Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Luận văn báo cáo nhân sự tiền lương tại công ty TNHH thời trang Hạnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.65 KB, 24 trang )

QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT

ông ty TNHH Thời Trang Hạnh là công ty chuyên thiết kế, sản
xuất và kinh doanh các mặt hàng may sẵn. Sản phẩm của công ty
được bán tại các cửa hàng thời trang trong nước và tại hệ thống các
siêu thò. Công ty chuyên thiết kế và sản xuất các loại quần áo may sẵn chủ
yếu dành cho phái nữ. Sản phẩm của công ty đa dạng về chủng loại và mẫu
mã dành cho giới trẻ, đặc biêt công ty còn có các mẫu thiết kế thiết kế hợp
thời trang dành cho giới nữ trung niên. Công ty cũng nhận thiết kế và sản
xuất theo hợp đồng các loại đồng phục dành cho học sinh tại các trường
học và người làm việc tại công ty, xí nghiệp. Nhân viên và công nhân của
công ty đòi hỏi phải có trình độ chuyên môn cao đề áp dụng những tiến bộ
khoa học kỹ thuật vào sản xuất. Với các chức năng thiết kế, sản xuất và
kinh doanh như vậy. Công ty đòi hỏi phải có một hệ thống quản lý chặt chẽ
để đảm bảo được chất lượng sản phẩm đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách
hàng.
C
 HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỦ A CÔNG TY BAO GỒM 7 PHÒNG
BAN :
-Ban Giám Đốc
-Phòng Thiết Kế
-Phòng Sản Xuất
-Phòng Kỹ Thuật
-Phòng Hành Chính
-Phóng Kinh Doanh
-Phòng Bảo Vệ
 SƠ ĐỒ TỔ CHỨC
au đây là sơ đồ dồ tổ chức các phòng và các bộ phận có liên quan của
công ty:
S
20


1
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT
20
Ban Giám Đốc
Ban Giám Đốc
BP
May
Mẫu
BP
May
Mẫu
BP
Thiết
Kế
BP
Thiết
Kế
BP
Quản

Nhân
Sự
BP
Quản

Nhân
Sự
BP
Phát
Triển

Nhân
Sự
BP
Phát
Triển
Nhân
Sự
BP
Tiếp
Thò
Sản
Phẩm
BP
Tiếp
Thò
Sản
Phẩm
BP
Bảo
Trì
&
Sửa
Máy
BP
Bảo
Trì
&
Sửa
Máy
BP

QL
Chất
Lượng
Sản
Phẩm
BP
QL
Chất
Lượng
Sản
Phẩm
BP
Quản

Tiền
Lương
BP
Quản

Tiền
Lương
BP
Quản

Bán
Hàng
BP
Quản

Bán

Hàng
BP
Quản

Sản
Xuất
BP
Quản

Sản
Xuất
BP
Bảo
Vệ
BP
Bảo
Vệ
P Thiết Kế
P Thiết Kế
P Kỹ Thuật
P Kỹ Thuật
P Hành Chính
P Hành Chính
P Kinh Doanh
P Kinh Doanh
P Sản Xuất
P Sản Xuất
P BV
P BV
2

QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT
 MÔ TẢ HỆ THỐNG QUẢN LÝ NHÂN SỰ :
ột người muốn trở thành nhân viên của công ty phải đăng ký để
được tuyển dụng vào làm việc. Nhân viên sau khi qua quá trình
kiểm tra trình độ đối với nhân viên hành chính và tay nghề đối với nhân
viên sản xuất nếu đáp ứng được yêu cầu của công ty sẽ được ghi nhận vào
quá trình công ty sẽ được tuyển vào làm việc.
M
Quá trình làm việc của nhân viên sẽ được ghi nhận vào quá trình
công tác để biết được phòng ban và chức vụ của nhân viên ở từng thời
điểm khác nhau và biết được quá trình luân chuyển phòng ban và thay đổi
chức vụ của nhân viên.
Trong quá trình làm việc của nhân viên có thể được đào tạo để nâng
cao tay nghề hoặc trình độ. Trình độ của mỗi nhân viên lúc tuyển dụng vào
và trong suốt quá trình công tác nếu có thay đổi sẽ được ghi nhận vào quá
trình đào tạo. Thông quá trình đào tạo hệ thống cũng cho biết chuyên môn
của nhân viên thuộc lónh vực nào.
Hệ thống này quản lý lý lòch của nhân viên . Chúng ta có thể xem,
sửa, xóa hoặc tìm kiếm dựa trên lý lòch nhân viên.
 MÔ TẢ HỆ THỐNG TIỀN LƯƠNG:
ệ thống này quản lý lương cơ bản của nhân viên cũng như các
khoảng phụ cấp tạm ứng, thưởng của từng nhân viên. H
 Tất cả nhân viên đều được hưởng phụ cấp phúc lợi vào các
dòp lễ tết.
 Đối với từng nhân viên sẽ có thêm phần phụ cấp xã hội
trong từng từng trường hợp đặc biệt như : đám cưới, tang lễ,
bệnh…
 Nhân viên có thể xin tạm ứng trước một phần tiền lương của
tháng tùy vào trường hợp cụ thể. Số tiền tạm ứng này sẽ trừ
vào tiền lương cuối tháng.

