Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Luận văn lý luận chung về kế toán nguyên vật liệu trong doanh nghiệp sản xuất - Thu Hương – 4 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.69 KB, 20 trang )

ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN Luận văn tốt
nghiệp


NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
70
- Cột thành tiền được kế toán tính dựa trên cột đơn giá và cột số lượng.
Ví dụ:
Dưa muối:
Thành tiền = số lượng x đơn giá
= 1.500 x 5.454 = 8.181.000
Đối với các yêu cầu phiếu xuất kho, kế toán cũng lập một bảng kê xuất vật
liệu để theo dõi trong tháng. Khi xuất vật liệu, thủ kho phải ghi rõ địa chỉ (bộ
phận) nhận vật liệu để tiện cho việc lập bảng phân bổ vật liệu.

CÔNG TY CHẾ BIẾN
NSTP -XK HẢI DƯƠNG
BẢNG KÊ

XUẤT NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ,
DỤNG CỤ
Tháng 1 năm 2004


Tổng xuất 621 627
S
TT
Tên và
qui cách
vật tư
Đơ


n vị
tính
Đơn
giá
SL ST SL ST S
L
ST
1 Dưa chuột Kg 5.454 1.565 8.535.51
0
1.565 8.535.510
2 Lợn sữa Kg 5.908 800 4.726.40
0
800 4.726.400
3 Ớt Kg 5.820 1.637,8 9.531.99
6
1.637,
8
9.531.996
4 Bí đao Kg 1.500 1.633 2.449.50
0
1.633 2.449.50
0
5 Hương liệu
phụ
Kg 4.000 408,6 1.634.40
0
408,6 1.634.40
0
6 Cà chua Kg 3.000 2.000 6.000.00 2.000 6.000.00
ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN Luận văn tốt

nghiệp


NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
71
00
7 Bao bì Hộp 16.00
0
10 160.000 10 160.000
8 Hộp Cái 15.00
0
18 270.000 18 270.000
Cộng 33.307.80
6
32.877.80
6
430.000

NGƯỜI LẬP BẢNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)

Trong bảng kê xuất NVL tại doanh nghiệp:
-Tổng số NVL xuất là tất cả số NVL xuất dùng theo từng thứ, từng loại NVL,
CCDC.
- Kế toán tính ra số tiền của NVL xuất đó bằng cách lấy tổng số vật liệu,
CCDC xuất nhân với đơn giá của loại vật liệu, CCDC cần tính.

Tiếp theo sổ

kế toán chi tiết VNL, CCDC được mở.


SỔ CHI TIẾT VNL - CCDC
TÊN VẬT LIỆU: DƯA MUỐI

Chứng
từ
Nhập Xuất Tồn
S

N.T
Diễn
giải
TK
đối
ứn
g
SL ĐGST SL ĐGST SL ĐGST
ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN Luận văn tốt
nghiệp


NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
72
Tồn
đầu
5.03
3
5.45

4
27.449.
982
0
1
4/0
1
Nhập
VL
331 1.50
0
5.45
4
8.181.0
00

1
1
5/0
1
Xuất
VL
621 1.56
5
5.45
4
8.535.5
10

Tổng

số
1.50
0
5.45
4
8.181.0
00
1.5
65
5.4
54
8.535.5
10

Tồn
cuối
4.96
8
5.45
4
27.095.
472



NGƯỜI LẬP BẢNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)








Căn cứ vào số liệu sổ kế toán chi tiết NVL- CCDC ta lập bảng nhập - xuất tồn
kho NVL, CCDC. Bảng này được mở cho từng kho, số tồn kho cuối tháng của
từng nhóm NVL trên bảng được sử dụng để đối chiếu với số dư - tiền trên sổ số dư

và với bảng kê tính giá trị thực tế vật liệu của kế toán tổng hợp.


ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN Luận văn tốt
nghiệp


NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
73




CÔNG TY CHẾ BIẾN
NSTP-XK HẢI
DƯƠNG
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP - XUẤT - TỒN
KHO THÁNG 1 NĂM 2004



Tồn đầu kỳ Nhập trong
kỳ
Xuất đầu kỳ Tồn cuối kỳ
T
T
Tên và
QC V.tư
Đ
V
T
ĐG
(đ)
SL ST SL ST SL ST SL ST
1 Dưa chuộ
t
muối
Kg 5.45
4
5.03
3
27.449.
982
1.5
00
8.181.
000
1.5
65
8.535.
510

4.9
68
27.095.
492
2 Lợn sữa Kg 5.90
8
5.95
5
35.182.
140
2.0
39
12.046.
412
800 4.726.
400
7.1
94
42.502.
152
3
Ớt
Kg 5.82
0
1.45
1
8.444.82
0
1.6
45

9.573.9
00
1.63
7,8
9.531.99
6
1.45
8,2
8.486.7
24
4 Cà chua Kg 3.00
0
3.93
3
11.799.0
00
2.3
90
7.170.0
00
2.00
0
6.000.00
0
4.32
3
12.969.0
00
5 Bao bì H
ộp

16.0
00
580 9.280.0
00
20 320.00
0
10 160.000 590 9.440.0
00
6 Bí đao Kg 1.50
0
5.40
0
8.100.0
00
1.8
06
2.709.0
00
1.63
3
2.449.50
0
5.57
3
8.359.5
00
7 Hương liệu
phụ
Kg 4.00
0

2.01
0
8.040.0
00
638 2.552.0
00
408,
6
1634.40
0
2.23
9,4
8.957.6
00
8 Hộp C
ái
15.0
00
765 11.475.0
00
18 270.00
0
18 270.000 765 11.475.0
00
ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN Luận văn tốt
nghiệp


NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
74

Cộng 119.770.
942
42.822.3
12
33.307.8
06
129.285.
448

NGƯỜI LẬP BẢNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)




Trên đây là toàn bộ công tác kế toán chi tiết NVL tại doanh nghiệp chế biến
NSTP - XK Hải Dương.
5 - Kế toán tổng hợp NVL - CCDC:
Doanh nghiệp phương pháp tính VAT theo phương pháp khấu trừ, hoạch toán
tồn kho theo phương pháp KKTX. Do vậy tình hình nhập - xuất - tồn kho NVL
được phản ánh thường xuyên và liên tục, có hệ thống trên tải khoản, sổ sách kế
toán dự
a trên các chứng từ nhập - xuất kho NVL.
Các nghiệp vụ nhập - xuất kho NVL đều được định khoản dựa vào hoá đơn
GTGT, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho.
Căn cứ vào hoá đơn số 681866 và phiếu NK số 01 ngày 04/01/2003, kế toán
ghi sổ như sau:
Nợ TK 152: 8.181.000

Nợ TK 133: 818.100
Có TK 331: 8.999.100
Căn cứ vào phiếu xuất khẩu số 11 ngày 05/01/2004 kế toán phản ánh:
Nợ TK 621: 8.535.510
Có TK 152: 8.535.510
Trong công tác kế toán NVL, CCDC kế toán phải sử dụng các chứng từ
ghi
sổ, sổ ĐKCT và sổ cái các tài khoản liên quan.

CÔNG TY CHẾ BIẾN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:01
ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN Luận văn tốt
nghiệp


NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
75
NSTP-XK HẢI
DƯƠNG
Ngày 31 tháng 1 năm 2004

Chứng từ Số hiệu
TK
Số Ngày
Trích yếu
Nợ Có
Số tiền
Ghi
chú

01 04/01 NK dưa chuột
muối chưa thanh
toán
152 331 8.181.000
02 05/01 NK thịt lợn sữa
chưa thanh toán
152 331 12.046.900
03 06/01 NK ớt tươi chưa
thanh toán
152 331 9.573.900
04 07/01 NK cà chua chưa
thanh toán
152 331 7.170.000
05 08/1 NK bí đao chưa
thanh toán
152 331 2.709.000
06 09/01 Nhập hương liệu
phụ chưa thanh
toán
152 331 2.552.000

Cộng

42.232.312


Kèm theo: chứng từ gốc

NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi rõ họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)




ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN Luận văn tốt
nghiệp


NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
76

CÔNG TY CHẾ BIẾN
NSTP-XK HẢI
DƯƠNG
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 1 năm 2004
Số:02

