Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

ĐỀ ÔN THI TỔNG HỢP HÓA HỌC potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.84 KB, 20 trang )

ĐỀ ÔN THI TỔNG HỢP HÓA HỌC
Câu 1:Dao động điều hòa
a) Những chuyển động có trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những
khoảng thời gian bằng nhau
b) Những chuyển động có giới hạn trong không gian,lặp đi lặp lại nhiều lần
quanh một vị trí cân bằng
c) Một dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin(hay cosin) đối với thời
gian
d) Một dao động có biên độ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động
Câu 2:Dao động tự do là:
a) Dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn
b) Dao động có chu kỳ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài,chỉ phụ thuộc
vào đặc tính của hệ dao động
c) Dao động có chu kỳ phụ thuộc vào cách kích thích hệ dao động
d) Dao động của con lắc đơn ứng với trường hợp biên độ góc <10
o
,khi đưa nó tới
vị trí bất kỳ nào trên Trái Đất
Câu 3:Trong ptdđđh: )sin(




tAx
a) A,


,
là hằng số dương
b) A,



,
là hằng số âm
c) A,


,
là hằng số phụ thuộc cách chọn gốc thời gian t=0
d) A,
,

là hằng số dương ,

là hằng số phụ thuộc cách chọn gốc thời gian t=0
Câu 4:Chọn câu trả lời sai
a) Dao động là sự chuyển động có giới hạn trong không gian,lặp đi lặp lại nhiều
lần quanh vị trí cân bằng
b) Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động của vật dao động
được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau
c) Dao động điều hòa được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều
xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng qũy đạo
d) Pha ban đầu

là đại lượng xác định vị trí của vật dao động ở thời điểm t=0
Câu 5:Một vật có ptdđđh:
tAx

sin

.Gốc thời gian t=0 đã được chọn:

a) Khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương qũy đạo
b) Khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm qũy đạo
c) Khi vật qua vị trí biên dương
d) Khi vật qua vị trí biên âm
Câu 6:Chọn câu sai
Lực tác dụng gây ra dđđh của một vật
a) Biến thiên đh theo thời gian
b) Luôn hướng về vị trí cân bằng
c) Có biểu thức
xkF



.
d) Có độ lớn không đổi theo thời gian
Câu 7:Khi một vật dđđh thì:
a) Vectơ vận tốc và gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động
b) Vectơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động,vectơ gia tốc luôn hướng
về vị trí cân bằng
c) Vectơ vận tốc và gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng
d) Vectơ vận tốc và gia tốc luôn là vectơ hằng
Câu 8:Chọn câu trả lời sai
Trong dđđh,lực tác dụng gây ra chuyển động của vật:
a) Luôn hướng về trí cân bằng
b) Biến thiên đh cùng tần số với tần số dao động riêng của hệ dao động
c) Có giá trị cực đại qua vị trí cân bằng d) Triệt tiêu khi qua vị trí
cân bằng
Câu 9:Một vật dđđh khi qua vtcb:
a) Vận tốc có độ lớn cực đại,gia tốc có độ lớn bằng không
b) Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại

c) Vận tốc có độ lớn bằng không,gia tốc có độ lớn cực đại.
d) vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng không
Câu 10:Chu kỳ dao động là
a) Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về trạng thái ban đầu
b) Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí ban đầu
c) Khoảng thời gian để vật đi từ biên này đến biên kia của qũy đạo chuyển động
d) Số dao động toàn phần vật thực hiện trong 1s
Câu 11:Dao động con lắc đơn:
a) Luôn là dao động điều hòa b) Luôn là dao động tự do
c) Trong điều kiện biên độ góc <10
o
được coi là dao động điều hòa
d) Có tần số góc được tính bởi công thức:
g
l



Câu 12:Trong các định nghĩa dđđh nào là đúng
a) Dđđh tuân theo quy luật hìng sin với tần số không đổi
b) Dđđh có biên độ dao động biến thiên điều hòa
c) Dđđh có pha dao động không đổi
d) Dđđh tuân theo quy luật hình sin(cosin) với tần số,biên đo,pha ban đầu không
đổi theo thời gian
Câu 13:Phương trình nào biểu thị cho dao động điều hòa:
a) )cos()( bttAx



; b) ))(cos( ttAx





; c) btAx



)cos(


;
d) )cos( bttAx




Trong đó A,


,
và b là hằng số A(t), )(t

thay đổi theo thời gian
Câu 14:Một vật dđđh )sin(




tAx có bt vận tốc là:

a) )cos(


 t
A
v ; b) )cos(





tAv ; c) )sin(





tAv ;
d) )sin(


 t
A
v
Câu 15:Một vật dđđh )sin(




tAx có bt gia tốc là:

a) )sin(





tAa ; b) )sin(






tAa ; c) )sin(
2

 tAa ;
d) )sin(
2

 tAa
Câu 16:Tìm phát biểu đúng liên hệ ch/đ tròn đều và dđđh:
a)Chuyển động tròn đều là trường hợp đặc biệt của dao động điều hòa
b)Chuyển động tròn đều có thể xem là hình chiếu của dđđh lên một mặt phẳng
song song với nó
c)Một dđđh có thể coi như hình chiêu của chuyển động tròn đều xuống một
đường thẳng nằm trong mặt phẳng qũy đạo
d)Cả 3 đều sai
Câu 17: Tìm định nghĩa đúng về dao động tự do:
a)Dao động tự do là dao động không chịu tác dụng của ngoại lực nào cả

b)Dao động tự do có chu kỳ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
c)Dao động tự do có chu kỳ xác định và luôn không đổi
d)Dao động tự do có chu kỳ chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ không phụ
thuộc vào các yếu tố bên ngoài
Câu 18:Tìm phát biểu đúng cho dđđh:
a)Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
b)Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu
c)Khi vật qua vị trí biên nó có vận tốc cực tiểu và gia tốc cực tiểu
d)Khi vật qua vị trí biên nó có vận tốc bằng gia tốc
Câu 19:Giữa biên độ A,vị trí con lắc x,vận tốc v và tần số góc

