Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

CAC CHU DE ON THI DAI HOC.zip

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.11 KB, 40 trang )

Së GD & §T Hµ tÜnh
Trêng THpT cao th¾ng
(§Ị thi gåm 5 trang)
§Ị thi thư ®¹i häc – cao ®¼ng
M«n thi: VËt lÝ - kh«ng ph©n ban
Thêi gian lµm bµi: 90 phót
§Ị thi cã 50 c©u
Hä vµ tªn thÝ sinh............................................................................................
Sè b¸o danh : .................................................................................................
1. Khi quan sát vật bằng kính hiển vi, người ta điều chỉnh kính bằng cách
A. thay đổi khoảng cách từ mắt đến thò kính
B. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến vật cần quan sát
C. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến thò kính
D. thay đổi tiêu cự của vật kính
2. Vật kính máy ảnh có tiêu cự f=5cm. Do cấu tạo của máy nên khoảng cách giữa vật kính và phim có thể thay
đổi từ 5cm tới 5,2cm. Máy ảnh này có thể chụp các vật cách máy
A. từ 1,5m tới 100m B. từ 1,3m tới vô cùng C. từ 2m tới vô cùng D. từ 1,3m tới 50m
3. Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để đo
A. vận tốc của ánh sángB. chiết suất của môi trường
C. tần số ánh sáng D. bước sóng của ánh sáng
4. Mét m¸y biÕn thÕ cã cn s¬ cÊp 2500Vßng, cn thø cÊp 100 vßng. M¸y nµy lµm cho hiƯu ®iƯn thÕ:
A. T¨ng 100lÇn B. t¨ng 25 lÇn C. Gi¶m 2400 lÇn D. gi¶m 25 lÇn
5. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trò hiệu dụng U=220V, tần số
60Hz với gốc thời gian chọn sao cho u
(t=0)
=110
6
V. Biểu thức của hiệu điện thế trên là:
A. u=220
2
sin120


Π
t (V) B. u=220
2
sin(120
Π
t+
3
Π
) (V)
C. u=220sin(120
Π
t+
3
Π
) (V) D. u=220
2
sin(60
Π
t+
3
Π
) (V)
6. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính, cho ảnh cùng chiều, lớn gấp 3 lần vật AB. Di chuyển
AB ra xa thấu kính thêm 8cm thì ảnh lại ngược chiều và cũng lớn gấp 3 lần vật AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f=20cm B. f=16cm C. f=40cm D. f=12cm
7. Phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng:
λ
=0,56
µ
m. Trong phổ hấp thụ của Natri

thì:
A. Thiếu vắng sóng ứng với bước sóng
λ
=0,56
µ
m.
B. Thiếu mọi sóng ứng với các bước sóng
λ
>0,56
µ
m.
C. Thiếu vắng mọi sóng ứng với các bước sóng
λ
<0,56
µ
m
D. Thiếu tất cả các sóng khác ngoài sóng
λ

0,56
µ
m.
8. Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i=45
0
thì góc khúc xạ r=30
0
. Góc giới hạn phản
xạ toàn phân giữa hai môi trường này là:
A. 30
0

B.

45
0
C.

48,5
0
D.

60
0
9. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp O
1
, O
2
dao động cùng tần số f=15Hz.
Tại điểm M cách các nguồn sóng O
1,
O
2
những khoảng d
1
=23cm và d
2
=26,2cm, sóng có biên độ cực đại. Biết
rằng giữa M và đường trung trực của O
1
O
2

còn một đường dao động với biên đôï cực đại (gợn lồi). Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là:
A. v=18cm/s B. v=24cm/s C. v=25cm/s D. v=21,5cm/s
10. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố đònh. Một sóng truyền trên dây có tần số 50Hz, trên
dây thấy xuất hiện 3 nút sóng, không kể 2 nút A và B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. v=50m/s B. v=20m/s C. v=12,5m/s D. v=25m/s
11. Ảnh của một vật ảo qua gương phẳng luôn là
A. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật B. ảnh ảo, ngược chiều và bằng vật
M· ®Ị thi: 121
C. ảnh thật, cùng chiều và bằng vật D. ảnh ảo, cùng chiều và bằng vật
12. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ
B. Sóng âm là sóng dọc
C. Sóng siêu âm là sóng duy nhất mà tai người không nghe thấy được
D. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz
13. Hình ảnh sóng trên mặt nước có dạng như hình vẽ. Tìm kết luận sai?

• • •






A
B
C
D
E
F

A. Các điểm A và C dao động cùng pha B. Các điểm B và D dao động ngược pha
C. Các điểm B và C dao động vuông pha D. Các điểm B và F dao động cùng pha
14. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l
1
=81cm; l
2
=64cm dao động với
biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là
0
1
5
=
α
, biên độ góc
2
α
của con lắc thứ hai là:
A. 3,951
0
B.

5,625
0
C.

6,328
0
D.

4,445

0
15. Chiếu sáng các khe sáng bằng nguồn sáng đơn sắc có bước sóng
λ
=0,60
µ
m ta thu được trên màn ảnh
một hệ vân mà khoảng cách giữa 6 vân sáng kế tiếp là 2,5mm. Nếu thay thế nguồn sáng trên bằng nguồn đơn
sắc khác thì thấy hệ vân có khoảng cách giữa 10 vân tối kế nhau kể từ vân trung tâm là 3,6mm. Bước sóng của
ánh sáng đơn sắc đó là:
A.
λ
=0,50
µ
m B.
λ
=0,75
µ
m C.
λ
=0,52
µ
m D.
λ
=0,48
µ
m
16. Hiện tượng quang điện được Hecxơ phát hiện bằng cách
A. dùng chất pôlôni210 phát ra hạt
α
để bắn phá các phân tử Nitơ

B. cho một dòng tia catốt đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn
C. chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm
D. chiếu một chúm ánh sáng trắng qua lăng kính
17. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlêctron liên kết thành êlêctron dẫn
được cung cấp bởi nhiệt
B. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bò chiếu sáng
C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn nêon
D. Trong hiện tượng quang dẫn, êlêctron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn
18. Nhận xét nào về tia tử ngoại là không đúng?
A. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh
B. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng
tím.
C. Tia tử ngoại bò thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh
D. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bò nung nóng trên 3000
0
C đều là những nguồn phát ra
tia tử ngoại rất mạnh
19. Một tia sáng đi từ một môi trường trong suốt này sang một môi trường trong suốt khác, dọc theo pháp
tuyến của mặt phân cách. Góc khúc xạ trong trường hợp này bằng:
A. góc giới hạn phản xạ toàn phần B. 90
0
C.

