GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ MÔN ĐỊA LÝ 9
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ MÔN ĐỊA LÝ 9
GV: NGUYỄN THỊ HẠNH
GV: NGUYỄN THỊ HẠNH
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
:
:
Dựa vào các bức ảnh về các dân tộc dưới đây, em
Dựa vào các bức ảnh về các dân tộc dưới đây, em
hãy cho biết tên các dân tộc trong ảnh và nơi phân
hãy cho biết tên các dân tộc trong ảnh và nơi phân
bố
bố
Dân Tộc kinh phân bố khắp cả nước. Dân tộc gia rai phan bố ở TN
Dân Tộc kinh phân bố khắp cả nước. Dân tộc gia rai phan bố ở TN
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Dân tộc Mường và dân tộc Nùng phân bố ở miền núi bắc bộ
Dân tộc Mường và dân tộc Nùng phân bố ở miền núi bắc bộ
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Dân tộc Thái phân bố ở ĐB Dân tộc Lào phân bố ở Tây Bắc
Dân tộc Thái phân bố ở ĐB Dân tộc Lào phân bố ở Tây Bắc
KIỂM TRA BÀI CŨ:
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Dân tộc
Dân tộc
kh
kh
Ơ
Ơ
me
me
phân bố ở ĐBSCL Dân tộc Mông phân bố ở
phân bố ở ĐBSCL Dân tộc Mông phân bố ở
MNBB
MNBB
I-
I-
DÂN SỐ
DÂN SỐ
:
:
Hoạt động 1:làm việc cả lớp.
Hoạt động 1:làm việc cả lớp.
?1
?1
Dựa vào bảng số liệu
Dựa vào bảng số liệu
bên
bên
đây hãy nhận xét tình hình
đây hãy nhận xét tình hình
dân số nước ta qua các năm
dân số nước ta qua các năm
và cho biết dân số năm
và cho biết dân số năm
2003?
2003?
Năm
Năm
1979
1979
1989
1989
1999
1999
2002
2002
2003
2003
Dân
Dân
số
số
52,46
52,46
64,41
64,41
76,34
76,34
79,7
79,7
80,9
80,9
Dân số so
Dân số so
với thế giới
với thế giới
Diện tích
Diện tích
so với thế
so với thế
giới
giới
Dân số so
Dân số so
vói khu vực
vói khu vực
Đông Nam
Đông Nam
Á
Á
14
14
58
58
3
3
?2 dựa vào bảng số liệu bên hãy
?2 dựa vào bảng số liệu bên hãy
nhận xét về thứ hạng diện tích
nhận xét về thứ hạng diện tích
và dân số của Việt Nam so với
và dân số của Việt Nam so với
TG và khu vực ĐNA
TG và khu vực ĐNA
Trả lời:
Trả lời:
Dân số ta càng về sau càng tăng, năm 2003 dân số nước ta là 80,9
Dân số ta càng về sau càng tăng, năm 2003 dân số nước ta là 80,9
triệu người
triệu người
Diện tích nước ta thuộc loại Tb so với TG nhưng dân số thuộc vào
Diện tích nước ta thuộc loại Tb so với TG nhưng dân số thuộc vào
loại đông so với TG và khu vực
loại đông so với TG và khu vực
Học sinh ghi:
Học sinh ghi:
Việt Nam là một nước đông dân, dân số nước ta năm 2003
Việt Nam là một nước đông dân, dân số nước ta năm 2003
là 80,9 triệu người.
là 80,9 triệu người.
I –
I –
D
D
ÂN SỐ
ÂN SỐ
Lợi ích của một nước có dân số đông là gì?
Quan sát hình ảnh sau để trả lời:
Có thị trường tiêu thụ rộng lớn. Nguồn lao động dồi dào.
Hoạt động 2:HS làm việc cá nhân:
Dựa vào biểu đồ biến đổi dân số của nước ta dưới
đây em hãy:
II- GIA TĂNG DÂN SỐ
II- GIA TĂNG DÂN SỐ
:
:
II- GIA TĂNG DÂN SỐ
II- GIA TĂNG DÂN SỐ
:
:
Học sinh ghi:
Học sinh ghi:
Từ cuối nhưng năm 50 của thế kỷ XX dân số nước ta
Từ cuối nhưng năm 50 của thế kỷ XX dân số nước ta
tăng nhanh, dẫn đến tình trạng “bùng nổ dân số”
tăng nhanh, dẫn đến tình trạng “bùng nổ dân số”
Trả lời: gây ra hiện tượng bùng nổ dân số
Trả lời: gây ra hiện tượng bùng nổ dân số
.
.
b – Dân số tăng nhanh là yếu tố dẫn đến hiện tượng gì?
b – Dân số tăng nhanh là yếu tố dẫn đến hiện tượng gì?