có công thức liên hệ sau:
a)
2222
vxA

 ; b)
2
2
22

v
xA  ; c)
2222
vxA 

;
d)
22
2

2
v
x
A




Câu 20:Một vật có ptdđđh:
tAx

sin

(cm).Gốc thời gian t=0 là:
a)Lúc vật có li độ x=+A b)Lúc vật có li độ x=-A
c)Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương d)Lúc vật qua vị trí cân bằng
theo chiều âm
Câu 21:Chọn câu đúng
a)Chu kỳ con lắc lò xo tỉ lệ với biên độ dao động
b)Chu kỳ con lắc lò xo tỉ lệ nghịch với biên độ dao động
c)Chu kỳ con lắc lò xo tỉ lệ nghịch với căn bậc hai biên độ dao động
d)Chu kỳ con lắc lò xo không phụ thuộc biên độ dao động
Câu 22:So với bản thân của con lắc )sin(




tAx ,vận tốc v của qủa nặng là:
a)v và x luôn luôn cùng pha b)v sớm pha
2


so với x
c)v trễ pha
2

so với x c)v và x luôn ngược pha
Câu 23:Dao động của con lắc lò xo là dđđh với điều kiện nào?
a)Biên độ dao động nhỏ b)Không có ma sát
c)Chu kỳ không đổi d)Vận tốc dao động nhỏ
Câu 24: Trong dđđh của một vật quanh vị trí cân bằng phát biểu nào sau đây đúng đối với
lực đàn hồi tác dụng lên vật?
a)Có giá trị không đổi
b)Tỷ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy
c)Tỷ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy
d)Tỷ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng về phía vị trí ấy
Câu 25: Tìm biểu thức đúng cho chu kỳ con lắc lò xo:
a)
m
k
T

2 b)
k
m
T

2 c)
m
k
T


2
1
 d)
k
m
T

2
1

Câu 26:Tìm kết luận sai cho dao động điều hòa:
a)Gia tốc sớm pha
2

so với vận tốc b)v sớm pha
2

so với gia tốc
c)v sớm pha
2

so với x c)v và a luôn ngược pha nhau
Câu 27:Chọn câu đúng
a)Cơ năng tỉ lệ với tần số và với bình phương biên độ
b)Cơ năng tỉ lệ với biện độ và với bình phương khối lượng
c)Cơ năng tỉ lệ với khối lượng và với bình phương vận tốc cực đại
d)Cơ năng tỉ lệ với biện độ và với bình phương tần số
Câu 28:Khi một vật dđđh thì:
a)Vật qua vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại

b)Vật qua vị trí cân bằng nó có tốc độ cực tiểu
c)Vật qua vị trí biên độ có tốc độ cực tiểu
d)A và C
Câu 29:Tìm phát biểu sai về cơ năng dao động của một vật dao động điều hòa.
a)Cơ năng dao động bằng với động năng cực đại và khi đó thế năng bằng không
b)Cơ năng dao động bằng với thế năng cực đại và khi đó động năng bằng không
c)Động năng chỉ bằng thế năng khi chúng cùng bằng không
d)Tại mỗi thời điểm động năng tức thời cộng với thế năng tức thời luôn bằng cơ
năng
Câu 30:Vận tốc của vật dđđh có độ lớn cực đại khi nào?
a)Khi t=0 b)Khi t=T/4 c)Khi t=T d)Khi vật qua
vị trí cân bằng


Câu 31:Chu kỳ của con lắc lò xo thẳng đứng gồm có độ cứng K và vật m,có độ biến dạng
của lò xo khi vật qua vị trí cân bằng là
l

đượ tính bởi công thức:
a)
g
l
T



2 b)


sin

2
g
l
T

 c)
g
l
T



2
1
d)
m
k
T

2
Câu 32:Tần số dao động của con lắc đơn tính bởi công thức:
a)
g
l
f

2
1

b)

g
l
f



2 c)
l
g
f

2 d)
l
g
f

2
1

Câu 33:Tìm biểu thức cơ năng cho cơ năng dao động của một vật dao động điều hòa:
a) AmE
2

 b)
22
2
1
AmE

 c)

22
2
1
AmE


d)
2
2
1
AmE


Câu 34:Phương trình nào mô tả dao động điều hòa:
a) x”+5x+2=0 b) -3x”+
2

x=0 c)2x”=xcos


d)5x”=x
2
o
x
Câu 35:Phương trình vi phân nào không mô tả dđđh:
a)y”=-
2

y b)y=-5y” c)y”+9y
2

=0
d)y+3y”=0
Câu 36:Phương trình nào mô tả dđđh:
a) )
6
3sin(5


 ttx b)
ttx

sin42


c) )(cos32
2
tx


d) )2sin(8 ttx




Câu 37:tìm phát biểu sai về cơ năng dao động của vật dđđh
tAx

sin



a)Trong suốt qúa trình dao động cơ năng không đổi tức là được bảo toàn và tỉ lệ
với bình phương biên độ
b)Động năng có biểu thức t
Am
E
d


2
22
cos
2
 do đó động năng không biến
thiên điều hòa
c)Thế năng biến thiên điều hòa với tần số gấp hai tần số dao động điều hòa
d)Để tăng năng lượng con lắc ta có thể kích thích bằng ngoại lực để tăng biên độ
dao động (nhưng vẫn trong giới hạn đàn hồicủa lò xo,biên độ góc của con lắc đơn vẫn
nhỏ hơn 10
o
)
Câu 38:Dao động tư do:
a)Có chu kỳ và biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động,không phụ
thuộc vào điều kiện bên ngoài
b)Có chu kỳ và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ không phụ thuộc
vào điều kiện bên ngoài
c)Có chu kỳ và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ không phụ thuộc vào điều
kiện bên ngoài
d)Có biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ không phụ thuộc
vào điều kiện bên ngoài
Câu 39:Năng lượng dao động của một vật dđđh:

a)Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ T
b)Bằng động năng của vật khi vật qua vtcb
c)Tăng 2 lần khi biên độ tăng gấp hai lần
d)Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2
Câu 40:Năng lượng của vật dđđh:
a)Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần
b)Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 4 lần
c)Giảm 9/4 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần
d)Giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần
Câu 41:Chọn câu sai
a)Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỷ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó
b)Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỷ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc
trọng trường
c)Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ
d)Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng
Câu 42:Dao động của con lắc đơn là dao động điều hòa với điều kiện
a)Biên độ dao động nhỏ
b)Không có ma sát
c)Chu kỳ không đổi
d)Cả 3 đều đúng
Câu 43:Chọn các tính chất sau điền vào chỗ trống cho các câu 1,2,3,4 cho đúng nghĩa
a)Điều hòa b)Tự do c)Cưỡng bức d)Tắt dần
d)Tuần hoàn
1)Dao động ………… là ch/đ củ một vật có ly độ phụ thuộc vào thời gian theo
dạng sin
2) Dao động ………… là dao động của một vật được duy trì với biên độ không đổi
nhờ tác dụng của lực ngoài tuần hoàn
3)Dao động ………… là là dao động của một hệ chỉ chịu ảnh hưởng củ nội lực
4)Một vật khi dịch chuyển khỏi vị trí cân bằng một đoạn x chịu tác dụng của một lực
f=-kx thì vật dao động……………

Câu 44:Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi……………… của lực ngoài
bằng……………… của dao động cưỡng bức
Chọn câu đúng nhất điền vào chỗ trống
a)Biên đô b)Tần số c)Biên độ và tần số d)Pha
Câu 45:Trong dao động điều hòa của con lắc đơn cơ năng của con lắc bằng:
a)Thế năng của nó ở vị trí biên
b)Động năng của nó ở vĩ trí cân bằng
c)Tổng động năng và thế năng ở một vị trí bất kỳ
d)Cả 3 đều đúng
Câu 46:Chọn câu đúng
a)Chu kỳ của con lắc lò xo tỷ lệ nghịch với biên độ
b)Chu kỳ của con lắc tỷ lệ với biên độ
c)Chu kỳ của con lắc lò xo tỷ lệ với căn bậc hai của biên độ
d)Cả 3 đều sai
Câu 47:Phải có điều kiện nào sau đây thì dao động của con lắc đơn được duy trì với biên
độ không đổi
a)Không có ma sát
b)Tác dụng lực ngoài tuần hoàn lên con lắc
c)Con lắc dao động nhỏ
d)A hoặc B
Câu 48:Nếu độ cứng K của lò xo và khối lượng của vật đều tăng gấp đôi thì chu kỳ dao
động tăng bao nhiêu lần?
a)không thay đổi b)Gấp 2 lần c)1/2 lần d)Gấp
2
lần
Câu 49:Vận tốc của vật dđđh: )
6
sin(



 tAx có độ lớn cực đại khi nào?
a)Khi t=0 b)Khi t=T/4 c)Khi t=T/12 d)Khi t=5T/12
Câu 50:Gia tốc của vật dđđh: )
3
sin(


 tAx có độ lớn cực đại khi nào?
a)Khi t=0 b)Khi t=T/4 c)Khi t=T/6 d)Khi t=5T/12
Câu 51:Một con lắc dao động có pt: )(4sin5 cmtx



.Tìm phát biểu sai?
a)Tần số góc


4

rad/s b)Pha ban đầu bằng 0
c)Biân độ dao động bằng 5cm d)Chu kỳ T=0,5s
Câu 52:Một con lắc đơn có chu kỳ bằng 1,5s khi nó dao động ở nơi có g=9,8m/s
2
.Tính độ
dài l của nó.
a)l=0,65m b)l=56cm c)l=45cm d)l=0,52m
Câu 53:Một con lắc đơn có T
1
=1,5s.Tính chu kỳ T
2

của nó khi đưa nó lên Mặt Trăng,biết
gia tốc trọng trường của Mặt Trăng nhỏ họn Trái Đất 5,9 lần
a)T
2
=2,4s b)T
2
=1,2s a)T
2
=6,3s a)T
2
=3,6s

Câu 54:Cho hai phương trình dao động cùng phương cùng tần số:
))(
3
sin(5
1
cmtx


 ))(
6
cos(3
2
cmtx



Tìm kết qủa đúng:
a)x

1
sớm pha hơn x
2
b)x
1
và x
2
ngược pha
c)x
1
và x
2
cùng pha d)x
1
và x
2
vuông pha
Câu 55:Tìm phát biểu sai?
a)Chu kỳ con lắc đơn dao động nhỏ tỉ lệ với căn bậc hai chiều dài của nó
a)Tần sô con lắc đơn dao động nhỏ tỉ lệ với căn bậc hai của gia tốc trọng trường
a)Chu kỳ con lắc đơn dao động nhỏ không phụ thuộc vào biên độ dao động
a)Tần số con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai khối lượng của nó
Câu 56:Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,1kg,lò xo có k=40N/m.Khi thay m
bằng m’=0,16kg thì chu kỳ con lắc tăng:
a)0,0038s b)0,083s c)0,0083s d)0,038s
Câu 57:Một vật dao động điều hòa A=8cm,chu kỳ T=2s.Khi t=0 vật qua VTCB theo
chiều dương.Ptdđđh là
a) ))(
2
sin(8

1
cmtx


 b) ))(
2
sin(8
1
cmtx


 c) ))(sin(8
1
cmtx


d) )(sin8
1
cmtx


Câu 58:Một vật dao động điều hòa A=8cm,chu kỳ f=2Hz.Khi t=0 vật qua vị trí có ly độ
cực đại.Ptdđđh là
a) ))(
2
4sin(8
1
cmtx



 b) ))(
2
4sin(8
1
cmtx


 c) ))(4sin(8
1
cmtx


d) )(4sin8
1
cmtx


Câu 59:Một con lắc lò xo có chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong qúa trình dao
động điều hòa lần lượt là 34cm và 30cm.Biên độ dao động của nó là:
a)8cm b)4cm c)2cm d)1cm
Câu 60:Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình: cmtx







32
sin6



Ở thời điểm t=1(s), pha dao động, ly độ của chất điểm lần lượt bằng.
a)
3

và 33 cm b)
3

và 3cm c)
6
5

và 33 cm d)
6
5

và 3cm
Câu 61:Một chất điểm có khối lượng m=1kg dđđh với T= s
5

.Biết năng lượng dao động
lá 0,02J.Biên độ dao động là:
a)4cm b)6,3cm c)2cm d)Một giá trị
khác
Câu 62:Một con lắc lò xo có khối lượng m=400g dđđh với chu kỳ T=0,5s.Lấy
10
2