 Nhân viên sẽ sẽ được xét cấp tiền thưởng nếu hoàn thành
vượt kế hoạch công việc được giao. Số tiền thưởng này sẽ
được cộng vào khoản lương cuối tháng của nhân viên.
 Mỗi nhân viên sẽ có phụ cấp chức vụ ứng với chức vụ của
nhân viên. Tỷ lệ phụ cấp sẽ được tính trực tiếp vào lương.
20
3
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT
 CÁCH TÍNH LƯƠNG ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI
NHÂN VIÊN:
 Nhân viên hành chính: sẽ được chấm công theo từng
ngày. Mỗi nhân viên sẽ được tính lương dựa trên lương cơ
bản và hệ số lương ứng với chức vụ của nhân viên. Nếu
nhân viên nghỉ quá thời hạn cho phép thì sẽ bò các hình
thức cảnh cáo (cảnh cáo) hay bò đuổi việc.

Vậy công thức tính lương của nhân viên hành chính là:
Lương= (Lương cơ bản/26)*(26-Tổng Hệ Số Trừ)*Hệ số Lương
 Nhân viên sản xuất: Mỗi nhân viên được tính lương dựa
trên số sản phẩm làm đươc trong tháng và tiền công đối với
từng loại sản phẩm.
 Vậy công thức tính lương của nhân viên sản xuất là:
Lương = Tiền công * Số lượng sản phẩm

Vậy ta có công thức tính lương của các nhân viên :
Tổng lương = Lương +Phụ cấp chức vụ + Phụ cấp phúc lợi + Phụ cấp xã
hội + Thưởng- Tạm ứng-Thuế Thu Nhập
20
4
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT

 MÔ HÌNH CDM:
NHANLUONG
DUOCLANH
NHANPC
MUCLUONG
THAMGIADT
THUOCLOAI
THUOC
DUOCTAMUNG
THAMGIA
NVTRUCTHUOC
NVDAMNHAN
SANXUAT
DUOCTHUONG
NVNGHILV
DUOCTD
BIKYLUAT
LANHDAO
NHA NV IEN
MSNV
HO
T EN
NGAYT D
LOAINV
NGAYS INH
NOIS INH
NGUYE NQUAN
T ONGIA O
DANTOC
GIAC ANH

GIOIT INH
DIACHI
DIENT HOAI
HINH
K YLUAT
NGA YK L
HINHT HUCKL
LY DOKL
DANGK YT U YE NDUNG
MSDK
HODK
T ENDK
NSINH
GT INH
DCHI
DT HOA I
NGA YD K
K ET QUA
LY DONGHI
MSLDN
LY DONGHI
HES OT RU
P HUCA PX H
NGA YC AP
LOAIP CX
T IENPCXH
V ANBA NG
MSV B
LOAIV B
LINHV UC

MSLV
T ENLV
T HUONG
NGA YT HUONG
LY DO
S OT IEN
S ANPHAM
MSS P
T ENSP
T IEN CONG
DVT
T AMUNG
NGA YT U
LY DOT U
S OT IENTU
P HONGBA N
MSP B
T ENPB
P CP HUCLOI
MSP C
LOAIP C
S OT IEN
CHUCV U
MSCV
CHUCVU
T IENPCCV
DANHMUCLU ONGCB
MSLCB
T ENLUONGCB
LUONGCB

