Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

BẢO VỆ SỨC KHỎE - DINH DƯỠNG HỢP LÝ VÀ SỨC KHỎE – 10 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.99 KB, 21 trang )

DINH DÛÚÄNG VÂ AN TOÂN THÛÅC PHÊÍM 207
3. Phất hiïån vâ xûã trđ súám suy dinh dûúäng.

4. Giấo dc dinh dûúäng cho cấc bâ mể vïì kiïën thûác ni con.

5. Tùng cûúâng ngìn thûåc phêím bưí sung cho bûäa ùn: Xêy dûång
hïå sinh thấi VAC, chïë biïën mưåt sưë thûác ùn bưí sung àùåc biïåt khi cố
rưëi loẩn tiïu hốa (thûúâng chïë biïën cấc loẩi bưåt cố kïm bưåt mưång ng
cưëc àïí tùng àêåm àưå nùng lûúång cho bûäa ùn ca trễ, tùng hoẩt àưång
cấc men ).


CHÏË ÀƯÅ ÙN CHO BÏÅNH NHÊN ÀẤI ÀÛÚÂNG

I. ÀẨI CÛÚNG

Trïn thïë giúái ûúác tđnh cố trïn 300 triïåu ngûúâi bõ bïånh àấi
àûúâng. úã Hoa K cố 2-4% ngûúâi bõ àấi àûúâng. úã Phấp cố khoẫng
150.000 ngûúâi bõ àấi àûúâng type I. úã Viïåt Nam chûa cố sưë liïåu chđnh
xấc. úã Hâ nưåi cố khoẫng 0,5-1,4% (Lï Huy Liïåu vâ cưång sûå 1990).
Tuy gổi lâ àấi àûúâng nhûng khưng phẫi trûúâng húåp nâo cố àûúâng
trong nûúác tiïíu cng àûúåc gổi lâ bïånh àấi àûúâng.

Cố khi cố àûúâng trong nûúác tiïíu vò ngûúäng thêån hẩ thêëp thò
cng khưng gổi lâ bïånh àấi dûúâng.

Theo Tưí chûác Y tïë thïë giúái thò bïånh àấi àûúâng àûúåc khùèng àõnh
úã bêët k thúâi àiïím nâo trong ngây bïånh nhên cố :

- Glucoza trong mấu tơnh mẩch > 10 mmol/1đt (180 mg/dl).


- Glucoza trong huët tûúng 1 11,1 mmol/1đt (200 mg/dl).

Trong trûúâng húåp nghi ngúâ cêìn lâm nghiïåm phấp dung nẩp
glucoza bùçng àûúâng ëng àïí phất hiïån.

Vïì ngun nhên àấi àûúâng cố 2 nhốm:

- Àấi àûúâng do ty: Viïm ty, sỗi ty, u ấc tđnh di cùn ty,
nhiïỵm sùỉt (hemochromatose) hay do ngun nhên di truìn,
ngun nhên tûå miïỵn (cố khấng ngun HLA DR3 hóåc HLA DR4).

- Àấi àûúâng ngoâi ty: Cûúâng vỗ thûúång thêån (Hưåi chûáng
Cushing), cûúâng giấp trẩng, cûúâng thy trûúác tuën n. Sûã dng
glucocorticoid nhû prednisolone, sûã dng hypothiaxid.
DINH DÛÚÄNG VÂ AN TOÂN THÛÅC PHÊÍM 208
Àấi àûúâng cố 2 thïí (type):

- Thïí ph thåc Insulin (type I): thûúâng gùåp úã ngûúâi trễ tíi,
gêìy. Thïí nây cố nhiïìu biïën chûáng.

- Thïí khưng ph thåc Insulin (type II): Thûúâng gùåp úã nhûäng
ngûúâi tíi trïn 40, ngûúâi bếo. Thïí nây đt cố biïën chûáng.

Àấi àûúâng àûúåc chia lâm 4 giai àoẩn:

- Àấi àûúâng êín (tiïìn àấi àûúâng)

- Àấi àûúâng tiïìm tâng.

- Àấi àûúâng sinh hốa.


- Àấi àûúâng lêm sâng.

Vïì àiïìu trõ thò chïë àưå dinh dûúäng lâ àùåc biïåt quan trổng; nhêët
lâ úã thïí khưng ph thåc Insulin vâ úã 3 giai àoẩn àêìu. úã 3 giai àoẩn
nây, d lâ thïí ph thåc Insulin mâ nïëu chêín àoấn àûúåc súám thò
chó cêìn mưåt chïë àưå ùn húåp lđ lâ cố thïí kếo dâi cấc giai àoẩn nây mâ
khưng phẫi súám dng Insulin.

ÚÃ giai àoẩn àấi àûúâng lêm sâng thò cấc triïåu chûáng biïíu hiïån
rộ vâ lẩi nhiïìu biïën chûáng, cố nhûäng biïën chûáng hiïím nghêo nhû
tùỉc mẩch, suy thêån. Bïånh nhên ùn nhiïìu, ëng nhiïìu, àấi nhiïìu,
glucose mấu cao, glucose niïåu cao, toan huët nùång, nûúác tiïíu cố xï
ton. Bïånh nhên cốthïí súám ài vâo hưn mï vâ tûã vong.

ÚÃ giai àoẩn àấi àûúâng lêm sâng úã thïí ph thåc Insulin hay
khưng ph thåc Insulin thò riïng chïë àưå dinh dûúäng khưng à àïí
khưëng chïë àûúâng huët mâ phẫi àiïìu trõ tđch cûåc thïm bùçng thëc.
Tuy nhiïn nïëu khưng cố chïë àưå dinh dûúâng húåp lđ úã giai àoẩn nây
thò riïng thëc cng khưng à chûâa trõ. Vđ d bïånh nhên àấi àûúâng
nùång nhûng lẩi cố urï mấu cao do thêån.

