Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Kim loại chì và hợp chất của nó ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.93 KB, 3 trang )


1





Kim loại chì và hợp chất của nó

Câu 1 . Có bao nhiêu chất tan được trong dung dịch kiềm đặc nóng : Pb , PbO , PbO
2
, Pb(OH)
2
.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2 . Các bức tranh cổ thường được vẽ bằng bột trắng là [2PbCO
3
.Pb(OH)
2
] để lâu ngày đã ngả màu đen vì
muối chì bị H
2
S trong không khí phản ứng tạo ra PbS . Người ta phải dùng chất nào sau đây để phục hồi lại các
bức tranh cổ đó :
A. O
2
để đốt cháy B. O
3
C. H
2
O


2
D. H
2
SO
4
đặc nóng .
Câu 3 . PbI
2
tinh thể là những lá vàng ánh tan tốt trong chất nào sau đây :
A. Nước nguyên chất B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch NaI D. Dung dịch NH
3
Câu 4 . Pb
3
O
4
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đun nóng giải phóng khí nào sau đây :
A. SO
2
B. H
2
S C. O
2
D. H
2
.

Câu 5 . Pb
3
O
4
cho vào dung dịch H
2
SO
4
loãng thấy có xuất hiện chất rắn màu nâu sẫm . Đó là chất nào sau đây:
A. Pb
3
O
4
B. PbO
2
C. PbSO
4
D. Đáp án khác .
Câu 6 . Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl không thấy cho khí bay lên :
A. Pb B. PbO C. Pb
3
O
4
D. PbO
2
.
Câu 7 . Chất nào sau đây có màu da cam :
A. Pb
2
O

3
B. PbO C. Pb
3
O
4
D. PbO
2
.
Câu 8 . Chì và các hợp chất của nó đều rất độc . Chì tích tụ trong cơ thể sẽ thay thế một phần caxi trong
Ca
3
(PO
4
)
2
của xương ; tác dụng độc gây ra vành xám ở răng lợi và sự rối loạn thần kinh . Để tránh ngộ độc chì
thì trong cuộc sống ta phải :
A. Đồ sinh hoạt không được dùng bằng chì . B. Không dùng xăng có chì .
C. Không khai thác quặng chì bừa bãi . D. Không dùng bút chì màu .
Chọn kết quả sai ?
Câu 9 . ứng dụng nào sau đây không phải là của Pb ?
A. Dùng làm cầu chì điện B. Làm vật ngăn cản các tia phóng xạ
C. Làm bút chì để viết D. Làm bình điện phân để sản xuất ra khí F
2
.
Câu 10 . Trong các chất sau đây , chất nào không tan trong dung dịch HNO
3
:
A. FeS
2

B. CuS C. FeS D. PbS .
Câu 11 . Gọi tên của Pb
3
O
4
:
A. Chì II và III ôxit B. Chì từ ôxit C. Chì II và IIII ôxit D. Cả A , B , C đều sai
.
Câu 12 . PbO
2
là một ôxit : A. Bazơ B Axit C. lưỡng tính D. Trung tính .
Câu 13 . Pb(OH)
2
là chất có tính :
A. Bazơ B. Axit C. Lưỡng tính D. Trung tính .
Câu 14 . Chì là kim loại nặng là do nguyên nhân chính nào sau đây ?
A. Có cấu tạo mạng tinh thể đặc khít B. Do mật độ electron tự do nhiều .
C. Do bán kính nguyên tử của Pb nhỏ D. Do nguyên nhân khác .
Câu 15 . Kim loại Pb tan trong dung dịch H
2
SO
4
đặc dễ hơn tan trong dung dịch H
2
SO
4
loãng vì :
A. Axit sunfuric đặc có tính ôxihoá mạnh hơn axit sunfuric loãng .
B. Axit sunfuric đặc có nồng độ H
+

cao hơn nên dễ xảy ra phản ứng hơn .
C. Axit sunfuric loãng khi phản ứng tạo bọt khí H
2
bám trên bề mặt kim loại Pb nên kim loại tan khó hơn , còn
với axitsunfuric đặc thì không có hiện tượng đó nên tan dễ hơn .
D. Cả A , B , C đều sai .
Câu 16 . Hoà tan m gam Pb trong trong dung dịch HNO
3
thu được 896 ml khí NO ( ĐKTC) là sản phẩm duy
nhất tạo thành do sự khử N
+5
. Hỏi giá trị nào của m sau đây là đúng :
A. m = 12,42 gam B. m < 12,42 gam

2

C. m > 12,42 gam D. Đáp án khác .

Câu 17 . Hoà tan hết m gam kim loại Pb trong trong dung dịch HNO
3
đặc nóng dư thu được dung dịch X và khí
NO
2
duy nhất . Khối lượng dung dịch X tăng so với khối lượng dung dịch HNO
3
ban đầu là 23 gam . Tính m ?
A. 31,05 gam B. 41,4 gam C. 28,98 gam D. 37,26 gam .
Câu 18 . Hoà tan hết 25,7 gam hỗn hợp X gồm Pb và một kim loại kiềm vào dung dịch HNO
3
dư thu được 8,96

lít khí NO là sản phẩm duy nhất tạo ra do sự khử N
+5
. Kim loại kiềm đó là :
A. Li B. Na C. K D. Không xác định được .
Câu 19 . Cho hai lượng kim loại Pb có khối lượng bằng nhau vào hai dung dịch là dung dịch X chứa AgNO
3