.Độ cứng lòxo là:
a)2,5N/m b)25N/m c)6,4N/m d)64N/m
Cu 63:Một vật có khối lượng m=1kg dđđh với T=2s.Vật qua vtcb với v
o
=31,4m/s.Khi t=0
vật qua li độ x=5cm theo chiều m qũy đạo.Lấy 10
2


.Phương trình điều hịa l:
a) ))(
6
5
sin(10
1
cmtx


 b) ))(
6
sin(10
1
cmtx



c) ))(
6
sin(10
1

cmtx


 d) ))(
6
5
sin(10
1
cmtx



Câu 64:Một dao động có pt: )(sin4 cmtx


.Thời gian vật qua vị trí cân bằng đến vị trí li
độ x=2cm là:
a)1/6s b)6/10s c)6/100s d)Một giá trị khác
Câu 65:Một vật dđđh với f=2Hz.Khi pha dao động bằng
4

thì gia tốc của vật là a=-
8m/s
2
.Lấy 10
2


.Biên độ dao động của vật là:
a)10

2
cm b)5
2
cm c)2
2
cm d)Giá trị khác
Câu 66:Một vật dao động có m=100g có T=1s vận tốc qua vtcb là vo=31,4cm/s.Lực hồi
phục cực đại tác dụng vào vật là:
a)0,4N b)4N c)0,2N d)2N
Câu 67:Một chất điểm có m=50g dao động trên đoạn MN dài 8cm với f=5Hz.Khi
t=0,chất điểm qua vtcb theo chiều dương. Lấy 10
2


.Lực gây ra chuyển động ở thời
điểm t=1/12s có độ lớn là:
a)100N b) 3 N c)1N d)100 3 N
Câu 68:Một con lắc lò xo có khối lượng K=100N/m dđđh với biên độ A=5cm.Động năng
của vật ứng với li đo x=3cm là:
a)16.10
-2
J ; b)800J ; c)100J d)8.10
-
2
J
Câu 69:Một vật có m=500g gắn vào lò xo có k=5000N/m,dao động điều hòa với
A=4cm.Li độ của vật tại nơi động năng bằng 3 lần thế năng là:
a)2cm b)-2cm c)cả a) và b) đều đúng d)Một giá trị
khác
Câu 70:Một vật dđđh với tần số góc


.Ở li độ x vật có vận tốc v.Biên độ dao động được
tính bởi công thức:
a)
2
2
2

v
xA  b)
222
vxA

 c)
222
vxA 


d)
2
2
2

v
xA 
Câu 71:Một vật dđđh với tần số góc

.Ở li độ x vật có vận tốc v.vận tốc của dao động
được tính bởi công thức:
a)

2
2
2

A
xv  b)
222
Avv 

c)
22
xAv 

d) Một
công thức khác
Câu 72:Một con lắc lò xo có khối lượng m,lò xo có độ cứng k.Nếu tăng độ cứng của lò
xo lên gấp 2 lần và giảm khối lượng vật nặng đi một nửa thì tần số dao động của vật:
a)tăng 4 lần b)giảm 4 lần c)giảm 2 lần d)tăng 2 lần
Câu 73:Một vật có m=100g gắn vào lò xo có k=100N/m,chiều dài lò xo là lo=30cm.Lấy
g=10m/s
2
.Chiều dài của lò xo khi vật qua vị trí cân bằng.Biết A=4cm.
a)40cm b)31cm c)29cm d)20cm
Câu 74:Cũng bài toán trên tìm chiều dài cực đại và cực tiểu;
a)35cm và 27cm b)28cm và 34cm c)29cm và 36cm
d)giá trị khác
Câu 75:Một vật có m=81g gắn vào lò xo treo theo phương thẳng đứng có tần số 10Hz
.Treo thêm vào lò xo vật có khối lượng m’=19g thì tần số dao động của hệ bằng
a)11,1Hz b)8,1Hz c)9Hz d)12,4Hz
Một vật có m=200g gắn vào lò xo treo thẳng đứng có k=200N/m.Lấy

g=10m/s
2
.Biên độ A=2cm.
(Ap dụng cho câu 76,77,78)
Câu 76:Lực đàn hồi cực tiểu tác dụng lên vật là:
a)3N b)2N c)1N d)0
Câu 77:Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật là:
a)3N b)2N c)1N d)0
Câu 78:Lực đàn hồi tại x=1cm là:
a)4N b)3N c)2N d)Giá
trị khác
Câu 79::Một vật có m=0,5kg gắn vào lò xo có k=0,5N/cm .Khi vận tốc của vật là 20cm/s
thì gia tốc của nó bằng 32 m/s
2
.Biên độ dao động là :
a)4cm b)16cm c) 320 cm
d)8cm
Câu 80:Một con lắc đơn có chu kỳ là 1s dao động tại nơi có g=
2

m/s
2
.Chiều dài dây treo
là:
a)0,25cm b)0,25m c)2,5cm d)2,5m
Câu 81:Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động với tần số f.Nếu tăng khối
lượng vật thành 2m thì tần số của vật là:
a)2f b)
2
c)

2
f
d)cả 3 đều sai
Câu 82:Một con lắc đơn có chiều dài là1m dao động với chu kỳ là 2s.Cho
2

=3,14.Hỏi
gia tốc trọng trường là bao nhiêu:
a)9,7m/s
2
b)10m/s
2
c)9,86m/s
2

d)10,27m/s
2

Câu 83:Một con lắc lò xo gồm vật m=160g và k=400N/m.Kéo vật lệch khỏi vtcb 3cm rồi
truyền cho vận tốc v=2m/s thì vật dđđh với biên độ là:
a)5cm b)3,26cm c)4,36cm d)25cm
Câu 84:Một con lắc lò xo gồm vật m=0,4kg và k=100N/m.Kéo vật lệch khỏi vtcb 2cm rồi
truyền cho vận tốc v= )/(515 scm