Trả lời: dân số tăng nhanh và tăng liên tục
Trả lời: dân số tăng nhanh và tăng liên tục
,
,
nhất là vào thập kỷ
nhất là vào thập kỷ
50 của thế kỷ XX
50 của thế kỷ XX
a - Nêu nhận xét sự gia tăng dân số của nước ta qua các năm?
a - Nêu nhận xét sự gia tăng dân số của nước ta qua các năm?
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
?
?
Quan sát biểu đồ nêu nhận xét đường biểu diễn tỉ lệ gia
Quan sát biểu đồ nêu nhận xét đường biểu diễn tỉ lệ gia
tăng tự nhiên của dân số nước ta thay đổi như thế nào?
tăng tự nhiên của dân số nước ta thay đổi như thế nào?
Trả lời
Trả lời
: - Tốc độ gia tăng tự nhiên thay đổi từng giai đoạn; cao nhất là từ
: - Tốc độ gia tăng tự nhiên thay đổi từng giai đoạn; cao nhất là từ
năm 54 – 60 gần 4
năm 54 – 60 gần 4
%
%
.
.
- Từ năm 976 đên 2003 có xu hướng giảm dần; thấp nhất là năm 2003 đạt
- Từ năm 976 đên 2003 có xu hướng giảm dần; thấp nhất là năm 2003 đạt
1,3
1,3
%
%
?
?
Giải thích nguyên nhân của sự thay đổi đó
Giải thích nguyên nhân của sự thay đổi đó
?
?
Trả lời
Trả lời
: đó là kết quả của việc thực hiện chính sách dân số và kế
: đó là kết quả của việc thực hiện chính sách dân số và kế
hoạch hoá gia đình.
hoạch hoá gia đình.
Học sinh ghi:
Học sinh ghi:
Nhờ thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hoá gia
Nhờ thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hoá gia
đình nên tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số có xu hướng giảm
đình nên tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số có xu hướng giảm
,
,
Nh
Nh
ư
ư
ng h
ng h
àng
àng
n
n
ă
ă
m d
m d
â
â
n s
n s
ố
ố
n
n
ư
ư
ớ
ớ
c
c
ta v
ta v
ẫ
ẫ
n
n
t
t
ă
ă
ng th
ng th
ê
ê
m kho
m kho
ảng
ảng
1 tri
1 tri
ệ
ệ
u
u
ng
ng
ư
ư
ờ
ờ
i
i
.
.
II-GIA TĂNG DÂN SỐ:
?
?
V
V
ì sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số giảm, nhưng dân
ì sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số giảm, nhưng dân
số vẫn tăng nhanh?
số vẫn tăng nhanh?
Tr
Tr
ả
ả
l
l
ờ
ờ
i: vì cơ c
i: vì cơ c
ấ
ấ
u dân s
u dân s
ố
ố
nư
nư
ớ
ớ
c ta tr
c ta trẻ
, s
, s
ố
ố
ph
phụ
n
nữ
ở
tu
tu
ổ
ổ
i sinh đ
i sinh đẻ
cao(khoảng45-50 v
cao(khoảng45-50 v
ạ
ạ
n ph
n ph
ụ
ụ
n
nữ
bư
bư
ớ
ớ
c vào tu
c vào tu
ổ
ổ
i sinh đ
i sinh đ
ẻ
ẻ
hàng năm
hàng năm
)
)
?
?
Th
Thả
o lu
o lu
ậ
ậ
n nhóm(3nhóm):h
n nhóm(3nhóm):h
ậ
ậ
u qu
u quả
c
c
ủ
ủ
a s
a s
ự
ự
gia tăng dân s
gia tăng dân số
nhanh?
nhanh?
Hãy d
Hãy d
ự
ự
a vào thông tin sgk và các hình
a vào thông tin sgk và các hình ả
nh sau sau đây em
nh sau sau đây em
hãy:
hãy:
Nhóm 1:H
Nhóm 1:H
ậ
ậ
u qu
u quả
c
c
ủ
ủ
a dân s
a dân số
tăng nhanh tác đ
tăng nhanh tác độ
ng t
ng t
ớ
ớ
i s
i sự
phát tri
phát triể
n kinh t
n kinh t
ế
ế
?
?
Nhóm 2: H
Nhóm 2: H
ậ
ậ
u qu
u quả
của dân s
của dân số
tăng nhanh tác đ
tăng nhanh tác độ
ng t
ng tớ
i môi
i môi
trư
trườ
ng?
ng?
Nhóm 3: H
Nhóm 3: H
ậ
ậ
u qu
u quả
dân s
dân số
tăng nhanh tác đ
tăng nhanh tác đ
ộ
ộ
ng t
ng tớ
i h
i hộ
i?
i?
