Bản quyề n của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam
Download tài liu hc tp ti :
2
Hợp tác g iữa N hà X u
ấ
t Bản G iáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
LÊ THÔNG – NGUYỄN ĐỨC VŨ
BÙI MINH TUẤN - PHÍ CÔNG VIỆT
CÁ C C HỦ ĐỀ CƠ BẢ N
ÔN THI V ÀO Đ ẠI HỌ C - CAO ĐẲ NG
MÔN ĐỊA LÍ
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NA M
A
Bản quyề n của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam
Download tài liu hc tp ti :
3
Hợp tác g iữa N hà X uất Bản G iáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
Chịu trác h n hiệm x uất bản:
Chủ tịc h H ĐQT k iê m Tổ ng Giám đốc NG Ô TRẦN ÁI
P hó T ổ ng G iá m đ ố c k iê m T ổ ng b iê n t ậ p N G U YỄ N QU Ý T H A O
T ổ c h ứ c b ả n t h ả o
và ch ị u t r á ch n h i ệ m n ộ i d u n g :
B i ê n t ậ p và s ử a b ả n i n :
Trình bà y bìa:
Chế bản:
Phó Tổ ng b iê n tập L Ê HỮ U T Ỉ N H
G i á m đ ố c C TC P Đ ầ u t ƣ v à P h á t t r i ể n G i á o d ụ c H à N ộ i V Ũ BÁ K HÁ N H
BÙI THỊ BÍCH NG ỌC - P HÍ CÔN G VIỆT
QUỐC VĂN
N GU Y Ễ N T HỊ BÍ C H N G ỌC
Công ty cổ phần Đầu tư và P hát triển Giáo dục Hà Nội
Nhà xuất bản Giáo dục V iệt Nam giữ quyền công bố tác phẩm
67-2010/CXB/17-08/GD Mã số: C3D05A 0 - ĐTH
Bản quyề n của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam
Download tài liu hc tp ti :
4
Hợp tác g iữa N hà X uất Bản G iáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
LỜI NÓI ĐẦU
h ằm gi úp các thí si nh thi kh ối C th uận l ợi hơn tron g quá trì nh ôn tập v à đạt kết quả ca o h ơn tron g kì
thi v ào Đại h ọc v à Cao đẳn g, chún g tôi biên soạn cuốn sách Các chủ đề cơ bản ôn thi vào Đại học,
Cao đẳng môn Địa lí. Cuốn sách đƣợc bi ên soạn b ám sát ch ƣơn g trì nh v à cấu trúc đề thi do Bộ Gi áo dục v à
Đào tạ o b an h ành .
Nội dun g sách gồm 4 ph ần :
Phần mộ t gi ới thi ệu nh ữn g dạn g câu h ỏi l í th uy ết v à kĩ năn g Đị a lí th ƣờn g gặp tr on g các kì thi tu y ển
si nh v ào Đại h ọc, Cao đẳn g cùn g nh ữn g l ƣu ý tron g khi l àm bài thi .
Phần ha i gồm nh ữn g kiến th ức và kĩ n ăn g Đị a l í c ơ bản mà thí si nh cần n ắm v ữn g trƣớc khi b ƣớc vào kì
thi tuy ển si nh.
Phần ba l à ph ần chí nh của cuốn sách , gồm nh ữn g câu h ỏi ôn l uy ện kiến th ức Đị a l í th eo các ch ủ đề và
kèm th eo l à hƣớn g dẫn trả lời .
Phần bố n gồm nh ữn g b ài tập rèn l uy ện kĩ n ăn g Địa l í v à kèm th eo l à hƣớn g dẫn trả l ời .
Với n ội dun g cuốn sách nh ƣ trên , ch ún g tôi hi v ọng sẽ tran g bị ch o các thí si nh nh ữn g hi ểu bi ết cần thi ết
nh ất để vữn g v àn g b ƣớc v ào kì thi tuy ển si nh Đại h ọc v à Cao đẳn g.
Ch úc các thí si nh đạt kết quả ca o tron g kì thi tới .
Các tác giả
N
Bản quyề n của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam
Download tài liu hc tp ti :
5
Hợp tác g iữa N hà X uất Bản G iáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
Phần một
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
I. MỘ T SỐ DẠNG CÂU HỎI L Í THUYẾ T TH ƢỜ NG GẶP TRON G CÁC Đ Ề THI MÔN ĐỊA LÍ
Các câu h ỏi lí th uy ết tr on g đề thi m ôn Đị a l í th ƣờn g n ằm ở 4 dạn g sau: câu h ỏi y êu cầu trì nh b ày , câu
h ỏi y êu cầu giải thí ch , câu h ỏi y êu cầu ch ứn g minh v à câu h ỏi y êu cầu so sánh . Mỗi dạn g câu h ỏi đòi h ỏi
ph ải có cách trả lời m ột kh ác. Th ực tế ch o th ấy , nhi ều thí si nh có ki ến th ức nh ƣn g do cách l àm b ài khôn g tốt
n ên đi ểm thi vẫn th ấp. Vì th ế, khi đọc đề thi , thí si nh cần x ác đị nh câu h ỏi tron g đề th uộc dạn g n ào để có
cách trả l ời ph ù hợp, nh ằm đạt hi ệu quả cao.
1. Dạng câu hỏi yêu cầu tr ình bày (p hân tích)
Dạn g câu h ỏi n ày có th ể nh ận biết qua việc x uất hi ện tron g câu h ỏi các từ h oặc cụm t ừ: “trình bày”,
“nêu”, “phân tích” , “thế nào” , “gì ”.
Ví d ụ: “Nêu ý nghĩa tự nhiên của vị trí địa lí V iệt Nam”, “P hân tích những hậu quả của sự chênh lệch
về thu nhập đối với đời sống xã hội”, “Trình bày đặc điểm đô thị hoá ở nước ta”, “Cho biết hậu quả của sự
suy giảm tài nguyên rừng”, “Sự chuyển dịch cơ cấ u GDP giữa các khu vực kinh tế có ý ngh ĩa gì?” .
Tuy nhiên , cũn g cần l ƣu ý l à, có n hữn g câu h ỏi về mặt hì nh th ức th uộc dạn g trì nh b ày nh ƣn g th ực ch ất
l ại th uộc dạn g kh ác. Ví d ụ: “Hãy trình bày (h oặc ph ân tí ch ) sự giống nhau và khác nhau về điều kiện sản
xuất cây công nghiệp lâu năm giữa trung du và Miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên” v ề hì nh th ức l à một câu
h ỏi y êu cầu trì nh b ày nhƣn g th ực ch ất l ại l à câu hỏi y êu cầu so sánh . Vì v ậy , thí si nh cần th ận tr ọn g và tỉ nh
tá o kh i nh ận dạn g câu h ỏi .
Vi ệc trả lời nh ữn g câu h ỏi n ày tƣơn g đối đơn giản , ch ủ yếu l à trì nh bày lại ki ến th ức. Khi trả lời cần
l ƣu ý :
+ Đọc kĩ câu h ỏi v à tái hi ện các kiến th ức có l i ên quan .
+ Sắp x ếp ki ến th ức th eo trì nh tự ph ù hợp với y êu cầu của câu h ỏi .
+ Trả l ời th ẳn g v ào y êu cầu của câu h ỏi , trán h trì nh bày l an m an , dài dòn g.
+ Cố gắn g tách b ạch các ý , gi úp ch o việc ch ấm thi đƣợ c dễ dàn g, kh ôn g bị b ỏ sót ý .
2. Dạng câu hỏi yêu cầu giải thích
Dạn g câu h ỏi n ày có th ể nh ận biết qua vi ệc x uất hi ện tron g câu h ỏi các cụm từ h oặc từ: “hãy g iải
thích”, “ tại sao”, “vì sao”
Ví d ụ: “Hãy giải thích sự khác nhau về thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc với vùng núi Tây Bắc, giữa
Đông Trường Sơn với Tây Nguyên”, “Tại sao p hải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồ ng bằng
sông Hồng?”, “Vì sao ngành thủy sản lại được ph át triển mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long?” .
Đây l à dạn g câu hỏi kh ó, đòi hỏi thí si nh phải n ắm ch ắc ki ến th ức cơ bản kh ôn g chỉ c ủa m ột b ài m à
nhi ều khi l à của m ột ch ƣơn g, th ậm chí c ủa cả chƣơn g trì nh v à bi ết cách v ận dụn g nh ữn g kiến th ức đó để gi ải
thí ch m ột hi ện tƣợn g đị a lí (tự n hi ên h oặc ki n h tế- x ã hội ).
Khi trả lời , cần lƣu ý :
+ Đọc kĩ câu h ỏi , x ác đị nh đún g vấn đề cần gi ải thích .
+ Tì m m ối li ên h ệ, đặc bi ệt l à mối l i ên h ệ nh ân quả gi ữa các hi ện tƣợn g đị a l í .
Bản quyề n của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam
Download tài liu hc tp ti :
6
Hợp tác g iữa N hà X uất Bản G iáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
+ Tổn g h ợp, kh ái quát h oá ki ến th ức để tì m ra n guyên nh ân , nh ằm gi ải thí ch ch o vấn đề đặt ra .
3. Dạng câu hỏi yêu cầu so sánh
Th ôn g th ƣờn g, dạn g câu h ỏi n ày b ắt đầu bằn g các từ h oặc cụm từ "so sánh", "hãy so sánh". Tuy nhi ên
nh ƣ đã n êu ở trên , câu h ỏi y êu cầu so sánh cũn g có th ể bắt đầu b ằn g "Hãy trình bày sự giống nhau và khác
nhau"
Ví dụ: "So sánh các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta", "Nêu sự khác nhau trong
chuyên môn hoá nông ngh iệp giữa Trung du và mi ền núi Bắc Bộ v ới Tây Nguyên".
Khi trả lời câu h ỏi y êu cầu so sánh , nhi ều thí si nh kh ôn g so sánh m à lại l ần l ƣợt trì nh b ày các đặc điểm
của từn g đ ối tƣợn g ph ải so sánh n ên số đi ểm đạt đ ƣợc kh ôn g cao.
Với dạn g câu h ỏi y êu cầu so sánh , thí si nh ph ải n êu đƣợ c sự gi ốn g nh au v à kh ác nh au gi ữa các đối
tƣợn g cần so sánh . Muốn vậy , trƣớc h ết ph ải bi ết cách kh ái quát h oá ki ến thức để tì m ra các tiêu chí so sánh.
Ti ếp th eo, cần h ệ th ốn g h oá, ph ân l oại , sắp x ếp ki ến th ức th eo từn g ti êu chí để ph ục v ụ ch o việc so sánh .
4. Dạng câu hỏi yêu cầu chứng minh
Đây l à dạn g câu h ỏi khá ph ổ bi ến tron g các kì thi . Tron g các câu h ỏi dạn g n ày th ƣờn g x uất hi ện từ
"chứng minh". Ví dụ: "Chứng minh rằng Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất lương thực, thực
phẩm lớn nhất nước ta", "Lấy ví dụ chứng minh rằng sự phát triển tổng hợp kinh tế biển có thể làm thay đổi
mạnh mẽ bộ mặt kinh tế của vùng Đông Nam Bộ", "Hãy chứng minh rằng thế mạnh về thủy điện của Tây
Nguyên đang được phát huy và điều này sẽ là độn g lực cho sự phát triển kinh tế xã h ội của vùng".
Đây là dạn g câu h ỏi y êu cầu thí si nh ph ải bi ết vận dụn g kiến th ức đã có để m i nh ch ứn g ch o m ột n h ận
đị nh , m ột hi ện tƣợn g đị a lí nào đó. Để vi ệc ch ứng m i nh th êm th uy ết ph ục, rất cần thi ết ph ải có các số l i ệu
th ốn g kê để m i nh h oạ. Một y êu cầu rất cơ bản là thí si nh ph ải bi ết sàn g l ọc, lựa ch ọn ki ến th ức cũn g nh ƣ các
số l i ệu cần thi ết để ch ứn g m i nh , tránh l an m an , dàn trải .
II. M ỘT SỐ DẠNG CÂU HỎ I KĨ NĂNG T HƢ ỜNG GẶP TRON G CÁC Đ Ề THI MÔN ĐỊA L Í
Các câu h ỏi kĩ n ăn g tron g đề thi tuy ển si nh m ôn Đị a lí th ƣờn g n ằm ở 2 dạn g: vẽ bi ểu đồ từ số l i ệu ch o
trƣớc r ồi y êu cầu nh ận x ét (từ bi ểu đồ h ay bản g số l i ệu), gi ải thí ch (từ ki ến th ức đã học); vẽ lƣợc đồ Vi ệt
Nam .
1. Dạng câu hỏi yêu cầu vẽ b iểu đồ
Các l oại bi ểu đồ rấ t ph on g phú, đa dạn g. Tuy nhiên , tron g các đề thi tuy ển si nh th ƣờn g tập trun g và các
l oại bi ểu đồ sau: bi ểu đồ cột, bi ểu đồ tròn , đ ồ th ị (đƣờn g bi ểu diễn ), biểu đồ kế t h ợp (gi ữa bi ểu đồ c ột v à đ ồ
thị ), bi ểu đồ m i ền . Các l oại bi ểu đồ đƣợc sử dụn g để bi ểu hi ện ch o nh ữn g m ục đí ch kh ác nh au (thể hi ện quá
trì nh ph át tri ển của m ột đối tƣợn g đị a lí , so sánh tƣơn g quan giữa các đối tƣợn g đị a lí , thể hi ện cơ cấu của
đối tƣợn g đị a l í ). Vì v ậy , việc đầu tiên khi v ẽ bi ểu đồ l à phải đọc kĩ đề b ài để x ác đị nh m ục đí ch cần bi ểu
hi ện trên biểu đồ. Sau đ ó, căn cứ v ào m ục đí ch đƣợc xác đị nh để l ựa ch ọn l oại bi ểu đồ thí ch hợp nh ất. Sau
khi vẽ bi ểu đồ, để h oàn thi ện , ph ải ghi tên bi ểu đồ v à ch ú gi ải ch o các kí hi ệu sử dụn g tron g bi ểu đồ.