và dung dịch Y chứa M(NO
3
)
2
dư . Sau khi phản ứng xong thấy khối lượng dung dịch X giảm 1,8 gam , khối
lượng dung dịch Y tăng 28,6 gam . Xác định M ? A. Fe B. Cu C. Hg D. Pt .
Câu 20 . Đốt nóng Pb trong không khí thu được a gam hỗn hợp X gồm Pb và PbO . Cho X tan trong dung dịch
HNO
3
dư thu được 1,54a gam muối chì nitrat . Tính % khối lượng của PbO có trong hỗn hợp X ?
A. 51,86 % B. 47,22 % C. 54 % D. 35,06 % .
Câu 21 . Đốt cháy m gam Pb trong không khí thu được 1,058m gam hỗn hợp X gồm Pb và PbO . Tính % khối
lượng của PbO trong X ? A. 58% B. 37,6 % C. 76,4 % D. 77,3 % .
Câu 22 . Hoà tan hết 55,8 gam hỗn hợp X gồm Pb và Cu
2
O trong dung dịch HNO
3
dư thu được 4,48 lít (ĐKTC)
khí NO duy nhất . Tính % khối lượng của Pb trong hỗn hợp X ?
A. 74,2 % B. 66,6 % C. 33,3 % D. 24,7 % .
Câu 23 . Hỗn hợp X nặng m gam gồm Pb và PbCO
3
. Cho X vào dung dịch HNO

3
dư thu được 2,688 lít
(ĐKTC) hỗn hợp Y gồm hai khí NO và CO
2
có tỉ khối so với H
2
bằng 18,5 . Tính m ?
A. 43,15 gam B. 23,7 gam C. 34,65 gam D. 47,4 gam .
Câu 24 . Trong bình kín dung tích 11,2 lít chứa đầy khí CO (đktc) được người ta cho m gam PbCO
3
vào . Nung
bình đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H
2
bằng 20 . Tính m ?
A. 400,5 gam B. 80,1 gam C. 58,74 gam D. 69,42 gam .
Câu 25 . Nung hỗn hợp X gồm Pb và Al trong O
2
dư đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm hai ôxit
là PbO và Al
2
O
3
. Tính % khối lượng của Pb trong hỗn hợp X biết khối lượng của Y gấp 151,56% khối lượng
của X ? A. 54% B. 43,2 % C. 64,56 % D. 46 % .
Câu 26 . Hoà tan hết 4,7 gam hỗn hợp X gồm Pb và Fe trong dung dịch HNO
3
dư thu được 1,12 lít (đktc) hỗn
hợp khí Y gồm NO và NO
2
có tỉ khối so với H

2
bằng 21,4 . Tính % khối lượng của Pb trong X ?
A. 88,1 % B. 72,5 % C. 68,8 % D. 55,7% .
Câu 27 . Hoà tan Pb trong dung dịch HNO
3
nồng độ 20% vừa đủ thu được khí NO và dung dịch X . Tính nồng
độ % của muối trong hỗn hợp X ? A. 32,23 % B. 31,61 % C. 40,08 % D. 29,67 %
Câu 28 . Khi dùng nước có chứa CO
2
qua vòi dẫn nước bằng chì có thể gây ra hiện tượng ngộ độc cho người
dùng . Hiện tượng đó xảy ra là do trong nước có chứa nhiều :
A. PbCO
3
B. Pb(HCO
3
)
2
C. PbCl
2
D. Pb(OH)
2
.
Câu 29 . PbO có hai dạng thù hình là litac (màu đỏ ) và maxicôt (màu vàng ) . ứng dụng nào sau đây không
phải là của chúng :
A. Dùng làm nguyên liệu trong nhà máy sản xuất acqui chì .
B. Dùng làm nguyên liệu trong nhà máy sản xuất dụng cụ quang học và thuỷ tinh .
C. Dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp chế tạo sơn .
D. Là nguyên liệu sẵn có trong tự nhiên để sản xuất chì .
Câu 30 . Hỗn hợp X khối lượng 16,14 gam gồm Pb, Cu , Fe được hoà tan hết trong dung dịch HNO
3

dư đun
nóng thu được 6,72 lít ( ĐKTC ) hỗn hợp gồm NO và NO
2
có tỉ khối so với H
2
bằng 19,8 . Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 49,62 gam B. 55,76 gam C. 38,85 gam D. 58,58 gam .
Câu 31 . Dung dịch X chứa Pb(NO
3
)
2
, dung dịch Y chứa Cu(NO
3
)
2
với thể tích và nồng độ mol như nhau .
Nhúng hai thanh kim loại M ( dư) có khối lượng như nhau vào hai dung dịch X , Y . Sau khi phản ứng xong
thấy khối lượng thanh kim loại trong dung dịch X tăng 18,9 % , trong dung dịch Y tăng 4,6 % . Xác định M ?
A. Al B. Mg C. Fe D. Cả A , B , C đều sai .
Câu 32 . Cho hai thanh kim loại M có khối lượng bằng nhau (lấy dư) vào 2 cốc đựng riêng biệt hai dung dịch là
AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
đến hoàn toàn thấy lượng kim loại M tham gia phản ứng với 2 dung dịch là bằng nhau .

3


Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch AgNO
3
giảm 4,5 gam , khối lượng dung dịch Cu(NO
3
)
2
tăng 71,5 gam
. Xác định M ? A. Mg B. Al C. Fe D. Pb .

×