Chứng từ Số hiệu TK
Số Ngày
Trích yếu
Nợ Có
Số tiền
Ghi
chú
07 10/01 Nhập hộp vào kho chưa
thanh toán cho người
bán

153 331 270.000
08 10/01 Nhập bao bì chưa thanh
toán cho người bán
153 331 320.000

Cộng

590.000


Kèm theo: chứng từ gốc

NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi rõ họ tên)
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)




CÔNG TY CHẾ BIẾN
NSTP-XK HẢI
DƯƠNG
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 1 năm 2004
Số:03

Chứng từ Số hiệu
TK
Số Ngà

y

Nợ Có
Số tiền
Ghi
chú
ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN Luận văn tốt
nghiệp


NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
77
11 05/0
1
Xuất dưa chuột muối để chế
biến
621 152 8.535.510
12 06/0
1
Xuất thịt lợn sữa để sản
xuất
621 152 4.726.400
13 07/0
1
Xuất ớt tươI để sản xuất 621 152 9.531.996
14 07/0
1
Xuất bí đao để sản xuất 621 152 2.449.500
15 08/0
1

Nhập hương liệu phụ để chế
biến
621 152 1.634.400
16 09/0
1
Xuất cà chua để sản xuất 621 152 6.000.000

Cộng

32.877.806


Kèm theo: chứng từ gốc

NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi rõ họ tên)
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)



CÔNG TY CHẾ BIẾN
NSTP-XK HẢI
DƯƠNG
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 1 năm 2004
Số:04

Chứng từ Số hiệu TK
Số Ngày

Trích yếu
Nợ Có
Số
tiền
Ghi
chú
17 10/01 Xuất bao bì cho phân xưởng 627 153 160.000
18 10/01 Xuất hợp cho phân xưởng 627 153 270.000

Cộng

430.000

ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN Luận văn tốt
nghiệp


NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
78

Kèm theo: chứng từ gốc

NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi rõ họ tên)
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)





CÔNG TY CHẾ BIẾN
NSTP-XK HẢI
DƯƠNG
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 1 năm 2004
Số:05


Chứng từ Số hiệu TK
Số Ngày
Trích yếu
Nợ Có
Số tiền
Ghi
chú
19 31/01 Kết chuyển chi phí
NVL trực tiếp
154 621 32.877.806

Cộng

32.877.806


Kèm theo: chứng từ gốc

NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi rõ họ tên)
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)



CÔNG TY CHẾ BIẾN
NSTP-XK HẢI
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 1 năm 2004
Số:06
ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN Luận văn tốt
nghiệp


NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
79
DƯƠNG


Chứng từ Số hiệu TK
Số Ngày
Trích yếu
Nợ Có
Số tiền
Ghi
chú
19 31/01 Kết chuyển chi phí sản
xuất chung
154 627 430.000

Cộng

430.000



Kèm theo: chứng từ gốc

NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi rõ họ tên)
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)




CÔNG TY CHẾ
BIẾN
NSTP-XK HẢI
DƯƠNG
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI
SỔ
Năm 2004
Trang số:01

CHỨNG TỪ GHI
SỔ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số
hiệu
Ngày,
tháng
SỐ TIỀN
Số hiệu Ngày,

tháng
SỐ TIỀN
01 31/01 42.232.312
02 31/01 590.000
03 31/01 32.877.806
04 31/01 430.000
ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN Luận văn tốt
nghiệp


NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
80
05 31/01 32.877.806
06 31/01 430.000

Ngày tháng năm
NGƯỜI GHI SỔ
(Ký, ghi rõ họ tên)
KẾ TOÁN
TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên)



Từ các chứng từ ghi sổ lập sổ cái các tài khoản liên quan.