II. NGUN TÙỈC XÊY DÛÅNG CHÏË ÀƯÅ DINH DÛÚNG CHO BÏÅNH NHÊN
ÀẤI ÀÛÚÂNG, THÏË KHƯNG PH THÅC INSULIN (TYPE II) VÂ TYPE I
NHỂ

1. Àẫm bẫo à nùng lûúång àïí giûä n nùång bònh thûúâng. Àưëi
vúái ngûúâi bếo cêìn giẫm búát nùng lûúång.
DINH DÛÚÄNG VÂ AN TOÂN THÛÅC PHÊÍM 209
Àưëi tûúång KCal/c. nùång trung bònh KCal cho ngûúâi 50 kg

Ngûúâi bếo cêìn st cên 20 1000
Bïånh nhên nưåi tr 25 1250
Ngûúâi lao àưång nhể 30 1500
Ngûúâi lao àưång trung bònh 35 1750
Ngûúâi lao àưång nùång 40 2000

2. Àẫm bẫo t lïå nùng lûúång giûäa protein, gluxit, lipit:

Protit: 15%; lipit: 50%; gluxit: 35%

a) Gluxit: Nối chung trong bïånh àấi àûúâng cêìn phẫi hẩn chïë
gluxit xëng túái mûác mâ cú thïí bïånh nhên chõu àûång àûúåc. Ngûúâi ta
thêëy rùçng cng khưng nïn giẫm gluxit dûúái mûác 40% tưíng.sưë nùng
lûúång trong khêíu phêìn vò sệ cố biïën chûáng. Nïëu àậ phẫi hẩn chïë túái
mûác àố mâ bïånh nhên vêỵn cố àûúâng huët cao vâ àấi àûúâng thò
phẫi dng Insulin rêët thêån trổng àïí trấnh sưë lûúång gluxit thay àưíi.

b. Protein: Nối chung cêìn tùng protein lïn cao hún ngûúâi bònh
thûúâng àïí àấp ûáng nhu cêìu chuín hốa ca cú thïí vâ cung cêëp
thïm nùng lûúång thay gluxit. Nhûng cng khưng nïn cho quấ 20%
tưíng sưë nùng lûúång ca khêíu phêìn.

c. Lipit: Lûúång lipit cêìn àïí cung cêëp sưë nùng lûúång côn thiïëu.
Khi sûã dng lipit ch dng nhiïìu axit bếo chûa no vò cêìn hẩn chïë
cholesterol úã mûác thêëp nhêët.

3. Nïn dng thûác ùn giâu chêët xú vò nố cố tấc dng khưëng chïë
viïåc tùng glucoza, cholesterol, triglyxerit sau bûäa ùn úã bïånh nhên
àấi àûúâng thåc type II.


4. À vitamin àùåc biïåt vitamin nhốm B (Bi, B2, PP ) àïí ngùn
ngûâa tẩo thânh thïí cetonic.

5. Phên chia khêíu phêìn thânh nhiïìu bûäa àïí khưng gêy tùng
àûúâng huët sau khi ùn. Vúái bïånh nhên dng Insulin, cấc bûäa ùn
nïn ph húåp vúái thúâi gian tấc dng tưëi àa ca Insulin àïí àïì phông
hẩ àûúâng huët.

III. CẤCH DNG CẤC LOẨI THÛÁC ÙN TRONG BÏÅNH NHÊN ÀẤI ÀÛÚÂNG

1. Lûúng thûåc: Gẩo, mò, ngư phẫi hẩn chïë (Nhûäng thûåc phêím
nây àïìu cố hâm lûúång gluxit tûâ 70-80%). Khoai têy lâ thûác ùn rêët
DINH DÛÚÄNG VÂ AN TOÂN THÛÅC PHÊÍM 210
tưët cho bïånh nhên àấi àûúâng (150g khoai têy chó cố 21g gluxit), nïn
ùn låc. Khoai lang cố nhiïìu gluxit hún (28%).

2. Cấc loẩi rau: Rau tûúi bêët cêìn cho bïånh nhên àấi àûúâng vò nố
chưëng lẩi toan, cung cêëp nhiïìu vitamin, mëi khoấng, bïånh nhên cố
thïí ùn nhiïìu vâ àúä àối .Rau tûúi cố sưë lûúång gluxit rêët thêëp tûâ 3-6%:
rau mëng, rau diïëp, câ chua (3% gluxit), bùỉp cẫi, xp lú, câ, bêìu, bđ
(5% gluxit), câ rưët, hânh (10% gluxit). Låc rau cng nhû nûúác låc
thõt lâ mốn ùn tưët: cho bïånh nhên àấi àûúâng.

3. Àêåu àưỵ: tưët vâ nïn dng nhiïìu úã bïånh nhận àấi àûúâng, mưåt
mùåt cung cêëp protein eho bïånh nhên, mùåt khấc gluxit ca àêåu àưỵ
cng dïỵ tiïu hốavâ sûã dng tưët.

4. Quẫ: Rêët tưët vò mang lẩi nhiïìu vitamin, nhêët lâ vitamin C vâ
mëi khoấng. Quẫ chưëng lẩi àûúåc toan vò nố cố tđnh kiïìm. Loẩi quẫ
cố nhiïìu gluxit thò cêìn phẫi kiïng, tuy nhûäng gluxit ca quẫ đt gêy

tùng àûúâng hún lâ cấc loẩi khấc.

5. Àûúâng mûát: Cêëm dng dưëi vúái bïånh nhên àấi àûúâng.

6. Sûäa: lâ thûác ùn àêìy àu cấc chêët dinh dûúäng, dïỵ tiïu, nhiïìu
protein vâ cấc axit min cêìn thiïët nïn dng rêët tưët cho bïånh nhên
àấi thấo àûúâng.

Tuy nhiïn khi dng sûäa phẫi tđnh toấn cêín thêån vò sûäa cố 5%
lactoza vâ giấ trõ sinh nùng lûúång ca sûäa lẩi thêëp (67 Kcal/100ml,
sûäa chua dng tưët hún sûäa thûúâng vò mưåt phêìn lactoza àậ biïën
thânh axit lactic.

7. Cấc loẩi thõt, cấ, trûáng: Àưëi vúái bïånh nhên àấi àûúâng, lûúång
protein àung nhiïìu hún ngûúâi bònh thûúâng nhûng gêy toan vâ gêy
hưn mï. Thõt cố hâm lûúång protein cao do vêåy khưng nïn dng quấ
mûác. Cấ vâ gia cêìm cng vêåy, cêìn nhúá rùçng bïånh nhên àấi àûúâng
hay cố xú cûáng àưång mẩch vâ thêån ca hổ rêët ëu. Nïn dng thõt
múä, cấ vâ gia cêìm bếo vò khi cố nhiïìu múä thò lûúång protein sệ đt ài.
Nûúác låc thõt dng tưët vò cố đt gluxit vâ lẩi cố chêët chiïët mi thúm,
mëi khoấng vâ vitamin. Trûáng khưng cố nhiïìu gluxit do vêåy trûáng
óa thûác ùn tưët cho bïånh nhên, trûáng cố nhiïìu protein vâ lipit cố giấ
trõ cao, trûáng đt gêy toan hún thõt.