Một bi ểu đồ đƣợ c đán h gi á cao phải h ội đủ các y êu cầu:
Kh oa h ọc (chí nh x ác)
Trực quan (rõ ràn g, dễ đ ọc)
Th ẩm mĩ ( đẹp).
Đi kèm với vi ệc v ẽ bi ểu đồ, đề thi thƣờn g y êu cầu thí si nh dựa vào bi ểu đồ đã vẽ (th ực ch ất cũn g l à dựa
v ào các số l i ệu th ốn g kê) để ph ân tí ch v à rút ra n h ữn g nh ận x ét cần thi ết, đ ôi khi kèm th eo l à y êu cầu gi ải
Bản quyề n của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam
Download tài liu hc tp ti :
7
Hợp tác g iữa N hà X uất Bản G iáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
thí ch . Tất n hi ên , n ếu câu h ỏi kh ôn g y êu cầu gi ải thí ch thì tuy ệt nhi ên tron g bài l àm kh ôn g n ên đƣa ra phần
gi ải thí ch để đỡ mất thì gi ờ v à trán h sai sót.
2. Vẽ lƣợc đồ Việt Nam
Tron g chƣơn g trì nh v à sách giáo kh oa Đị a l í 12 hi ện n ay đều có nội dun g h ƣớn g dẫn v ẽ lƣợc đồ Vi ệt
Nam . Vì v ậy , ph ần kĩ n ăn g của m ột đề thi tuy ển si nh cũn g rất c ó th ể y êu cầu thí si nh v ẽ v à đi ền các nội dung
v ào lƣợc đồ Vi ệt Nam . Có n hi ều cách vẽ lƣợc đồ Vi ệt Nam (cách vẽ đƣợ c h ƣớn g dẫn tron g sách giáo kh oa
Đị a lí 12 chỉ l à một tron g số đ ó) , thí si nh có th ể vẽ th eo cách m à mì nh th ấy th uần th ục nhất, m i ễn l à đảm b ảo
đƣợ c các y êu cầu: chí nh x ác, đẹp, đủ n ội dun g cần th ể hi ện .
III. MỘT S Ố LƢU Ý K HI LÀM BÀI THI
Để l àm tốt b ài thi , thí si nh kh ôn g nhữn g ph ải n ắm ch ắc ki ến th ức m à còn cần ph ải bi ết cách l àm bài . Sau
đây l à một s ố lƣu ý để chất l ƣợn g b ài l àm tốt h ơn :
Sau khi nhận đƣợ c đề thi , thí si nh cần đọc kĩ để nh ận dạn g câu h ỏi . Đây l à khâu quan trọn g h àn g đầu
nh ằm gi úp ch o bài l àm kh ỏi b ị l ạc đề.
Ph ân b ố th ời gi an hợp l í ch o từn g câu h ỏi . Vi ệc l àm n ày nh ằm tránh ch o thí si nh sa đà quá sâu v ào m ột
câu h ỏi n ào đó, dẫn đến thi ếu th ời gi an ch o các câu h ỏi kh ác v à bị m ất đi ểm .
L àm đề cƣơn g trả lời ch o từn g câu h ỏi . Thí si nh cần vi ết ra gi ấy nh áp nh ữn g ý chí nh cần trả lời ch o
từn g câu h ỏi v à ti ếp th eo l à các chi ti ết tr on g từn g ý . Có th ể một s ố ý v à chi ti ết b ất ch ợt n ảy ra tron g quá
trì nh l àm b ài sẽ ti ếp tục đƣợ c b ổ sun g v ào đề cƣơng ch o h oàn chỉ nh . Vi ệc v ạch đề cƣơn g nh ằm gi úp ch o bài
l àm của thí si nh kh ỏi sót ý , m ất đi ểm .
Bài thi cần trì nh b ày m ạch l ạc, các ý rõ ràn g, tách bạch th eo phác thảo của đề cƣơn g. Tránh trì nh b ày
l ộn x ộn , các ý l ặp đi l ặp lại .
Cách di ễn đạt cần rõ ràn g, dễ hi ểu; tốt n h ất l à sử dụn g các câu văn n gắn , gọn .
Bản quyề n của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam
Download tài liu hc tp ti :
8
Hợp tác g iữa N hà X uất Bản G iáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
Phần h ai
NHỮNG KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG CƠ BẢN
A . KIẾN TH ỨC CƠ BẢ N
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ P HẠM VI LÃNH THỔ
1. Đặc đ iểm vị tr í địa l í
Hệ toạ đ ộ (các đi ểm cực Bắc, Nam , Đôn g, Tây ).
Do h ệ toạ độ n ên : Vi ệt Nam n ằm ở rì a phí a đôn g của b án đảo Đôn g Dƣơn g, gần trun g tâm của kh u
v ực Đôn g Nam Á . Nƣớc ta vừa gắn liền với l ục đị a Á Â u, v ừa ti ếp gi áp v ới Bi ển Đôn g v à th ôn g ra Thái
Bì nh Dƣơn g rộn g l ớn . Ki nh tuy ến 105
o
Đ chạy qua nên đại b ộ ph ận l ãnh th ổ nằm tron g kh u v ực m úi gi ờ thứ
7.
2. Ý nghĩa của vị tr í địa l í
Về tự nhi ên : Vị trí đị a lí quy đị nh đặc đi ểm cơ bản của thi ên nhi ên n ƣớc ta l à m an g tí nh ch ất nhiệt đới
ẩm gi ó m ùa. Nh ờ vị trí đị a lí m à nƣớc ta có nhi ều tài n guy ên kh oán g sản , có n guồn tài n guy ên si nh vật
ph on g ph ú v à v ô cùn g quí gi á. Do vị trí v à hì nh thể, tự n hi ên n ƣớc ta phân h oá đa dạn g. Nƣớc ta nằm tron g
v ùn g có n hi ều thi ên tai .
Về ki nh tế, v ăn h oá x ã hội v à quốc ph òn g: Gi ao l ƣu th uận lợi với các n ƣớc kh ác (tạ o đi ều kiện h ội
nh ập, th u hút đầu tƣ, ph át tri ển ki nh tế). C ó n hi ều n ét tƣơn g đồn g với các n ƣớc tron g kh u vực v ề lị ch sử, v ăn
h oá xã hội . Nằm tron g kh u v ực ki nh tế năn g độn g nh ƣn g nh ạy cảm v ề chí nh trị Bi ển Đôn g l à hƣớn g
chi ến l ƣợc quan trọn g.
3. Phạm vi l ãnh thổ
L ãnh th ổ Vi ệt Nam là m ột kh ối th ốn g n hất v à toàn v ẹn , b ao gồm v ùn g đất, v ùn g bi ển , v ùn g trời .
Vùn g đất: Gồm toàn b ộ ph ần đất l i ền v à các h ải đảo (tổn g di ện tí ch l ãnh th ổ). Ph ần đất l i ền có đƣờ ng
bi ên gi ới ch un g với Trun g Quốc, Lào, Cam puchi a. Ngoài kh ơi có h ơn 4000 hòn đảo l ớn nh ỏ v à 2 quần đảo
l ớn l à Hoàn g Sa v à Trƣờn g Sa.
Vùn g bi ển : Ti ếp giáp với v ùn g bi ển của Trun g Quốc, Cam puchi a, Thái L an , Mal ai xi a, Xi ngapo,
In đôn êxi a, Brun ây v à Phili pi n . Vùn g biển b ao gồm : n ội th ủy , lãnh h ải , v ùn g ti ếp gi áp l ãnh h ải , vùn g đặc
quy ền v ề ki nh tế v à th ềm l ục đị a.
Vùn g trời : l à kh oản g kh ôn g gi an b ao trùm trên l ãnh th ổ.
II. LỊCH SỬ HÌNH T HÀNH VÀ P HÁT TRI ỂN LÃ NH T HỔ
Lị ch sử hì nh th ành v à phát tri ển lãnh th ổ nƣớc ta l à một quá trì nh l âu dài , ph ức tạp, c ó th ể chi a làm 3
gi ai đoạn chí nh (Ti ền Cam bri , Cổ ki ến tạo, Tân ki ến tạo) m à mỗi gi ai đoạn đều đánh dấu bƣớc ph át tri ển
m ới .
1. Giai đoạn Tiền Cam br i đƣợc x em là giai đoạn hình thành nền móng ban đầu của l ãnh thổ nƣớc
ta, v ới các đặc điểm:
Là gi ai đoạn cổ nh ất v à kéo dài nh ất tron g l ị ch sử ph át tri ển l ãnh th ổ (kéo dài kh oản g 2 tỉ n ăm v à kết
th úc cách đây 542 tri ệu n ăm ).
Bản quyề n của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam
Download tài liu hc tp ti :
9
Hợp tác g iữa N hà X uất Bản G iáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
Di ễn ra tron g m ột ph ạm vi h ẹp trên ph ần lãnh th ổ nƣớc ta hi ện nay (tập trun g ở kh u v ực n úi cao
Hoàn g Li ên Sơn v à Trun g Trun g Bộ).
Các đi ều ki ện cổ đị a lí còn rất sơ kh ai , đơn đi ệu (th ạch quy ển x uất hiện . Lớp khí quy ển còn m ỏn g.
Th ủy quy ển x uất hiện v ới sự tí ch tụ lớp nƣớc trên b ề mặt. Sự sốn g x uất hiện nh ƣn g các si nh v ật còn ở dạn g
sơ khai ).
2. Giai đoạn Cổ k iến tạo l à giai đoạn có tín h chất quyết định đến lịch sử phát tr iển của tự n hiên
nƣớc ta , với các đặc điểm:
Di ễn ra tr on g thời gi an kéo dài (tới 477 tri ệu năm ) v à ch ấm dứt cách đây 65 tri ệu n ăm .
L à gi ai đoạn có nhi ều bi ến độn g m ạnh m ẽ nh ất tron g lị ch sử ph át tri ển tự nhi ên n ƣớc ta. Tron g các kì
v ận độn g tạo n úi , nhi ều kh u vực chìm ngập dƣới bi ển tron g các ph a trầm tí ch đã đƣợc n ân g l ên tron g các
ph a uốn n ếp. Các h oạt đ ộn g uốn n ếp v à n ân g l ên di ễn ra ở nhi ều n ơi , kèm th eo l à sụt v õn g, đứt gãy , độn g đất
v ới hi ện tƣợn g m ác m a x âm nh ập v à ph un trà o, cù n g sự hì nh th ành các kh oán g sản quý .
L à gi ai đoạn l ớp v ỏ cảnh quan đị a lí nhi ệt đới ở nƣớc ta đã rất ph át tri ển . Từ khi kết th úc gi ai đoạn Cổ
ki ến tạo, v ề cơ bản đại b ộ ph ận lãnh th ổ nƣớc ta h iện n ay đã đƣợc đị nh hì nh .
3. Giai đoạn Tân k iến tạo l à giai đoạn cuối cùng tr ong l ịch sử hình thành và phát tr iển của tự
nhiên nƣ ớc ta , còn đƣợc kéo dài đến ngày nay , với các đặc điểm:
L à gi ai đoạn di ễn ra n gắn nhất tron g lị ch sử hình th ành và ph át triển của tự nhi ên nƣớc ta (bắt đầu
cách đây 65 tri ệu năm v à vẫn đan g ti ếp di ễn ).
Chị u sự tác độn g m ạnh m ẽ của kì vận độn g tạo n úi An pơ Him al ay a và n hữn g bi ến đổi khí hậu có
quy m ô toàn cầu. Do tác đ ộn g của v ận độn g tạo n úi An pơ Him al ay a, xảy ra các h oạt độn g: n ân g cao và hạ
th ấp đị a hì nh , b ồi l ấp các b ồn trũn g l ục đị a kèm th eo các đứt gãy v à ph un trào m ác m a. K ết quả l à một số
v ùn g n úi đƣợc n ân g l ên , đị a hì nh trẻ lại ; các h oạt độn g x âm th ực, b ồi tụ đƣợc đẩy m ạnh , sôn g n gòi b ồi đắp
n ên các đồn g bằn g ch âu thổ rộn g l ớn; các kh oán g sản có n guồn g ốc n goại si nh (dầu khí , b ô xí t ) đƣ ợc hì nh
th ành .
L à gi ai đoạn ti ếp tục h oàn thi ện các đi ều ki ện tự nhi ên l àm ch o đất n ƣớc ta có di ện mạo v à đặc đi ểm
tự n hi ên nh ƣ hi ện n ay . Các đặc đi ểm thi ên nhi ên nhi ệt đới ẩm đƣợ c th ể hi ện rõ n ét tr on g các th ành ph ần tự
nhi ên .
III. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA T Ự N HIÊN
Tự n hi ên Vi ệt Nam có 4 đặc đi ểm chí nh: đất nƣớc nhi ều đồi n úi , thi ên nhiên chị u ảnh hƣởn g sâu sắc của
bi ển , thi ên nhiên nhi ệt đới ẩm gi ó m ùa v à thi ên nhiên ph ân h oá đa dạn g.
1. Đất nƣớc nhiều đồi núi
a) Đặc điể m chung của địa hình
Đị a hì nh đồi n úi chiếm phần l ớn di ện tí ch nh ƣn g ch ủ yếu là đồi n úi th ấp.
Cấu trúc đị a hì nh kh á đa dạn g.
Đị a hì nh của v ùn g nhi ệt đới ẩm gi ó m ùa.
Đị a hì nh chị u tác đ ộn g m ạnh m ẽ của con n gƣời .
b) Các khu vực địa hình
Kh u v ực đồi n úi , gồm : đị a hì nh n úi v à đị a hì nh bán bì nh n guy ên , đồi trun g du.
Bản quyề n của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam
Download tài liu hc tp ti :
10
Hợp tác g iữa N hà X uất Bản G iáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
+ Đị a hì nh n úi chi a thành 4 v ùn g là: Đôn g Bắc, Tâ y Bắc, Trƣờn g Sơn Bắc và Trƣờn g Sơn Nam .
V ùng núi Đông Bắc: Ph ần l ớn là n úi th ấp. Hƣớn g đị a hì nh: các dãy n úi có hƣớn g v òn g cun g (Sôn g
Gâm , Ngân Sơn , Bắc Sơn , Đôn g Tri ều) v à các th un g l ũn g sôn g có cùn g h ƣớn g n úi (Cầu, Th ƣơng, Lục
Nam ). Đ ộ n ghi ên g đị a hì nh: th ấp dần từ tây b ắc v ề đôn g n am .