QT DAOT A O
NGA YCAP B ANG
NOICAP
X EP LOAIVB
QT CONGT A C
NGA YQUY E T DINH
LUONG
NGA YT INHLUONG
T ONGLUONGCB
T ONGT AMUNG
T ONGPC
T ONGT HUONG
T HUET HUNHA P
T ONGLUONG
20
5
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT
 MÔ HÌNH PDM:
MSNV = MSNV
MSNV = MSNV
MSPC = MSPC
MSNV = MSNV
MSLCB = MSLCB
MSNV = MSNV
MSNV = MSNV
MSVB = MSVB
MSLV = MSLV
MSNV = MSNV
MSNV = MSNV
MSPB = MSPB

MSCV = MSCV
MSSP = MSSP
MSNV = MSNV
MSNV = MSNV
MSLDN = MSLDN
MSNV = MSNV
MSDK = MSTD
MSNV = MSNV
MSNV = TRUON GPB
NHA NVIEN
MSNV char(7)
MST D char(10)
HO varchar(100)
T EN varchar(15)
NGAYT D datetime
LOAINV varchar(5)
NGAYS INH datetime
NOIS INH varchar(50)
NGUYE NQUAN varchar(50)
T ONGIA O varchar(15)
DANTOC varchar(20)
GIACANH varchar(10)
GIOIT INH bi t
DIACHI varchar(100)
DIENTHOAI varchar(20)
HINH varchar(60)
K YLUAT
MSN V char(7)
NGA YK L datetime
HINHTHUCK L varchar(10)

LY DOKL varchar(20)
DANGK YT UYE NDUNG
MSDK char(10)
HODK varchar(100)
T ENDK varchar(15)
NSINH datetime
GT INH bit
DCHI varchar(50)
DT HOAI varchar(20)
NGA YDK datetime
K ET QUA bit
LY DONGHI
MSLDN char(5)
LY DONGHI varchar(20)
HES OT RU float(5)
P HUCAPX H
MSNV char(7)
NGA YCAP datetime
LOAIP CXH varchar(20)
T IENPCXH money
V AN BA NG
MSV B char(5)
LOAIV B varchar(30)
LINHV UC
MSLV char(5)
T ENLV varchar(20)
T HUONG
MSNV char(7)
NGA YT HUONG datetime
LY DO varchar(20)

S OT IEN money
S AN PHAM
MSSP char(5)
T ENSP varchar(20)
T IENCONG money
DVT varchar(10)
T AMUNG
MSNV char(7)
NGAYT U datetime
LY DOTU varchar(10)
S OT IENTU money
P HONGBA N
MSP B char(3)
T RUONGPB c har(7)
T ENPB varchar(20)
P CP HUCLOI
MSPC c har(5)
LOAIP C varchar(20)
S OT IEN money
CHUCVU
MSCV char(5)
CHUCV U varchar(20)
T IENPCCV float(5)
DANHMUCLUONGCB
MSLCB char(5)
T ENLUONGCB varchar(20)
LU ONGCB money
QTDAOTAO
MSLV char(5)
MSNV char(7)

NGA YCAP BANG dateti me
MSV B char(5)
NOICAP varchar(50)
X EP LOA IV B varchar(15)
QTCON GT A C
MSNV char(7)
NGA YQUY E TDINH dateti me
MSCV char(5)
MSP B char(3)
LU ONG
MSNV char(7)
NGA YT INHLUONG datetime
T ONGLUONGCB money
T ONGT AMUNG money
T ONGP C money
T ONGT HUONG money
T HUET HUNHA P money
T ONGLUONG money
NVNGHILV
MSNV char(7)
MSLDN char(5)
NGAYNGHI datetime
S ANXUAT
MSNV char(7)
MSS P char(5)
S OLUONG integer
NGA YT INH dateti me
MUCLUONG
MSNV c har(7)
MSLCB char(5)

NGAYQD datetime
HES OLUONG float(5)
NHANPC
MSNV char(7)
MSPC char(5)
NGAYNHANPC datetime
20
6
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT
20
7
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT
Bảng Đăng Ký Tuyển Dụng(DANGKYTUYENDUNG
Column
Name
MSDK HODK TENDK NSINH DCHI GTINH DTHOAI NGAYDK KET
QUA
Key Type PK
Null/Unique N N N N N N N N
Check (SYSDATE-
NSINH)>18
NAM,NU DAU,ROT
Default
value
NAM SYSDATE DAU
Datatype NCHAR NVAR
CHAR2
NVAR
CHAR2
DATE NVAR