.Lấy
2

=10.Năng lượng dao động của vật là:
a)245J b)24,5J c)2,45J d)0,245J
Câu 85:Một con lắc lò xo gồm vật m=100g .Vận tốc vật qua vị trí cân bằng 31,4cm/s và

gia tốc cực đại của vật 4m/s
2
.Lấy
2

=10.Độ cứng của lò xo là:
a)16N/m b)6,25N/m c)160N/m
d)625N/m
Câu 86:Một con lắc lò xo gồm vật m=200g .Lò xo có k=20N/m dao động với biên độ
A=6cm.Vận tốc của vật qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng có độ lớn bằng:
a)0,18m/s b)0,3m/s c)1,8m/s
d)3m/s
Câu 87:Một con lắc lò xo nằm ngang có chiều dài tự nhiên là lo= 20cm,vật m=100g và
k=100N/m.Vật dao động có E=2.10
-2
kg.Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong qúa
trình dao động là:
a)32cm;30cm b)23cm;19cm c)22cm;18cm
d)20cm;18cm
Câu 88:Con lắc có chiều dài dây treo l
1
dao động với chu kỳ T
1
=0,6s.Con lắc có chiều dài
dây treo l
2
dao động với chu kỳ T
2
=0,8s.Chu kỳ của con lắc có chiều dài l
1

+l
2
là:
a)1,4s b)0,7s c)1s
d)0,48s
Câu 89:Con lắc có chiều dài dây treo l
1
dao động với chu kỳ T
1
=1.Con lắc có chiều dài
dây treo l
2
dao động với chu kỳ T
2
=0,8s.Chu kỳ của con lắc có chiều dài l
1
-l
2
là:
a)1,2s b)1,36s c)0,6s d)0,9s
Câu 90:Hai dao động điều hòa có phương trình:
))(
6
3sin(5
1
cmtx


 )(3cos2
2

cmtx


a)Dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai là
6


a)Dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai là
3
2


a)Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai là
3


a)Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai là
6


Câu 91:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình:
))(
3
4sin(3
1
cmtx


 )(4sin2
2

cmtx


Dao động tổng hợp của vật có phương trình:
a) ))(
3
4sin(23 cmtx


 b) ))(
6
4sin(3 cmtx



c) ))(
6
4sin(33 cmtx


 d) ))(
6
4sin(23 cmtx



Câu 92:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình:
))(
2
5sin(2

1
cmtx


 )(5sin2
2
cmtx


Vận tốc của vật tại t=2s là:
a) )/(10 scm

b)- )/(10 scm

c) )/( scm


d) )/( scm



Câu 93:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần số f=4Hz,cùng
biên độ A
1
=A
2
=5cm và có độ lệch pha
3



 (rad).Lấy 10
2


.Gia tốc của vật khi nó
có vận tốc v=40

cm/s là:
a)
2
/28 sm
b)
2
/216 sm
c)
2
/232 sm

d)
2
/24 sm

Câu 94:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần số f=10Hz,cùng
biên độ A
1
=7;A
2
=8cm và có độ lệch pha
3



 (rad).Lấy 10
2


.Vận tốc của vật ứng
với li độ x=12cm là:
a) )/(10 sm


b) )/( sm


c) )/(10
2
scm


d) )/( scm



Câu 95:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương,cùng tần số
x
1
,x
2
.Biết phương trình dao động thứ nhất là:
))(
6

sin(5
1
cmtx


 ))(
6
7
sin(3 cmtx



Phương trình của x
2
là:
a) ))(
6
sin(2
2
cmtx


 b) ))(
6
sin(8
2
cmtx




c) ))(
6
7
sin(8
2
cmtx


 d) ))(
6
7
sin(2
2
cmtx



Toạ độ của một vật biến thiên theo quy luật hình sin: )(4cos5 cmtx


.(Dành cho
2 câu 96,97)
Câu 96:Tính li độ và vận tốc của vật khi t=5s.
a)5cm;20cm/s b)20cm;5cm/s c)5cm;0cm/s
d)0cm;5cm/s
Câu 97:Tìm vận tốc và gia tốc cực đại
a)20

(cm/s);90
2


(cm/s
2
); b)10

(cm/s);80
2

(cm/s
2
);
c)15

(cm/s);100
2

(cm/s
2
); d)25

(cm/s);100
2

(cm/s
2
);
Câu 98:Tìm kết luận sai:
a)Dao động tắt dần là dao động sẽ bị ngưng lại sau một thời gian do tác dụng của
ma sát của mội trường
b)Nếu sức cản của môi trường nhỏ con lắc còn dao động khá lâu rồi mới dừng lại.

c)Nếu sức cản của môi trường lớn con lắc dừng lại nhanh,có thể chỉ qua vị trí cân
bằng một lần,thậm chí chưa qua được vtcb đã dừng lại
d)Biên độ dao động tắt dần giảm liên tục theo cấp số nhân lùi vô hạn với công bội
nhỏ hơn 1
Câu 99:Tìm kết luận sai:
a)Để cho một dao động không tắt dần cần tác dụng vào nó một ngoại lực không
đổi liên tục
b)Trong một thời gian đầu

t,dao động của con lắc là dao động phức tạp,là sự
tổng hợp của dao động riêng và dao động do ngoại lực tuần hoàn gây ra
c)Sau một thời gian

t,dao động riêng đã tắt dần,con lắc chỉ còn dao động do tác
dụng của ngoại lực
d)Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực,biên độ phụ thuộc vào
mối quan hệ giữa tần số ngoại lực f và tần số riêng
Câu 100:Tìm kết luận sai:
a)Hiện tượng biên độ cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của
lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng
b)Hiện tượngcộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn hẳn lực ma sát
gây tắt dần
c)Biên độ dao động cộng hưởng còn lớn khi lực ma sát càng nhỏ
d)Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống kĩ thuật
Câu 101:Tìm kết luận đúng
a)Cơ năng biến thiên tuần hòan vì động năng biến thiên tuần hoàn
b)Thế năng biến thiên tuần hoàn nên cơ năng biến thiên tuần
c)Cơ năng không đổi mặc dù động năng và thế năng biên thiên tuần hoàn
d)Cơ năng biến thiên tuần hoàn vì cả động năng và thế năng đều biến thiên tuần
hoàn