V ùng núi Tây Bắc: Cao nhất n ƣớc ta. Hƣớn g địa hì nh: gồm 3 dải đị a hì nh cùn g hƣớn g tây b ắc- đôn g
n am (phí a đôn g l à dãy Hoàn g Li ên Sơn; phí a tây là các dãy n úi dọc bi ên giới Việt Lào; ở gi ữa l à các dãy
n úi , sơn n guy ên v à cao n guyên đá v ôi từ Ph on g Thổ đến Mộc Châu). Độ n ghi ên g từ tây b ắc x uốn g đông
n am . Xen gi ữa các dãy n úi l à các th un g lũn g sôn g cùn g h ƣớn g (sôn g Đà, sôn g Mã, sôn g Ch u).
V ùng núi Trường Sơn Bắc (th uộc Bắc Trun g Bộ): Th ấp v à hẹp n gan g, đƣợ c nân g cao ở h ai đầu v à th ấp
trũn g ở gi ữa. Gồm các dãy n úi son g son g và so l e nh au ch ạy th eo h ƣớn g tây bắc đôn g n am .
V ùng núi Trường Sơn Nam: G ồm các kh ối n úi và cao n guy ên , tạ o n ên sự bất đối xứn g rõ rệ t gi ữa h ai
sƣờn Đôn g v à Tây . Phí a đôn g l à đị a hì nh n úi với nh ữn g đỉ nh cao trên 2000 m , sƣờn dốc ch ênh v ênh b ên dải
đồn g b ằn g hẹp v en biển . Phí a tây là các cao n guyên ba dan tƣơn g đối b ằn g ph ẳn g ở nh ữn g bậc độ cao kh ác
nh au (500- 800- 1000 m ) v à các b án bì nh n guy ên x en đồi .
+ Đị a hì nh b án bì nh n guy ên v à đồi trun g du nằm ch uy ển ti ếp gi ữa miền n úi v à mi ền đồn g b ằn g. Bán
bì nh n guy ên thể hi ện rõ ở Đ ôn g Nam Bộ. Dải đồi trun g du rộn g nh ất n ằm ở rì a đồn g b ằn g sôn g Hồn g.
+ Th ế mạnh và hạn chế của thiên nhiên kh u vực đồi n úi :
Các thế mạnh:
L à nơi tập trun g nhi ều l oại kh oán g sản n ội si nh v à n goại si nh .
Rừn g giàu có về th ành phần l oài độn g th ực v ật, tr on g đó n hi ều l oài quý hi ếm .
Đị a hì nh , đất trồn g tạ o th uận l ợi để hì nh th ành các v ùn g ch uyên canh cây côn g n ghiệp, cây ăn quả, ph át
tri ển ch ăn n uôi đại gi a súc.
Khí hậu ch o phép sản x uất các sản phẩm n ôn g n ghiệp cận nhi ệt, ôn đới .
Ti ềm n ăn g du l ị ch ph on g phú, nh ất l à du l ị ch si nh thái .
Các hạn chế:
Đị a hì nh dốc, bị chi a cắt m ạnh gây trở n gại ch o gi ao thôn g, kh ai th ác tài n guy ên v à gi ao l ƣu ki nh tế gi ữa
các v ùn g.
Nhi ều thiên tai nh ƣ lũ, trƣợ t l ở đất, đ ộn g đất, sƣơng m uối , rét h ại
Kh u v ực đồn g b ằn g chiếm kh oản g 1/4 di ện tí ch l ãnh th ổ, g ồm :
+ Đồn g b ằn g ch âu th ổ d o ph ù sa sôn g b ồi tụ dần trên các vị nh bi ển n ôn g, th ềm l ục đị a m ở rộn g.
Đồng bằng sông Hồng do ph ù sa của hệ th ốn g sôn g Hồn g và hệ th ốn g sôn g Thái Bì nh b ồi tụ. Rộn g 15
n ghì n km
2
. Cao ở rì a phí a tây và tây b ắc, th ấp dần ra bi ển . Bề mặt bị chi a cắt th ành nhiều ô. C ó đê v en sông
n găn l ũ: v ùn g tron g đê gồm các kh u ruộn g cao bạc m àu v à các ô trũn g n gập n ƣớc, kh ôn g còn đƣợc b ồi tụ
ph ù sa; v ùn g n goài đê vẫn đƣợc b ồi tụ ph ù sa h àn g n ăm .
Đồng bằng sông Cửu Long do ph ù sa của sôn g Ti ền v à sôn g Hậu b ồi tụ hằn g n ăm . Rộn g 40 n ghìn
km
2
. Đị a hì nh th ấp v à bằn g ph ẳn g hơn . Kh ôn g có hệ th ốn g đê nh ƣn g có mạn g l ƣới sôn g n gòi , kênh rạch
Bản quyề n của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam
Download tài liu hc tp ti :
11
Hợp tác g iữa N hà X uất Bản G iáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
ch ằn g chị t. Có các v ùn g trũn g l ớn , chƣa đƣợ c bồi l ấp x on g. Mùa l ũ, n ƣớc n gập trên di ện rộn g; mùa cạn ,
n ƣớc tri ều l ấn m ạnh . 2/3 di ện tí ch đồn g b ằn g l à đất ph èn , đất m ặn .
+ Đồn g b ằn g v en bi ển n ằm th ành dải v en biển mi ền Trun g. Tổn g di ện tí ch kh oản g 15 n ghì n km
2
. Do
bi ển đón g v ai trò ch ủ yếu tron g sự hì nh th ành n ên đất th ƣờn g n gh èo, n hi ều cát, í t ph ù sa sôn g. Hẹp ngan g, bị
chi a cắt th ành nhiều đồn g b ằn g nh ỏ. Thƣờn g chi a th ành 3 dải : gi áp bi ển l à cồn cát, đầm ph á; ở gi ữa l à v ùng
th ấp, trũn g; tron g cùn g l à đồn g b ằn g đƣợ c b ồi tụ .
+ Th ế mạnh và hạn chế của thiên nhiên các kh u vực đồn g b ằn g:
Các thế mạnh:
Đồn g b ằn g l à cơ sở để ph át tri ển n ền n ôn g n ghi ệp nhi ệt đới , đa dạn g.
L à nơi cun g cấp các n guồn l ợi th ủy sản , kh oán g sản , l âm sản .
C ó đi ề u ki ện để x ây d ựn g cá c th àn h ph ố, k h u c ôn g n g h i ệp , tr u n g tâm th ƣ ơn g m ại .
Th uận l ợi ph át tri ển GTVT đƣờ n g b ộ, đƣờ n g sôn g
Các hạn chế:
Th ƣờn g x ảy ra các thiên tai (b ão, l ụt, hạn h án ).
2. Thiên nhiên c hịu ả nh hƣ ởng sâu sắc của biển
a) Khái q uát về Biển Đông
L à bi ển rộn g (bi ển l ớn tron g các bi ển của Th ái Bì nh Dƣơn g).
Tƣơn g đối kí n .
Nằm tron g vùn g nhiệt đới ẩm gi ó m ùa.
b) Ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên nhiên Vi ệt Nam
Về khí h ậu: Nhờ Bi ển Đôn g, khí h ậu nƣớc ta m an g nhi ều đặc tí nh của khí h ậu h ải dƣơn g nên đi ều h oà
h ơn (tăn g độ ẩm , gi ảm sự kh ắc n ghi ệt của th ời ti ết tron g cả h ai m ùa).
Về đị a hì nh v à các h ệ si nh th ái v ùn g v en biển : Các dạn g đị a hì nh v en biển rất đa dạn g. Các h ệ si nh
th ái ven bi ển đa dạn g v à gi àu có, đặc bi ệt l à hệ sinh th ái rừn g n gập m ặn .
Về tài n guy ên thi ên nhi ên v ùn g bi ển : Kh oán g sản có trữ lƣợn g l ớn v à gi á trị nh ất l à dầu khí , n goài ra
còn có ti tan , m uối Si nh vật bi ển gi àu th ành ph ần l oài v à có năn g suất si nh h ọc cao, n h ất l à ở v ùn g ven bờ.
Hạn ch ế: bão, sạ t l ở bờ bi ển , cát l ấn đồn g bằn g
3. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
Thi ên nhi ên nhi ệt đới ẩm gi ó m ùa của n ƣớc ta đƣợ c th ể hi ện ở t ất cả các th ành ph ần tự nhi ên : khí h ậu,
đị a hì nh , sôn g n gòi , đất, si nh v ật
a) Khí hậu n hiệt đới ẩ m gió mùa
Tí nh chất nhi ệt đới :
+ Nguy ên nhân : Nƣớc ta nằm tron g vùn g n ội chí tuy ến , nh ận đƣợc l ƣợn g b ức x ạ mặt trời l ớn , tron g năm
có h ai l ần Mặt Trời qua thiên đỉ nh .
+ K ết quả: Tổn g b ức x ạ lớn , cân b ằn g b ức x ạ quanh n ăm dƣơn g. Nhi ệt độ trun g bì nh n ăm trên 20
o
C,
v ƣợt ti êu ch uẩn khí h ậu nhi ệt đới . Nhiều n ắn g, tổn g số gi ờ nắn g là 1400 3000 gi ờ/n ăm .
L ƣợn g m ƣa, độ ẩm l ớn :
Bản quyề n của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam
Download tài liu hc tp ti :
12
Hợp tác g iữa N hà X uất Bản G iáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
+ Nguy ên nhân : Các kh ối khí di ch uy ển qua bi ển m an g lƣợn g ẩm l ớn .
+ K ết quả: Lƣợn g m ƣa l ớn 1500 2000 m m /n ăm , ở nh ữn g sƣờn n úi đón gi ó bi ển v à ở các kh ối núi cao
có th ể tới 3500 4000 m m /n ăm . Độ ẩm kh ôn g khí cao trên 80%, cân b ằn g ẩm l uôn dƣơn g.
Gi ó m ùa:
+ Nguy ên nh ân : Nƣớc ta kh ôn g nh ữn g n ằm tr on g vùn g n ội chí tuy ến có gi ó Tí n ph on g h oạt đ ộn g quanh
n ăm , m à còn nằm tron g vùn g h oạt đ ộn g m ạnh của gi ó m ùa ch âu Á .
+ K ết quả: H oạ t đ ộn g của gi ó m ùa l ấn át Tí n ph ong nên Tí n ph on g chỉ h oạt đ ộn g x en kẽ gi ó m ùa v à chỉ
m ạnh l ên rõ rệ t v ào các th ời kì ch uy ển ti ếp gi ữa hai mùa gi ó.
Gió mùa mùa Đông: Từ th án g XI đến th án g IV năm sau. Hƣớn g gi ó: đôn g b ắc. Gi ó m ùa Đôn g Bắc tạ o
n ên m ùa đôn g l ạnh ở mi ền Bắc, suy yếu dần khi di ch uyển x uốn g phí a n am v à hầu nh ƣ bị ch ặn lại ở dãy
Bạch Mã.
Gió mùa mùa hạ: Từ th án g V đến th án g X. Hƣớn g gi ó: tây n am , riên g ở Bắc Bộ l à hƣớn g đôn g nam .
Tí nh ch ất gi ó: n ón g ẩm , gây m ƣa l ớn ch o nhữn g v ùn g đón gi ó ở Nam Bộ và Tây Nguy ên , đồn g th ời (cùng
v ới dải h ội tụ n hi ệt đới ) l à n guy ên nh ân gây m ƣa m ùa hạ ở m i ền Bắc, m iền Nam và mƣa v ào th án g IX ở
Trun g Bộ. K hi vƣợt qua Trƣờn g Sơn v à các dãy n úi v en bi ên gi ới Vi ệt L ào, gi ó trở n ên kh ô n ón g (gi ó
L ào).
Hoạ t đ ộn g của gi ó m ùa tạo n ên sự khác bi ệt: Mi ền Bắc có m ùa đôn g l ạnh , í t m ƣa v à m ùa h ạ n ón g ẩm ,
m ƣa nhi ều. Miền Nam có m ùa m ƣa v à m ùa kh ô rõ rệ t. Gi ữa Tây Nguy ên v à đồn g b ằn g v en biển Trung
Trun g Bộ c ó sự đ ối l ập với nh au v ề m ùa m ƣa v à m ùa kh ô.
b) Các thành phần tự nhiên khác
Đị a hì nh :
+ Xâm th ực m ạnh ở m i ền đồi n úi .
+ Bồi tụ n h anh ở đồn g b ằn g h ạ lƣu sôn g.
Sôn g n gòi :
+ Mạn g lƣới sôn g n gòi dày đặc, nh ƣn g ph ần lớn l à sôn g n h ỏ.
+ S ôn g n gòi nhi ều n ƣớc, l ắm ph ù sa.
+ Ch ế độ n ƣớc sôn g th ay đổi th eo m ùa và di ễn bi ến th ất th ƣờn g.
Đất:
Đặc trƣn g l à quá trì nh f eralí t, di ễn ra m ạnh ở v ùn g đồi n úi th ấp.
Si nh v ật:
+ Hệ si nh th ái n guy ên si nh l à rừn g rậm nhi ệt đới ẩm l á rộn g th ƣờn g xanh , hiện còn lại rất í t. Hi ện n ay ,
ph ổ bi ến l à rừn g th ứ si nh với các h ệ si nh thái rừn g nhi ệt đới gi ó m ùa.
+ Th ành ph ần l oài nhi ệt đới chi ếm ƣu th ế.
+ Cảnh quan ti êu bi ểu l à hệ si nh thái rừn g nhi ệt đới ẩm gi ó m ùa ph át tri ển trên đất f eralí t.
c) Ảnh hư ởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩ m gió mùa đến hoạt động sản xuất và đờ i sống
Ảnh hƣởn g đến sản x uất n ôn g n ghi ệp:
+ Th uận lợi : tạo đi ều kiện ph át tri ển n ền n ôn g n ghiệp l úa n ƣớc, tăn g v ụ, đa dạn g h oá cây tr ồn g, vật n uôi .