DINH DÛÚÄNG VÂ AN TOÂN THÛÅC PHÊÍM 211
IV. GIÚÁI THIÏÅU MƯÅT SƯË THÛÅC ÀÚN MÊỴU

Giúâ ùn Thûá hai+thûá nùm Thûá ba+sấu+CN Thûá t+thûá bêíy
6h30 Sûäa àêåu nânh 200ml
(àêåu 25 g, àúâng 5 g)

khoai têy låc 200g
Sûäa chua 200ml
Khoai sổ 200g
Khoai sổ 200 g
Sûäa àêåu nânh 250 ml
11h Cúm 200g (gẩo 100g)
R. mëng xâo (rau
300g, dêìu 10g)
Àêåu ph rấn (àêåu
200g, dêìu 10g)
Cúm 200g, giấ àưỵ xâo
(giấ àưỵ 300g, dêìu 200 g)
Cúm 200g, da chåt, câ
chua trưån dêìu (da chåt,
câ chua 300g, dêìu 10g,
dêëm tỗi), thõt lún rim 30g
14h Sûäa àêåu nânh 200ml
Àu à 200g
Sûäa àêåu nânh 200ml
Chëi 1 quẫ
Sûäa àêåu nânh 200ml
Da hêëu 200g
17h Cúm 200g
Mùng xâo (mùng
300g, dêìu 20g)
Gan lúån ấp chẫo (gan
50g, dêìu 50g)
Cúm 200g
Nưåm rau (rau mëng
300g, lẩc vûâng 30g, dêëm,

rau thúm)
Trûáng rấn (trûáng 1 quẫ,
dêìu 10g)
Cúm 200g
Àêåu quẫ xâo (àêåu 300g,
dêìu 20g)
Àêåu ph rấn 100g
20h Sûäa àêåu nânh 200ml Sûäa àêåu nânh 200ml Sûäa àêåu nânh 200ml

Nùng lûúång 1600-1700 Kcalo, trong àố:

+ Bûäa sấng: 20% nùng lûúång khêíu phêìn

+ Bûäa trûa: 40% nùng lûúång khêíu phêìn

+ Bûäa tưëi: 40% nùng lûúång khêíu phêìn


CHÏË ÀƯÅ ÙN TRONG BÏÅNH TÙNG HUËT ẤP


I. ÀẨI CÛÚNG:

Theo OMS nïëu huët ấp àưång mẩch tưëi àa trïn 160 mmhg,
huët ấp àưång mẩch tưëi thiïíu trïn 95 mmhg àûúåc gổi lâ tùng huët
DINH DÛÚÄNG VÂ AN TOÂN THÛÅC PHÊÍM 212
ấp chđnh thûác. Nïëu huët ấp àưång mẩch tưëi àa 140-160 mmhg vâ
huët ấp àưång mẩch tưëi thiïíu 90-95 mmhg àûúåc gổi lâ tùng huët
ấp "giúái hẩn".


Bïånh nây cố liïn quan túái sûå phất triïín cưng nghiïåp, àư thõ vâ
nhõp sưëng cùng thùèng, bïånh cng thûúâng gùåp úã cấc nûúác phất triïín
cố mûác sưëng cao, viïåc tiïu th mëi nhiïìu cng lâ ngun nhên
quan trổng lâm tùng huët ấp. Cấc ëu tưë têm lđ xậ hưåi gêy cùng
thùèng cng tẩo àiïìu kiïån cho tùng huët ấp phất triïín. Bïånh nây
cng thûúâng gùåp úã cấc gia àònh cố huët ấp cao, úã trễ em vâ ngûúâi
trễ tíi phêìn lúán lâ tùng huët ấp thûá phất. úã ngûúâi cao tíi phêìn
lúán lâ tùng huët ấp ngun phất.

Mưåt chïë àưå ùn nhiïìu natri sệ gêy tùng huët ấp. Trong àiïìu
kiïån bònh thûúâng cấc hocmưn vâ thêån cng phưëi húåp àiïìu hôa viïåc
thẫi natri cho cên bùçng vúái natri ùn vâo. ûá natri chó xẫy ra khi
lûúång natri ùn vâo nhiïìu quấ khẫ nùng àiïìu chónh. Lc àố hïå thưëng
àưång mẩch eo thïí tùng nhêåy cẫm hún vúái Angiotensin II vâ
Noradrenalin. Tïë bâo cú trún tiïíu àưång mẩch ûá natri sệ ẫnh hûúãng
àïën àưå thêëm ca canxi qua mâng, do àố lâm tùng khẫ nùng co thùỉt
tiïíu àưång mẩch. Tùng huët ấp do ûá Na tri cng eo thïí cố ëu tưë di
truìn. Nhiïìu cưng trònh àậ khùèng àõnh chïë àưå ùn giâu ka li sệ lâm
giẫm huët ấp. Ngûúâi ta côn thêëy canxi lâ ion àống vai trô chó àẩo
trong kđch thđch co cú trún thanh mẩch. Chïë àưå ùn nhiïìu múä lâm
tùng cholesterol trong mấu gêy xú vûâa àưång mẩch. Huët ấp tùng
cố thïí cố tấc dng àêíy nhanh quấ trònh xú vûâa àưång mẩch, ngûúåc
lẩi vûâa xú àưång mẩch lẩi gêy tùng huët ấp, àùåc biïåt cấc mẫng vûâa
xú lâm tùỉc àưång mẩch thêån. úã cấc nûúác ngûúâi dên quen ùn nhiïìu
rau quẫ, đt múä thò tó lïå tùng huët ấp cng thêëp hún.

II. NGUN TÙỈC CHUNG XÊY DÛÅNG CHÏË ÀƯÅ ÙN

1 Nùng lûúång: Hẩn chïë cao trong trûúâng húåp bếo quấ mûác vâ
bếo phò. Vò bïånh huët ấp cao phêìn nhiïìu mùỉc vâo khoẫng 40 tíi,

búãi vêåy viïåc giûä thïí trung bònh thûúâng rêët quan trổng. Mưåt sưë ngûúâi
sau khi giẫm cên thò huët ấp cng giẫm theo. Vò vêåy thûåc àún nïn
cố nùng lûúång thêëp. Nïëu bếo quấ mâ đt hoẩt àưång thò chó nïn ùn
1200-1600 Kcal. Nïëu lâ ngûúâi hoẩt àưång vûâa phẫi thò hẩn chïë úã mûác
1800-2000 Kcal.