Câu 102:Hiệu số pha


và hiệu đường đi
d

liên hệ với nhau bởi hệ thức nào khi so
sánh dao động tại hai điểm trong môi trường đàn hồi cách nhau
d

dọc theo phương
truyền dao động:
a) d



b) d



2
c) d



2

d)





2
d

Câu 103: Tìm phát biểu đúng cho con lắc đơn dao động nhỏ
a)Đưa lên cao tần số dao động tăng lên b)Đưa lên cao chu kỳdao
động tăng lên
a)Đưa từ Bắc cực về xích đạo,chu kỳ dao động giảm đi
a)Đưa từ xích đạo đến Nam cực tần số dao động giảm đi
Câu 104:Một lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m
1
có chu kỳ dao động T
1
=1,8s.Nếu
mắc lò xo đó với vật nặng m
2
thì chu kỳ dao động là T
2
=2,4s.Tìm chu kỳ dao động khi
mắc ghép m
1
và m
2
với lò xo nói trên
a)2,5s b)2,8s c)3,6s d)3s
Câu 105:Con lắc có chiều dài dây treo l
1
dao động với chu kỳ T
1

=0,6s.Con lắc có chiều
dài dây treo l
2
dao động với chu kỳ T
2
=0,45s.Chu kỳ của con lắc có chiều dài l
1
+l
2
là:
a)0,5s b)0,9s c)0,75s
d)1,05s
Câu 106:Khi một vật dao động điều hòa thì:
a)Vật qua vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại b)Vật qua vị trí cân bằng nó
có tốc độ cực tiểu
c)Vật qua vị trí biên độ có tốc độ cực đại d)A và C đúng
Con lắc lò xo bỏ qua ma sát.Lấy g=10m/s
2
.Cho m=100g,K=10N/m.Vật được giữ
ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên.Buông để vật dao động(dành cho câu 107,108)
Câu 107:Vận tốc cực đại của vật là:
a)2m/s b)3m/s c)1m/s d)2,5m/s
Câu 108:Tính giá trị của lực đàn hồi cực tiểu
a)F
min
=1N b)F
min
=0 c)F
min
=0,5N d)F

min
=2N
Câu 109:Tìm phát biểu sai về độ lệch pha của hai dao động cùng phương cùng tần số
a)Hiệu số pha


là một đại lượng không đổi và bằng hiệu số các pha ban đầu:
2121
)()(

 tt
b)Khi


>0 ta nói dao động 1 sớm pha hơn dao động 2 và ngược lại
c)Nếu


=2n

(n là số nguyên) hai dao động là cùng pha
d)Nếu


=n

hai dao động gọi là ngược pha
Câu 110:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình:
))(
3

sin(2
1
cmtax


 ))(4sin(
2
cmtax


Dao động tổng hợp của vật có phương trình:
a) ))(
3
2
sin(2 cmtax


 b) ))(
2
sin(3 cmtax



c) ))(
4
sin(
2
3
cmt
a

x


 d) ))(
6
sin(
3
2
cmt
a
x



Câu 111:Tìm kết luận sai về tự dao động:
a)Dao động được duy trì mà không cần tác dụng của ngoại lực được gọi là sự tự
dao động
b)Khi lên dây cót đồng hồ,ta đã tích lũy vào dây cót đồng hồ một thế năng nhất
định
c)Sau mỗi nữa chu kỳ dao động,dây cót lại giãn ra một chút,một phần năng lượng
của nó được truyền tới qủa lắc một cáhc đều đặn bù lại phần năng lượng đã tiêu hao do
ma sát
d)Chu kỳ giải phóng năng lượng ở dây cót bằng đúng chu kỳ dao động qủa
lắc.đây là một ví dụ về hiện tượng cộng hưởng
Một lò xo nhẹ có độ dài tự nhiên l
o
=40cm được treo thẳng đứng.Khi treo vật
m=400g thì lò xo giãn ra 10cm.cho g=10m/s
2
(Cho các câu 113,114,115)

Câu 112:Tìm độ cứng lò xo
a)40N/m b)20N/m c)50N/m d)30N/m
Câu 113:Tính công của trọng lực đã kéo lò xo giãn ra 10cm đó
a)0,5J b)0,3J c)0,15J d)0,2J
Câu 114:Kéo nhẹ m theo phương thẳng đứng khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ và để nó
dao động.Tìm chu kỳ dao động đó
a)0,41s b)0,63s c)0,58s d)0,75s
Câu 115:Một vật M treo vào một lò xo làm lò xo dãn 10cm. Nếu lực đàn hồi tác dụng lên
vật là 1N, tính độ cứng của lò xo.
a) 200N/m b)10N/m c) -10N/m d) 1N/m
e) 0,1 N/m
Câu 116: Một vật có khối lượng 10kg được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể,
có độ cứng 40N/m. Tìm tần số góc

và tần số f của dao động điều hoà của vật.
a)

=2 rad/s; f = 0,32 Hz b)

= 2 rad/s; f = 2Hz

c)

=2 rad/s; f= 12,6 Hz d)

= 12,6 rad/s; f= 2Hz
Câu 117: Một vật M dao động điều hoà có phương trình toạ độ theo thời gian là
x=5cos(10t+2)m. Tìm vận tốc của vật vào thời điểm t.
a) 5sin (10t+2) m/s b) 5 cos (10t + 2) m/s c) -
10sin (10t + 2) m/s d) -50sin (10t +2) m/s

e) 50 cos (10t + 2) m/s
Câu 118: Một vật khối lượng m= 1kg được treo vào đầu một lò xo có độ cứng k =
10N/m, dao động với độ dời tối đa so với vị trí cân bằng là 2m. Tìm vận tốc cực đại của
vật.
a) 1 m/s b) 4,5 m/s c) 6,3 m/s d) 10m/s
e) 20m/s
Câu 119: Khi một vật dao động điều hoà dọc theo trục x theo phương trình x= 5 cos (2t)
m, hãy xác định vào thời điểm nào thì động năng đạt cực đại.
a) t= 0 b) t=
4

c) t=
2

d) t=

e)tổng năng không
thay đổi.
Câu 120: Một lò xo khi chưa treo vật gì vào thì có chiều dài bằng 10cm; sau khi treo một
vật có khối lượng m=1kg, lò xo dài 20cm. Khối lượng lò xo xem như không đáng kể, g=
9,8m/s
2
. Tìm độ cứng k của lò xo.
a) 9,8 N/m b) 10N/m c)49 N/m d) 98 N/m e) 196N/m
Câu 121:Treo một vật khối lượng 1 kg vào một lò xo có độ cứng k= 98N/m. Kéo vật ra
khỏi vị trí cân bằng, về phía dưới, đến vị trí x= 5cm, rồi thả ra. Tìm gia tốc cực đại của
dao động điều hoà của vật.
a) 4,90 m/s
2
b)2,45 m/s