Bản quyề n của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam
Download tài liu hc tp ti :
13
Hợp tác g iữa N hà X uất Bản G iáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
+ Hạn chế: tí nh th ất thƣờn g của các y ếu tố th ời ti ết v à khí h ậu gây kh ó kh ăn ch o h oạt đ ộn g canh tác, kế
h oạch th ời v ụ, ph òn g trừ d ị ch b ệnh
Ảnh hƣởn g đến các h oạt đ ộn g sản x uất kh ác v à đời sốn g:
+ Th uận l ợi : tạo đi ều kiện ph át tri ển l âm n ghiệp, th ủy sản , gi ao thôn g vận tải , du l ị ch v à các h oạt đ ộn g
kh ai th ác, x ây dựn g (nh ất l à v ào m ùa kh ô).
+ Hạn chế: Các h oạt đ ộn g gi ao thôn g v ận tải , du lị ch , kh ai th ác kh oán g sản chị u ảnh h ƣởn g của sự
ph ân m ùa khí h ậu v à ch ế độ nƣớc của sôn g n gòi . Độ ẩm cao gây kh ó kh ăn ch o bảo quản m áy m óc, thi ết bị ,
n ôn g sản . Thiên tai gây tổn th ất l ớn v ề n gƣời v à tài sản . Các hiện tƣợn g thời ti ết b ất th ƣờn g ảnh h ƣởn g tới
đời sốn g v à sản x uất. M ôi trƣờn g thi ên nhi ên dễ bị suy th oái .
4. Thiên nhiên phân hoá đa dạng
Thi ên nhi ên nƣớc ta có sự ph ân h oá th eo chi ều Bắc Nam , chi ều Đôn g Tây v à th eo chi ều cao. Từ đó
hì nh th ành nên các m i ền đị a l í t ự n hi ên .
a) P hân hoá theo chiều Bắc Na m, ranh giới là dãy Bạch Mã
Ph ần l ãnh th ổ phí a Bắc: Thiên nhiên đặc trƣn g ch o v ùn g khí h ậu nhiệt đới gi ó m ùa có m ùa đôn g l ạnh .
Cụ th ể: Nền khí h ậu l à nhi ệt đới (nhi ệt độ trun g bình n ăm trên 20
o
C) nh ƣn g do chị u ảnh hƣởn g của gi ó m ùa
Đôn g Bắc nên tron g n ăm có m ùa đôn g l ạnh . Cảnh quan thi ên nhi ên ti êu biểu l à đới rừn g nhi ệt đới gi ó m ùa
(th ành ph ần l oài nhi ệt đới chi ếm ƣu th ế, n goài ra còn có các l oài cận nhi ệt đới v à ôn đới ).
Phần lãnh th ổ phí a Nam : Thiên nhi ên m an g sắc th ái của v ùn g khí h ậu cận xí ch đạo gi ó m ùa. Cụ th ể:
Nền nhi ệt thi ên v ề khí hậu xí ch đạo (quanh năm n ón g, bi ên độ nhi ệt nh ỏ), khí hậu gi ó m ùa bi ểu hiện ở sự
ph ân chi a thành h ai m ùa m ƣa v à kh ô rõ rệ t. Cản h quan thi ên nhi ên ti êu biểu l à đới rừn g cận xí ch đạo gi ó
m ùa.
b) Phân hoá t heo chiều Đông Tây: Từ biển và o đất liền, thiên nhiên có sự phân chia thành ba dải
rõ rệt
Vùn g bi ển v à th ềm lục đị a: Độ n ôn g sâu, rộn g hẹp của v ùn g bi ển v à th ềm l ục đị a có l i ên quan chặt
ch ẽ với v ùn g đồn g b ằn g và v ùn g đồi n úi kề b ên .
Vùn g đồn g b ằn g v en biển : Có mối quan hệ ch ặt ch ẽ với dải đồi n úi phí a tây và v ùn g bi ển phí a đôn g.
Ở nơi n úi l ùi xa thì đồn g b ằn g m ở rộn g với các b ãi tri ều th ấp, phẳn g, th ềm lục đị a rộn g, nôn g. Ở nơi đồi núi
l an ra sát bi ển : đồn g b ằn g h ẹp n gan g và bị chi a cắt, đƣờ n g b ờ bi ển kh úc kh uỷ u, th ềm l ục đị a th u h ẹp
Vùn g đồi n úi : Sự ph ân h oá ch ủ yếu do tác đ ộn g của gi ó m ùa với hƣớn g của các dãy n úi . Bi ểu hi ện cụ
th ể nh ất l à ở sự kh ác bi ệt v ề thi ên nhiên gi ữa v ùn g n úi Đôn g Bắc v ới v ùn g n úi Tây Bắc (cảnh quan thi ên
nhi ên kh ác nh au), gi ữa sƣờn Đôn g Trƣờn g Sơn với Tây Nguy ên (th ời gi an m ùa m ƣa v à m ùa kh ô trái n gƣợc
nh au).
c) Phân hoá theo độ cao: thàn h 3 đai cao, g iữa các đai có sự khác nhau về khí hậu dẫn đến sự k hác
nhau về đất và sinh vật
Đai nhiệt đới gi ó m ùa: Lên đến độ ca o 600 700 m ở mi ền Bắc và 900 1000 m ở mi ền Nam .
Đai cận nhi ệt đới gi ó m ùa trên n úi : từ 600 700 m đến 2600 m ở mi ền Bắc v à từ 900 1000 m đến
2600 m ở mi ền Nam .
Đai ôn đới gi ó m ùa trên n úi : từ 2600 m trở l ên .
d) Các miền địa lí t ự nhiên
Mi ền Bắc v à Đôn g Bắc Bắc Bộ:
Bản quyề n của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam
Download tài liu hc tp ti :
14
Hợp tác g iữa N hà X uất Bản G iáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
+ Ranh giới : phí a tây tây n am n ằm dọc th eo tả n gạn sôn g Hồn g và rì a phí a tây , tây n am đồn g b ằn g Bắc
Bộ.
+ Có mối quan hệ mật thi ết với Hoa Nam (Trun g Quốc) v ề cấu trúc đị a chất ki ến tạo: đị a hì nh ch ủ yếu
l à đồi n úi th ấp, các dãy núi và các th un g lũn g sông có hƣớn g v òn g cun g, h ƣớn g n ghi ên g ch un g là tây b ắc
đôn g n am , đị a hì nh cácx tơ kh á ph ổ bi ến , đồn g b ằng m ở rộn g, đị a hì nh b ờ bi ển đa dạn g, đáy bi ển n ông, gi àu
tài n guy ên kh oán g sản .
+ Chị u tác độn g m ạnh nh ất của gi ó m ùa Đôn g Bắc, hì nh th ành n ên m ột m ùa đôn g l ạnh : đai cao cận
nhi ệt đới h ạ th ấp, cảnh quan thi ên nhi ên th ay đổi th eo m ùa.
+ Trở n gại : sự bất th ƣờn g của nhị p đi ệu m ùa khí h ậu, của dòn g ch ảy sôn g n gòi , tí nh b ất ổn đị nh cao của
th ời ti ết.
Mi ền Tây Bắc và Bắc Trun g Bộ
+ Ph ạm vi : từ ranh gi ới v ới m i ền Bắc và Đôn g Bắc Bắc Bộ tới dãy n úi Bạch Mã.
+ Có mối quan hệ với Vân Nam (Trun g Quốc) v ề cấu trúc đị a ch ất ki ến tạo: đị a hì nh chủ yếu l à n úi cao
v à n úi trun g bì nh , là m i ền duy nh ất ở Vi ệt Nam có đị a hì nh n úi cao v ới đầy đủ 3 đai cao; các h ệ th ốn g núi và
th un g l ũn g sôn g có hƣớn g tây b ắc đôn g n am tron g vùn g n úi có nhi ều b ề mặt sơn n guy ên , cao n guyên ,
nhi ều l òn g ch ảo th uận lợi ch o ch ăn n uôi đại gi a súc, trồn g cây côn g n ghiệp đồn g b ằn g th u h ẹp; ven biển
có n hi ều cồn cát, đầm ph á.
+ Ảnh h ƣởn g của gi ó m ùa Đôn g Bắc suy y ếu: tí nh ch ất nhiệt đới tăn g, m ùa m ƣa ch ậm dần san g th u
đôn g, m ùa h ạ có gi ó Tây kh ô n ón g.
Rừn g còn tƣơn g đối nhiều. Kh oán g sản có sắt, đ ồn g, apa ti t
+ Trở n gại : b ão l ũ, trƣợt l ở đất, h ạn h án .
Mi ền Nam Trun g Bộ v à Nam Bộ
+ Ph ạm vi : từ dãy n úi Bạch Mã trở v ào Nam .
+ Cấu trúc đị a ch ất đị a hì nh kh á ph ức tạp: các kh ối n úi cổ, các sơn n guy ên b óc m òn , cao n guyên ba
dan , đồn g b ằn g ch âu th ổ rộn g l ớn , đồn g bằn g ven biển nh ỏ hẹp, b ờ bi ển Nam Trun g Bộ kh úc kh uỷu, n hi ều
vị nh bi ển sâu.
+ Khí hậu cận xí ch đạo gi ó m ùa: nền nhi ệt độ cao, bi ên độ nhi ệt độ năm nh ỏ, tron g năm có hai m ùa
m ƣa, kh ô rõ rệt.
Khí h ậu th uận lợi ch o sự ph át tri ển rừn g gi ó m ùa cận xí ch đạo, v en biển ph át tri ển rừn g n gập m ặn .
Kh oán g sản có dầu khí ở v ùn g th ềm l ục đị a, bô xí t ở Tây Nguy ên .
+ Trở n gại : x ói m òn , rửa tr ôi đất ở v ùn g đồi n úi ; n gập l ụt trên di ện rộn g ở nhi ều n ơi tron g m ùa m ƣa,
thi ếu nƣớc n ghi êm trọn g tron g m ùa kh ô.
IV. VẤN Đ Ề SỬ DỤNG VÀ BẢ O VỆ T Ự N HIÊN
1. Sử dụng , bảo vệ tài ng uyên thiên nhiên và môi tr ƣờng
a) Sử dụng và bảo vệ tài ng uyên thiên nhiên
Tài n guy ên si nh v ật:
+ Tài n guy ên rừn g: Tron g nhiều năm , di ện tí ch rừn g bị th u hẹp nh anh . Hi ện n ay , tổn g di ện tí ch rừn g
đan g tăn g dần l ên , nh ƣn g tài n guy ên rừn g v ẫn bị suy th oái vì chất l ƣợn g rừn g ch ƣa th ể ph ục h ồi . Bi ện pháp:
Bản quyề n của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam
Download tài liu hc tp ti :
15
Hợp tác g iữa N hà X uất Bản G iáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
n ân g độ ch e ph ủ rừn g của cả nƣớc, có n h ữn g quy đị nh về n guy ên tắc quản lí , sử dụn g v à ph át tri ển đối với
cả 3 l oại rừn g (rừn g ph òn g h ộ, rừn g đặc dụn g, rừn g sản x uất).
+ Đa dạn g si nh h ọc: Si nh vật tự n hi ên ở nƣớc ta có tí nh đa dạn g cao; tuy nhi ên , tác đ ộn g của con n gƣời
đã l àm th u hẹp di ện tí ch rừn g tự nhi ên , đồn g th ời cũn g l àm n gh èo tí nh đa dạn g của si nh vật tron g rừn g;
n guồn tài n guy ên si nh v ật dƣới n ƣớc, đặc bi ệt n guồn h ải sản cũn g bị gi ảm sút rõ rệ t d o bị kh ai th ác quá mức
v à tì nh trạn g ô n hi ễm m ôi trƣờn g n ƣớc. Biện ph áp: x ây dựn g v à mở rộn g h ệ th ốn g v ƣờn quốc gi a v à các khu
b ảo tồn thi ên nhi ên , b an h ành "Sách đỏ Vi ệt Nam ", c ó các quy đị nh v ề kh ai th ác
Tài n guy ên đất:
Bì nh quân đất sử dụn g tron g n ôn g n ghiệp l à 0,1 h a/n gƣời . Kh ả năn g mở rộn g đất n ôn g n ghi ệp ở đồn g
b ằn g kh ôn g nhiều, việc kh ai h oan g đất đồi n úi cần h ết sức th ận trọn g. Nh ữn g năm gần đây di ện tí ch đất
h oan g, đồi n úi trọc gi ảm mạnh , nh ƣn g diện tí ch đất đai bị suy th oái v ẫn còn rất l ớn . Bi ện ph áp: Ở vùn g đồi
n úi , cần áp dụn g tổn g th ể các bi ện ph áp th ủy l ợi , canh tác, cải tạo đấ t h oan g, đ ồi tr ọc b ằn g các biện ph áp
n ôn g- l âm k ết h ợp, bảo v ệ đất gắn v ới b ảo v ệ rừng. Ở v ùn g đồn g b ằn g, cần quản lí ch ặt chẽ quỹ đất n ôn g
n ghi ệp, sử dụn g v à bảo v ệ đất hi ệu quả (th âm canh , canh tác h ợp l í , b ón ph ân cải tạo đấ t, ch ốn g b ạc m àu
đất. ).
Tài n guy ên n ƣớc:
Nguồn tài n guy ên n ƣớc ph on g ph ú nh ƣn g vi ệc sử dụn g còn nhi ều b ất hợp lí (ch ƣa kh ai th ác h ết ti ềm
n ăn g, hi ệu quả sử dụn g th ấp, n ƣớc n gầm bị kh ai thác quá mức, gây ô nhi ễm n ƣớc ). Bi ện ph áp: x ây dựng
các côn g trì nh th ủy l ợi , áp dụn g các biện pháp gi ữ n guồn n ƣớc, sử dụn g n guồn nƣớc có hi ệu quả, tăn g cƣờng
x ử l í , tuy ên truy ền , gi áo dục b ảo v ệ n guồn n ƣớc.
Tài n guy ên kh oán g sản :
Nƣớc ta có 3500 m ỏ kh oán g sản , nh ƣn g ph ần nhi ều l à mỏ nh ỏ, ph ân tán . Vi ệc kh ai thác kh oán g sản b ừa
b ãi đã gây lãn g phí tài n guy ên v à ô n hiễm m ôi trƣờn g. Bi ện ph áp: quản l í ch ặt ch ẽ vi ệc khai th ác, xử l í các
trƣờn g h ợp vi ph ạm .