180
0
D.

0
0

20. Chọn kết luận sai?
A. Biên độ dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ
B. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và trong kỹ thuật
C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưởng bức lớn hơn hẳn lực ma sát gây tắt dần
D. Hiện tượng biên độ của dao động cưởng bức tăng nhanh đến một giá trò cực đại khi tần số của lực
cưởng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng
21. Đồng vò là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số
A. khối nhưng khác nhau về số nơtron B. khối nhưng khác nhau về số prôton
C. prôton nhưng khác nhau về số nơtron D. nơtron nhưng khác nhau về số prôton
22. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình:
)
2
5sin(2
1
Π
+Π=
tx
(cm);
tx
Π=
5sin2
2
(cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t=2s là:
A. 10
Π
cm/s B. -
Π
cm/s C.
Π
cm/s D. -10

Π
cm/s
23. Lăng kính có góc chiết quang A=30
0
, chiết suất n=
2
. Tia ló truyền thẳng ra không khí vuông góc với
mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới có giá trò
A. 90
0
B.

60
0
C. 30
0
D.

45
0
24. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L=0.2mH và một tụ điện biến đổi điện dung của nó
co ùthể thay đổi từ 50pF đến 450pF. Mạch trên hoạt động trong dải sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ
A. 176m đến 625m B. 168m đến 600m C. 188m đến 565m D. 200m đến 824m
25. năng lượng ion hoá của nguyên tử Hiđrô là
A. năng lượng ứng với mức n=1
B. động năng của êlêctron
C. năng lượng cần cung cấp cho nguyên tử hiđrô để đưa êlêctron từ mức năng lượng ứng với n=1 lên mức
năng lượng ứng với n=

D. năng lượng ứng với mức n=


26. Gắn một vật năng vào con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng ở vò trí cân bằng lò xo giãn ra 6,4cm,
cho g=10m/s
2
. Chu kỳ dao động của vật nặng là:
A. 0,5s B. 0,2s C. 5s D. 2s
27. Trong mạng điện ba pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện đi qua một pha là cực đại thì dòng điện qua
hai pha kia
A. có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại và ngược chiều với dòng điện trên
B. có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại và cùng chiều với dòng điện trên
C. có cường độ bằng không
D. có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại và cùng chiều với dòng điện trên
28. Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc hình tam giác có hiệu điện thế đònh mức 380V có thể mắc vào
mạng điện mắc hình sao có hiệu điện thế pha
A. U
P
=110V B. U
p
=127V C. U
p
=380V D. U
p
=220V
29. Trên vành kính lúp có ghi ký hiệu X2,5. Tiêu cự của kính lúp này là:
A. 10cm B. 4cm C. 25cm D. 5cm
30. Trong phóng xạ
α
hạt nhân con
A. tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn
B. lùi hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn

C. tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn
D. lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn
31. Chọn câu trả lời sai khi nói về máy quang phổ?
A. Máy quang phổ là dụng cụ dùng phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần
đơn sắc khác nhau
B. Bộ phận của máy quang phổ làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính
C. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng
D. Máy quang phổ dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn
sáng phát ra
32. Mắt cận thò có thê nhìn rõ các vật cách mắt từ 12,5cm tới 50cm. Nếu đeo kính chữa tật này (đeo sát mắt)
thì có thể thấy rõ các vật gần nhất cách mắt:
A. 50,0cm B. 16,7cm C. 20,0cm D. 25,0cm
33. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu, cho ảnh A'B' cùng chiều lớn gấp 2 lần AB và cách
AB 30cm. bán kính R của gương là:
A. -30cm B. 20cm C. 80cm D. 40cm
34. Cho một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R=6

; L=
Π
10
3
H; C=
2
10
12
3

Π
F. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế

tu
Π=
100sin120
(V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
)
3
100sin(10
Π
+Π=
ti
(A) B.
)
6
100sin(10
Π
−Π=
ti
(A)
C.
)
3
100sin(210
Π
−Π=
ti
(A) D.
)
3
100sin(10

Π
−Π=
ti
(A)
35. Urani phân rã theo chuổi phóng xạ:
XPaThU
A
Z
 → → →
ββα
238
92
. trong đó Z và A có giá trò:
A. Z=90; A=234 B. Z=92; A=236 C. Z=92; A=234 D. Z=90; A=236
36. Cho biết m
p
=1,0073u; m
n
=1,00865u; m
c14
=14,00324u; 1u=931MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của
C
14
6

theo đơn vò MeV/nuclôn là:
A. 72,86 B. 7,297 C. 7,862 D. 120,16
37. Dao động tắt dần là một dao động có

A. ma sát cực đại B. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian
C. biên độ giảm dần do ma sát D. biên độ thay đổi liên tục
38. Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L=
Π
2
1
H một hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ dòng điện
qua cuộn dây có biểu thức
ti
Π=
100sin2
(A). Biểu thức của hiệu điện thế đã đặt vào hai đầu cuộn dây là:
A.
)
2
100sin(2100
Π
+Π=
tu
(V) B.
)
2
100sin(100
Π
+Π=
tu
(V)
C.
)
2

100sin(100
Π
−Π=
tu
(V) D.
)
2
100sin(2100
Π
−Π=
tu
(V)
39. Bộ góp trong máy phát điện một chiều đóng vai trò của
A. cuộn cảm B. điện trở C. cái chỉnh lưu D. tụ điện
40. Đồ thò nào trong các đồ thò sau có thể là đường aặc trưng Vôn-Ampe của tế bào quang điện
A.

U
AK
I
qd
B.

U
AK
I
qd
C.

U

AK
I
qd
D.