2. Lipit: Giẫm búát lipit nhêët lâ trûúâng húåp bếo trïå. Búãi vò viïåc
giẫm nùng lûúång ca nhûäng bïånh nhên nây thò trûúác hïët bùçng cấch
giấm lipit. Nhêët lâ lipit àưång vêåt, nhûäng thûác ùn cố cholesterol cêìn
DINH DÛÚÄNG VÂ AN TOÂN THÛÅC PHÊÍM 213
hẩn chïë (vđ d nhû cấc loẩi ph tẩng, gan, ốc, bêìu dc, lông àỗ
trûáng ). Khưng nïn ùn quấ 30g lipit/24giúâ vâ nïn dng dêìu thûåc
vêåt vâ cấc hẩt cố dêìu.

3. Gluxit: Giẫm búát àïí trấnh bếo trïå. Hẩn chïë úã mûác 300-
350g/ngây. Gluxit khưng cố hẩi gò cho bïånh huët ấp, nhûng nïëu
dng nhiïìu thò chïë àưå ùn sệ cố nhiïìu cao vâ sinh bếo trïå. Nïn dng
cấc hẩt ng cưëc ngun vển nhû gẩo tễ, gẩo nïëp, khoai c.

4. Protein: Cố thïí cho bïånh nhên ùn vúái sưë lûúång protein nhû
ngûúâi bònh thûúâng (trûâ trûúâng húåp mùỉc thïm bïånh thêån hóåc tim).
Nïn ùn nhiïìu protein thûåc vêåt

5. Vitamin: ùn nhiïìu rau xanh vâ trấi cêy àïí tùng ngìn ka li
vâ vitamin àùåc biïåt lâ vitamin C, E, b -caroten.

6. Gia võ: Khưng nïn dng cấc loẩi gia võ nhû úát, hẩt tiïu hay
ht thëc lấ thëc lâo. Trấnh dng rûúåu, câ phï, chê àùåc vò nố kđch
thđch thêìn kinh.


7. Mëi: Nïn ùn giẫm mëi hún bònh thûúâng (dûúái 6g/ngây kïí
cẫ mëi trong thûåc phêím). Ty tûâng thïí bïånh mâ cố thïí hẩn chïë
mëi tuåt àưëi bùng huët ấp úã ngûúâi trễ tíi mâ khưng tòm thêëy
ngun nhên, tùng huët ấp cố biïën chûáng tim vâ ph nhiïìu).

8. Nûúác: Lûúång nûúác dng vûâa phẫi, vò dng nhiïìu nûúác lâm
tìn hoân mấu bõ rưëi loẩn vâ gêy ra biïën chûáng. Khưng cêìn phẫi
hẩn chïë trûâ khi tim bõ suy nhiïìu vâ ph nhiïìu.

- Gẩo tễ, gẩo nïëp, khoai têy, khoai lang, khoai sổ vâ cấc loẩi
àêåu àưỵ, lẩc, vûâng.

- Dêìu cấm, dêìu vûâng, dêìu àêåu tûúng, dêìu ngư, dêìu thûåc vêåt
khấc trûâ dêìu dûâa.

- Sûäa àêåu tûúng, sûäa chua, sûäa giẫm bếo.

- Cấc loẩi thõt đt múä.

- Cấc loẩi cấ sưng, ao hưì, cấ biïín, tưm cua, mûåc.

Trûáng chó nïn 1-2 quẫ/tìn.

DINH DÛÚÄNG VÂ AN TOÂN THÛÅC PHÊÍM 214
Cấc loẩi rau: ngốt, mëng, cẫi cấc loẩi, bđ, rau dïìn, giấ àưỵ.

- Nïn chïë biïën dẩng hêëp, låc. Nïëu mën ùn rấn nïn låc chđn
bỗ nûúác rưìi ấp chẫo vâng hai mùåt.

- ëng nûúác chê xanh, hẩt sen, lấ vưng, hoa hôe, nûúác nhên

trêìn.

Cấc thûác ùn khưng nïn dng:

Thõt nhiïìu múä, nûúác dng thõt, cấ bếo.

Cấc loẩi ph tẩng: ốc, tim, gan, thêån, lông

- Cấc thûác ùn mëi mùån nhû dûa, câ, hânh kiïåu mëi mùån,
mùỉm cấ, mùỉm .Àûúâng mêåt, bấnh mûát kểo ( ùn đt ).

- Múä lúån, gâ, cûâu, bô.

- Nûúác chê àùåc, câ phï, rûúåu, thëc lấ.


CHÏË ÀƯÅ ÙN TRONG BÏÅNH GAN MÊÅT

I. ÀẨI CÛÚNG

Gan lâ mưåt tuën lúán nhêët ca cú thïí, cố nhiïìu chûác nùng quan
trổng nhû:

1. Chuín hốa protein

- Tưíng húåp protein huët tûúng.

- Khûã amin ca cấc axit amin

- Tẩo thânh urï.


2. Chuín hốa cacbonhydrat

- Tưíng húåp, dûå trûä, giẫi phống glycogen.

- Tưíng húåp hepann.

DINH DÛÚÄNG VÂ AN TOÂN THÛÅC PHÊÍM 215
3. Chuín hốa lipit

- Tưíng húåp lipoprotein, phospholipit, cholesterol.

- Tẩo thânh mêåt

- Liïn húåp cấc mëi mêåt.

- Oxy hốa cấc axit bếo.

4. Chuín hốa chêët khoấng

- Dûå trûä sùỉt, àưìng vâ cấc chêët khoấng khấc.

5. Chuín hốa vitamin A vâ D

- Chuín hốa caroten thânh vitamin A, vitamin K thânh
prothrombin.

8. Khûã àưåc cấc sẫn phêím phên giẫi, chêët khoấng, mưåt sưë thëc
àưåc B1 Chêët mâu.


Tưën thûúng gan thûúâng lâ thay àưíi tïë bâo nhu mư gan cố thïí úã
dûng: teo, xú hốa, thêm nhiïỵm múä, hoẩi tûã.