Tài n guy ên du lị ch :
Ô nhi ễm m ôi trƣờn g khiến cảnh quan du lị ch bị suy th oái . Bi ện ph áp: b ảo tồn , tôn tạ o gi á trị v à bảo v ệ
m ôi trƣờn g du lị ch , ph át tri ển du l ị ch si nh thái .
Các tài n guy ên thi ên nhi ên kh ác:
Cần đƣợc kh ai th ác, sử dụn g h ợp lí v à bảo v ệ để ph át tri ển bền v ữn g.
b) Bảo vệ môi trường
Hai v ấn đề quan trọn g nhất cần quan tâm tron g bảo v ệ m ôi trƣờn g ở nƣớc ta l à tì nh trạn g m ất cân bằng
si nh th ái m ôi trƣờn g v à ô n hi ễm m ôi trƣờn g.
c) Chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và m ôi trường
Các nhi ệm v ụ m à chiến l ƣợc đề ra l à:
Duy trì các h ệ si nh thái , các quá trì nh si nh thái ch ủ yếu có ý n ghĩ a quy ết đị nh đến đời sốn g con n gƣời .
Đảm bảo sự gi àu có của đất n ƣớc về vốn gen c ủa các l oài n uôi trồn g cũn g nh ƣ các l oài h oan g dại , có
li ên quan đến l ợi í ch l âu dài của con n gƣời .
Sử dụn g h ợp lí các n guồn tài n guy ên thi ên nhi ên tron g giới h ạn có th ể ph ục h ồi đƣợc.
Đảm b ảo ch ất l ƣợn g m ôi trƣờn g ph ù hợp với y êu cầu đời sốn g con n gƣời .
Bản quyề n của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam
Download tài liu hc tp ti :
16
Hợp tác g iữa N hà X uất Bản G iáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
Ph ấn đấu ổn đị nh dân số ở mức cân b ằn g v ới khả năn g sử dụn g h ợp lí các tài n guy ên thi ên nhi ên .
2. Một số thiên tai chủ y ếu và biện pháp phòng chống
a) Bão
Trên toàn quốc, m ùa b ão b ắt đầu từ th án g VI và kết thúc v ào th án g XI nh ƣn g ch ậm dần từ Bắc v ào
Nam . Trun g bì nh m ỗi năm có 3 4 cơn bão đ ổ bộ v ào v ùn g bờ bi ển n ƣớc ta. Dải đồn g b ằn g v en biển mi ền
Trun g l à v ùn g chị u tác đ ộn g m ạnh nh ất của b ão.
Bão thƣờn g có gi ó mạnh v à mƣa l ớn , gây tác h ại rất l ớn ch o sản x uất v à đời sốn g, nh ất l à ở v ùn g v en
bi ển (ví d ụ).
Vi ệc ph òn g ch ốn g b ão l à hết sức quan trọn g, m uốn v ậy trƣớc hết cần dự b áo chí nh x ác v ề sự hì nh
th ành và hƣớn g di ch uyển của b ão. Các bi ện ph áp cụ th ể: tàu th uy ền tì m nơi trú ẩn , củn g cố đê bi ển, sơ tán
dân
b) Ngập l ụt
Đồn g b ằn g sôn g Hồn g l à v ùn g chị u n gập l ụt nghi êm trọn g nh ất do di ện m ƣa b ão rộn g, l ũ tập trun g,
m ặt đất th ấp, c ó đê sôn g, đê b i ển b ao b ọc, đ ô th ị hoá ca o.
Ở đồn g b ằn g sôn g Cửu L on g, n gập l ụt d o m ƣa l ũ v à do tri ều cƣờn g.
Ở Trun g Bộ, n gập l ụt d o m ƣa b ão, n ƣớc bi ển dân g và lũ n guồn .
c) Lũ quét
L ũ quét x ảy ra khi có mƣa v ới cƣờn g độ rấ t l ớn ở nh ữn g l ƣu v ực sôn g suối m i ền núi , nơi có đị a hì nh
chi a cắt m ạnh , độ dốc l ớn , m ất l ớp ph ủ th ực v ật. Ở m i ền Bắc lũ quét x ảy ra v ào các th án g VI X, ở m i ền
Trun g v ào các th án g X XII.
Để ph òn g ch ốn g cần quy h oạch các đi ểm dân cƣ x a v ùn g l ũ quét, sử dụn g đất đai h ợp lí , th ực hiện các
bi ện ph áp b ảo v ệ lớp ph ủ th ực v ật
d) Hạn hán
Tì nh trạn g kh ô hạn kéo dài và hạn h án x ảy ra tron g m ùa kh ô.
Hằn g n ăm , h ạn hán gây thiệt h ại ch o h àn g v ạn ha cây tr ồn g v à thi êu h ủy h àn g n gàn h a rừn g.
Bi ện ph áp: xây dựn g các côn g trì nh th ủy l ợi hợp lí .
e) Các thiên tai khác : đ ộn g đấ t, l ốc, m ƣa đá, sƣơng m uối
V. ĐỊA LÍ DÂN CƢ
1. Đặc đ iểm dân số và phân bố dân cƣ
a) Đặc điể m dân số
Đôn g dân , có n hi ều th ành ph ần dân tộc:
+ Số dân hơn 84 tri ệu n gƣời (n ăm 2006) đứn g th ứ 3 Đôn g Nam Á v à th ứ 13 trên th ế gi ới . Dân số đôn g
l à n guồn l ực quan trọn g: n guồn l ao độn g dồi dào, thị trƣờn g ti êu th ụ rộn g lớn . Tuy nhi ên , tron g điều ki ện
hi ện n ay lại là trở n gại l ớn .
+ Có 54 dân tộc, tạ o n ên sức m ạnh ph át tri ển ki nh tế, x ây dựn g đất n ƣớc. Tuy nhiên , sự ph át triển ki nh
tế gi ữa các v ùn g v à mức sốn g của các dân tộc c òn ch ênh l ệch .
+ 3,2 tri ệu n gƣời Vi ệt si nh sốn g ở nƣớc n goài , có nhi ều đón g góp ch o Tổ qu ốc.
Bản quyề n của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam
Download tài liu hc tp ti :
17
Hợp tác g iữa N hà X uất Bản G iáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
Dân số còn tăn g nh anh , cơ cấu dân số trẻ:
+ Dân số tăn g nh anh , đặc bi ệt l à nửa cuối th ế kỉ XX, dẫn tới b ùn g n ổ dân số. Hi ện nay , mức gi a tăn g dân
số có gi ảm nh ƣn g ch ậm , m ỗi n ăm v ẫn tăn g th êm trun g bì nh hơn 1 tri ệu n gƣời . Dân số tăn g nh anh tạo sức ép
rất l ớn đến ph át tri ển ki nh tế x ã hội , bảo v ệ tài n guy ên thi ên nhi ên , m ôi trƣờn g v à n ân g cao ch ất l ƣợn g cuộc
sốn g.
+ Dân số th uộc l oại trẻ n h ƣn g đan g già h oá.
b) P hân bố dân cư
Mật đ ộ trun g bì nh 254 n gƣời /km
2
(năm 2006) nh ƣn g phân b ố ch ƣa h ợp l í .
Ph ân b ố ch ƣa h ợp lí gi ữa đồn g b ằn g v ới trun g du, m i ền n úi v à gi ữa th ành thị v ới n ôn g th ôn .
Hậu quả: ảnh h ƣởn g rất l ớn đến sử dụn g l ao độn g v à khai thác tài n guyên . Vì v ậy , cần ph ân b ố l ại dân
cƣ v à l ao đ ộn g trên ph ạm vi cả n ƣớc.
c) C hiế n l ượ c p há t tr iển dâ n số hợ p l í và sử dụ ng có h iệ u q uả n guồ n la o đ ộn g
Ti ếp tục ki ềm ch ế tốc đ ộ tăn g dân số.
Ch uy ển cƣ để phân b ố lại dân cƣ, l ao độn g gi ữa các v ùn g.
Ch uy ển dị ch cơ cấu dân số n ôn g th ôn v à th ành thị .
Xuất kh ẩu l ao độn g.
Đẩy mạnh đầu tƣ ph át tri ển côn g n ghiệp ở trun g du, m iền n úi , n ôn g th ôn .
2. Lao độ ng và việc l àm
a) Nguồn lao động
Năm 2005, số dân h oạ t đ ộn g ki nh tế chi ếm 51,2% tổn g số dân .
Ngƣời l ao độn g cần cù, sán g tạo, c ó ki nh n ghiệm sản x uất, ch ất l ƣợn g l ao độn g n gày càn g đƣợc n âng
l ên . Tuy nhi ên , l ực l ƣợn g l ao độn g có trì nh độ cao c òn í t, đội n gũ cán b ộ quản lí , côn g nh ân kĩ thuật l ành
n gh ề còn thi ếu nhi ều.
b) Cơ cấu lao độ ng
Cơ cấu l ao độn g th eo các n gành ki nh tế đan g thay đổi : tỉ l ệ l ao độn g tron g kh u v ực n ôn g l âm n gƣ
n ghi ệp gi ảm , tỉ lệ tron g kh u vực côn g n ghiệp x ây dựn g v à nh ất l à tron g dị ch v ụ tăn g. Tuy nhi ên , ch uyển
bi ến còn chậm .
Cơ cấu l ao độn g th eo thành ph ần ki nh tế: tỉ l ệ l ao đ ộn g tron g kh u vực Nh à nƣớc giảm , tron g kh u v ực
có vốn đầu tƣ n ƣớc n goài tăn g, ph ù hợp v ới cơ ch ế thị trƣờn g và quá trì nh h ội nh ập ki nh tế th ế gi ới .
Cơ cấu l ao độn g th eo thành thị và n ôn g th ôn : tỉ lệ l ao độn g ở kh u v ực n ôn g thôn gi ảm , ở kh u v ực
th ành thị t ăn g.
c) Vấn đề việc l à m và hướng giải quyết việc là m
Vi ệc l àm l à một v ấn đề ki nh tế- x ã hội l ớn ở nƣớc ta:
Mỗi n ăm có gần 1 tri ệu vi ệc l àm mới nh ƣn g tì nh tr ạn g th ất n ghi ệp, thi ếu vi ệc l àm v ẫn còn gay gắt.
+ Năm 2005, tỉ l ệ th ất n ghi ệp l à 2,1%, thi ếu vi ệc l àm l à 8,1%.
+ Tỉ l ệ th ất n ghi ệp ở th ành thị cao h ơn ở n ôn g thôn , còn tỉ l ệ thi ếu vi ệc l àm ở n ôn g th ôn l ại cao hơn ở
th ành thị .
Hƣớn g gi ải quy ết vi ệc l àm :
+ Ph ân b ố lại dân cƣ v à n guồn l ao đ ộn g.
Bản quyề n của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam
Download tài liu hc tp ti :
18
Hợp tác g iữa N hà X uất Bản G iáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
+ Th ực hi ện tốt chí nh sách dân số v à sức kh ỏe si nh sản .
+ Đa dạn g h óa các h oạt đ ộn g sản x uất.
+ Th u hút v ốn đầu tƣ nƣớc n goài , m ở rộn g sản x uất h àn g x uất kh ẩu.
+ Đào tạo n gành n gh ề, n ân g cao chất l ƣợn g l ao độn g.
+ Đẩy m ạnh x uất kh ẩu l ao độn g.
3. Đô thị hóa
a) Đặc điể m
Quá trì nh đô thị h óa di ễn ra ch ậm , trì nh độ đ ô thị h óa th ấp.
Từ năm 1975 đến n ay , quá trì nh đô thị h óa có ch uy ển bi ến kh á tí ch cực. Tuy nhi ên , cơ sở hạ tần g của
các đô th ị v ẫn còn ở mức độ th ấp.
Tỉ l ệ dân th ành thị t ăn g; tuy nhi ên , v ẫn còn th ấp so v ới các n ƣớc tron g kh u v ực.
Ph ân b ố đô thị kh ôn g đồn g đều gi ữa các v ùn g.
b) Mạng lướ i đô thị
Năm 2006, cả nƣớc có 689 đô thị . 5 đô thị trực th uộc Trun g ƣơn g là Hà Nội , Hải Ph òn g, Đà Nẵn g,
Th ành ph ố Hồ Chí Mi nh, Cần Th ơ.
c) Ảnh hư ởng của đô t hị hóa đến phát triển kinh tế xã h ội
Đô th ị h óa tác đ ộn g tới quá trì nh ch uy ển dị ch cơ cấu ki nh tế:
+ Có ản h h ƣởn g rất lớn đến sự ph át tri ển ki nh tế x ã hội của các đị a ph ƣơn g, các v ùn g.
+ Đô thị l à thị trƣờn g ti êu th ụ sản ph ẩm h àn g h óa, là nơi sử dụn g l ao đ ộn g, th u h út đầu tƣ n ƣớc n goài
+ Đô thị l à nơi tạo ra n hiều vi ệc l àm v à th u nh ập ch o n gƣời l ao độn g.
Các đô th ị c ũn g gây nh ữn g h ậu quả: ô n hi ễm m ôi trƣờn g, an ni nh trậ t tự x ã hội
4. Chất l ƣợng cuộc sống (Dành r iêng cho chƣơn g tr ình Nâng cao)
a) Việt Na m trong xếp hạ ng HDI trên t hế giới
Xếp h ạn g HDI của Việt Nam trên th ế gi ới th eo xu h ƣớn g ch uyển bi ến tí ch cực. Năm 2005, Vi ệt Nam
đứn g th ứ 109 v ề HDI v à th ứ 118 v ề GDP bì nh quân đầu n gƣời trên th ế gi ới .
b) Một số đặc đ iểm về chất lượng cuộc sống
Về th u n h ập bì nh quân đầu n gƣời và x óa đói gi ảm n ghèo:
+ Mức th u nhập bì nh quân đầu n gƣời có sự phân hóa gi ữa các nh óm th u nh ập v à th eo các v ùn g lãnh th ổ,
th eo th ành thị và n ôn g th ôn .
+ Côn g tác x óa đói giảm ngh èo đã đạt đƣợ c nh ững th ành tựu to l ớn , tỉ l ệ n gh èo đói kh ôn g n gừn g giảm ,
n gƣỡn g n gh èo kh ôn g n gừn g tăn g l ên .