CHAR2
NCHAR NCHAR DATE NCHAR
Length 10 100 15 50 10 20 10
Bảng Lý Do Nghỉ(LYDONGHI)
Column Name MSLDN LYDONGHI HESOTRU
Key Type PK
Null/Unique NN NN
Check >=0
Default value
Datatype NCHAR NVARCHAR2 FLOAT
Length 5 100 126
Bảng Văn Bằng(VANBANG)
Column Name MSVB LOAIVB
Key Type PK
Null/Unique NN
Check DH,CD,THCN,THPT,BN
Default value DH
Datatype NCHAR NVARCHAR2
Length 5 30
Bảng Lónh Vực(LINHVUC)
Column Name MSLV TENLV
Key Type PK
Null/Unique NN
Default value
Datatype NCHAR NVARCHAR2
Length 5 20
20
8
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT
20

9
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT
Bảng Sản Phẩm(SANPHAM)
Column Name MSSP TENSP TIENCONG DVT
Key Type PK
Null/Unique NN NN NN
Check >0
Default value
Datatype NCHAR NVARCHAR2 NUMBER NVARCHAR2
Length 5 50 10 10
Bảng Phụ Cấp Phúc Lợi(PCPHUCLOI)
Column Name MSPC LOAIPC SOTIEN
Key Type PK
Null/Unique NN NN
Check >0
Default value
Datatype NCHAR NVARCHAR2 NUMBER
Length 5 20 10
Bảng chức vụ(CHUCVU)ï
Column Name MSCV CHUCVU TIENPCCV
Key Type PK
Null/Unique NN N
Check >0
Default value
Datatype NCHAR NVARCHAR2 NUMBER
Length 5 20 (10,2)
Bảng Danh Mục Lương Cơ Bản(DANHMUCLUONGCB)
Column Name MSLCB TENLUONGCB LUONGCB
Key Type PK
Null/Unique NN NN

Check >0
Default value
Datatype NCHAR NVARCHAR2 NUMBER
Length 5 20 10
20
10
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT
Bảng Nhân Viên(NHANVIEN)
Column
Name
MSNV MSTD HO TEN NGAY
TD
LOAI
NV
NGAY
SINH
NOI
SINH
NGUY
EN
QUAN
TON
GIAO
DAN
TOC
GIA
CANH
GIOI
TINH
DIA

CHI
DIEN
THOA
I
Key Type PK FK
Null/
Unique
NN,U NN,U N N N N N N N N N N N N N
Check
<=SYS
DATE
NVHC
NVSX
DT,
CGD
NAM,
NU
Default
value
SYS
DATE
NVHC (SYS
DATE-
NSINH)
>=18
DT NAM
FK Ref
Table
DANG
KY

TUYEN
DUNG
FK Ref
Col
MSDK
Datatype NCHAR NCHAR NVAR
CHAR
2
NVAR
CHAR
2
DATE NVAR
CHAR
2
DATE NVAR
CHAR
2
NVAR
CHAR
2
NVAR
CHAR
2
NVAR
CHAR
2
NVAR
CHAR
2
NVAR

CHAR
2
NVAR
CHAR
2
NCHA
R
Length 7 10 100 15 5 50 50 15 20 10 10 100 10
Bảng Phòng Ban(PHONGBAN)
Column Name MSPB TENPB TRUONGPB
Key Type PK FK
Null/Unique NN NN,U
Default value
FK Ref Table NHANVIEN
FK Ref Col MSNV
Datatype NCHAR NVARCHAR2 NCHAR
Length 3 20 7
Bảng Kỷ Luật(KYLUAT)
Column
Name
MSNV NGAYKL HINHTHUCKL LYDOKL
Key Type PK,FK PK
Null/Unique NN NN N N
Check NGAYKL>NGAYTD
Default
value
SYSDATE
FK Ref
Table
NHANVIEN

FK Ref Col MSNV
Datatype NCHAR DATE NVARCHAR2 NVARCHAR2
20
11
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT
Length 7 10 20
Bảng Phụ Cấp Xã Hội(PHUCAPXH)
Column
Name
MSNV NGAYCAP TIENPCXH LOAIPCXH
Key Type PK,FK PK
Null/Unique NN NN NN NN
Check NGAYCAP>NGAYTD >0
Default value SYSDATE
FK Ref Table NHANVIEN
FK Ref Col MSNV
Datatype NCHAR DATE NUMBER NVARCHAR2
Length 7 (10,2) 20
Bảng Tạm Ứng(TAMUNG)
Column
Name
MSNV NGAYTU LYDOTU SOTIENTU
Key Type PK,FK PK
Null/Unique NN NN NN NN
Check NGAYTU>NGAYTD >0
Default value SYSDATE
FK Ref Table NHANVIEN
FK Ref Col MSNV
Datatype NCHAR DATE NVARCHAR2 NUMBER
Length 7 10 (10,2)