II. NGUN TÙỈC CHUNG VÏÌ DINH DÛÚÄNG TRONG BÏÅNH GAN MÊÅT

1 Bẫo vïå tïë bâo nhu mư gan lâ àiïìu phẫi quan têm hâng àêìu
trong cấc bïånh gan mêåt àïí bẫo tưìn chûác nùng gan. Do vêåy cêìn mưåt
chïë àưå ùn húåp lđ vïì chêët à vïì lûúång.

2. Tùng protein q, gia trõ sinh hổc cao, à cấc axit min cú bẫn
nhùçm ngùn thêm nhiïỵm múä úã gan, thoẫi hốa tïë bâo gan vâ tẩo àiïìu
kiïån tấi tẩo cấc mư.

3. Tùng dinh dûúäng bùçng Cacbonhydrat àïí àẫm bẫo kho dûå trûä
Glycogen cho à protein nhùçm àẫm bẫo tấc dng bẫo vïå tưí chûác
gan. Bònh thûúâng mưåt phêìn gluxit ca chïë àưå ùn àûúåc dûå trûâ trong
gan tûúái hònh thûác glycogen. Chûác nùng chuín hốa vâ dûå trûä ca
glycogen rêët quan trổng vò nố lâm cho gan àẫm nhiïåm àûúåc vai trô
giẫi àưåc. Khi gan bõ tưín thûúng thò glycogen giẫm ài. Do àố chïë àưå
ùn phẫi cố nhiïìu gluxit àïí gan tẩo ra àûúåc nhiïìu glycogen. Mùåt
khấc nố côn bẫo vïå cho gan khỗi bõ thoấi hốa múä.
DINH DÛÚÄNG VÂ AN TOÂN THÛÅC PHÊÍM 216
4. Hẩn chïë múä vâ thûác ùn bếo: Khi tïë bâo gan bõ tưín thûúâng thò
lêåp tûác. bâo tûúng ca nố sinh ra nhûäng giổt múä cố thïí lâm hy
hoẩi tïë bâo. Àố chđnh lâ hiïån tûúång thoấi hốa múä ca gan. Do àố chïë
àưå ùn phẫi hẩn chïë chêët bếo.

5. À vitamin, nhêët lâ phûác húåp nhốm B, Vitamin C, K

6. ùn nhẩt khi cố ph vâ cưí chûúáng.


7. Trong hưn mï gan thò dinh dûúäng ch ëu lâ glucoza vâ
vitamin.

III. CHÏË ÀƯÅ DINH DÛÚÄNG TRONG BÏÅNH VIÏM GAN

Mc àđch: Tẩo àiïìu kiïån àïí tấi tẩo tưí chûác gan vâ ngùn ngûâa
thïm sûå hy hoẩi thïm ca tïë bâo gan.

Tuy nhiïn bïånh nhên bõ bïånh gan thûúâng lâ chấn ùn, vò vêåy
cêìn phẫi giẫi thđch cho bïånh nhên hiïíu rùçng ùn lâ àïí àiïìu trõ, dinh
dûúäng tưët lâ àïí gan chống hưìi phc vâ ngùn ngûâa tấi phất, cêìn àưång
viïn àïí bïånh nhên cưë gùỉng ùn. Mùåt khấc chïë biïën thûác ùn cho dïỵ
tiïu vâ húåp khêíu võ ca bẫn thên ngûúâi bïånh.

1. Giai àoẩn cêëp tđnh: Tuy gan bõ tưín thûúng nhûng gan vêỵn
phẫi lâm viïåc cho nïn àiïìu trõ phấi nhùçm mc dõch lâm giấm búát
gấnh nùång cho gan trong quấ trònh chuín hốa. Do vêåy trong giai
àoẩn àêìu cêìn cho bïånh nhên ùn thûác ùn lỗng hóåc mïìm nhû:

- Nûúác chấo, bưåt àêåu nânh, bưåt sùỉn.

- Cố thïí kïët húåp truìn glucoza ûu trûúng 30%, 40%. Cûá 5g
glucoza thò bưí sung 1 àún võ Insulin.

Nûúác quẫ pha àûúâng, chëi nghiïìn, àu à, hưìng xiïm nghiïìn
sau àố tùng dêìn thûác ùn àùåc.

- Chấo thõt hêím.


- Khoai têy nghiïìn.

- Bấnh mò, bấnh qui ùn vúái sûáa loậng.

Cêìn cho ùn nhiïìu bûäa, cấc bûáa ph dng chêët ùn lỗng giâu
àẩm, đt múä nhû sûäa tấch bú, sûäa àêåu nânh. Nùng lûúång cưë gùỉng àẩt
1200-1600kcal/ngây.
DINH DÛÚÄNG VÂ AN TOÂN THÛÅC PHÊÍM 217
Nhû vêåy trong giai àoẩn cêëp tđnh dng chïë àưå ùn cố bưåt ng
cưëc, sûáa, hoa quẫ vâ rau c, cố khấ nhiïìu cao vâ nhêët lâ gluxit gip
cho gan tưíng húåp àûúåc glycogen. Cêìn àưång viïn bïånh nhên ấn.

2. Sau giai àoẩn cêëp tđnh: Bïånh tiïën triïín túái giai àoẩn hưìi sûác,
lc nây cêìn nhu cêìu cho ngûúâi bïånh nùång 50kg lâ: .

- Protein: 1,5-2,0g/kg thïí trổng, nïn dng cưëc loẩi thõt: Thõt bô,
sûza, phomất, thõt lúån nẩc, gan gâ, cấ, sûäa àêåu nânh (cố nhiïìu
methionin).

- Gluxit: 4-5g/kg thïì trổng, nïn dng cúm, khoai têy, khoai
lang, bấnh ngổt, rau quẫ tûúi.

- Lipit: 0,5g/kg thïí trổng.

- Nùng lûúång: 1700-2000 Kcal/ngây.

- Vitamin: Vitamin nhốm B lâ cêìn nhêët, kêm theo vitamin C,
K, PP, E, A, D.

- Mëi khoấng: ùn nhẩt nïëu cúá ph hóåc cưí chûúáng.


- Lipit: Khưng kiïng hùèn múä nhûng dng đt ch ëu lâ axit bếo
chûa no (đt nhêët lâ 15g lđpit/ngây), khưng nïn dng múä lúån, múä cûâu,
múä bô, bú mâ nïn dng cấc loẩi dêìu thûåc vêåt.

