Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề 1: Đề thi thử trắc nghiệm Môn Vật lý pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.51 KB, 5 trang )

1: thi th trc nghim Mụn Vt lý
Thi gian lm bi: 60 phỳt
Cõu 1. theo thuyết Big Bang, các nguyên tử xuất hiện ở thời điểm nào sau vụ nổ
lớn
A. 3000 năm B. 30.000 năm C. 300.000 năm D.
3000.000 năm
Cõu 2. các loại hạt sơ cấp là
A. phôtôn, leptôn, mêzôn và hađrôn. B. phôtôn, leptôn, mêzôn và
barion.
C. phôtôn, leptôn, barion và hađrôn. D. phôtôn, leptôn, nuclôn và
hipêrôn
Cõu 3. Tia Rnghen l súng in t
A. cú bc súng di hn tia hng ngoi B. cú bc súng trong di
ỏnh sỏng nhỡn thy.
C. cú bc súng ngn hn tia t ngoi. D. cú bc súng ngn hn
tia Gamma.
Cõu 4. Nguyờn tc hot ng ca Mỏy quang ph da trờn hin tng:
A. phn x ỏnh sỏng. B. khỳc x ỏnh sang C. tỏn sc ỏnh sỏng
D. giao thoa ỏnh sỏng.
Cõu 5. Hin tng quang dn l hin tng
A. proton b bt ra khi khi kim loi nu cú ỏnh sỏng thớch hp chiu vo.
B. electron b bt ra khi khi kim loi nu cú ỏnh sỏng thớch hp chiu vo.
C. proton c gii phúng ra khi cỏc nỳt mng v tr thnh proton t do.
D. electron c gii phúng ra khi cỏc liờn kt v tr thnh electron t do.
Cõu 6. Chiu vo t bo quang in mt bc x cú bc súng nh hn gii hn quang
in, trit tiờu dũng quang in, phi t vo Ant v Ca tt mt hiu in th hóm cú
ln U
h
. Tng cụng sut ca ngun sỏng lờn 2 ln thỡ hiu in th hóm s:
A. gim mt na B. tng gp ụi C. tng gp ba.
D. khụng thay i.


Cõu 7. Phn ng ht nhõn khụng tuõn theo
A. nh lut bo ton in tớch. B. nh lut bo ton nng
lng
C. nh lut bo ton khi lng D. nh lut bo ton ng
lng.
Cõu 8. Ht nhõn ca nguyờn t
23
11
Na c cu to bi
A. 11 prụton v 23 ntron B. 11 prụton v 12 ntron
C. 23 prụton v 11 ntron D. 23 prụton v 12 ntron
Cõu 9. điện tích của mỗi hạt quac hoặc phản quac là
A.
e

B.
3
e
C.
3
2e

D.
3
e

3
2e

Cõu 10. Trong thớ nghim v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe sỏng l a =

0,3mm; khong cỏch t khe sỏng n mn nh l D = 1m, khong võn o c l i =
2mm. Bc súng ca ỏnh sỏng l
A. 0,6. 10
-4
mm B. 0,6. 10
-6
mm C. 0,4. 10
-4
mm
D. 0,4. 10
-6
mm
Câu 11. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là a =
0,3mm; khoảng cách từ khe sáng đến màn ảnh là D = 2m, khoảng cách giữa vân sáng bậc
1 của ánh sáng đỏ λ
đ
= 0,76µm và vân sáng bậc 1 của mầu tím λ
t
= 0,40µm là:
A. 1,2mm B. 3,6mm C. 1,8mm
D. 2,4mm
Câu 12 . Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, ánh sáng kích thích có bước
sóng là λ = 0,42μm, công thoát của kim loại làm Catốt là 3,36.10
-19
J. Vận tốc ban đầu cực
đại của các electron quang điện là
A. 27.10
4
m/s B. 54.10
4