Bảng Thưởng(THUONG)
Column
Name
MSNV NGAYTHUONG LYDO SOTIEN
Key Type PK,FK PK
Null/Unique NN NN NN NN
Check NGAYTHUONG>NGAYTD >0
Default
value
SYSDATE
FK Ref
Table
NHANVIEN
FK Ref Col MSNV
Datatype NCHAR DATE NVARCHAR2 NUMBER
Length 7 20 (10,2)
20
12
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT
Bảng Quá Trình Công Tác(QTCONGTAC)
Column Name MSNV NGAYQUYETDINH MSCV MSPB
Key Type PK,FK PK FK FK
Null/Unique NN NN NN NN
Default value SYSDATE
FK Ref Table NHANVIEN CHUCVU PHONGBAN
FK Ref Col MSNV MSCV MSPB
Datatype NCHAR DATE NCHAR NCHAR
Length 7 5 3
Bảng Quá Trình Đào Tạo(QTDAOTAO)
Column

Name
MSNV MSLV NGAY
CAPBANG
MSVB NOICAP XEPLOAI
VB
Key Type PK,FK FK PK FK
Null/Unique NN NN NN NN N N
Check <
SYSDATE
Default
value
SYSDATE
FK Ref
Table
NHANVIEN LINHVUC VANBANG
FK Ref Col MSNV MSLV MSVB
Datatype NCHAR NCHAR DATE NCHAR NVAR
CHAR2
NVAR
CHAR2
Length 7 5 5 50 15
Bảng Lương(LUONG)
Column
Name
MSNV NGAY
TINHLUONG
TONG
LUONGCB
TONG
TAMUNG

TONG
PC
THUE
THUNHAP
TONG
LUONG
Key Type PK,FK PK
Null/Unique NN NN NN NN NN NN NN
Check >0 >0 >0 >0 >0
Default
value
SYSDATE
FK Ref
Table
NHANVIEN
FK Ref Col MSNV
Datatype NCHAR DATE NUMBER NUMBER NUMBER NUMBER NUMBER
Length 7 (10,2) (10,2) (10,2) (10,2) (10,2)
Bảng Nhân Viên Nghỉ Làm Việc(NVNGHILV)
20
13
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT
Column Name MSNV NGAYNGHI MSLDN
Key Type PK,FK PK FK
Null/Unique NN NN NN
Default value SYSDATE
FK Ref Table NHANVIEN LYDONGHI
FK Ref Col MSNV MSLDN
Datatype NCHAR DATE NCHAR
Length 7 5

Bảng Mức Lương(MUCLUONG)
Column
Name
MSNV NGAYQD MSLCB HESOLUONG
Key Type PK,FK PK FK
Null/Unique NN NN NN N
Check NGAYQD>NGAYTD >0
Default
value
SYSDATE
FK Ref
Table
NHANVIEN DANHMUCLUONGCB
FK Ref Col MSNV MSLCB
Datatype NCHAR DATE NCHAR FLOAT
Length 7 5 126
Bảng Nhận Phụ Cấp(NHANPC)
Column Name MSNV NGAYNHANPC MSPC
Key Type PK,FK PK FK
Null/Unique NN NN NN
Check NGAYNHANPC>NGAYTD
Default value SYSDATE
FK Ref Table NHANVIEN PCPHUCLOI
FK Ref Col MSNV MSPC
Datatype NCHAR DATE NCHAR
Length 7 5
Bảng Sản Xuất(SANXUAT)
Column
Name
MSNV MSSP SOLUONG NGAYTINH

