loãng vào dd
NaAlO
2
A. Không có hiện tượng gì
B. Có kết tủa trắng keo xuất hiện, không tan trong H
2
SO
4

C. Có kết tủa trắng xuất hiện, tan trong H
2
SO
4


D. Có kết tủa trắng keo xuất hiện, tan trong H
2
SO
4

Câu 3: Chất nào sau đây có thể loại trừ được tính cứng toàn phần của nước ?
A. Ca(OH)
2
B. Na
2
CO
3
C. HCl D. C
O
2
Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaAlO
2
sinh ra kết tủa
A. khí CO
2
. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch
Na
2
CO
3
. D. khí NH
3
.
Câu 5: Hòa tan 100g CaCO
3

vào dung dịch HCl dư. Khí CO
2
thu được cho đi qua
dung dịch có chứa 64 g NaOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 97,2 g B. 72,9 g C. 89,4
g D. 94,8 g
Câu 6: Người ta thực hiện các thí nghiệm: cho dd NaHCO
3
trộn với dd NaOH, đun
dd NaHCO
3
, sục khí CO
2
vào dd NaHCO
3
, cho dd HCl vào dd NaHCO
3
, cho
dd BaCl
2
vào dd NaHCO
3
. Số các thí nghiệm có xãy ra phản ứng hóa học là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Cho 31,2 g hỗn hợp Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được
13,44 lít khí hidro (đktc). Số mol NaOH đã phản ứng là:

A. 0,4 mol B. 0,6 mol C. 0,8 mol D. 0,9
mol
Câu 8: Không nên dùng xà phòng để giặt rửa trong nước có chứa nhiều ion
A. Ca
2+
B. Na
+
C. NH
4
+
D. Cl
-
Câu 9: Phương pháp nào thường dùng để điều chế Al(OH)
3
?
A. Cho bột nhôm vào nước
B. Điện phân dung dịch muối nhôm clorua
C. Cho dung dịch muối nhôm tác dụng với dung dịch NH
3
D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO
2
Câu 10: Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
. Số mol NaOH có trong dung
dịch sau phản ứng là:
A. 0,45 mol B. 0,25 mol C. 0,75 mol D. 0,65

mol
Câu 11: Phèn chua có công thức nào?
A. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O B. (NH
4
)
2
SO
4
.Fe
2
(SO
4
)
3
.24H
2

O
C. CuSO
4
.5H
2
O D. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
Câu 12: Cho hỗn hợp X gồm: Mg, Al, Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư thu
được 0,15 mol H
2
. Nếu cũng cho lượng hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung
dịch HCl thì thu được 0,35 mol H
2
. Số mol Mg và Al trong hỗn hợp X theo thứ
tự là:

A. 0,2 mol ; 0,1 mol B. 0,2 mol ; 0,15 mol C. 0,35 mol ; 0,1 mol D. 0,3
mol ; 0,25 mol
Câu 13: Trong các phản ứng hóa học:
A. Nhôm chỉ thể hiện tính khử
B. Nhôm chỉ thể hiện tính oxi hóa
C. Nhôm vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa
D. Nhôm không thể hiện tính khử và tính oxi hóa
Câu 14: Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch
HCl dư thu được dung dịch A. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch A, thì
thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 16,3 g B. 3,49g C. 1 g D. 1,45 g
Câu 15: Tính bazơ tăng dần từ trái sang phải theo thứ tự nào?
A. LiOH < KOH < NaOH B. NaOH < LiOH < KOH

C. LiOH < NaOH < KOH D. KOH < NaOH < LiOH
Câu 16: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol Al tác dụng với dung dịch
CuCl
2
dư rồi lấy chất rắn thu được sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch
HNO
3
đặc thì số mol NO
2
thoát ra là bao nhiêu?
A. 0,8 mol B. 0,3 mol C. 0,6 mol D. 0,.2
mol
Câu 17: Cho các phản ứng sau: Al + 3H
2
O Al(OH)
3