2
c)0,49 m/s
2
d) 0,10 m/s
2

e) 0,05 m/s
2

Một con lắc lò xo gồm một vật khối lượng m= 100g vào đầu một lò xo có độ cứng k=
100N/m. Kích thích vật dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng
62,8 cm/s. Xem 10
2



Dùng dữ kiện này trả lời các câu 122, 123, 124
Câu 122. Biên độdao động của vật là:
a) 1 cm b) 2cm c) 7,9 cm d) 3cm
Câu 123: Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì pha ban
đầu của dao động của vật là:
a)
2

 b) 0 c)

d)
2



Câu 124: Vận tốc của vật khi qua vị trí cách vị trí cân bằng 1cm là:
a) 31,4 cm/s b)75,36 cm/s c)54,38 cm/s
d) 27,19 cm/s
Câu 125: Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của hai dao động
điều hoà cùng phương, cùng tần số:
tx

10sin4
1
 ;


2
10sin34
2


 tx

a)


310sin8

 tx b)


310sin8

 tx c)



310sin34

 tx
d)


210sin34

 tx
Câu 126:Hai dao động điều hòa cùng tần số,ngược pha có li độ
a)luôn luôn trái dấu
b)Trái dấu khi biên độ bằng nhau,cùng dấu khi biên độ khác nhau
c)Có li độ đối nhau nếu hai dao động có cùng biên độ
d) a)và c) đều đúng
Câu 127:Hai dao động điều hòa có cùng tần số.Trong điều kiện nào thì li độ của hai dao
động bằng nhau ở mọi thời điểm:
a)Hai dao động có cùng biên độ b)Hai dao động cùng pha
c)Hai dao động ngược pha d)A và B
Cho hai dao động: )sin(
111

 tAx )sin(
222

 tAx
(Dùng cho câu 128,129,130)
Câu 128:Biên độ dao động tổng hợp x=x
1

+x
2
có giá trị nào sau đây:
a) )cos(2
2121
2
2
2
1

 AAAAA
b) )cos(2
2121
2
2
2
1

 AAAAA
c) )
2
cos(2
21
21
2
2
2
1



 AAAAA
d) )
2
cos(2
21
21
2
2
2
1


 AAAAA
Câu 129:Pha ban đầu được xác định bằng biểu thức nào sau đây:
a)
2211
2211
coscos
sinsin



AA
AA
tg


 b)
2211
2211

coscos
sinsin



AA
AA
tg



c)
2211
2211
sinsin
coscos



AA
AA
tg


 c)
2211
2211
sinsin
coscos




AA
AA
tg



Câu 130:Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động
thành phần có gia 1trị nào sau đây
a)

)12(
21
 k b)

k2
12

c)

k2
21
 d)B và C đều đúng
Câu 140: Chọn câu trả lời sai
a) Sóng cơ học là những dao động truyền theo thời gian và trong không gian.
b) Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trường
vật chất.
c)Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ là T.
d) Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn trong không gian với chu kỳ là



Câu 140: Sóng ngang là sóng:
a) Có phương dao động của cácphần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo
phương nằm ngang.
b) Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương
truyền sóng.
c) Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương
truyền sóng.
d) Cà a, b, c đều sai.
Câu 141: Chọn câu trả lời đúng.Sóng ngang:
a) Chỉ truyền được trong chất rắn. b) Truyền được trong chất
rắn và chất lỏng.
c) Truyền được trong chất rắn ,chất lỏng và chất khí. d) Không truyền được trong
chất rắn.
Câu 142: Chọn câu trả lời đúng.Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường:
a) Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kỳ sóng.
b) Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.
c) Chỉ p/ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi va nhiệt độ
của môi trường.
d) Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.
Câu 143: Sóng dọc là sóng:
a) có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo
phương thẳng đứng.
b) có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương
truyền sóng.
c) có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương
truyền sóng.
d) Cả a, b, c, đều sai.
Câu 144: Sóng dọc:

a) Chỉ truyền được trong chất rắn.
b) Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
c) Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
d) Không truyền được trong chất rắn.
Câu 145: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây
không thay đổi:
a) Vận tốc b) Tần số c) Bước sóng d) Năng
lượng.
Câu 146: Bước sóng được định nghĩa:
a) Là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao
động cùng pha.
b) Là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
c) Là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
d) Cả a và b đều đúng.
Câu 147: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào:
a) Vận tốc truyền âm b) Biên độ âm c) Tần số âm d)
Năng lượng âm
Câu 148: Chọn câu trả lời đúng.Am sắc là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào:
a) Vận tốc âm. b) Tần số và biên độ âm c) Bước sóng d) Bước sóng và năng
lượng âm.
Câu 149: Chọn câu trả lời đúng. Độ to của âm là một đặc tính sinh lí phụ thuộc vào:
a) Vận tốc âm b) Bước sóng và năng lượng âm
c) Tần số và mức cường độ âm d) Vận tốc và bước sóng.
Câu 150: .Nguồn sóng kết hợp là các nguồn sóng có:
a) Cùng tần số. b) Cùng biên độ
c) Độ lệch pha không đổi theo thời gian. d) Ca a và c đều đúng.
Câu 151: Chọn câu trả lời đúng
Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại
giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là:
a)

2
12

kdd  b)
 
2
12
12

 kdd
c)

kdd 
12
d)
 
4
12
12

 kdd Với
Zk


Câu 152: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là
cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là:
a)
2
12


kdd  b)
 
2
12
12

 kdd
c)

kdd 
12
d)
 