U
AK
I
qd
41. Nhận đònh nào dưới đây về tia hồng ngoại là không chính xác?
A. Chỉ có những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
D. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lơn hơn bước sóng của ánh sáng
đỏ.
42. Khối lượng của hạt nhân
Be
10
4
là 10,0113 (u), khối lượng của nơtron là m
n
=1,0086(u), khối lượng của
prôton là m
p
=1,0072 (u) và 1u=931MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
Be
10
4

là:
A. 10,011(MeV) B. 6,4332(MeV) C. 54,321(MeV) D. 64,332(MeV)
43. Đặt vào hai đầu đoạn mach RLC một hiệu điện thế u=U
0
sin(
t
ω
+
ϕ
)=U
2
sin(
t
ω
+
ϕ
) thì cường độ
dòng điện trong mạch là i=I
0
sin
t
ω
=I
2
sin
t
ω
. Với
ϕ


0, công thức tính công suất tiêu thụ P là
A. P=UIcos
ϕ
B. P=UItg
ϕ
C. P=U
0
I
0
sin
ϕ
D. P=U
0
I
0
cos
ϕ
44. Một chất điểm dao động điều hoà khi đi qua vò trí biên thì nó có
A. vận tốc cực đại và gia tốc cực đại B. vận tốc bằng không và gia tốc bằng không
C. vận tốc bằng không và gia tốc cực đại D. vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
45. Khi cho một dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn sẽ có
A. từ trường B. trường hấp dẫn C. điện trường D. điện từ trường
46. Xét phản ứng kết hợp: D+D-->T+p. Biết các khối lượng hạt nhân đơteri m
D
=2,0136u; triti m
T
=3,0160u và
khối lượng của prôton m
p
=1,0073u. năng lượng mà một phản ứng toả ra là:

A. 4,5MeV B. 3,6MeV C. 2,6MeV D. 7,3MeV
47. Một mạch dao động gồm một tụ điện C và cuộn dây L. Điện trở thuần của mạch R=0. Biểu thức của dòng
điện qua mạch là: i=4.10
-2
sin2.10
7
t. Điện tích cực đại của tụ điện là:
A. 2.10
-9
C B. 4.10
-9
C C. 10
-9
C D. 0,5.10
-9
C
48. Trong phương pháp chỉnh lưu hai nữa chù kỳ (hình vẽ)






B
N
Q
P
D
1


D
2
D
3

D
4

A
R
khi A dương, B âm thì dòng điện đi qua các điốt
A. D
1
và D
2
B.

D
1
và D
3
C.

D
1
và D
4
D.

D

2
và D
4
49. Dao động điện từ thu được trong mạch chọn sóng là
A. dao động cưởng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch
B. toàn bộ sóng điện từ có trong không gian nơi thu sóng
C. dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch
D. dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch
50. Cho h=6,625.10
-34
Js; c=3.10
8
m/s. Mức năng lượng của các quỷ đạo dừng của nguyên tử Hiđrô được tính
theo công thức E
n
=
2
6,13
n

eV; n=1,2,3, ... Vạch phổ có bước sóng
λ
=1875nm phát ra do sự dòch chuyển của
êlêctron từ quỷ đạo ứng với
A. n=3 lên quỷ đạo ứng với n=5 B. n=3 lên quỷ đạo ứng với n=4
C. n=4 về quỷ đạo ứng với n=3 D. n=5 về quỷ đạo ứng với n=3
Së GD & §T Hµ tÜnh
Trêng THpT cao th¾ng
(§Ị thi gåm 5 trang)
§Ị thi thư ®¹i häc – cao ®¼ng

M«n thi: VËt lÝ - kh«ng ph©n ban
Thêi gian lµm bµi: 90 phót
§Ị thi cã 50 c©u
Hä vµ tªn thÝ sinh............................................................................................
Sè b¸o danh : .................................................................................................
1. Bộ góp trong máy phát điện một chiều đóng vai trò của
A. cái chỉnh lưu B. tụ điện C. cuộn cảm D. điện trở
2. Trong phương pháp chỉnh lưu hai nữa chù kỳ (hình vẽ)






B
N
Q
P
D
1

D
2
D
3

D
4

A

R
khi A dương, B âm thì dòng điện đi qua các điốt
A. D
2
và D
4
B.

D
1
và D
3
C. D
1
và D
2
D.

D
1
và D
4
3. Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc hình tam giác có hiệu điện thế đònh mức 380V có thể mắc vào
mạng điện mắc hình sao có hiệu điện thế pha
A. U
p
=380V B. U
p
=127V C. U
p

=220V D. U
P
=110V
4. Lăng kính có góc chiết quang A=30
0
, chiết suất n=
2
. Tia ló truyền thẳng ra không khí vuông góc với mặt
thứ hai của lăng kính khi góc tới có giá trò
A. 90
0
B.

60
0
C.

30
0
D. 45
0
5. Khối lượng của hạt nhân
Be
10
4
là 10,0113 (u), khối lượng của nơtron là m
n
=1,0086(u), khối lượng của
prôton là m
p

=1,0072 (u) và 1u=931MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
Be
10
4
là:
A. 10,011(MeV) B. 54,321(MeV) C. 6,4332(MeV) D. 64,332(MeV)
6. Dao động tắt dần là một dao động có
A. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian B. ma sát cực đại
C. biên độ giảm dần do ma sát D. biên độ thay đổi liên tục
7. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu, cho ảnh A'B' cùng chiều lớn gấp 2 lần AB và cách
AB 30cm. bán kính R của gương là:
A. 20cm B. 40cm C. -30cm D. 80cm
8. Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i=45
0
thì góc khúc xạ r=30
0
. Góc giới hạn phản
xạ toàn phân giữa hai môi trường này là:
A. 48,5
0
B.

30
0
C.

45
0

D.