Về gi áo dục, v ăn h óa:
+ Tỉ l ệ bi ết ch ữ của n gƣời l ớn v à số học si nh nh ập h ọc h àn g năm v ào l oại tƣơn g đối cao.
+ Mạn g lƣới các trƣờn g ph át tri ển rộn g kh ắp.
+ Hệ th ốn g th ƣ vi ện côn g cộn g ph át tri ển rộn g.
+ Vi ệc trao đ ổi v ăn hóa, n ghệ th uật gi ữa các dân tộc, các đị a phƣơn g tron g nƣớc và với nƣớc n goài ph át
tri ển m ạnh .
Bản quyề n của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam
Download tài liu hc tp ti :
19
Hợp tác g iữa N hà X uất Bản G iáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
c) Phư ơng hư ớng nâng cao chất lư ợng cuộc sống của dân cư
Xóa đ ói gi ảm n gh èo, đảm b ảo côn g b ằn g xã hội .
Tạo vi ệc l àm , tăn g th u nhập ch o n gƣời l ao độn g.
Nân g cao dân trí v à năn g l ực ph át tri ển .
Bảo v ệ m ôi trƣờn g.
VI. CHUY ỂN DỊCH CƠ CẤU K INH TẾ
1. Tăng tr ƣởng tổng sản phẩm tr ong nƣ ớc - GD P (Dành r iêng cho chƣơ ng tr ình Nâng cao)
a) Ý nghĩa
Có tầm quan trọn g h àn g đầu tron g các m ục ti êu ph át tri ển ki nh tế.
L à con đƣờ n g đún g đắn để ch ốn g tụ t h ậu x a h ơn v ề ki nh tế.
Tạo ti ền đề để đẩy m ạnh x uất kh ẩu, gi ải quy ết việc l àm , x óa đói , gi ảm n gh èo
b) Tì nh hình tăng trưởng
Từ năm 1990 đến năm 2005, GDP tăn g l i ên tục qua các n ăm với tốc đ ộ ca o. Năm 2005, tốc đ ộ tăng
trƣởn g l à 8,4%.
Tron g nôn g n ghi ệp: An toàn lƣơn g th ực đã đƣợc kh ẳn g đị nh. Vi ệt Nam trở th ành m ột tron g nhữn g
n ƣớc x uất kh ẩu gạo h àn g đầu th ế gi ới . Ch ăn n uôi ph át tri ển v ới tốc đ ộ n h anh .
Tron g côn g n ghi ệp: Sản x uất dần ph át tri ển ổn đị nh v ới tốc độ ca o. Các sản ph ẩm quan trọn g đều tăng
v ề số lƣợn g v à chất l ƣợn g. Sức cạnh tranh của sản ph ẩm đƣợ c n ân g l ên .
c) Hạn chế
Ch ủ yếu v ẫn tăn g trƣởn g th eo chiều rộn g: tăn g v ề số lƣợn g nh ƣn g chậm ch uy ển bi ến v ề ch ất l ƣợn g,
ch ƣa đảm b ảo ph át tri ển b ền v ữn g.
Hi ệu quả ki nh tế c òn th ấp, sức cạnh tran h của n ền ki nh tế còn y ếu.
2. Chuyển dịch cơ cấu k inh tế theo hƣớng công nghiệp hóa , hiện đại hóa
Xác đị nh cơ cấu ki nh tế hợp lí v à th úc đẩy sự ch uyển dị ch cơ cấu ki nh tế l à vấn đề có ý n ghĩ a chiến lƣợc
tron g quá trì nh côn g n ghiệp h óa, hi ện đại h óa đất n ƣớc.
a) Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế
Cơ cấu n gành ki nh tế tron g GDP đan g ch uy ển dị ch th eo h ƣớn g: tăn g tỉ trọn g của kh u vực II (côn g
n ghi ệp v à xây dựn g), gi ảm tỉ trọn g của kh u v ực I (n ôn g l âm n gƣ n ghi ệp). K h u vực III (dị ch v ụ) có tỉ trọn g
kh á cao nh ƣn g chƣa ổn đị nh . Xu h ƣớn g ch uy ển dịch l à đún g h ƣớn g, ph ù hợp v ới đi ều kiện n ƣớc ta h iện n ay.
Tuy nhiên , tốc đ ộ ch uy ển dị ch còn chậm .
Tron g n ội b ộ từn g n gành :
+ Ở khu vực I: Gi ảm tỉ trọn g n ôn g n ghiệp, tăn g tỉ trọn g n gành th ủy sản . Gi ảm tỉ trọn g n gành trồn g trọt,
tăn g tỉ trọn g n gành ch ăn n uôi .
+ Ở khu vực II: Côn g n ghi ệp ch ế bi ến có tỉ trọn g tăn g, côn g n ghi ệp kh ai thác có tỉ trọn g gi ảm . Tron g
từn g n gành : tăn g tỉ trọn g các sản phẩm cao cấp, có ch ất l ƣợn g, cạnh tran h đƣợ c v ề gi á cả; gi ảm tỉ trọn g các
sản ph ẩm có ch ất l ƣợn g th ấp v à trun g bì nh .
+ Ở khu vực III: Tăn g tỉ trọn g các l ĩ nh v ực li ên quan đến kết cấu h ạ tần g ki nh tế v à ph át tri ển đô thị
b) Chuyển dịch cơ cấu thàn h phần kinh tế
Th ành ph ần ki nh tế Nh à nƣớc giảm v ề tỉ trọn g n h ƣn g v ẫn gi ữ v ai trò ch ủ đạo tr on g n ền ki nh tế.
Bản quyề n của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam
Download tài liu hc tp ti :
20
Hợp tác g iữa N hà X uất Bản G iáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
Tỉ trọn g của ki nh tế tƣ n h ân có x u h ƣớn g tăn g. Tăn g nh anh nh ất l à kh u vực ki nh tế có vốn đầu tƣ nƣớc
n goài .
c) Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ k inh tế
Hì nh th ành các v ùn g độn g l ực ph át tri ển ki nh tế, v ùn g ch uyên canh và các kh u côn g n ghi ệp tập tru n g,
kh u ch ế x uất c ó quy m ô lớn .
Gi ữa các v ùn g ki nh tế c ó sự ch uy ển dị ch và ph ân h óa.
Trên ph ạm vi cả nƣớc đã hì nh thành 3 v ùn g kinh tế trọn g đi ểm : Vùn g ki nh tế trọn g đi ểm phí a Bắc,
Vùn g ki nh tế trọn g đi ểm miền Trun g, Vùn g ki nh tế tr on g đi ểm phí a Nam .
VII. MỘ T SỐ VẤN ĐỀ P HÁT TRIỂN VÀ P HÂN BỐ NÔNG NG HIỆP
1. Vốn đất và sử dụng vố n đấ t (Dà nh r iêng cho chƣơng tr ình Nâng cao)
a) Vốn đất
Ý n ghĩ a của v ốn đất:
+ Đất trồn g l à th ành ph ần quan trọn g h àn g đầu của m ôi trƣờn g sốn g, l à tài n guy ên thi ên nhi ên tái tạo
đƣợ c.
+ Đất đai l à tài n guy ên quốc gi a, l à tƣ li ệu sản x uất ch ủ yếu kh ôn g th ay thế đƣợc của n ôn g n ghiệp, lâm
n ghi ệp, l à đị a b àn để ph ân b ố các kh u dân cƣ, các côn g trì nh ki nh tế, v ăn h óa, x ã hội , an ni nh quốc p h òn g.
Hi ện trạn g v ốn đất:
+ Bì nh quân đất tự n hi ên trên đầu n gƣời ở nƣớc ta v ào l oại th ấp. Diện tí ch đất sản x uất n ôn g n ghiệp l à
9,4 tri ệu h a, nh ƣn g kh ả năn g m ở rộn g kh ôn g nhi ều. Di ện tí ch đất l âm n ghiệp đã tăn g, độ ch e ph ủ rừn g gần
40% nh ƣn g vẫn còn quá í t so v ới ti ềm năn g. Diện tí ch đất ch uy ên dùn g v à đất ở t ăn g l ên có ảnh hƣởn g x ấu
đến đất n ôn g n ghiệp. Đất ch ƣa sử dụn g còn nhi ều nh ƣn g vi ệc khai th ác rất n h ạy cảm đối v ới tự n hi ên.
+ Vốn đấ t đai ở các v ùn g rất kh ác nh au v ề quy m ô, cơ cấu v à bì nh quân trên đầu n gƣời .
b) Vấn đề s ử dụng đất sản x uất nô ng ng hiệp
Đất sản x uất n ôn g n ghi ệp gồm 5 l oại chí nh l à: đất tr ồn g cây hàn g n ăm , đất v ƣờn tạp, đất trồn g cây l âu
n ăm , đất c ỏ dùn g v ào ch ăn n uôi v à đất c ó mặt n ƣớc n uôi tr ồn g th ủy sản .
Ở đồn g b ằn g
Đất đ ồn g b ằn g th uận l ợi ch o phát tri ển n ôn g n ghiệp, đặc bi ệt l à trồn g cây hàn g n ăm , n goài ra là nuôi
trồn g th ủy sản .
+ Đồn g b ằn g sôn g Hồn g:
Hiện trạng: Là nơi đi ển hì nh v ề sức ép dân số l ên vi ệc sử dụn g đất. Bì nh quân đất sản x uất n ôn g
n ghi ệp trên đầu n gƣời chỉ l à 0,04 h a, thấp nh ất cả nƣớc. Kh ả năn g m ở rộn g di ện tí ch đất sản x uất n ôn g
n ghi ệp rất hạn ch ế. Đất đƣợ c th âm canh ở mức độ cao.
Hướng sử dụng: ch uy ển đổi cơ cấu m ùa v ụ, phát tri ển v ụ đôn g th ành v ụ chí nh sản x uất các cây th ực
ph ẩm h àn g h óa; m ở rộn g di ện tí ch trồn g cây ăn quả, đẩy m ạnh n uôi trồn g th ủy sản .
+ Đồn g b ằn g sôn g Cửu Lon g
Hiện trạng: Di ện tí ch đất sản x uất n ôn g n ghiệp lớn , gấp 3,5 l ần Đồn g b ằn g sôn g Hồn g. Bì nh quân đầu
n gƣời 0,15 h a. Đất ph èn , đất m ặn chiếm tỉ l ệ lớn .
Dải đất phù sa n gọt v en sôn g Ti ền , sôn g Hậu th âm canh 2- 3 v ụ l úa h oặc trồn g cây ăn quả quy m ô lớn .
Bản quyề n của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam
Download tài liu hc tp ti :
21
Hợp tác g iữa N hà X uất Bản G iáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
Đất ph èn ở Đồn g Tháp Mƣời , Tứ gi ác L on g Xuyên v à b án đảo Cà Mau đƣợ c cải tạo để tăn g diện tí ch
canh tác v à tăn g v ụ.
Đất m ặn v ùn g cửa sôn g, v en bi ển đƣợ c cải tạo để n uôi tr ồn g th ủy sản .
Hướng sử dụng: Sử dụn g đấ t gắn v ới quy h oạch th ủy lợi , cải tạo đấ t, th ay đổi cơ cấu m ùa v ụ, đa dạn g
h óa cây tr ồn g (cây ăn quả), ph át tri ển n uôi tr ồn g thủy sản .
+ Các đồn g b ằn g nh ỏ hẹp ở duy ên h ải mi ền Trun g
Hiện trạng: Đ ồn g b ằn g bị chi a cắt, đấ t cá t ph a kém m àu m ỡ.
Hướng sử dụng:
Nam Trun g Bộ th ƣờn g x ảy ra h ạn h án v ào m ùa kh ô, cần giải quy ết kh âu th ủy l ợi để n ân g cao hệ số sử
dụn g đất, m ở rộn g di ện tí ch canh tác v à ch uy ển đổi cơ cấu cây trồn g. Bắc Trun g Bộ cần ch ốn g n ạn cát b ay ,
n găn ch ặn sự di ch uy ển của các cồn cát d o gi ó
Ở trun g du và m i ền n úi
Đất trun g du v à m i ền n úi thí ch hợp để trồn g rừn g, tr ồn g cây l âu năm .
Hiện trạng: Để đảm b ảo tốt h ơn l ƣơn g th ực tại ch ỗ, trƣớc đây di ện tí ch n ƣơn g rẫy kh ôn g n gừn g đƣợc
m ở rộn g, còn hi ện n ay là đẩy m ạnh th âm canh ở nh ữn g nơi có kh ả năn g tƣới tiêu. Sản x uất hàn g hóa đƣợ c
đẩy m ạnh nh ờ ph át tri ển các v ƣờn cây ăn quả, cây côn g n ghiệp. Các m ô hì nh sản x uất n ôn g- l âm kết h ợp
đan g đƣợ c ph ổ bi ến .
Hướng sử dụng: Ph át tri ển các v ùn g ch uy ên canh cây côn g n ghi ệp, chăn n uôi gi a súc l ớn với sự hỗ trợ
của côn g n ghiệp ch ế bi ến . Tuy nhiên , phải cân đối v ới vi ệc b ảo v ệ v à ph át tri ển rừn g.
2. Đặc đ iểm nền nông nghiệp
a) Nền nô ng ng hiệp nước ta là n ền công ng hiệp nhiệt đới
Đi ều kiện t ự n hi ên v à tài n guy ên thi ên nhi ên ch o ph ép phát tri ển n ền n ôn g n ghi ệp nhi ệt đới phon g
ph ú, đa dạn g:
+ Khí hậu nhi ệt đới ẩm gi ó m ùa có ảnh hƣởn g căn b ản đến cơ cấu mùa v ụ và cơ cấu sản ph ẩm nôn g
n ghi ệp. Lƣợn g nhi ệt ẩm dồi dào ch o phép trồn g trọt quan h năm , l uân canh , x en canh , tăn g v ụ. Khí h ậu có sự
ph ân h óa th eo kh ôn g gi an v à th eo m ùa v ụ tạo n ên sự ph on g ph ú đa dạn g tron g sản x uất n ôn g n ghiệp. Mùa
đôn g l ạnh ch o phép phát tri ển cây tr ồn g, v ật n uôi cận nhi ệt đới v à ôn đới .