4
12
12

 kdd Với
Zk


Câu 153: Chọn câu trả lời đúng
a) Sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại.
b) Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong môi trường.
c) Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa hai sóng kết hợp truyền ngược nhau trên
cùng một phương truyền sóng
d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 154: Chọn câu trả lời đúng
Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng:
a) Độ dài của dây b) Một nửa độ dài của dây

c) Khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp
d) Hai lần klhoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.
Câu 155: Sóng âm là sóng cơ học có tần số trong khoảng:
a) 16 Hz đến 2.10
4
Hz b) 16 Hz đến 20 MHz
c) 16 Hz đến 200 KHz d) 16 Hz đến 2 KHz
Câu 156: Am thanh:
a) Chỉ truyền được trong chất khí
b) Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí
c) Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không
d) Không truyền được trong chất rắn
Câu 157: Vận tốc truyền âm:
a) Có giá trị cực đại khi truyền trong chân không và bằng 3.10
8
m/s
b) Tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm
c) Tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn
d) Gỉam khi nhiệt độ của môi trường tăng
Câu 158: Cường độ âm được xácđịnh bởi:
a) Ap suất tại một điểm trong môi treường khi có sóng âm truyền qua
b) Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền
âm trong một đơn vị thời gian
c) Bình phương biên độ âm tại một điểm trong môi trường khio có sóng âm truyền qua
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 159: Mức cường độ âm của một âm có cường độ âm là I được xác định bởi công
thức:
a)
0
lg)(

I
I
dBL  b)
0
lg10)(
I
I
dBL 
c)
I
I
dBL
0
lg)(  d)
I
I
dBL
0
lg10)(  Với
212
0
/10 mWl


Câu 160: Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là:
a) Ben (B) b) Đềxiben (d B)
c) J/s d) W/m
2

Câu 161: Am thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về:

a) Độ cao b) Độ to
c) Am sắc d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 162: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:
a) Khác nhau về tần số b) Độ cao và độ to khác nhau
c) Tần số, biên độ của các hoạ âm khác nhau d) Có số lượng và cường độ của các hoạ âm
khác nhau
Câu 163: Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải:
a) Kéo căng dây đàn hơn b) Làm trũng dây đàn hơn
c) Gảy đàn mạnh hơn d) Gảy đàn nhẹ hơn
Câu 164: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng
m2


. Khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là:
a) 0,5 m b) 1m
c) 1,5 m d) 2 m
Câu 165: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng
m5


.Khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là:
a) 1,25 m b) 2,5 m
c) 5 m d) Tất cả a, b, c đều sai

Câu 166: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng
m3



.Khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 90
0
là:
a) 0,75 m b) 1,5 m
c) 3m d) Một giá trị khác

Câu 167: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 40cm/s.
Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là: tu

2sin2
0
 (cm).
Phương trình sóng tại một điểm M nằm trước O và cách O 10cm là:
a)







2
2sin2


tu
M
(cm) b)








2
2sin2


tu
M
(cm)
c)







4
2sin2


tu
M
(cm) d)








4
2sin2


tu
M
(cm)

Câu 168: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 1 m/s.
Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là: tu

sin3
0
 (cm)
Phương trình sóng tại một điểm M nằm trước O và cách O 25 cm là:
a)







2
sin3



tu
M
(cm) b)







2
sin3


tu
M
(cm)
c)







4
sin3



tu
M
(cm) d)







4
sin3


tu
M
(cm)
Câu 169: Một sóng âm có tần số 510 Hz lan truyền trong không khí với vận tốc 340m/s,
độ lệch pha của sóng tại hai điểm có hiệu đường đi từ nguồn tới bằng 50cm là:
a)
2
3

rad b)
3
2

rad
c)

2

rad d)
3

rad
Câu 170: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại
nguồn O là:
t
T
au

2
sin
0
 (cm)
Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t= ½ chu kỳ có độ dịch
chuyển u
M
= 2CM. Biên độ sóng a là:
a) 2 cm b)
3
4
cm
c) 4 cm d) 32 cm
Câu 171: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên
tiếp bằng 2 m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trong 8 s. Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là :
a) 1,25 m/s b) 1,5 m/s
c) 2,5 m/s d) 3 m/s

Câu 172: Một nguồn âm dìm trong nước có tần số f= 500 Hz. Hai điểm gần nhau nhất
trên phương truyền sóng cách nhau 25 cm luôn lệch pha nhau
4

. Vận tốc truyền sóng
nước là:
a) 500 m/s b) 1 km/s
c) 250 m/s d) 750 m/s
Câu 173:Một sóng âm lan truyền trong không khí với vận tốc 350 m/s,có bước sóng 70
cm.Tần số sóng là:
a) 5. 10
3
Hz b) 2.10
3
Hz
c) 50 Hz d) 5.10
2
Hz
Câu 174: Một sóng cơ học lan truyền trong miôi trường vật chất tại một điểm cách nguồn
x (m) có phương trình sóng:






 xtu
3
2
3

sin4

(cm)
Vận tốc truyền sóng trong môi trường đó có giá trị:
a) 2 m/s b) 1 m/s
c) 0,5 m/s d) một giá trị khác
Câu 175: Một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng tyruyền với
tần số 50 Hz, trên dây đếm được 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc truyền sóng
trên dây là:
a) 30 m/s b) 25 m/s
c) 20 m/s d) 15 m/s
Câu 176: cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm 10
-5
W/m
2
. Biết cường
độ âm chuẩn
212
0
/10 mWI

 .Mức độ âm tại điểm đó bằng:
a) 50dB b) 60dB
c) 70dB d) 80dB
Câu 177: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với vận tốc
v= 2m/s. Người ta thấy hai d0iểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước cùng đường thẳng
qua O và cách nhau 40 cmluôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng đó là:
a) 0,4 Hz b) 1,5 Hz
c) 2 Hz d) 2,5 Hz
Câu 178: Hai nguồn sóng kết hợp S

1
, S
2
cách nhau 10cm, có chu kỳ sóng là 0,2 s. Vận
tốc truyền sóng trong môi trường là 25 cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S
1
S
2
là:
a) 1b) 3 c) 5
d) 7




















×