BI TP TNG HP HểA HC
1. Hn hp A gm CuO v mt oxit ca kim loi húa tr IIcú t l mol 1: 2. Cho khớ H
2
d i qua 2,4 gam hn
hp A nung núng thỡ thu c hn hp rn B. hũa tan ht rn B cn dựng ỳng 80 ml dung dch HNO
3
1,25M v thu c khớ NO duy nht. Xỏc nh cụng thc húa hc ca oxit kim loai
2. Khi cho a (mol ) mt kim loi R tan va ht trong dung dch cha a (mol ) H
2
SO
4
thỡ thu c 1,56 gam
mui v mt khớ A. Hp th hon ton khớ A vo trong 45ml dd NaOH 0,2M thỡ thy to thnh 0,608 gam
mui. Hóy xỏc nh kim loi ó dựng.
3. Cú mt hn hp gm 2 kim loi A v B cú t l khi lng nguyờn t 8:9. Bit khi lng nguyờn t ca A,
B u khụng quỏ 30 vC. Tỡm 2 kim loi
4. Hũa tan 8,7 gam mt hn hp gm K v mt kim loi M thuc phõn nhúm chớnh nhúm II trong dung dch
HCl d thỡ thy cú 5,6 dm
3
H
2
( KTC). Hũa tan riờng 9 gam kim loi M trong dung dch HCl d thỡ th tớch
khớ H
2
sinh ra cha n 11 lớt ( KTC). Hóy xỏc nh kim loi M.
5. Hòa tan hoàn toàn m gam ZnS0
4
vào H
2
0 tạo dung dịch A (b qua s thy phân).
- Cho dung dịch A vào 110ml dung dịch K0H 2M thu đc 3a gam .
- Cho dung dịch A vào 140ml dung dịch K0H 2M thu đc 2a gam . Tính m gam ZnS0
4
?
6. Hỗn hp A gm FeC0
3
và FeS
2
hòa tan A trong dung dịch HN0
3
63% (D = 1,44g/ml ) thu đc
dung dịch C cha 1 mui sắt duy nht và hỗn hp khí B gm 2 khí c d
B
/0
2
= 1,425. Đ tác dng va ht các
cht trong C cần 540ml Ba(0H)
2
0,2M Tách kt ta, nung đc 7,568 gam cht rắn. Tính m tng cht trong A.
7. Hp cht A l mt hp cht ion kt tinh mu trng. A n v phõn hu trờn 300
o
C cho 2 khớ B v C khụng mu,
khụng mựi v cht D. Ti nhit thp hn A phõn hy thnh khớ E v D, khớ E b nhit phõn thnh B v C. Hp cht A
c sn xut bng cỏch cho khớ F tỏc dng vi G. E phn ng vi oxy nguyờn t thu c H. H phn ng vi C thu
c I, I tn ti cõn bng vi M. Xỏc nh cỏc cht A, B, C, D, E, F, G, H, I, M.
8. Đơn cht X phản ng với khí Y màu nâu đ tạo ra 2 khí : đơn cht M và hp cht N. Hai cht M và N đu c
trong thành phần không khí. Khí M phản ng đc với Mg khi đun nng. Xác định X, Y, M, N và vit
các phơng trình hoá hc.
9.Khi lm ngui 1026,4 gam dung dch bóo hũa R
2
SO
4
.nH
2
O ( trong ú R l kim loi kim v n nguyờn, tha
iu kin 7< n < 12 ) t 80
0
C xung 10
0
C thỡ cú 395,4 gam tinh th R
2
SO
4
.nH
2
O tỏch ra khi dung dch.Tỡm
cụng thc phõn t ca Hirat núi trờn. Bit tan ca R
2
SO
4
80
0
C v 10
0
C ln lt l 28,3 gam v 9 gam.
10. H tan hn tn 0,31g hh Al v Zn vo 0,175 lit dd HNO
3
pH = 1 .Sau PU thu dd X cha 3 mui khong co
khi . Tinh m mi kim loi
11. Cho mt lng dung dch NaOH va d d tac dng ht vi dung dch cha 33,84 g Cu(NO
3
)
2
, sau thm
tip 3,92g andehit dn chc A, ri dun nong hn hp. Sau phn ng, lc ly cht rn ri nung 150
o
C đn
khi khi lng khng di, cn nng 13,28g. xac đnh CTCT ca A.
12. Cho hỗn hp gm Fe và FeS tác dng với dung dịch HCl d thu đc 2,24 lit hỗn hp khí điu kin tiêu
chun. Hỗn hp khí này c t khi so với hiđro là 9.
Thành phần % theo s mol ca hỗn hp Fe và FeS ban đầu
13. Mt loại oleum c công thc H
2
SO
4
.nSO
3
. Ly 3,38 g oleum ni trên pha thành 100ml dung dịch A. Đ trung hoà
50ml dung dịch A cần dng va đ 200ml dung dịch NaOH 2M. Xđ Giá trị ca n
14. Khi cho 41,4 gam hn hp X gm Fe
2
O
3
, Cr
2
O3 Al
2
O
3
tdng vi dung dch NaOH đc (d), sau phn
ng thu ddc cht rn c khi lng 16 gam. kh hn tn 41,4 gam X bng phn ng nhit nhom, cần 10,8
gam Al. Tinh phn phn trm theo khi lng ca Cr
2
O
3
trong hn hp