II- GIA TĂNG DÂN SỐ
H
H
ậ
ậ
u qu
u qu
ả
ả
c
c
ủ
ủ
a gia tăng dân s
a gia tăng dân số
nhanh
nhanh
.
.
II- GIA TĂNG DÂN SỐ:
Hậu quả của gia tăng dân số nhanh:
II- GIA TĂNG DÂN SỐ
II- GIA TĂNG DÂN SỐ
:
:
H
H
ậ
ậ
u qu
u qu
ả
ả
c
c
ủ
ủ
a gia tăng dân s
a gia tăng dân s
ố
ố
nhanh
nhanh
:
:
II- GIA T
II- GIA T
ĂNG DÂN SỐ
ĂNG DÂN SỐ
HẬU QUẢ CỦA GIA TĂNG DÂN SỐ
HẬU QUẢ CỦA GIA TĂNG DÂN SỐ
KINH TẾ
XÃ HỘI MÔI TRƯỜNG
Thiếu
việc
làm
Kìm hãm
sự phát
triển kinh
tế xã hội
Gánh
nặng
cho giáo
dục và y
tế.
Thu
Nhập
Thấp
Đời sống
chậm
được
cải thiện
Cạn
kiệt tài
nguyên.
Ô
nhiẽm
môi
trường
II- GIA TĂNG DÂN SỐ.
Ho
Ho
ạ
ạ
t đ
t đ
ộ
ộ
ng theo c
ng theo c
ặ
ặ
p: nêu l
p: nêu l
ợ
ợ
i ích của s
i ích của s
ự
ự
gi
gi
ả
ả
m t
m t
ỉ
ỉ
l
l
ệ
ệ
gia tăng t
gia tăng t
ự
ự
nhiên c
nhiên củ
a
a
dân s
dân số
nư
nư
ớ
ớ
c ta?
c ta?
Các vùng
Các vùng
t
t
ỉ
ỉ
l
l
ệ
ệ
gia tăng t
gia tăng t
ự
ự
nhiên của dân s
nhiên của dân s
ố
ố
năm
năm
1999(%)
1999(%)
cả nước
cả nước
Thành thị
Thành thị
Nông thôn
Nông thôn
1.43
1.43
1.12
1.12
1.52
1.52
Trung du và MNBB
Trung du và MNBB
+ Tây bắc
+ Tây bắc
+ Đông bắc
+ Đông bắc
Đồng bằng sông hồng
Đồng bằng sông hồng
Bắc trung bộ
Bắc trung bộ
Duyên hải nam trung bộ
Duyên hải nam trung bộ
Tây nguyên
Tây nguyên
Đ
Đ
ông nam bộ
ông nam bộ
Đông bằng SCL
Đông bằng SCL
2.17
2.17
1.30
1.30
1.11
1.11
1.47
1.47
1.46
1.46
2.11
2.11
1.37
1.37
1.39
1.39
Trả lời: giảm áp lực gánh nặng phụ thuộc,việc làm , tạo điều kiện thuận
lợi cho giáo dục , chăm sóc trẻ em và nâng cao chất lượng cuộc sống
Dựa vào bảng số liệu sau đây hãy xác định vùng có tỉ lệ gia tăng tự
nhiên của dân số cao nhất, thấp nhất,các vùng lãnh thổ có tỉ lệ gia
tăng tự nhiên cao hơn trung bình của cả nước?
II- GIA T
II- GIA T
ĂNG DÂN SỐ
ĂNG DÂN SỐ
:
:
Học sinh ghi:
Học sinh ghi:
t
t
ỉ
ỉ
l
l
ệ
ệ
gia tăng t
gia tăng t
ự
ự
nhiên c
nhiên c
ủ
ủ
a dân s
a dân s
ố
ố
còn có s
còn có s
ự
ự
khác
khác
nhau gi
nhau gi
ữ
ữ
a các vùng trong nư
a các vùng trong nư
ớ
ớ
c.
c.
III CƠ CẤU DÂN SỐ:
Hoạt đỘng 3: HS làm việc cá nhân:
Quan sát bảng số liệu về cơ cấu dân số theo giới tính và nhóm tuổi ở
VN sau đây hãy nhận xét:
Nhóm
Nhóm
tu
tu
ổ
ổ
i
i
Năm 1979
Năm 1979
Năm 1989
Năm 1989
Năm 1999
Năm 1999
Nam
Nam
(%)
(%)
Nữ (%)
Nữ (%)
Nam (%)
Nam (%)
N
N
ữ
ữ
(%)
(%)
Nam (%)
Nam (%)
N
N
ữ(%)
ữ(%)
0 – 14
0 – 14
15 – 59
15 – 59
60 trở
60 trở
lên
lên
Tổng số.