Kiïng hùèn múä chó àng vúái àïì phông nhiïỵm múä gan. Tuy nhiïn
lipit vêỵn dng trong bïånh gan vò lipit lâ chêët vêån chuín cấc
vitamin tan trong múä nhû A, D, E, K, àùåc biïåt vitamin K cêìn cho
chuín hốa khi gan bõ bïånh vâ bïånh nhên khưng ùn àûúåc. Mùåt khấc
axit bếo chûa no mâ cú thïí lẩi khưng tưíng húåp àûúåc nïn phẫi àûa
vâo (Axit bếo chûa no cố vai trô àiïìu hôa tđnh thêëm qua mâng thưng
qua photpho lipit)) nố tẩo prostaglandin C thưng qua axit
arachidonic.

Gốp phêìn àiïìu chónh huët ấp, àiïìu hôa hoẩt àưång thêìn kinh
nưåi tiïët, kđch thđch cú trún, ûác chïë tẩo axit.



DINH DÛÚÄNG VÂ AN TOÂN THÛÅC PHÊÍM 218

CHÏË ÀƯÅ ÙN TRONG BÏÅNH XÚ GAN

I. ÀẨI CÛÚNG

Xú gan lâ mưåt trẩng thấi bïånh l hêåu quẫ ca nhiïìu ngun
nhên trong àố àấng kïí lâ viïm gan mận. Tưí chûác gan bõ xú hốa
khưng hưìi phc kêm theo nhûäng nưët tưí chûác gan tấi tẩo lâ hònh ẫnh
àiïín hònh ca xú gan.


Cấc àiïìu tra dõch tïí hổc trïn thïë giúái àïìu kïët lån tó lïå xú gan
tùng song song vúái tó lïå sûã dng rûúåu. Rûúåu lâ 1 àưåc chêët àưëi vúái
gan, gêy tưín thûúng tïë bâo gan, rưëi loẩn chûác nùng gan, rûúåu gêy
rưëi loẩn chuín hốa úã gan, gêy tùng axit lactic, axit uric, giẫm
àûúâng huët. Chuín hốa ca rûúåu gêy tùng Axetaldehyt trong
mấu vâ trong tïë bâo gan, rưìi tûúng tấc vúái protein, lipit úã mâng tïë
bâo gan gêy biïën àưíi cêëu trc chûác nùng rưìi hy hoẩi tïë bâo gan

II. NGUN TÙỈC DINH DÛỘNG ÚÃ BÏÅNH NHÊN XÚ GAN

Nùng lûúång cao duy trò bùçng gluxit, à protein tưëi thiïíu, đt bếo.

1 Protein: Chó nïn duy trò à àïí cên bùçng ni tú. Nïëu thiïìu quấ
dêỵn àïën hưn mï gan, đt quấ sệ dêỵn àïën mêët cên bùçng ni tú. Protein
0,6-0,7g/kg/ngây.

2. Lipit: Hẩn chïë úã mûác 10g/ngây vâ cêìn cho dng Triglyxerit
loẩi chỵi, vûâa àïí giẫm àẩi tiïån phên múä cho rưëi loẩn úã bïånh nhên
xú gan.

3. Gluxit: 300-400g/ngây, cêìn tùng ngìn nây àïí cú thïí khỗi
dng protein tẩo nùng lûúång.

4 Vitamin vâ khoấng:

À vitamin vò úã bïånh nhên xú gan viïåc hêëp thu cấc vitamin
nhốm B vâ vitamin tan trong múä (A, D, E, K) àïìu giẫm. ùn nhẩt
nïëu cố ph vâ cưí chûúáng. Nûúác: đt hún lûúång nûúác tiïíu bâi tiïët ra
trong ngây nïëu cố ph vâ cưí chûúáng nùång .


5. Chêët xú: Khưng cho bïånh nhên ùn thûác ùn nhiïìu xú mâ dng
thûác ùn mïìm àïí àïì phông vúä phưìng tơnh mẩch thûåc quẫn.
DINH DÛÚÄNG VÂ AN TOÂN THÛÅC PHÊÍM 219
III. CẤCH CHÏË BIÏËN

Nïn ùn dûúái dẩng chïë biïën nhûâ, nghiïìn nhỗ, bưåt.

1. Cấc thûác ùn nïn dng:

- Thõt nẩc cấc loẩi.

- Sûäa tấch bú.

- Cấc loẩi bưåt, miïën dong, bấnh phúã

- Àûúâng, àûúâng glucoza.

- Dêìu thûåc vêåt 10g/ngây.

- Quẫ ngổt dẩng nghiïìn hóåc nûúác quẫ.

- Viïn Moriamin- sinh tưë.

2. Cấc thûác ùn khưng nïn dng:

- Múä, thõt, cấ nhiïìu múä.

- đt dng trûáng( 2 quẫ tìn).

- Bú, sûäa bô chûa tấch bú.


- Ph tẩng (tim, gan, thêån ).

- Thûác ùn mùån.


CHÏË ÀƯÅ ÙN TRONG BÏÅNH LOẾT DẨ DÂY – TẤ TRÂNG


Loết dẩ dây tấ trâng lâ thåt ngûä àïí chó chung tònh trẩng bïånh
lđ cố ưí loết úã dẩ dây hóåc úã tấ trâng hóåc cẫ hai võ trđ. Biïíu hiïån
bïånh trïn lêm sâng bùçng nhûäng cún àau úã vng thûúång võ, xët
hiïån tûâ 2-3 giúâ hóåc 4-5 giúâ sau khi ùn vâ kếo dâi trong 2-3 giúâ liïìn.
Cún àau cố tûâng àúåt 15-20 ngây hóåc dâi hún nûäa rưìi dõu dêìn vâ
biïën mêët trong mưåt thúâi gian khấ dâi (2-3 thấng hóåc 5-6 thấng) àïí
rưìi lẩi tấi diïỵn vúái mûác àưå nùång hún.
DINH DÛÚÄNG VÂ AN TOÂN THÛÅC PHÊÍM 220
I. CHÏË ÀƯÅ ÙN ÀÏÌ PHÔNG VÂ CHÛÄA BÏÅNH

1. Ngun tùỉc:

1. 1 Cêìn dng cấc thûác ùn mïìm cố khẫ nùng bao bổc che chúã
niïm mẩc dẩ dây vâ thđch húåp vúái tûâng ngûúâi.

Khưng nïn ùn cấc thûác ùn quấ nống hóåc quấ lẩnh. Thûác ùn
quấ lẩnh lâm co bốp mẩnh cú dẩ dây, thûác ùn nống cng lâm cho
niïm mẩc dẩ dây xung huët vâ co bốp mẩnh hún. Thûác ùn úã 40-
50oC dïỵ tiïu hốa vâ dïỵ hêëp thu hún úã nhiïåt àưå bònh thûúâng.