60
0
9. Trong mạng điện ba pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện đi qua một pha là cực đại thì dòng điện qua
hai pha kia
A. có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại và cùng chiều với dòng điện trên
B. có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại và ngược chiều với dòng điện trên
C. có cường độ bằng không
D. có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại và cùng chiều với dòng điện trên
10. Một mạch dao động gồm một tụ điện C và cuộn dây L. Điện trở thuần của mạch R=0. Biểu thức của dòng
điện qua mạch là: i=4.10
-2
sin2.10
7
t. Điện tích cực đại của tụ điện là:
M· ®Ị thi: 122
A. 2.10
-9
C B. 4.10
-9
C C. 0,5.10
-9
C D. 10
-9
C
11. Đồng vò là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số
A. nơtron nhưng khác nhau về số prôton B. prôton nhưng khác nhau về số nơtron
C. khối nhưng khác nhau về số prôton D. khối nhưng khác nhau về số nơtron
12. Cho một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R=6


; L=
Π
10
3
H; C=
2
10
12
3

Π
F. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế
tu
Π=
100sin120
(V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
)
6
100sin(10
Π
−Π=
ti
(A) B.
)
3
100sin(210
Π

−Π=
ti
(A)
C.
)
3
100sin(10
Π
−Π=
ti
(A) D.
)
3
100sin(10
Π
+Π=
ti
(A)
13. Vật kính máy ảnh có tiêu cự f=5cm. Do cấu tạo của máy nên khoảng cách giữa vật kính và phim có thể
thay đổi từ 5cm tới 5,2cm. Máy ảnh này có thể chụp các vật cách máy
A. từ 2m tới vô cùng B. từ 1,3m tới 50m C. từ 1,5m tới 100m D. từ 1,3m tới vô cùng
14. Khi quan sát vật bằng kính hiển vi, người ta điều chỉnh kính bằng cách
A. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến thò kính
B. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến vật cần quan sát
C. thay đổi khoảng cách từ mắt đến thò kính
D. thay đổi tiêu cự của vật kính
15. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố đònh. Một sóng truyền trên dây có tần số 50Hz, trên
dây thấy xuất hiện 3 nút sóng, không kể 2 nút A và B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. v=20m/s B. v=25m/s C. v=12,5m/s D. v=50m/s
16. Mắt cận thò có thê nhìn rõ các vật cách mắt từ 12,5cm tới 50cm. Nếu đeo kính chữa tật này (đeo sát mắt)

thì có thể thấy rõ các vật gần nhất cách mắt:
A. 25,0cm B. 16,7cm C. 50,0cm D. 20,0cm
17. Đặt vào hai đầu đoạn mach RLC một hiệu điện thế u=U
0
sin(
t
ω
+
ϕ
)=U
2
sin(
t
ω
+
ϕ
) thì cường độ
dòng điện trong mạch là i=I
0
sin
t
ω
=I
2
sin
t
ω
. Với
ϕ


0, công thức tính công suất tiêu thụ P là
A. P=UItg
ϕ
B. P=U
0
I
0
sin
ϕ
C. P=U
0
I
0
cos
ϕ
D. P=UIcos
ϕ
18. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L=0.2mH và một tụ điện biến đổi điện dung của nó
co ùthể thay đổi từ 50pF đến 450pF. Mạch trên hoạt động trong dải sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ
A. 176m đến 625m B. 188m đến 565m C. 168m đến 600m D. 200m đến 824m
19. Phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng:
λ
=0,56
µ
m. Trong phổ hấp thụ của Natri
thì:
A. Thiếu mọi sóng ứng với các bước sóng
λ
>0,56
µ

m.
B. Thiếu vắng sóng ứng với bước sóng
λ
=0,56
µ
m.
C. Thiếu vắng mọi sóng ứng với các bước sóng
λ
<0,56
µ
m
D. Thiếu tất cả các sóng khác ngoài sóng
λ

0,56
µ
m.
20. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn nêon
B. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlêctron liên kết thành êlêctron dẫn
được cung cấp bởi nhiệt
C. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bò chiếu sáng
D. Trong hiện tượng quang dẫn, êlêctron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn
21. Đồ thò nào trong các đồ thò sau có thể là đường aặc trưng Vôn-Ampe của tế bào quang điện
A.

U
AK
I
qd

B.

U
AK
I
qd
C.

U
AK
I
qd
D.

U
AK
I
qd
22. Hình ảnh sóng trên mặt nước có dạng như hình vẽ. Tìm kết luận sai?

• • •






A
B
C

D
E
F
A. Các điểm B và C dao động vuông pha B. Các điểm B và D dao động ngược pha
C. Các điểm B và F dao động cùng pha D. Các điểm A và C dao động cùng pha
23. Chiếu sáng các khe sáng bằng nguồn sáng đơn sắc có bước sóng
λ
=0,60
µ
m ta thu được trên màn ảnh
một hệ vân mà khoảng cách giữa 6 vân sáng kế tiếp là 2,5mm. Nếu thay thế nguồn sáng trên bằng nguồn đơn
sắc khác thì thấy hệ vân có khoảng cách giữa 10 vân tối kế nhau kể từ vân trung tâm là 3,6mm. Bước sóng của
ánh sáng đơn sắc đó là:
A.
λ
=0,50
µ
m B.
λ
=0,52
µ
m C.
λ
=0,48
µ
m D.
λ
=0,75
µ
m

24. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l
1
=81cm; l
2
=64cm dao động với
biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là
0
1
5
=
α
, biên độ góc
2
α
của con lắc thứ hai là:
A. 5,625
0
B.

3,951
0
C. 6,328
0
D.

4,445
0
25. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình:
)
2

5sin(2
1
Π
+Π=
tx
(cm);
tx
Π=
5sin2
2
(cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t=2s là:
A. -
Π
cm/s B.
Π
cm/s C. -10
Π
cm/s D. 10
Π
cm/s
26. Chọn kết luận sai?
A. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và trong kỹ thuật
B. Biên độ dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ
C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưởng bức lớn hơn hẳn lực ma sát gây tắt dần
D. Hiện tượng biên độ của dao động cưởng bức tăng nhanh đến một giá trò cực đại khi tần số của lực
cưởng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng
27. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ
B. Sóng âm là sóng dọc
C. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz

D. Sóng siêu âm là sóng duy nhất mà tai người không nghe thấy được
28. Nhận đònh nào dưới đây về tia hồng ngoại là không chính xác?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Chỉ có những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại
C. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lơn hơn bước sóng của ánh sáng
đỏ. D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
29. Một chất điểm dao động điều hoà khi đi qua vò trí biên thì nó có
A. vận tốc bằng không và gia tốc cực đại B. vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
C. vận tốc cực đại và gia tốc cực đại D. vận tốc bằng không và gia tốc bằng không
30. Dao động điện từ thu được trong mạch chọn sóng là
A. dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch
B. øtoàn bộ sóng điện từ có trong không gian nơi thu sóng
C. dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch
D. dao động cưởng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch
31. Nhận xét nào về tia tử ngoại là không đúng?
A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng
tím. B. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bò nung nóng trên 3000
0
C đều là những nguồn phát ra
tia tử ngoại rất mạnh
C. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh
D. Tia tử ngoại bò thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh
32. Gắn một vật năng vào con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng ở vò trí cân bằng lò xo giãn ra 6,4cm,
cho g=10m/s
2
. Chu kỳ dao động của vật nặng là:
A. 2s B. 5s C. 0,2s D. 0,5s
33. Một tia sáng đi từ một môi trường trong suốt này sang một môi trường trong suốt khác, dọc theo pháp
tuyến của mặt phân cách. Góc khúc xạ trong trường hợp này bằng:
A. 180

0
B.

góc giới hạn phản xạ toàn phần
C. 0
0
D.

90
0
34. Trong phóng xạ
α
hạt nhân con
A. lùi hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn
B. lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn
C. tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn
D. tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn
35. Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để đo
A. bước sóng của ánh sáng B. vận tốc của ánh sáng
C. tần số ánh sáng D. chiết suất của môi trường
36. Xét phản ứng kết hợp: D+D-->T+p. Biết các khối lượng hạt nhân đơteri m
D
=2,0136u; triti m
T
=3,0160u và
khối lượng của prôton m
p
=1,0073u. năng lượng mà một phản ứng toả ra là:
A. 7,3MeV B. 3,6MeV C. 4,5MeV D. 2,6MeV
37. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trò hiệu dụng U=220V, tần số

60Hz với gốc thời gian chọn sao cho u
(t=0)
=110
6
V. Biểu thức của hiệu điện thế trên là:
A. u=220
2
sin120
Π
t (V) B. u=220
2
sin(120
Π
t+
3
Π
) (V)
C. u=220sin(120
Π
t+
3
Π
) (V) D. u=220
2
sin(60
Π
t+
3
Π
) (V)

38. Chọn câu trả lời sai khi nói về máy quang phổ?
A. Máy quang phổ dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn
sáng phát ra
B. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng
C. Máy quang phổ là dụng cụ dùng phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần
đơn sắc khác nhau
D. Bộ phận của máy quang phổ làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính
39. Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L=
Π
2
1
H một hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ dòng điện
qua cuộn dây có biểu thức
ti
Π=
100sin2
(A). Biểu thức của hiệu điện thế đã đặt vào hai đầu cuộn dây là:
A.
)
2
100sin(100
Π
+Π=
tu
(V) B.
)
2
100sin(2100
Π
−Π=

tu
(V)
C.
)
2
100sin(100
Π
−Π=
tu
(V) D.
)
2
100sin(2100
Π
+Π=
tu
(V)
40. Cho h=6,625.10
-34
Js; c=3.10
8
m/s. Mức năng lượng của các quỷ đạo dừng của nguyên tử Hiđrô được tính
theo công thức E
n
=
2
6,13
n

eV; n=1,2,3, ... Vạch phổ có bước sóng

λ
=1875nm phát ra do sự dòch chuyển của
êlêctron từ quỷ đạo ứng với
A. n=3 lên quỷ đạo ứng với n=5 B. n=3 lên quỷ đạo ứng với n=4
C. n=5 về quỷ đạo ứng với n=3 D. n=4 về quỷ đạo ứng với n=3
41. Ảnh của một vật ảo qua gương phẳng luôn là
A. ảnh ảo, ngược chiều và bằng vật B. ảnh thật, cùng chiều và bằng vật
C. ảnh ảo, cùng chiều và bằng vật D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật
42. Mét m¸y biÕn thÕ cã cn s¬ cÊp 2500Vßng, cn thø cÊp 100 vßng. M¸y nµy lµm cho hiƯu ®iƯn thÕ:
A. gi¶m 25 lÇn B. Gi¶m 2400 lÇn C. t¨ng 25 lÇn D. T¨ng 100lÇn
43. Urani phân rã theo chuổi phóng xạ:
XPaThU
A
Z
 → → →
ββα
238
92
. trong đó Z và A có giá trò:
A. Z=92; A=234 B. Z=92; A=236 C. Z=90; A=234 D. Z=90; A=236
44. Khi cho một dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn sẽ có
A. trường hấp dẫn B. điện từ trường C. điện trường D. từ trường
45. Cho biết m
p
=1,0073u; m
n
=1,00865u; m
c14
=14,00324u; 1u=931MeV/c
2

. Năng lượng liên kết riêng của
C
14
6

theo đơn vò MeV/nuclôn là:
A. 7,862 B. 72,86 C. 120,16 D. 7,297
46. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp O
1
, O
2
dao động cùng tần số f=15Hz.
Tại điểm M cách các nguồn sóng O
1,
O
2
những khoảng d
1
=23cm và d
2
=26,2cm, sóng có biên độ cực đại. Biết
rằng giữa M và đường trung trực của O
1
O
2
còn một đường dao động với biên đôï cực đại (gợn lồi). Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là:
A. v=18cm/s B. v=21,5cm/s C. v=24cm/s D. v=25cm/s
47. Trên vành kính lúp có ghi ký hiệu X2,5. Tiêu cự của kính lúp này là:
A. 4cm B. 25cm C. 5cm D. 10cm

48. Hiện tượng quang điện được Hecxơ phát hiện bằng cách
A. dùng chất pôlôni210 phát ra hạt
α
để bắn phá các phân tử Nitơ
B. chiếu một chúm ánh sáng trắng qua lăng kính
C. chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm
D. cho một dòng tia catốt đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn
49. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính, cho ảnh cùng chiều, lớn gấp 3 lần vật AB. Di chuyển
AB ra xa thấu kính thêm 8cm thì ảnh lại ngược chiều và cũng lớn gấp 3 lần vật AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f=16cm B. f=12cm C. f=40cm D. f=20cm
50. năng lượng ion hoá của nguyên tử Hiđrô là
A. năng lượng ứng với mức n=