m/s C. 54.10
6
m/s
D. 27.10
6
m/s
Câu 13. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s. Độ biến thiên năng lượng
của electron trong nguyên tử Hiđrô khi nó bức xạ ánh sáng có bước sóng λ = 0,486μm là:
A. 4,086.10
-19
J B. 2,043.10
-19
J C. 4,086.10
-22
J
D. 2,043.10
-22
J
Câu 14. Chất Iôt phóng xạ dùng trong y tế có chu kỳ bán rã T = 8 ngày. Nếu nhận được
100g chất này thì sau 8 tuần lể còn lại là:
A. 0,92g. B. 0,39g. C. 0,78g.
D. 1,56g.
Câu 15. Cho: khối lượng của hạt
2
1
H là m

D
= 2,0136u; khối lượng của prôtôn là m
p
=
1,0073u; khối lượng của nơtron là m
n
= 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân
2
1
H là
A. 7164.10
-16
J. B. 3582.10
-16
J. C. 7164.10
-19
J.
D. 3582.10
-19
J.
Câu 16. Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400g và lò xo có độ cứng k =
40N/m thì dao động với chu kỳ là
A. T = 0,628s. B. T = 0,314s C. T = 10s.
D. T = 0,1s
Câu 17. Một con lắc đơn có chiều dài 56cm dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do g =
9,8m/s
2
thì có chu kỳ là
A. T = 1s B. T = 1,5s C. T = 2s D. T = 2,5s
Câu 18. Cho hai dao động điều hòa x

1
= 5cos(40πt +
4

) (cm); x
2
= 10cos(40πt -
4

)
(cm). Phwong trình của dao động tổng hợp là
A. x = 15cos(40πt -
10

) cm B. x = 15cos(40πt +
10

) cm
C. x = 11cos(40πt +
10

) cm D. x = 11cos (40πt -
10

) cm
Câu 19. Một dây đàn dài 60cm phát ra một âm có tần số f = 100Hz, ta thấy có 4 nút kể cả
2 nút ở hai đầu dây. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 40m/s B. 30m/s C. 20m/s D. 10m/s
Câu 20. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100Ω, cuôn dây thuần
cảm có độ tự cảm L = 500mH và tụ điện có điện dung C = 10µF. Đặt vào hai đầu đoạn

mạch một hiệu điện thế xoay chiều có U = 220V; tần số f = 50Hz. Cường độ dòng điện
trong mạch là
A. I = 2,32A B. I = 3,48A C. I = 0,16A D. I =1,16A
Cõu 21. Mt ng c in s dng hiu in th U = 200V thỡ dũng in qua ng c cú
giỏ tr hiu dng I = 2A. Bit lch pha gia hiu in th v dũng in trong mch l
60
0
. Cụng sut ca ng c l
A. P = 400W B. P = 300W C. P = 200
3
W D. P = 200W
Cõu 22. Mch chn súng ca mt mỏy thu vụ tuyn in gm t in cú
in dung C = 20pF v cun dõy thun cm cú t cm L = 3,5H s thu c súng in
t cú bc súng
A. = 50m B. = 30m C. = 25m D. = 70m
Cõu 23. phát biểu nào dới đây khi nói về hạt sơ cấp không đúng
A. hạt sơ cấp nhỏ hơn hạt nhân nguyên tử, có khối lợng nghỉ xác định.
B. hạt sơ cấp có thể có điện tích hoặc không
C. mọi hạt sơ cấp đều có momen động lợng và momen từ riêng
D. các hạt sơ cấp có thời gian sống khác nhau, có nhiều hạt thời gian sống rất dài,
có một số hạt lại có thời gian sống rất ngắn
Cõu 24. phát biểu nào sau đây không đúng
A. tất cả các hađrôn đều có cấu tạo từ các hạt quac.
B. các hạt quac có thể tồn tại ở trạng thái tự do.
C. có 6 loại hạt quac là u,d,s,c,b,t.
D. diện tích của các hạt quac và phản quac là
3
e