+ Sự ph ân h óa đị a hì nh v à đất tr ồn g ch o ph ép áp dụn g các h ệ th ốn g canh tác kh ác nhau gi ữa các v ùng: Ở
trun g du và mi ền n úi l à các cây l âu n ăm v à ch ăn n uôi gi a súc lớn . Ở đồn g b ằn g l à các cây n gắn n gày , th âm
canh , tăn g v ụ và n uôi tr ồn g th ủy sản .
+ Tí nh chất nhi ệt đới ẩm gi ó m ùa l àm tăn g tí nh bấp b ênh của sản x uất n ôn g n ghi ệp: nhi ều thi ên tai , dị ch
b ệnh .
Nƣớc ta đan g kh ai th ác n gày càn g có hi ệu quả nền n ôn g n ghiệp nhi ệt đới :
+ Các tập đ oàn cây , con đƣợ c phân b ố ph ù hợp h ơn với các v ùn g si nh thái n ôn g n ghiệp.
+ Cơ cấu m ùa v ụ có nh ữn g th ay đổi quan trọn g.
+ Tí nh m ùa v ụ đƣợ c kh ai thác tốt h ơn nhờ đẩy m ạnh h oạt đ ộn g v ận tải , phát tri ển côn g n ghi ệp chế bi ến
v à bảo quản n ôn g sản .
b) Phát triển nền nông nghiệp hiện đại sản xuấ t hàng hóa góp phần nâng cao hiệu quả của n ông
nghiệp nhiệt đới
Bản quyề n của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam
Download tài liu hc tp ti :
22
Hợp tác g iữa N hà X uất Bản G iáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
Nền n ôn g n ghi ệp cổ truy ền :
+ Đặc trƣn g: Sản x uất nh ỏ, c ôn g cụ th ủ côn g, sử dụn g nhi ều sức n gƣời , năn g suất l ao độn g th ấp.
+ Mục đí ch : Ti êu dùn g tại ch ỗ, tự c ấp tự túc.
+ Ph ân b ố: Ở nhi ều v ùn g nƣớc ta, đặc bi ệt là những v ùn g có đi ều ki ện sản x uất kh ó kh ăn , x a đƣờn g gi ao
th ôn g, x a thị trƣờn g ti êu th ụ n ôn g sản , nh ữn g v ùn g dân cƣ n gh èo, thi ếu v ốn , í t có đi ều ki ện ti ếp th u côn g
n gh ệ ti ên ti ến .
Nền n ôn g n ghi ệp h àn g h óa:
+ Đặc trƣn g: Quan tâm nhi ều hơn đến thị trƣờn g ti êu th ụ. Th âm canh , ch uyên m ôn h óa, sử dụn g nhi ều
m áy m óc, vật tƣ n ôn g n ghi ệp, côn g n gh ệ mới , gắn v ới côn g n ghiệp ch ế bi ến .
+ Mục đí ch : Sản x uất n ôn g n ghi ệp có cơ cấu đa dạn g h ơn , thí ch ứn g tốt h ơn với đi ều ki ện thị trƣờng v à
sử dụn g hợp lí h ơn các n guồn l ực để tạo ra n hiều n ôn g sản , nhiều l ợi nhuận (v ới cùn g di ện tí ch , v ốn , n gày
côn g).
+ Ph ân b ố: Ngày càn g ph át tri ển ở nh ữn g nơi có truy ền th ốn g sản x uất h àn g h óa, gần trục gi ao th ôn g,
gần th ành ph ố lớn .
c) Kinh tế nông thôn nước ta đang chuyển dịch rõ nét
Hoạt đ ộn g n ôn g n ghiệp l à bộ ph ận ch ủ yếu của ki nh tế n ôn g th ôn nh ƣn g các h oạt đ ộn g phi nôn g
n ghi ệp (côn g n ghiệp xây dựn g, dị ch v ụ) n gày càn g chi ếm tỉ tr ọn g l ớn hơn .
Cơ cấu th ành ph ần ki nh tế n ôn g th ôn n gày càn g đa dạn g, gồm : các doanh n ghi ệp n ôn g l âm n ghi ệp v à
th ủy sản , các hợp tác x ã, ki nh tế hộ gi a đì nh , ki nh tế tran g trại .
Cơ cấu ki nh tế n ôn g th ôn đan g từn g b ƣớc ch uy ển dị ch th eo hƣớn g sản x uất h àn g h óa v à đa dạn g hóa:
đẩy m ạnh ch uyên m ôn h óa, hì nh th ành các v ùn g sản x uất ch uy ên m ôn h óa, kết h ợp n ôn g n ghi ệp với côn g
n ghi ệp ch ế bi ến , hƣớn g ra x uất kh ẩu; đa dạn g h óa ki nh tế n ôn g th ôn , đa dạn g hóa sản phẩm .
3. Vấn đề p hát tr iển nông nghiệp
a) Ngành trồng trọt
Chi ếm gần 75% gi á trị s ản x uất n ôn g n ghi ệp.
Sản x uất l ƣơn g th ực:
+ Tầm quan trọn g: Đảm b ảo l ƣơn g th ực ch o h ơn 80 tri ệu dân . Cun g cấp th ức ăn ch o ch ăn n uôi và l à
n guồn hàn g x uất kh ẩu. Đảm b ảo an ni nh l ƣơn g th ực l à cơ sở để đa dạn g h óa sản ph ẩm n ôn g n ghi ệp.
+ Đi ều kiện phát triển : Đi ều ki ện tự nhi ên , tài n guy ên đất, n ƣớc, khí hậu ch o phép ph át tri ển sản xuất
l ƣơn g th ực ph ù hợp v ới các v ùn g si nh thái n ôn g n ghiệp. Tuy nhi ên , thi ên tai , sâu b ệnh th ƣờn g x uy ên đe dọa .
+ Phân b ố: Đồn g b ằn g sôn g Cửu L on g, Đồn g b ằn g sôn g Hồn g, dải đồn g b ằn g duy ên h ải mi ền Trun g,
các cánh đồn g ở trun g du và m i ền n úi Bắc Bộ, Tây Nguy ên .
+ Tì nh hì nh sản x uất: chi ếm 59,2% gi á trị s ản x uất n gành trồn g tr ọt (n ăm 2005). Di ện tí ch gi eo trồn g l úa
tăn g m ạnh . Cơ c ấu m ùa v ụ có nhi ều th ay đổi ph ù hợp với đi ều ki ện canh tác. Năn g suất v à sản l ƣợn g tăng
m ạnh . Việt Nam đã trở th ành m ột n ƣớc x uất kh ẩu gạo h àn g đầu th ế gi ới . Các l oại màu l ƣơn g th ực đã trở
th ành các cây hàn g h óa. Các v ùn g sản x uất l ƣơn g th ực l ớn nh ất n ƣớc l à Đồn g b ằn g sôn g Cửu L on g và Đồn g
b ằn g sôn g Hồn g.
Sản x uất cây th ực ph ẩm (rau, đậu):
+ Ph ân b ố: Tr ồn g ở kh ắp các đị a phƣơn g, tập trun g h ơn cả l à ở v en các th ành ph ố lớn .
Bản quyề n của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam
Download tài liu hc tp ti :
23
Hợp tác g iữa N hà X uất Bản G iáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
+ Tì nh hì nh sản x uất: chiếm 8,3% gi á trị s ản x uất n gành trồn g tr ọt. Rau trồn g nhi ều nhất ở Đồn g bằng
sôn g Hồn g v à Đồn g b ằn g sôn g Cửu L on g. Đậu trồn g nhi ều nh ất ở Đôn g Nam Bộ v à Tây Nguy ên .
Sản x uất cây côn g n ghi ệp:
+ Đi ều ki ện ph át tri ển : Khí hậu nhi ệt đới n ón g ẩm v à nhi ều l oại đất thí ch hợp với nhi ều l oại cây côn g
n ghi ệp, có th ể ph át tri ển các v ùn g cây côn g n ghi ệp tập trun g; n guồn l ao độn g d ồi dào; có mạn g l ƣới ở cơ s ở
ch ế bi ến .
Kh ó kh ăn : Thị trƣờn g th ế gi ới nhi ều bi ến độn g, sản phẩm ch ƣa đáp ứn g đƣợ c thị trƣờn g kh ó tí nh .
+ Tì nh hì nh sản x uất: chi ếm 23,7% gi á trị s ản x uất n gành trồn g tr ọt. Tổn g di ện tí ch gi eo trồn g kh oản g
2,5 tri ệu h a. Chủ yếu l à cây côn g n ghi ệp nhi ệt đới , n goài ra còn m ột s ố l oại cây có n guồn gốc cận nhiệt.
Cây côn g n ghi ệp l âu năm
Cà ph ê: trồn g trên đất đ ỏ b a dan Tây Nguy ên , Đôn g Nam Bộ, Bắc Trun g Bộ.
Cao su: trồn g trên đất đ ỏ b a dan và đất x ám b ạc m àu Đôn g Nam Bộ, Tây Nguy ên , Duy ên h ải mi ền
Trun g.
Hồ ti êu: Trồn g trên đất đ ỏ b a dan Tây Nguy ên , Đôn g Nam Bộ, Duy ên h ải mi ền Trun g.
Đi ều: Đôn g Nam Bộ.
Chè: Trun g du và m i ền n úi Bắc Bộ, Tây Nguy ên .
Cây côn g n ghi ệp h àn g năm
Mía: Đồn g b ằn g sôn g Cửu L on g, Đôn g Nam Bộ, Duy ên h ải mi ền Trun g.
L ạc: Đồn g b ằn g Th anh Nghệ Tĩ nh , Đôn g Nam Bộ, Đăk Lăk.
Đậu tƣơn g: Trun g du và m i ền n úi Bắc Bộ.
Sản x uất cây ăn quả:
Chi ếm 7,3% giá trị s ản x uất n gành trồn g trọt.
Vùn g cây ăn quả lớn nh ất l à Đồn g bằn g sôn g Cửu L on g v à Đôn g Nam Bộ.
Các cây đƣợc tr ồn g n hi ều: ch uối , cam , x oài , nh ãn , v ải , ch ôm ch ôm , dứa.
b) Ngành chăn nuôi
Đặc đi ểm : Tỉ trọn g n gành ch ăn n uôi tron g gi á trị s ản x uất n ôn g n ghiệp tăn g kh á vữn g chắc. Đan g ti ến
m ạnh l ên sản x uất h àn g h óa, ch ăn n uôi th eo hì nh th ức côn g n ghi ệp. Các sản ph ẩm kh ôn g qua gi ết thị t (trứn g,
sữa) chi ếm tỉ trọn g n gày càn g cao.
Đi ều ki ện ph át tri ển : Cơ sở th ức ăn đƣợ c đảm bảo tốt h ơn , các dị ch v ụ ch ăn n uôi có nhi ều ti ến b ộ và
ph át tri ển rộn g kh ắp. Tuy nhi ên , gi ốn g có năn g suất ca o c òn í t, ch ất l ƣợn g ch ƣa tốt, dị ch b ệnh đe dọa, h iệu
quả ch ăn n uôi ch ƣa cao v à ổn đị nh .
Tì nh hì nh sản x uất:
+ Lợn v à gi a cầm l à h ai n guồn cun g cấp thị t ch ủ yếu. Năm 2005, đàn lợn có 27 tri ệu con , cun g cấp trên
3/4 sản l ƣợn g thị t các l oại , gi a cầm có kh oản g 220 tri ệu con . Ch ăn n uôi lợn v à gi a cầm tập trun g ở Đồn g
b ằn g sôn g Hồn g v à Đồn g bằn g sôn g Cửu L on g.
+ Ch ăn n uôi gi a súc ăn cỏ ch ủ yếu dựa v ào các đồn g cỏ tự n hi ên . Đàn trâu kh oản g 2,9 tri ệu con , đàn b ò
kh oản g 5,5 tri ệu con . Trâu n uôi nhi ều nh ất ở Tru n g du và mi ền n úi Bắc Bộ, Bắc Trun g Bộ. B ò n uôi nhi ều
nh ất ở Bắc Trun g Bộ, Duy ên h ải Nam Trun g Bộ v à Tây Nguy ên . Bò sữa ph át tri ển m ạnh ở ven các th ành
ph ố l ớn . Ch ăn n uôi dê, cừu cũn g tăn g m ạnh .
4. Vấn đề p hát tr iển ngành thủy sản và l âm nghiệp
Bản quyề n của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam
Download tài liu hc tp ti :
24
Hợp tác g iữa N hà X uất Bản G iáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
a) Ngành thủy sản
Đi ều kiện ph át tri ển :
+ Th uận l ợi : Bờ bi ển dài và v ùn g đặc quy ền ki nh tế rộn g l ớn . Nguồn l ợi h ải sản khá ph on g ph ú. Có
nhi ều n gƣ trƣờn g, tron g đó c ó 4 n gƣ trƣờn g tr ọn g đi ểm . Dọc b ờ bi ển có nh ữn g b ãi tri ều, đầm ph á, các cánh
rừn g n gập m ặn th uận l ợi n uôi trồn g th ủy sản n ƣớc l ợ C ó n hi ều sôn g suối , kênh rạch , ao hồ, các ô trũn g có
th ể n uôi th ả cá, tôm n ƣớc n gọt. Nh ân dân có ki nh n ghiệm , truy ền th ốn g đánh b ắt v à n uôi trồn g th ủy sản . Các
ph ƣơn g tiện tàu th uy ền , n gƣ cụ n gày càn g tốt h ơn . Các dị ch v ụ th ủy sản đƣợc ph át tri ển , vi ệc ch ế biến th ủy
sản đƣợ c m ở rộn g. Nh u cầu v ề th ủy sản trên th ị trƣờn g gi a tăn g. Sự đ ổi m ới tron g chí nh sách của Nh à nƣớc.
+ Kh ó kh ăn : Thi ên tai , đặc bi ệt l à b ão. Tàu th uy ền v à ph ƣơn g ti ện đánh b ắt còn ch ậm đổi m ới . Hệ thốn g
cản g cá chƣa đáp ứn g y êu cầu. Vi ệc chế bi ến th ủy sản còn nhi ều h ạn ch ế. Môi trƣờn g suy th oái , nguồn l ợi
th ủy sản suy gi ảm .