B. động năng của êlêctron
C. năng lượng ứng với mức n=1
D. năng lượng cần cung cấp cho nguyên tử hiđrô để đưa êlêctron từ mức năng lượng ứng với n=1 lên mức
năng lượng ứng với n=

Së GD & §T Hµ tÜnh
Trêng THpT cao th¾ng
(§Ị thi gåm 5 trang)
§Ị thi thư ®¹i häc – cao ®¼ng
M«n thi: VËt lÝ - kh«ng ph©n ban
Thêi gian lµm bµi: 90 phót
§Ị thi cã 50 c©u
Hä vµ tªn thÝ sinh............................................................................................
Sè b¸o danh : .................................................................................................
1. Mét m¸y biÕn thÕ cã cn s¬ cÊp 2500Vßng, cn thø cÊp 100 vßng. M¸y nµy lµm cho hiƯu ®iƯn thÕ:
A. Gi¶m 2400 lÇn B. gi¶m 25 lÇn C. t¨ng 25 lÇn D. T¨ng 100lÇn
2. Trên vành kính lúp có ghi ký hiệu X2,5. Tiêu cự của kính lúp này là:

A. 10cm B. 25cm C. 5cm D. 4cm
3. Trong phóng xạ
α
hạt nhân con
A. lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn
B. tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn
C. tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn
D. lùi hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn
4. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu, cho ảnh A'B' cùng chiều lớn gấp 2 lần AB và cách
AB 30cm. bán kính R của gương là:
A. 20cm B. 40cm C. -30cm D. 80cm
5. Đồng vò là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số
A. nơtron nhưng khác nhau về số prôton B. prôton nhưng khác nhau về số nơtron
C. khối nhưng khác nhau về số prôton D. khối nhưng khác nhau về số nơtron
6. Một mạch dao động gồm một tụ điện C và cuộn dây L. Điện trở thuần của mạch R=0. Biểu thức của dòng
điện qua mạch là: i=4.10
-2
sin2.10
7
t. Điện tích cực đại của tụ điện là:
A. 2.10
-9
C B. 4.10
-9
C C. 0,5.10
-9
C D. 10
-9
C
7. Dao động điện từ thu được trong mạch chọn sóng là

A. dao động cưởng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch
B. dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch
C. dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch
D. øtoàn bộ sóng điện từ có trong không gian nơi thu sóng
8. Chọn kết luận sai?
A. Hiện tượng biên độ của dao động cưởng bức tăng nhanh đến một giá trò cực đại khi tần số của lực
cưởng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng
B. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và trong kỹ thuật
C. Biên độ dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ
D. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưởng bức lớn hơn hẳn lực ma sát gây tắt dần
9. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trò hiệu dụng U=220V, tần số
60Hz với gốc thời gian chọn sao cho u
(t=0)
=110
6
V. Biểu thức của hiệu điện thế trên là:
A. u=220
2
sin(120
Π
t+
3
Π
) (V) B. u=220
2
sin120
Π
t (V)
C. u=220
2

sin(60
Π
t+
3
Π
) (V) D. u=220sin(120
Π
t+
3
Π
) (V)
10. Vật kính máy ảnh có tiêu cự f=5cm. Do cấu tạo của máy nên khoảng cách giữa vật kính và phim có thể
thay đổi từ 5cm tới 5,2cm. Máy ảnh này có thể chụp các vật cách máy
A. từ 1,3m tới 50m B. từ 1,3m tới vô cùng C. từ 2m tới vô cùng D. từ 1,5m tới 100m
M· ®Ị thi: 123
11. Xét phản ứng kết hợp: D+D-->T+p. Biết các khối lượng hạt nhân đơteri m
D
=2,0136u; triti m
T
=3,0160u và
khối lượng của prôton m
p
=1,0073u. năng lượng mà một phản ứng toả ra là:
A. 2,6MeV B. 7,3MeV C. 4,5MeV D. 3,6MeV
12. Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để đo
A. tần số ánh sáng B. bước sóng của ánh sáng
C. chiết suất của môi trường D. vận tốc của ánh sáng
13. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz
B. Sóng âm là sóng dọc

C. Sóng siêu âm là sóng duy nhất mà tai người không nghe thấy được
D. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ
14. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l
1
=81cm; l
2
=64cm dao động với
biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là
0
1
5
=
α
, biên độ góc
2
α
của con lắc thứ hai là:
A. 3,951
0
B. 4,445
0
C.

6,328
0
D.

5,625
0
15. Chọn câu trả lời sai khi nói về máy quang phổ?

A. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng
B. Máy quang phổ dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn
sáng phát ra
C. Máy quang phổ là dụng cụ dùng phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần
đơn sắc khác nhau
D. Bộ phận của máy quang phổ làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính
16. Hình ảnh sóng trên mặt nước có dạng như hình vẽ. Tìm kết luận sai?

• • •






A
B
C
D
E
F
A. Các điểm B và C dao động vuông pha B. Các điểm B và F dao động cùng pha
C. Các điểm A và C dao động cùng pha D. Các điểm B và D dao động ngược pha
17. Dao động tắt dần là một dao động có
A. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian B. ma sát cực đại
C. biên độ thay đổi liên tục D. biên độ giảm dần do ma sát
18. Mắt cận thò có thê nhìn rõ các vật cách mắt từ 12,5cm tới 50cm. Nếu đeo kính chữa tật này (đeo sát mắt)
thì có thể thấy rõ các vật gần nhất cách mắt:
A. 25,0cm B. 20,0cm C. 16,7cm D. 50,0cm
19. Phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng:

λ
=0,56
µ
m. Trong phổ hấp thụ của Natri
thì:
A. Thiếu tất cả các sóng khác ngoài sóng
λ

0,56
µ
m.
B. Thiếu vắng mọi sóng ứng với các bước sóng
λ
<0,56
µ
m
C. Thiếu vắng sóng ứng với bước sóng
λ
=0,56
µ
m.
D. Thiếu mọi sóng ứng với các bước sóng
λ
>0,56
µ
m.
20. Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i=45
0
thì góc khúc xạ r=30
0

. Góc giới hạn
phản xạ toàn phân giữa hai môi trường này là:
A. 30
0
B.