CÔNG TY CHẾ
BIẾN

NSTP-XK HẢI
DƯƠNG
SỔ CÁI
Năm 2004

Tên tài khoản: NVL Trang:01
Số hiệu: 152

Chứng từ
ghi sổ
Số tiền
Ngày,
tháng
ghi sổ
Sổ
Ngày,
tháng
Diễn giải TK
đối
chứn
g
Nợ Có
Số dư đầu kỳ 99.015.94
2
31/01 01 31/01 NK dưa chuột muối 331 8.181.00
0
NT lợn sữa vào kho 331 12.046.00
ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN Luận văn tốt
nghiệp



NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
81
0
NK ớt tươi vào kho 331 9.573.90
0
NK cà chua 331 7.170.00
0
Nhập bí đao 331 2.709.00
0
Nhập hương liệu phụ 331 2.552.00
0
31/01 03 31/01 Xuất dưa chuột muối để chế
biến
621 8.535.510
Xuất lợn sữa để chế biến 621 4.726.400
Xuất ớt tươi để chế biến 621 9.531.996
Xuất bí đao để chế biến 621 2.449.500
Xuất hương liệu phụ 621 1.634.400
Xuất cà chua 621 6.000.000
Cộng 42.232.31
2
32.877.806
Số dư cuối kỳ 108.370.44
8







CÔNG TY CHẾ
BIẾN
SỔ CÁI
Năm 2004
ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN Luận văn tốt
nghiệp


NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
82
NSTP-XK HẢI
DƯƠNG

Tên tài khoản: CCDC Trang:02
Số hiệu: 153

Chứng từ
ghi sổ
Số tiền
Ngày,
tháng
ghi sổ
Sổ
Ngày,
tháng
Diễn giải TK
đối
chứn
g

Nợ Có
Số dư đầu kỳ 20.755.00
0
31/01 02 31/01 Nhập hộp vào kho 331 270.000
Nhập bao bì vào kho 331 320.000
31/01 04 31/01 Xuất bao bì cho phân
xưởng
627 160.000
Xuất hộp cho phân xưởng 627 270.000
Cộng 590.000 430.000
Số dư cuối kỳ 20.915.00
0

CÔNG TY CHẾ
BIẾN
NSTP-XK HẢI
DƯƠNG
SỔ CÁI
Năm 2004

Tên tài khoản: Phải trả người bán Trang:03
Số hiệu: 331
ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN Luận văn tốt
nghiệp


NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
83

Chứng từ

ghi sổ
Số tiền
Ngày,
tháng
ghi sổ
Sổ
Ngày,
tháng
Diễn giải TK
đối
chứn
g
Nợ Có
Số dư đầu tháng
31/01 01 31/01 Nhập kho dưa chuột
muối
152 8.181.000
Nhập thịt lợn sữa 152 12.046.000
Nhập ớt tươi 152 9.573.900
Nhập kho cà chua 152 7.170.000
Nhập bí đao 152 2.709.000
Nhập hương liệu phụ 152 2.552.000
31/01 02 31/01 Nhập hộp 153 270.000
Nhập bao bì 153 320.000
Cộng 42.822.312
Số dư cuối tháng 42.822.312
CÔNG TY CHẾ
BIẾN
NSTP-XK HẢI
DƯƠNG

SỔ CÁI
Năm 2004

Tên tài khoản: Chi phí NVL trực tiếp Trang:04
Số hiệu: 621

Ngày,
tháng
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải TK
đối
Số tiền
ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN Luận văn tốt
nghiệp


NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
84
ghi sổ
Số
Ngày,
tháng
chứn
g
Nợ Có
Số dư đầu tháng
31/01 03 31/01 Xuất dưa chuột muối để
SX
152 8.535.510

Xuất lợn sữa để SX 152 4.726.400
Xuất ớt tươi để SX 152 9.531.996
Xuất bí đao để SX 152 2.449.500
Xuất hương liệu phụ 152 1.634.400
Xuất cà chua để SX 152 6.000.000
31/01 05 31/01 Kết chuyển CP NVL TT 154 32.877.80
6
Cộng 32.877.80
6
32.877.80
6
Số dư cuối tháng 0

CÔNG TY CHẾ
BIẾN
NSTP-XK HẢI
DƯƠNG
SỔ CÁI
Năm 2004

Tên tài khoản: Chi phí sản xuất chung Trang:05
Số hiệu: 627

Chứng từ
ghi sổ
Số tiền
Ngày,
tháng
ghi sổ
Số

Ngày,
tháng
Diễn giải TK
đối
chứn
g
Nợ Có
ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN Luận văn tốt
nghiệp


NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
85
Số dư đầu tháng
31/01 04 31/01 Xuất bao bì cho phân
xưởng
153 160.000
Xuất hộp cho phân xưởng 153 270.000
31/01 06 31/01 Kết chuyển chi phí SXC 154 430.000
Cộng 430.000 430.000
Số dư cuối kỳ 0
CÔNG TY CHẾ
BIẾN
NSTP-XK HẢI
DƯƠNG
SỔ CÁI
Năm 2004

Tên tài khoản: Chi phí SXKD dở dang Trang:06
Số hiệu: 154


Chứng từ
ghi sổ
Số tiền
Ngày,
tháng
ghi sổ
Số
Ngày,
tháng
Diễn giải TK
đối
chứn
g
Nợ Có
Số dư đầu tháng
31/01 05 31/01 Kết chuyển chi phí NVL
TT
621 32.877.806
31/01 06 31/01 Kết chuyển chi phí SX
chung
627 430.000
Cộng 33.307.806
Số dư cuối kỳ 33.307.806

SỔ ĐIỂM DANH VẬT TƯ
ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN Luận văn tốt
nghiệp



NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
86
Mã số
Mã 1- các
TK cấp 2
Mã 2 -
nhóm
NVL
Mã 3- tên
NVL
Loại VL
Đơn vị
tính
Ghi chú
152 - 1 01 001 Dưa chuột muối Kg
152 - 1 01 002 Lợn thịt Kg
152 - 1 01 003 Ớt Kg
152 - 1 01 004 Cà chua Kg
152 - 1 02 001 Hương liệu Kg
152 - 1 02 002 Dưa ướp Kg
152 - 1 03 001 Gia vị Kg
152 - 1 03 002 Phẩm màu Kg
ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN Luận văn tốt
nghiệp


NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
87
Mục lục
Lời nói đầu

Phần một: Lý luân chung về công tác kế toán NVL - CCDC trong doanh
nghiệp.
I- Những vấn đề chung về công tác kế toán NVL - CCDC trong doanh nghiệp
sản xuất.
II- Kế toán chi tiết NVL, CCDC
III- Kế toán tổng hợp NVL - CCDC
Phần hai: Tình hình kinh tế tổ chức công tác kế toán NVL - CCDC ở công ty
chế biến NSTP - XK Hải Dương.
I- Đặc điểm chung của công ty chế biến NSTP - XK Hải Dương
II- Thực trạng tổ chức hạ
ch toán NVL - CCDC tại công ty chế biến NSTP -
Hải Dương
Phần ba: Một số đề xuất nhằm hoàn thiện, nâng cao hiệu quả công tác kế toán
NVL - CCDC tại công ty chế biến NSTP - Hải Dương.
I- Nhận xét chung về công tác hạch toán NMVL, CCDC ở công ty chế biến
NSTP - XK Hải Dương.
II- Những đề xuất góp phần hoàn thiện công tác hạch toán NVL - CCDC tại
công ty chế biến NSTP - Hải Dương.
Kết luận









ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN Luận văn tốt
nghiệp



NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
88




MỤC LỤC
***

NỘI DUNG
Trang
LỜI NÓI ĐẦU

PHẦN MỘT: LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN
NVL, CCDC TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT

I - Những vấn đề chung về công tác kế toán NVL, CCDC trong
doanh nghiệp sản xuất

II - Kế toán chi tiết NVL, CCDC

III - Kế toán tổng hợp NVL, CCDC

PHẦN HAI: TÌNH HÌNH THỰC TẾ TỔ CHỨC CÔNG TÁC
KẾ TOÁN NVL, CCDC Ở CÔNG TY CHẾ BIẾN NSTP - XK HẢI
DƯƠNG

I - Đặc điểm chung của Công ty chế biến NSTP-XK Hải Dương


II - Thực trạng tổ chức hạch toán NVL, CCDC tại Công ty

PHẦN BA: MỘT SỐ ĐỀ XUẤT NHẰM HOÀN THIỆN,
NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC KẾ TOÁN NVL, CCDC Ở
CÔNG TY

I - Nhận xét chung về công tác hạch toán NVL, CCDC ở công
ty

II - Những đề xuất góp phần hoàn thiện công tác hạch toán
NVL, CCDC ở công ty

KẾT LUẬN

ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN Luận văn tốt
nghiệp


NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
89













NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP


×