Key Type PK,FK FK PK
Null/Unique NN NN NN NN
Check >0 NGAYTINH>NGAYTD
Default value SYSDATE
20
14
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT
FK Ref Table NHANVIEN SANPHAM
FK Ref Col MSNV MSSP
Datatype NCHAR NCHAR NUMBER DATE
Length 7 5 10
Đoạn Script Tạo Bảng
CREATE TABLE DANGKYTUYENDUNG
(
MSDK NCHAR(10) NOT NULL
CONSTRAINT MSDK_PK PRIMARY KEY ,
HODK NVARCHAR2(100) NULL ,
TENDK NVARCHAR2(15) NULL ,
NSINH NCHAR(10) DEFAULT SYSDATE ,
GTINH NCHAR(10) NULL ,
CONSTRAINT GTINH_CK CHECK (GTINH IN('NAM','NU')),
DCHI NVARCHAR2(50) NULL ,
DTHOAI NVARCHAR2(20) NULL ,
NGAYDK NCHAR(10) NULL ,
KETQUA NCHAR(10) NULL
CONSTRAINT KETQUA_CK CHECK (KETQUA IN('DAU','ROT'))
);
CREATE TABLE LYDONGHI
(
MSLDN NCHAR(5) NOT NULL

CONSTRAINT MSLDN_PK PRIMARY KEY ,
LYDONGHI NVARCHAR2(20) NULL ,
HESOTRU FLOAT NULL
);
CREATE TABLE VANBANG
(
MSVB NCHAR(5) NOT NULL
CONSTRAINT MSVB_PK PRIMARY KEY ,
LOAIVB NVARCHAR2(30) NULL
);
20
15
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT
CREATE TABLE LINHVUC
(
MSLV NCHAR(5) NOT NULL
CONSTRAINT MSLV_PK PRIMARY KEY ,
TENLV NVARCHAR2(20) NULL
);
CREATE TABLE SANPHAM
(
MSSP NCHAR(5) NOT NULL
CONSTRAINT MSSP_PK PRIMARY KEY ,
TENSP NVARCHAR2(20) NULL ,
TIENCONG NUMBER(10) NULL ,
DVT NVARCHAR2(10) NULL
);
CREATE TABLE PCPHUCLOI
(
MSPC NCHAR(5) NOT NULL

CONSTRAINT MSPC_PK PRIMARY KEY ,
LOAIPC NVARCHAR2(20) NULL ,
SOTIEN NUMBER(10,2) NULL
);
CREATE TABLE CHUCVU
(
MSCV NCHAR(5) NOT NULL
CONSTRAINT MSCV_PK PRIMARY KEY ,
CHUCVU NVARCHAR2(20) NULL ,
TIENPCCV NUMBER(10,2) NULL
);
CREATE TABLE DANHMUCLUONGCB
(
MSLCB NCHAR(5) NOT NULL
CONSTRAINT MSLCB_PK PRIMARY KEY ,
TENLUONGCB NVARCHAR2(20) NULL ,
LUONGCB NUMBER(10,2) NULL
);
CREATE TABLE NHANVIEN
(
MSNV NCHAR(7) NOT NULL
CONSTRAINT MSNV_PK PRIMARY KEY ,
MSTD NCHAR(10) NOT NULL
CONSTRAINT MSTD_FK
REFERENCES DANGKYTUYENDUNG(MSDK),
HO NVARCHAR2(100) NULL ,
TEN NVARCHAR2(15) NULL ,
NGAYTD NCHAR(10) NULL ,
20
16

QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT
LOAINV NVARCHAR2(5) NULL
CONSTRAINT LOAINV_CK CHECK(LOAINV IN(‘NVHC’,’NCSX’)),
NGAYSINH NCHAR(10) DEFAULT SYSDATE ,
NOISINH NVARCHAR2(50) NULL ,
NGUYENQUAN NVARCHAR2(50) NULL ,
TONGIAO NVARCHAR2(15) NULL ,
DANTOC NVARCHAR2(20) NULL ,
GIACANH NVARCHAR2(10) NULL
CONSTRAINT GIACANH_CK CHECK(GIACANH IN(‘DT’,’CGD’)),
GIOITINH NCHAR(10) NULL
CONSTRAINT GIOITINH_CK CHECK(GIOITINH IN(‘NAM’,’NU’)),
DIACHI NVARCHAR2(100) NULL ,
DIENTHOAI NVARCHAR2(20) NULL
);
CREATE INDEX DUOCTD_FK ON NHANVIEN (MSTD ASC)
CREATE TABLE PHONGBAN
(
MSPB NCHAR(3) NOT NULL
CONSTRAINT MSPB_PK PRIMARY KEY ,
TRUONGPB NCHAR(7) NOT NULL,
TENPB NVARCHAR2(20) NULL
);
CREATE INDEX LANHDAO_FK ON PHONGBAN (TRUONGPB ASC)
CREATE TABLE KYLUAT
(
MSNV NCHAR(7) NOT NULL
CONSTRAINT MSNV_FK REFERENCES NHANVIEN(MSNV),
NGAYKL NCHAR(10) DEFAULT SYSDATE
CONSTRAINT NGAYKL_PK PRIMARY KEY ,