1.2. Chưëng tùng tiïët dõch võ vâ HCL:


- Khưng àïí bng àối.

- Khưng ùn quấ no.

- Khưng ùn nûúác låc, nûúác hêìm thõt ngun chêët, nhûäng thûác
ùn cố nhiïìu mi võ thúm nhû thõt quay, thõt mëi, cấ mëi.

- Khưng ëng rûúåu, bia, câ phï, chê àùåc.

- Khưng ht thëc lấ, khưng ùn chêët cay, thûác ùn, àưì ëng quấ
chua.

- Sinh hoẩt thoẫi mấi, lâm viïåc vûâa sûác, àiïìu àưå, trấnh cùng
thùèng tinh thêìn (stress).

1.3. Cấc thûác ùn nïn dng:

- Cúm, xưi, bấnh nïëp, bấnh tễ, bưåt mò, bưåt gẩo, mò súåi, bấnh mò.

- Àûúâng, bấnh ngổt, mûát, kểo, mêåt ong, bấnh qui.

- Dêìu thûåc vêåt, bú, múä (Nïëu khưng eo huët ấp cao, cholesterol
mấu cao).

- Cấc loẩi sûäa vâ sûäa àêåu nânh.

- Thõt, cấ, trûáng, àêåu ph.

- Cấc loẩi chê: Chê àưỵ xanh, chê àêåu àen, chê bưåt sùỉn.

DINH DÛÚÄNG VÂ AN TOÂN THÛÅC PHÊÍM 221
1.4. Nïn cố cấc bûäa ùn ph:

Vò ngûúâi bïånh khưng ùn àûúåc nhiïìu mưåt lc nhû nhûäng ngûúâi
khưng bõ bïånh nïn phẫi cho ngûúâi bïånh ùn thïm mưåt sưë bûäa ùn ph
vâo lc 10giúâ, 15giúâ, 21giúâ. Cấc bûäa nây nïn ùn bấnh qui, bấnh nïëp,
bấnh tễ hóåc 1 bất chê. Dûåa vâo nhûäng àùåc tđnh kđch thđch ca cấc
loẩi thûác ùn mâ xêy dûång nhûäng chïë àưå ùn hẩn chïë xú vâ cấc chêët
kđch thđch àïí bẫo vïå dẩ dây vúái nhûäng mûác àưå khấc nhau nhû sau:

+ Chïë àưå hẩn chïë chùåt chệ (chïë àưå ùn sûäa):

Dng sûäa tûúi pha hóåc khưng pha àûúâng, sûäa àùåc hay sûäa bưåt.
Sûäa lâ thûác ùn tưët cho bïånh loết dẩ dây vò tđnh chêët lỗng, khưng cố
xú, trung hôa àûúåc axit clohydric trong dõch võ. Chêët bếo ca sûäa
(bú) cng lâm giẫm bâi tiïët dõch võ, trấi lẩi lactoza trấnh cho nhu
àưång råt khưng bõ giẫm.

+ Chïë àưå hẩn chïë trung bònh:

Dng sûäa cưång thïm thûác ùn nhể nhû thõt (thõt gâ giô, bï non),
trûáng, rau khoai, khoai têy, rau nghiïìn, rau mëng lấ non, xâ lấch
non.

+ Chïë àưå ùn hẩn chïë đt (Chïë àưå rưång rậi): ùn àûúåc nhiïìu loẩi
thûác ùn, chó cêëm nhûäng thûåc phêím kđch thđch mẩnh nhû:

- Thõt nhiïìu múä (võt, ngưỵng)

- Cấc loẩi cấ bếo trưån vúái dêìu dêëm, cua, ưëc.


- Trûáng rấn múä, trûáng lâm bấnh kem.

- Cấc loẩi bấnh rấn cố nhiïìu múä (bấnh chëi tiïu ).

- Bùỉp cẫi hânh, c kiïåu, c cẫi.

- Quẫ ùn ln vỗ (tấo, ưíi), quẫ khư.

- Rûúåu cấc loẩi, bia, chê àùåc, câ phï.

- Gia võ: Dêëm, úát, hẩt tiïu, tỗi.


DINH DÛÚÄNG VÂ AN TOÂN THÛÅC PHÊÍM 222
2. Chïë àưå ùn c thïí

2.1. Chïë àưå ùn khi cố cún àau:

Dng chïë àưå hẩn chïë xú vâ cấc chêët kđch thđch chùåt chệ. Sau
khi àúä àau thò hẩn chïë trung bònh (sûäa bô, khoai rau nghiïìn,
trûáng). Khưng àûúåc dng nûúác låc, thõt, câ phï.

2.2. Ngoâi cún àau:

Bïånh nhên khưng cẫm thêëy àau, cấc thûác ùn hònh nhû khưng
ẫnh hûúãng gò túái dẩ dây. Do àố mưåt sưë ngûúâi ch trûúng khưng cêìn
thiïët bùỉt bïånh nhên phẫi ùn kiïng, hún nûäa bïånh nhên cng khưng
chõu theo thêìy thëc mâ ùn ëng kiïng khem quấ ngùåt nghêo nûäa.
Nhûng chng ta phẫi giẫi thđch cho bïånh nhên rộ lâ bïånh cố thïí

chûa khỗi, cố thïí trúã lẩi vâ bïånh chó cố thïí khỗi hùèn nïëu ta ch
àïën nố trong giai àoẩn n lùång. Do vêåy phẫi cố chïë àưå nghó ngúi,
sinh hoẩt àiïìu àưå vâ bưìi dûúâng sûác khỗe. Vïì chïë dưå ùn ta khun
bïånh nhên nïn dng chïë àưå rưång rậi. Trấnh dng thûåc phêím cố
nhiïìu xú, thûåc phêím kđch thđch, kiïng rûúåu, gia võ, nïn ùn lâm
nhiïìu bûäa trong ngây. Nïn cho bïånh nhên dng nhiïìu vitamin nhêët
lâ vitamin C vâ B chïë àưå ùn phẫi àấp ûáng nhu cêìu vïì nùng lûúång,
protein, gluxit, lipit.