+
3/2H
2
(1)
Al
2
O
3
+ 2NaOH
2NaAlO
2
+ H
2
O (2)
Al(OH)
3
+ NaOH
NaAlO
2
+ 2H
2
O (3)
Thứ tự phản ứng của vật làm bằng nhôm trong dung dịch NaOH là:
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 1 C. 2, 1, 3 D. 3, 1, 2
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm bột Fe
2
O
3
và bột Al trong môi trường
không có không khí. Những chất rắn còn lại sau phản ứng, nếu cho tác dụng

với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H
2
; nếu cho tác dụng với dung
dịch HCl dư sẽ thu được 0,4 mol H
2
. Hỏi số mol Al trong hỗn hợp X là bao
nhiêu
A. 0,3 mol B. 0,6 mol C. 0,4 mol D. 0,25
mol
t
0

Câu 19: Phản ứng nào là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 4Al + 3O
2
2Al
2
O
3
t
0

B. Al + 4HNO
3đặc nóng
Al(NO
3
)
3
+ NO
2

+ 2H
2
O
t
0

C. 2Al + Cr
2
O
3
Al
2
O
3
+ 2Cr
D. 2Al
2
O
3
+ 3C Al
4
C
3
+ 3CO
2
Câu 20: Để hòa tan hoàn toàn các kim lọai Al, Fe, Mg, Pb, Ag có thể dùng axit nào?
A. HCl B. H
2
SO
4

loãng C. HNO
3
loãng
D.HNO
3
đặc nguội
Câu 21: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do?
A. Al là kim loại kém hoạt động.
B. có màng oxit Al
2
O
3
bền vững bảo vệ
C. có màng hidroxit Al(OH)
3
bền vững bảo vệ
D. Al thụ động với không khí và nước.
Câu 22: Muối nào tạo kết tủa trắng trong dung dịch NaOH dư?
A. MgCl
2
B. ZnCl
2
C. AlCl
3
D. FeCl
3
Câu 23: Có ba chất rắn sau: Mg, Al, Al
2
O
3

. Hãy chọn một thuốc thử có thể nhận
biết được mỗi chất

A. HCl B. NaOH C. CuSO
4
D
. FeCl
3
Câu 24: Cho hỗn hợp gồm 5,4 gam Al và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi
các phản ứng xãy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là:
A. 2,7 gam B. 2,3 gam C. 4,05 gam D. 5 gam
Câu 25: Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xãy ra
A. Sự khử ion Cl
-
B. Sự oxi hóa Cl
-
C. Sự khử ion Na
+
D. Sự oxi
hóa Na
+
Câu 26: Rót 100ml dung dịch NaOH vào 200ml dd AlCl
3
0,2M. Lấy kết tủa sấy khô
rồi nung đến khối lượng không đổi, thu được 1,53 gam chất rắn. Nồng độ mol
của dung dịch NaOH có thể là:
A. 1,8M hay 1,3M B. 0,9M hay 1,3M C. 0,9M hay 1,8M D. 1,2M
hay 1,6M
Câu 27: Sục 8,96 lít khí CO
2

vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)
2
. Số gam kết
tủa thu được là
A. 25 gam B. 10 gam C. 12 gam D. 40
gam
Câu 28: Ứng dụng của thạch cao là:
A. Trộn với clanke để sản xuất ximăng B. Chế tạo phấn viết bảng
C. Đúc tượng, bó bột khi bị gãy xương D. Cả A, B, C
Câu 29: Criolit Na
3
AlF
6
được thêm vào Al
2
O
3
trong quá trình điện phân Al
2
O
3
nóng
chảy để sản xuất Al chủ yếu nhằm mục đích nào sau đây?
A. Thu được Al nguyên chất B. Cho phép điện phân ở
nhiệt độ thấp hơn
C. Tăng độ tan của Al
2
O
3
D. Phản ứng với oxi trong

Al
2
O
3
Câu 30: Hòa tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO
3
và MgCO
3
trong nước cần 2,016 lít
CO
2
(đktc). Khối lượng CaCO
3
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 3,6 gam B. 4 gam C. 5,2 gam D. 6 gam
(Cho biết: H = 1; O = 16; C = 12; N = 14; S = 32; Cl = 35,5; Na = 23; Ca = 40; Mg = 24;
Al = 27; Fe = 56; Cu = 64)
ĐÁP ÁN
Câu Đáp án
1 D
2 D
3 B
4 B
5 A
6 C
7 C
8 A
9 C
10 B
11 D

12 A
13 A
14 D
15 C
16 A
17 C
18 A
19 C
20 C
21 B
22 A
23 B
24 A
25 C
26 B
27 B
28 D
29 B
30 B

×