45
0
C.

48,5
0
D.

60
0
21. Đặt vào hai đầu đoạn mach RLC một hiệu điện thế u=U
0
sin(
t
ω
+
ϕ
)=U
2
sin(
t
ω
+
ϕ

) thì cường độ
dòng điện trong mạch là i=I
0
sin
t
ω
=I
2
sin
t
ω
. Với
ϕ

0, công thức tính công suất tiêu thụ P là
A. P=UIcos
ϕ
B. P=U
0
I
0
cos
ϕ
C. P=U
0
I
0
sin
ϕ
D. P=UItg

ϕ
22. Khi cho một dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn sẽ có
A. điện từ trường B. từ trường C. trường hấp dẫn D. điện trường
23. Chiếu sáng các khe sáng bằng nguồn sáng đơn sắc có bước sóng
λ
=0,60
µ
m ta thu được trên màn ảnh
một hệ vân mà khoảng cách giữa 6 vân sáng kế tiếp là 2,5mm. Nếu thay thế nguồn sáng trên bằng nguồn đơn
sắc khác thì thấy hệ vân có khoảng cách giữa 10 vân tối kế nhau kể từ vân trung tâm là 3,6mm. Bước sóng của
ánh sáng đơn sắc đó là:
A.
λ
=0,48
µ
m B.
λ
=0,52
µ
m C.
λ
=0,75
µ
m D.
λ
=0,50
µ
m
24. Khối lượng của hạt nhân
Be

10
4
là 10,0113 (u), khối lượng của nơtron là m
n
=1,0086(u), khối lượng của
prôton là m
p
=1,0072 (u) và 1u=931MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
Be
10
4
là:
A. 64,332(MeV) B. 54,321(MeV) C. 6,4332(MeV) D. 10,011(MeV)
25. Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc hình tam giác có hiệu điện thế đònh mức 380V có thể mắc vào
mạng điện mắc hình sao có hiệu điện thế pha
A. U
p
=127V B. U
p
=220V C. U
P
=110V D. U
p
=380V
26. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình:
)
2
5sin(2

1
Π
+Π=
tx
(cm);
tx
Π=
5sin2
2
(cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t=2s là:
A. 10
Π
cm/s B.
Π
cm/s C. -10
Π
cm/s D. -
Π
cm/s
27. Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L=
Π
2
1
H một hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ dòng điện
qua cuộn dây có biểu thức
ti
Π=
100sin2
(A). Biểu thức của hiệu điện thế đã đặt vào hai đầu cuộn dây là:
A.

)
2
100sin(2100
Π
−Π=
tu
(V) B.
)
2
100sin(100
Π
+Π=
tu
(V)
C.
)
2
100sin(100
Π
−Π=
tu
(V) D.
)
2
100sin(2100
Π
+Π=
tu
(V)
28. Trong phương pháp chỉnh lưu hai nữa chù kỳ (hình vẽ)







B
N
Q
P
D
1



D
2
D
3


D
4


A
R
khi A dương, B âm thì dòng điện đi qua các điốt
A. D
1

và D
4
B.

D
2
và D
4
C.

D
1
và D
3
D.

D
1
và D
2
29. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính, cho ảnh cùng chiều, lớn gấp 3 lần vật AB. Di chuyển
AB ra xa thấu kính thêm 8cm thì ảnh lại ngược chiều và cũng lớn gấp 3 lần vật AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f=20cm B. f=16cm C. f=40cm D. f=12cm
30. Ảnh của một vật ảo qua gương phẳng luôn là
A. ảnh ảo, cùng chiều và bằng vật B. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật
C. ảnh ảo, ngược chiều và bằng vật D. ảnh thật, cùng chiều và bằng vật
31. Cho biết m
p
=1,0073u; m
n

=1,00865u; m
c14
=14,00324u; 1u=931MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của
C
14
6

theo đơn vò MeV/nuclôn là:
A. 120,16 B. 7,297 C. 7,862 D. 72,86
32. Urani phân rã theo chuổi phóng xạ:
XPaThU
A
Z
 → → →
ββα
238
92
. trong đó Z và A có giá trò:
A. Z=92; A=234 B. Z=90; A=236 C. Z=92; A=236 D. Z=90; A=234
33. Khi quan sát vật bằng kính hiển vi, người ta điều chỉnh kính bằng cách
A. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến thò kính
B. thay đổi tiêu cự của vật kính
C. thay đổi khoảng cách từ mắt đến thò kính
D. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến vật cần quan sát
34. Hiện tượng quang điện được Hecxơ phát hiện bằng cách
A. chiếu một chúm ánh sáng trắng qua lăng kính
B. dùng chất pôlôni210 phát ra hạt
α

để bắn phá các phân tử Nitơ
C. chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm
D. cho một dòng tia catốt đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn
35. Đồ thò nào trong các đồ thò sau có thể là đường aặc trưng Vôn-Ampe của tế bào quang điện
A.

U
AK
I
qd
B.

U
AK
I
qd
C.

U
AK
I
qd
D.

U
AK
I
qd
36. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp O
1

, O
2
dao động cùng tần số f=15Hz.
Tại điểm M cách các nguồn sóng O
1,
O
2
những khoảng d
1
=23cm và d
2
=26,2cm, sóng có biên độ cực đại. Biết
rằng giữa M và đường trung trực của O
1
O
2
còn một đường dao động với biên đôï cực đại (gợn lồi). Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là:
A. v=25cm/s B. v=24cm/s C. v=18cm/s D. v=21,5cm/s
37. Cho h=6,625.10
-34
Js; c=3.10
8
m/s. Mức năng lượng của các quỷ đạo dừng của nguyên tử Hiđrô được tính
theo công thức E
n
=
2
6,13
n