Tì nh hì nh sản x uất:
+ Ngành th ủy sản có bƣớc phát tri ển đột ph á. Sản l ƣợn g 3,4 tri ệu tấn (năm 2005), kh oản g 42
kg/n gƣời /n ăm . Nuôi tr ồn g th ủy sản n gày càn g chiếm tỉ trọn g cao.
+ Kh ai th ác th ủy sản : Sản l ƣợn g 1791 n ghì n tấn . Nghề cá ph át tri ển , nh ất l à ở v ùn g duy ên h ải Nam
Trun g Bộ. Các tỉ nh dẫn đầu cả nƣớc l à Ki ên Gi an g, Bà Rị a- Vũn g Tàu, Bì nh Đị nh , Bì nh Th uận , Cà Mau.
+ Nuôi trồn g th ủy sản : Cả nƣớc đã sử dụn g gần 1 tri ệu h a diện tí ch mặt n ƣớc để n uôi tr ồn g th ủy sản .
Th ủy sản n uôi tr ồn g quan trọn g n h ất l à tôm , Đồn g b ằn g sôn g Cửu L on g l à v ùn g n uôi tôm l ớn nh ất. Ngh ề
n uôi cá nƣớc n gọt cũn g ph át tri ển , đặc bi ệt ở Đ ồn g b ằn g sôn g Cửu L on g v à Đồn g bằn g sôn g Hồn g.
b) Lâ m nghiệp
L âm n ghiệp ở nƣớc ta có v ai trò quan trọn g v ề mặt ki nh tế v à si nh th ái .
Tài n guy ên rừn g n ƣớc ta v ốn gi àu có n h ƣn g đã bị suy giảm nhi ều. Rừn g gồm 3 l oại : rừn g ph òn g h ộ
(gần 7 tri ệu h a), rừn g đặc dụn g, rừn g sản x uất (5,4 tri ệu h a).
Sự ph át tri ển v à ph ân b ố của l âm n ghi ệp:
Hoạ t đ ộn g l âm n ghiệp gồm : L âm si nh (trồn g rừn g, kh oanh n uôi v à bảo v ệ rừn g), kh ai th ác, ch ế bi ến gỗ
v à l âm sản .
+ Về tr ồn g rừn g: Cả nƣớc có kh oản g 2,5 tri ệu h a rừn g trồn g tập trun g. Hàn g n ăm trồn g th êm kh oảng
200 n ghì n h a rừn g tập trun g.
+ Về kh ai th ác, ch ế bi ến gỗ v à l âm sản , gồm : kh ai thác gỗ, tre l uồn g, n ứa; cƣa xẻ gỗ; sản x uất bột gi ấy
v à gi ấy
5. Tổ chức l ãnh thổ nông nghiệp
a) Các vùng nông nghiệp
Vùn g trun g du và m i ền n úi Bắc Bộ:
+ Đi ều kiện si nh th ái n ôn g n ghi ệp: Có n úi , cao nguy ên , đồi th ấp. Đất f eralí t đỏ v àn g và đất ph ù sa cổ
b ạc m àu. Khí h ậu cận nhi ệt đới , ôn đới trên n úi , có m ùa đôn g l ạnh .
+ Đi ều kiện ki nh tế x ã hội : Mật độ dân số tƣơn g đối th ấp. Dân c ƣ có ki nh n ghiệm sản x uất l âm n ghi ệp,
trồn g cây côn g n ghi ệp. Vùn g trun g du có các cơ sở côn g n ghiệp ch ế bi ến , gi ao th ôn g tƣơn g đối thuận l ợi .
Vùn g n úi còn nhi ều kh ó kh ăn .
+ Trì nh độ th âm canh : Nhì n ch un g còn th ấp. Sản x uất quản g canh , đầu tƣ í t l ao độn g v à vật tƣ n ôn g
n ghi ệp. Vùn g trun g du có trì nh độ sản x uất ca o h ơn .
Bản quyề n của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam
Download tài liu hc tp ti :
25
Hợp tác g iữa N hà X uất Bản G iáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
+ Ch uyên m ôn h óa sản x uất: Cây côn g n ghi ệp l âu năm có n guồn gốc cận nhi ệt v à ôn đới (chè ) , cây
côn g n ghi ệp h àn g n ăm (đậu tƣơn g, l ạc, th uốc l á), cây ăn quả, cây dƣợc l i ệu, ch ăn n uôi trâu, b ò (l ấy thị t và
l ấy sữa), l ợn .
Vùn g Đồn g b ằn g sôn g Hồn g:
+ Đi ều kiện si nh th ái n ôn g n ghi ệp: Đồn g b ằn g ch âu th ổ c ó n hi ều ô trũn g. Đất ph ù sa sôn g Hồn g v à sôn g
Th ái Bì nh. Có m ùa đôn g l ạnh .
+ Đi ều kiện ki nh tế x ã hội : Mật độ dân số cao n hất n ƣớc. Có ki nh n ghiệm th âm canh l úa n ƣớc. Mạn g
l ƣới đô th ị dày đặc, các th ành ph ố lớn tập trun g côn g n ghi ệp ch ế bi ến . Quá trì nh đô thị h óa v à côn g n ghiệp
h óa đan g đƣợc đẩy m ạnh .
+ Trì nh độ th âm canh : Kh á cao, đầu tƣ nhi ều l ao độn g. Á p dụn g các gi ốn g m ới cao sản , côn g n gh ệ ti ến
b ộ.
+ Ch uy ên m ôn h óa sản x uất: L úa cao sản , l úa có ch ất l ƣợn g cao. Cây thực ph ẩm , đặc bi ệt l à rau cao cấp,
cây ăn quả. Đay , cói . Ch ăn n uôi l ợn , b ò sữa (ven thành ph ố l ớn ), gi a cầm . Nuôi th ủy sản n ƣớc n gọt, n ƣớc
m ặn , n ƣớc l ợ.
Vùn g Bắc Trun g Bộ:
+ Đi ều kiện si nh th ái : Đồn g bằn g hẹp, có v ùn g đồi trƣớc n úi . Đất ph ù sa, đất f eralí t v à m ột số í t đất b a
dan . Th ƣờn g x ảy ra b ão, l ụt, n ạn cát b ay , gi ó L ào.
+ Đi ều kiện ki nh tế x ã hội : Có ki nh n ghi ệm tron g đấu tran h chi nh phục tự n hi ên . Có một s ố đ ô th ị v ừa
v à nh ỏ, ch ủ yếu ở v en bi ển . Có một s ố cơ sở c ôn g n ghiệp ch ế bi ến .
+ Trì nh độ th âm canh : tƣơn g đối th ấp. Sử dụn g n hiều l ao đ ộn g.
+ Ch uy ên m ôn h óa sản x uất: Cây côn g n ghi ệp h àn g n ăm (l ạc, mí a, th uốc l á), cây côn g n ghi ệp l âu n ăm
(cà ph ê, cao su). Nu ôi trâu , b ò l ấy thị t. Nuôi th ủy sản n ƣớc m ặn , n ƣớc l ợ.
Vùn g Duy ên h ải Nam Trun g Bộ:
+ Đi ều ki ện si nh th ái n ôn g n ghiệp: Đồn g b ằn g hẹp, kh á m àu m ỡ. Có n hi ều v ũn g bi ển th uận lợi nuôi
trồn g th ủy sản . Dễ bị h ạn hán v ề m ùa kh ô.
+ Đi ều ki ện ki nh tế xã hội : Có n hi ều th ành ph ố, thị xã nằm v en bi ển . Gi ao th ôn g v ận tải th uận l ợi .
+ Trì nh độ th âm canh : Kh á cao. Sử dụn g n hi ều l ao đ ộn g v à v ật tƣ n ôn g n ghi ệp.
+ Ch uy ên m ôn h óa sản x uất: Cây côn g n ghi ệp hàng n ăm (mí a, th uốc l á), cây côn g n ghiệp l âu năm (dừa),
l úa. Chăn n uôi b ò thị t, l ợn . Đánh b ắt và n uôi trồn g th ủy sản .
Vùn g Tây Nguy ên :
+ Đi ều kiện si nh th ái n ôn g n ghi ệp: Các cao n guyên b a dan rộn g l ớn với độ cao kh ác nh au. Có m ùa m ƣa
v à m ùa kh ô rõ rệ t. Thi ếu n ƣớc v ào m ùa kh ô.
+ Đi ều kiện ki nh tế x ã hội : Nhiều dân tộc í t n gƣời với n ền n ôn g n ghiệp cổ truy ền . Côn g n ghi ệp chế
bi ến còn y ếu. Có một s ố n ôn g trƣờn g. Gi ao thôn g kh á th uận l ợi .
+ Trì nh độ th âm canh : Ở kh u v ực sản x uất n ôn g n ghiệp cổ truy ền quản g canh l à chí nh . Ở các nôn g
trƣờn g v à n ôn g h ộ, trì nh độ th âm canh đan g đƣợ c n ân g l ên .
+ Ch uy ên m ôn h óa sản x uất: Cây côn g n ghi ệp l âu n ăm (cà ph ê, cao su, ch è, dâu tằm , h ồ ti êu). Chăn nuôi
b ò thị t, bò sữa.
Bản quyề n của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam
Download tài liu hc tp ti :
26
Hợp tác g iữa N hà X uất Bản G iáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
Vùn g Đôn g Nam Bộ:
+ Đi ều kiện si nh th ái n ôn g n ghi ệp: Các v ùn g đất ba dan v à đất x ám ph ù sa cổ rộn g l ớn , kh á bằn g phẳn g.
Các v ùn g trũn g có kh ả năn g n uôi trồn g th ủy sản . Thiếu n ƣớc v ào m ùa kh ô.
+ Đi ều ki ện ki nh tế x ã hội : Có các th ành ph ố lớn n ằm tron g v ùn g ki nh tế trọn g đi ểm phí a Nam . Tập
trun g n hi ều cơ sở côn g n ghiệp ch ế bi ến . Gi ao thôn g v ận tải th uận l ợi .
+ Trì nh độ th âm canh : Cao. Sản x uất h àn g h óa, sử dụn g nhiều m áy m óc, vật tƣ n ôn g n ghi ệp.
+ Ch uy ên m ôn h óa sản x uất: Cây côn g n ghi ệp l âu n ăm (cao su, cà ph ê, đi ều), cây côn g n ghi ệp hàn g n ăm
(đậu tƣơn g, mí a). Nu ôi trồn g th ủy sản . Nuôi b ò sữa, gi a cầm .
Vùn g đồn g b ằn g sôn g Cửu L on g:
+ Đi ều kiện si nh th ái n ôn g n ghi ệp: Các dải ph ù sa n gọt, các v ùn g đất ph èn , đất m ặn . Vị nh bi ển n ôn g,
n gƣ trƣờn g rộn g. Rừn g n gập m ặn có ti ềm n ăn g n uôi tr ồn g th ủy sản .
+ Đi ều kiện ki nh tế x ã hội : Có thị trƣờn g rộn g l ớn l à v ùn g Đôn g Nam Bộ. Gi ao th ôn g v ận tải th uận l ợi .
Có mạn g l ƣới đô th ị v ừa v à nh ỏ với các cơ sở côn g n ghi ệp ch ế bi ến .
+ Trì nh độ th âm canh : Cao. Sản x uất h àn g h óa, sử dụn g nhi ều m áy m óc, vật tƣ n ôn g n ghiệp.
+ Ch uyên m ôn h óa sản x uất: Lúa. Cây côn g n ghiệp n gắn n gày (mí a, đay , cói ). Cây ăn quả nhi ệt đới .
Th ủy sản (đặc bi ệt l à tôm ). Gi a cầm (đặc bi ệt l à vị t đàn ).
b) Những thay đổi trong tổ chức lã nh t hổ nô ng n ghiệp
Tổ ch ức l ãnh th ổ n ôn g n ghi ệp đan g th ay đổi th eo 2 x u h ƣớn g chí nh: tăn g cƣờn g ch uyên m ôn h óa sản
x uất, ph át tri ển các v ùn g ch uy ên canh quy m ô lớn đối với các sản ph ẩm n ôn g n ghi ệp ch ủ yếu; đẩy m ạnh đa
dạn g h óa n ôn g n ghi ệp, đa dạn g h óa ki nh tế n ôn g th ôn .
Ki nh tế tran g trại có bƣớc ph át tri ển m ới , th úc đẩy sản x uất n ôn g- l âm n ghi ệp v à th ủy sản th eo h ƣớng
sản x uất h àn g h óa.
VIII. M ỘT SỐ VẤN Đ Ề P HÁT TRIỂN VÀ P HÂN BỐ C ÔNG N GHI ỆP
1. Cơ cấu ngà nh công nghiệp
a) Cơ cấu theo ngành
Tƣơn g đối đa dạn g:
+ Gồm 3 nh óm với 29 n gành côn g n ghi ệp: côn g n ghi ệp kh ai th ác (4 n gành ), côn g n ghiệp chế bi ến (23
n gành ), côn g n ghi ệp sản x uất, ph ân ph ối đi ện , khí đốt, n ƣớc (2 n gành ).
+ Nổi l ên m ột số n gành côn g n ghi ệp trọn g đi ểm (có th ế mạnh l âu dài , có hi ệu quả cao v ề ki nh tế x ã hội
v à có tác đ ộn g m ạnh m ẽ đến các n gành ki nh tế khác): côn g n ghiệp n ăn g l ƣợn g, côn g n ghiệp ch ế bi ến l ƣơng
th ực th ực ph ẩm , côn g n ghiệp dệt m ay , côn g n ghi ệp h óa ch ất ph ân b ón cao su, côn g n ghi ệp v ật liệu x ây
dựn g, côn g n ghiệp cơ khí đi ện tử
+ Cơ cấu n gành côn g n ghiệp đan g có sự ch uy ển dị ch rõ rệ t n h ằm thí ch n ghi với tì nh hì nh m ới , h ội nh ập
v ào th ị trƣờn g kh u v ực v à th ế gi ới .
Các h ƣớn g ch ủ yếu để ti ếp tục h oàn thi ện cơ cấu n gành côn g n ghi ệp:
+ Xây dựn g cơ c ấu n gành tƣơn g đối l i nh h oạt.