Tổng số.
21.8
21.8
23.8
23.8
2.9
2.9
48.5
48.5
20.7
20.7
26.6
26.6
4.2
4.2
51.5
51.5
20.1
20.1
25.6
25.6
3.0
3.0
48.7
48.7
18.9
18.9
28.2
28.2
4.2
4.2
51.3
51.3
17.4
17.4
28.4
28.4
3.4
3.4
49.2
49.2
16.1
16.1
30.0
30.0
4.7
4.7
50.8
50.8
III CƠ C
III CƠ C
Ấ
Ấ
U DÂN S
U DÂN S
Ố
Ố
:
:
? Tỉ lệ hai nhóm dân số nam,nữ thời kỳ 1979 -1999?
?Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta thời kỳ 1979 -1999?
Trả lời: + Tỉ lệ nữ lớn hơn nam và thay đổi theo thời gian.
+ sự thay đổi giữa tỉ lệ tổng số nam và nữ giảm dần từ 3%
2.6% 1.4%
+ Nhóm tuổi từ 0 -14 tuổi cả nam và nữ đều giảm dần.
+ Nhóm tuổi từ 15 -59 cả nam và nữ đều tăng dần.
+ Nhóm tuổi 60 tuổi trở lên cả nam và nữ cũng tăng.
Học sinh ghi: + Tỉ số giới tính không bao giờ cân bằng và thường
thay đổi theo nhóm tuổi, theo thời gian. tỉ lệ giới tính khác nhau giữa
các địa phương.
+ cơ cấu dân số nước ta có cơ cấu dân số trẻ, nhưng
cũng đang có sự thay đổi: tỉ lệ trẻ em giảm xuống, tỉ lệ người trong độ
tuổi lao động và trên độ tuổi lao động tăng lên.
III. CƠ CẤU DÂN SỐ.
?
?
T
T
ạ
ạ
i sao c
i sao c
ầ
ầ
n ph
n ph
ả
ả
i bi
i bi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
t c
t cấ
u dân s
u dân s
ố
ố
theo gi
theo gi
ớ
ớ
i tính
i tính
ở
ở
m
m
ỗ
ỗ
i
i
qu
qu
ố
ố
c gia?
c gia?
Trả lời: để tổ chức lao động phù hợp cho từng giới, bổ
sung hàng hoá, nhu yếu phẩm cho từng giới.
? Nguyên nhân của sự khác biệt về tỉ số giới tính ở nước ta
là gì?
Trả lời: - Do hậu quả của chiến tranh, nam giới hy sinh.
- Nam giới phải lao động nhiều hơn, làm
những công việc nặng nhọc hơn, nên tuổi thọ thấp hơn.
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP.
BÀI TẬP C
BÀI TẬP C
Ủ
Ủ
NG CỐ:
NG CỐ:
Bài tập 1: So với dân số của hơn 220 quốc gia trên thế
giới hiện nay dân số nước ta đứng thứ :
13
13
14
14
15
15
12
12
HO
HO
Ạ
Ạ
T Đ
T Đ
Ộ
Ộ
NG NỐI TI
NG NỐI TI
Ế
Ế
P
P
.
.
Bài tập củng cố:
Bài tập củng cố:
Bài tập 2: Theo điều kiện hiện nay, dân số nước ta đông, sẽ tạo
nên:
a- Một thị trường tiêu thụ mạnh, rộng.
b- Nguồn cung cấp lao động lớn.
c- Trợ lực cho việc phát triển sản xuất và nâng cao mức sống.
d- Tất cả đều đúng.
Bài tập 3: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam thời kỳ
1979- 1999 có sự thay đổi:
a- Tỉ lệ trẻ em giảm dần
b- Trẻ em chiếm tỉ lệ thấp.
c- Người trong độ tuổi lao động chiếm tỉ lệ thấp.
d-Tỉ lệ người trong và trên độ tuổi lao động tăng lên.
DẶN DÒ:
Họ
Họ
c
c
sinh
sinh
v
v
ề
ề
nhà:
nhà:
+ H
+ H
ọ
ọ
c
c
bài
bài
c
cũ
.
.
+ T
+ T
r
r
ả
ả
l
l
ờ
ờ
i
i
các câu h
các câu h
ỏ
ỏ
i
i
và làm bài
và làm bài
t
t
ậ
ậ
p c
p c
u
u
ố
ố
i bài.
i bài.
+C
+C
h
h
u
u
ẩ
ẩ
n
n
bị bài 3.
bị bài 3.
Giáo viên: Nguyễn Thị Hạnh
XIN CẢM ƠN
CÁC THẦY, CÔ
GIÁO VÀ CÁC
EM THAM GIA
TIẾT HỌC NÀY.