HINHTHUCKL NVARCHAR2(10) NULL ,
LYDOKL NVARCHAR2(20) NULL ,
);
CREATE INDEX BIKYLUAT_FK ON KYLUAT (MSNV ASC)
CREATE TABLE PHUCAPXH
(
MSNV NCHAR(7) NOT NULL
CONSTRAINT MSNV_FK REFERENCES NHANVIEN(MSNV),
NGAYCAP DATE DEFAULT SYSDATE
CONSTRAINT NGAYCAP_PK PRIMARY KEY ,
LOAIPCXH NVARCHAR2(20) NULL ,
TIENPCXH NUMBER(10,2) NULL
);
CREATE INDEX DUOCLANH_FK ON PHUCAPXH (MSNV ASC)
20
17
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT
CREATE TABLE THUONG
(
MSNV NCHAR(7) NOT NULL
CONSTRAINT MSNV_FK REFERENCES NHANVIEN(MSNV),
NGAYTHUONG DATE DEFAULT SYSDATE
CONSTRAINT NGAYTHUONG_PK PRIMARY KEY,
LYDO NVARCHAR2(20) NULL ,
SOTIEN NUMBER(10,2) NULL ,
);
CREATE INDEX DUOCTHUONG_FK ON THUONG (MSNV ASC)
CREATE TABLE TAMUNG
(
MSNV NCHAR(7) NOT NULL

CONSTRAINT MSNV_FK REFERENCES NHANVIEN(MSNV),
NGAYTU DATE DEFAULT SYSDATE
CONSTRAINT NGAYTU_PK PRIMARY KEY,
LYDOTU NVARCHAR2(10) NULL ,
SOTIENTU NUMBER(10,2) NULL
);
CREATE INDEX DUOCTAMUNG_FK ON TAMUNG (MSNV ASC)
CREATE TABLE QTDAOTAO
(
MSLV NCHAR(5) NOT NULL
CONSTRAINT MSLV_FK REFERENCES LINHVUC(MSLV),
MSNV NCHAR(7) NOT NULL
CONSTRAINT MSNV_FK REFERENCES NHANVIEN(MSNV),
NGAYCAPBANG DATE DEFAULT SYSDATE
CONSTRAINT NGAYCAPBANG_PK PRIMARY KEY,
MSVB NCHAR(5) NOT NULL
CONSTRAINT MSVB_FK REFERENCES VANBANG(MSVB),
NOICAP NVARCHAR2(50) NULL ,
XEPLOAIVB NVARCHAR2(15) NULL
);
CREATE INDEX THUOC_FK ON QTDAOTAO (MSLV ASC)
CREATE INDEX THUOCLOAI_FK ON QTDAOTAO (MSVB ASC)
CREATE INDEX THAMGIADT_FK ON QTDAOTAO (MSNV ASC)
CREATE TABLE QTCONGTAC
(
MSNV NCHAR(7) NOT NULL
CONSTRAINT MSNV_FK REFERENCES NHANVIEN(MSNV),
NGAYQUYETDINH DATE DEFAULT SYSDATE
20
18

QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT
CONSTRAINT NGAYQUYETDINH_PK PRIMARY KEY,
MSCV NCHAR(5) NOT NULL
CONSTRAINT MSNV_FK REFERENCES CHUCVU(MSCV),
MSPB NCHAR(3) NOT NULL
CONSTRAINT MSNV_FK REFERENCES PHONGBAN(MSPB),
);
CREATE INDEX NVDAMNHAN_FK ON QTCONGTAC (MSCV ASC)
CREATE INDEX NVTRUCTHUOC_FK ON QTCONGTAC (MSPB ASC)
CREATE INDEX THAMGIA_FK ON QTCONGTAC (MSNV ASC)
CREATE TABLE LUONG
(
MSNV NCHAR(7) NOT NULL
CONSTRAINT MSNV_FK REFERENCES NHANVIEN(MSNV),
NGAYTINHLUONG DATE DEFAULT SYSDATE
CONSTRAINT NGAYTINHLUONG_PK PRIMARY KEY,
TONGLUONGCB NUMBER(10,2) NULL ,
TONGTAMUNG NUMBER(10,2) NULL ,
TONGPC NUMBER(10,2) NULL ,
TONGTHUONG NUMBER(10,2) NULL ,
THUETHUNHAP NUMBER(10,2) NULL ,
TONGLUONG NUMBER(10,2) NULL
);
CREATE INDEX NHANLUONG_FK ON LUONG (MSNV ASC)
CREATE TABLE NVNGHILV
(
MSNV NCHAR(7) NOT NULL
CONSTRAINT MSNV_FK REFERENCES NHANVIEN(MSNV),
MSLDN NCHAR(5) NOT NULL
CONSTRAINT MSLDN_FK REFERENCES LYDONGHI(MSLDN),