3

2e
.
Cõu 25 trong quá trình va chạm trực tiếp giữa một êlểctôn và một pôzitôn có sự
huỷ cặp tạo thành hai phôtôn có năng lợng 2MeV chuyển động theo hai chiều ngợc
nhau. động năng của hai hạt trớc va chạm là
A. 1,49MeV B. 0,745MeV C. 2,98MeV D. 2,235MeV
Cõu 26 đờng kính trái đất là
A. 1600km B. 3200km C. 6400km D.
12.800km
Cõu 27 trục trái đất quay quanh mình nó nghiêng so với pháp tuyến của mặt phẳng
quỹ đạo gần tròn một góc
A. '2720
o
B. '2721
o
C. '2722
o
D. '2723
o

Cõu 28 Súng c i phỏt cú cụng sut ln cú th truyn i mi im trờn mt
ỏt l súng
A. súng cc ngn B. súng ngn. C. súng trung. D. súng di v cc di.
Cõu 29 Trong mch dao ng cú s bin thiờn qua li gia
A. in trng v t trng B. in tớch v dũng in.
C. hiu in th v cng in trng. D. nng lng in trng v
nng lng t trng.
Cõu 30 Vai trũ ca mỏy bin th trong vic truyn ti in nng l:
A. gim in tr ca dõy dn trờn ng truyn ti gim hao phớ.
B. tng hiu in th trờn ng truyn ti gim hao phớ

C. gim hiu in th trờn ng truyn ti gim hao phớ
D. gim s tht thoỏt nng lng di dng súng in t.
Cõu 31. Phng phỏp to ra dũng in mt chiu em li hiu qu kinh t cao nht l:
A. dựng pin. B. dựng cquy.
C. dựng mỏy phỏt in mt chiu. D. chnh lu dũng in xoay chiu
Câu 32 Máy dao điện một pha hoạt động nhờ hiện tượng
A. tự cảm B. cảm ứng từ
C. cảm ứng điện từ D. cộng hưởng điện từ
Câu 33 Dao động điều hòa là
A. những chuyển động có trạng thái lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời
gian bằng nhau.
B. những chuyển động có giới hạn trong không gian lặp đi lặp lại nhiều lần quanh
một vị trí cân bằng.
C. một dao động có biên độ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động.
D. một dao động được mô tả bằng một định luật sin hoặc cosin đối với thời gian.
Câu 34 Sóng ngang là sóng
A. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng
theo phương nằm ngang.
B. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng
theo phương thẳng đứng
C. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn trùng với
phương truyền sóng.
D. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn vuông góc
với phương truyền sóng.
Câu 35 Sóng âm là sóng
A. chỉ truyền được trong chất khí.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. không truyền được trong chất rắn.
D. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không
Câu 36 Dao động cưỡng bức là

A. dao động được duy trì nhờ tác dụng của một ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
B. dao động có chu kỳ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ
C. dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. dao động dao động có biên độ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động.
Câu 37 Trong phóng xạ α, hạt nhân con:
A. cã sè pr«t«n t¨ng 2. B. cã sè pr«t«n gi¶m 2
C. cã sè pr«t«n t¨ng 1. D. cã sè pr«t«n gi¶m 1
Câu 38 Hiệu điện thế giữa hai đầu một đọa mạch điện xoay chiều có biểu thức u =
110
2
sin(100πt)V. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế là
A. 220V B. 220
2
V C. 110V D.
110
2
V
Câu 39 Cho mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R =
140Ω, cuộn dây thuần cảm L = 1H, C = 25µF. Dòng điện xoay chiều đi qua mạch có tần
số 50Hz. Tổng trở của mạch điện là:
A. Z = 314Ω B. Z = 350Ω C. Z = 157Ω D. Z = 114Ω
Câu 40 Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính tam giác đều sao
cho góc lệch của tia đỏ đạt cực tiểu. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là n
=
2
. Khi đó góc tới của tia sáng trắng là:
A. 30
0
B. 45
0

C. 60
O
D. 90
0


×