eV; n=1,2,3, ... Vạch phổ có bước sóng
λ
=1875nm phát ra do sự dòch chuyển của
êlêctron từ quỷ đạo ứng với
A. n=3 lên quỷ đạo ứng với n=4 B. n=5 về quỷ đạo ứng với n=3
C. n=3 lên quỷ đạo ứng với n=5 D. n=4 về quỷ đạo ứng với n=3
38. Gắn một vật năng vào con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng ở vò trí cân bằng lò xo giãn ra 6,4cm,
cho g=10m/s
2
. Chu kỳ dao động của vật nặng là:
A. 2s B. 0,5s C. 0,2s D. 5s
39. Nhận đònh nào dưới đây về tia hồng ngoại là không chính xác?
A. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
B. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lơn hơn bước sóng của ánh sáng
đỏ. C. Chỉ có những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
40. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L=0.2mH và một tụ điện biến đổi điện dung của nó
co ùthể thay đổi từ 50pF đến 450pF. Mạch trên hoạt động trong dải sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ
A. 168m đến 600m B. 188m đến 565m C. 176m đến 625m D. 200m đến 824m
41. Một chất điểm dao động điều hoà khi đi qua vò trí biên thì nó có
A. vận tốc bằng không và gia tốc cực đại B. vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
C. vận tốc bằng không và gia tốc bằng không D. vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
42. Cho một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R=6

; L=
Π
10
3
H; C=

2
10
12
3

Π
F. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế
tu
Π=
100sin120
(V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
)
3
100sin(210
Π
−Π=
ti
(A) B).
)
3
100sin(10
Π
+Π=
ti
(A)
C.
)
3

100sin(10
Π
−Π=
ti
(A) D.
)
6
100sin(10
Π
−Π=
ti
(A)
43. Nhận xét nào về tia tử ngoại là không đúng?
A. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh
B. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bò nung nóng trên 3000
0
C đều là những nguồn phát ra
tia tử ngoại rất mạnh
C. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng
tím. D. Tia tử ngoại bò thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh
44. Trong mạng điện ba pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện đi qua một pha là cực đại thì dòng điện qua
hai pha kia
A. có cường độ bằng không
B. có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại và cùng chiều với dòng điện trên
C. có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại và ngược chiều với dòng điện trên
D. có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại và cùng chiều với dòng điện trên
45. năng lượng ion hoá của nguyên tử Hiđrô là
A. năng lượng cần cung cấp cho nguyên tử hiđrô để đưa êlêctron từ mức năng lượng ứng với n=1 lên mức
năng lượng ứng với n=


B. năng lượng ứng với mức n=

C. năng lượng ứng với mức n=1
D. động năng của êlêctron
46. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlêctron liên kết thành êlêctron dẫn
được cung cấp bởi nhiệt
B. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bò chiếu sáng
C. Trong hiện tượng quang dẫn, êlêctron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn
D. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn nêon
47. Lăng kính có góc chiết quang A=30
0
, chiết suất n=
2
. Tia ló truyền thẳng ra không khí vuông góc với
mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới có giá trò
A. 30
0
B.

90
0
C.

60
0
D.

45
0

48. Một tia sáng đi từ một môi trường trong suốt này sang một môi trường trong suốt khác, dọc theo pháp
tuyến của mặt phân cách. Góc khúc xạ trong trường hợp này bằng:
A. góc giới hạn phản xạ toàn phần B. 90
0
C.

180
0
D.

0
0
49. Bộ góp trong máy phát điện một chiều đóng vai trò của
A. cuộn cảm B. điện trở C. cái chỉnh lưu D. tụ điện
50. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố đònh. Một sóng truyền trên dây có tần số 50Hz, trên
dây thấy xuất hiện 3 nút sóng, không kể 2 nút A và B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. v=25m/s B. v=12,5m/s C. v=50m/s D. v=20m/s
Së GD & §T Hµ tÜnh
Trêng THpT cao th¾ng
(§Ị thi gåm 5 trang)
§Ị thi thư ®¹i häc – cao ®¼ng
M«n thi: VËt lÝ - kh«ng ph©n ban
Thêi gian lµm bµi: 90 phót
§Ị thi cã 50 c©u
Hä vµ tªn thÝ sinh............................................................................................
Sè b¸o danh : .................................................................................................
1. Dao động tắt dần là một dao động có
A. biên độ thay đổi liên tục B. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian
C. biên độ giảm dần do ma sát D. ma sát cực đại
2. Cho một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R=6


; L=
Π
10
3
H; C=
2
10
12
3

Π
F. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế
tu
Π=
100sin120
(V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A).
)
6
100sin(10
Π
−Π=
ti
(A) B).
)
3
100sin(210
Π

−Π=
ti
(A)
C).
)
3
100sin(10
Π
−Π=
ti
(A) D).
)
3
100sin(10
Π
+Π=
ti
(A)
3. Nhận xét nào về tia tử ngoại là không đúng?
A. Tia tử ngoại bò thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh
B. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bò nung nóng trên 3000
0
C đều là những nguồn phát ra
tia tử ngoại rất mạnh
C. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng
tím. D. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh
4. Phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng:
λ
=0,56
µ

m. Trong phổ hấp thụ của Natri
thì:
A. Thiếu vắng mọi sóng ứng với các bước sóng
λ
<0,56
µ
m
B. Thiếu vắng sóng ứng với bước sóng
λ
=0,56
µ
m.
C. Thiếu tất cả các sóng khác ngoài sóng
λ

0,56
µ
m.
D. Thiếu mọi sóng ứng với các bước sóng
λ
>0,56
µ
m.
5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn nêon
B. Trong hiện tượng quang dẫn, êlêctron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn
C. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlêctron liên kết thành êlêctron dẫn
được cung cấp bởi nhiệt
D. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bò chiếu sáng
6. Gắn một vật năng vào con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng ở vò trí cân bằng lò xo giãn ra 6,4cm, cho

g=10m/s
2
. Chu kỳ dao động của vật nặng là:
A. 0,5s B. 0,2s C. 2s D. 5s
7. Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc hình tam giác có hiệu điện thế đònh mức 380V có thể mắc vào mạng điện
mắc hình sao có hiệu điện thế pha
A. U
p
=220V B. U
p
=127V C. U
P
=110V D. U
p
=380V
8. Đồ thò nào trong các đồ thò sau có thể là đường aặc trưng Vôn-Ampe của tế bào quang điện
A.

U
AK
I
qd
B.

U
AK
I
qd
C.


U
AK
I
qd
D.

U
AK
I
qd
M· ®Ị thi: 124

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×