NGAYNGHI DATE DEFAULT SYSDATE
CONSTRAINT NGAYNGHI_PK PRIMARY KEY
);
CREATE UNIQUE INDEX NVNGHILV_PK ON NVNGHILV (MSNV ASC, MSLDN
ASC)
CREATE INDEX NVNGHILV_FK2 ON NVNGHILV (MSNV ASC)
CREATE INDEX NVNGHILV_FK ON NVNGHILV (MSLDN ASC)
CREATE TABLE SANXUAT
(
MSNV NCHAR(7) NOT NULL
CONSTRAINT MSNV_FK REFERENCES NHANVIEN(MSNV),
20
19
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT
MSSP NCHAR(5) NOT NULL
CONSTRAINT MSSP_FK REFERENCES SANPHAM(MSSP),
SOLUONG NUMBER(10) NULL ,
NGAYTINH DATE DEFAULT SYSDATE
CONSTRAINT NGAYTINH_PK PRIMARY KEY
);
CREATE UNIQUE INDEX SANXUAT_PK ON SANXUAT (MSNV ASC, MSSP ASC)
CREATE INDEX SANXUAT_FK2 ON SANXUAT (MSNV ASC)
CREATE INDEX SANXUAT_FK ON SANXUAT (MSSP ASC)
CREATE TABLE MUCLUONG
(
MSNV NCHAR(7) NOT NULL
CONSTRAINT MSNV_FK REFERENCES NHANVIEN(MSNV),
MSLCB NCHAR(5) NOT NULL
CONSTRAINT MSLCB_FK
REFERENCES DANHMUCLUONGCB(MSLCB),

NGAYQD DATE DEFAULT SYSDATE
CONSTRAINT NGAYQD_PK PRIMARY KEY,
HESOLUONG FLOAT NULL
);
CREATE UNIQUE INDEX MUCLUONG_PK ON MUCLUONG (MSNV ASC,
MSLCB ASC)
CREATE INDEX MUCLUONG_FK2 ON MUCLUONG (MSNV ASC)
CREATE INDEX MUCLUONG_FK ON MUCLUONG (MSLCB ASC)
CREATE TABLE NHANPC
(
MSNV NCHAR(7) NOT NULL
CONSTRAINT MSNV_FK REFERENCES NHANVIEN(MSNV),
MSPC NCHAR(5) NOT NULL
CONSTRAINT MSPC_FK REFERENCES PCPHUCLOI(MSPC),
NGAYNHANPC DATE DEFAULT SYSDATE
CONSTRAINT NGAYNHANPC_PK PRIMARY KEY
);
CREATE UNIQUE INDEX NHANPC_PK ON NHANPC (MSNV ASC, MSPC ASC)
CREATE INDEX NHANPC_FK2 ON NHANPC (MSNV ASC)
CREATE INDEX NHANPC_FK ON NHANPC (MSPC ASC)
 TẠO CÁC USER CÓ QUYỀN TRUY CẬP HỆ
THỐNG
20
20
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT
CREATE USER OTHER IDENTIFIED BY OTHER;
CREATE USER BGD IDENTIFIED BY BGD;
CREATE USER NVHC IDENTIFIED BY NVHC;
 GÁN QUYỀN CHO TỪNG USER
GRANT CREATE TABLE,CREATE SEQUENCE,CREATE VIEW,CREATE

PROCEDURE,CREATE SESSION
TO NVHC;
GRANT CREATE SESSION
TO BGD;
GRANT SELECT
20
21
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT
ON NHANVIEN
TO BGD;
GRANT SELECT
ON DANGKYTUYENDUNG
TO BGD;
GRANT SELECT
ON LUONG
TO BGD
WITH GRANT OPTION;
GRANT CREATE SESSION
TO OTHER;
20
22
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT
20
23
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG GVHD: NGUYỄN VĂN KHIẾT

20
24

×