2.3. Khi cố biïën chûáng chẫy mấu:

Khưng nïn nhõn àối vò nhõn àối khưng phẫi lâ biïån phấp tưët àïí
dẩ dây nghó, ngûúåc lẩi nố lâm bïånh nhên suy ëu thïm, dẩ dây co
bốp mẩnh chẫy mấu nhiïìu hún. Vò thïë cho bïånh nhên dng chïë àưå
sûäa phưëi húåp. Sau àố tùng dêìn thïm chấo, nûúác xp thõt, khoai têy
nghiïìn, trûáng. Ngoâi ra nïëu chẫy mấu nhiïìu cho truìn dung dõch
àùỉng trûúng Nacl, glucoza.


CHÏË ÀƯÅ ÙN TRONG BÏÅNH VIÏM ÀẨI TRÂNG


I. VIÏM RÅT CÊËP TĐNH

Bïånh nhên àau bng, ài lỗng nhiïìu lêìn trong ngây. Nïëu bõ ngưå
àưåc thûác ùn cố thïí kêm theo nưn, cûá àïí ài ngoâi hïët thûác ùn gêy ngưå
àưåc bïånh sệ àúä, lc nây cho ngûúâi bïånh ëng nûúác chê êëm, cho thïm
mưåt thòa câ phï àûúâng, 1 lất gûâng vâ 1 lất chanh, vâi giúâ sau cho ùn
DINH DÛÚÄNG VÂ AN TOÂN THÛÅC PHÊÍM 223
chấo gẩo nêëu nhûâ vâ mưåt đt thõt lúån nẩc bùm nhỗ hóåc viïn hêëp,

ëng thïm nûúác trấi quẫ xay nhuỵn ngây ëng 2-3 lêìn. Nïëu àối
cho ùn thïm bấnh quy. Khưng ùn cấc loẩi nûúác dng nhiïìu múä, cấc
thûác ùn ngåi chïë biïën sùén nhû pa te, dùm bưng, xc xđch, cấc loẩi
àưì hưåp.

II .VIÏM RÅT MẨN TĐNH:

Trong nhûäng àúåt cêëp ca viïm råt mẩn tđnh ấp dng chïë àưå
ùn nhû trïn. Sau vâi ngây khi phên trúã lẩi bònh thûúâng, àau bng
giẫm nhiïìu cố thïí ùn mïìm rưìi ùn cúm nhû bònh thûúâng.

Cấc loẩi sûäa nïëu ëng bõ àau bng, sinh húi nhiïìu, nïn pha sûäa
vúái mưåt đt nûúác chê, chûa nïn ùn cấc loẩi rau sưëng, mâ nïn ùn cấc
loẩi rau non nêëu chđn. Cấc loẩi canh khoai nhû khoai têy, khoai sổ,
bđ xanh, bđ àỗ, câ rưët nïn ùn vò cấc loẩi rau quẫ nây chûáa nhiïìu
pectin cố tấc dng àiïìu hôa nhu àưång råt. Thõt cấ cng nïn nêëu
chđn k hóåc bùm nhỗ, khưng nïn ùn tấi hóåc rấn rôn. Cấc loẩi quẫ
chđn nhû àu à chđn, chëi chđn, hưìng xiïm, mùỉc cổp ùn rêët tưët vò
cung cêëp thïm mëi ka li vâ vitamin C lâm cho ngûúâi bïånh àúä mïåt.

III. CHÏË ÀƯÅ ÙN TRONG BÏÅNH TẤO BỐN

ÚÃ ngûúâi lúán cố mưåt tó lïå àấng kïí bõ tấo bốn 3-4-5 ngây múái ài
ngoâi 1 lêìn, àùåc biïåt lâ vïì ma hê, àiïìu nây rêët cố hẩi vò cấc chêët
thẫi àưåc àưëi vúái cú thïí bõ ûá trïå sinh cấu gùỉt, khố chõu, bûåc bưåi.

Ngun nhên sinh bïånh lâ do cấc cú thânh råt ëu nïn sûác co
bốp khưng à mẩnh àïí tưëng phên ra ngoâi. Loẩi nẫy hay gùåp nhiïìu.
Chïë àưå ùn gưìm nhiïìu quẫ tûúi nhû cam, tấo, rau tûúi (bùỉp cẫi, rau
mëng, câ chua, hânh, câ rưët), àêåu hẩt khư, gẩo côn khấ nhiïìu cấm.

Tuy nhiïn khưng nïn dng chêët xenluloza nhiïìu quấ vò cấc chêët
nây t lêu úã manh trâng vâ sệ lïn men lâm cho råt bõ giận ra.
Trong trûúâng húåp bïånh nhên bõ viïm àẩi trâng gêy tấo bốn thò chïë
àưå ùn cêìn loẩi bỗ cấc chêët xú vâ dng thûác ùn cung cêëp nhiïìu chêët
dinh dûúäng vâ vitamin. Thûác ùn nïn dng lâ: khoai nghiïìn, trûáng,
cấ låc, sûäa, dêìu thûåc vêåt, gẩo trùỉng, mêåt ong, nûúác trấi cêy (cam,
câ chua). Thûác ùn cêìn kiïng lâ rau trấi cố xú cûáng, vỗ cûáng, àêåu hẩt
khư, thõt cố sn.



DINH DÛÚÄNG VÂ AN TOÂN THÛÅC PHÊÍM 224
CHÏË ÀƯÅ ÙN TRONG CẤC BÏÅNH NGOẨI KHOA

I. VAI TRÔ CA DINH DÛÚÄNG TRONG CẤC BÏÅNH NGOẨI KHOA

+ Tùng thïm tó lïå th thåt cố thïí lâm àûúåc: Trong mưåt sưë
bïånh nhû ung thû, lao lâm bïånh nhên bõ suy dinh dûúäng khưng
chõu nưíi phêỵu thåt nhûng nïëu dinh dûúäng tưët thò cố thïí mưí àûúåc.

+ Giẫm búát khố khùn cho th thåt: ùn ëng cố thïí lâm giẫm
chûúáng húi àưëi vúái bïånh nhên mưí mâ bõ chûúáng húi.

+ Lâm vïët thûúng chống lânh.

+ Giẫm búát tó lïå tûã vong ca th thåt: ùn ëng tưët trûúác vâ
sau phêỵu thåt lâm giẫm tó lïå tûã vong ca phêỵu thåt.

II. NGUN TÙỈC CA DINH DÛÚÄNG TRONG BÏÅNH NGOẨI KHOA


- ùn ëng trûúác khi phêỵu thåt: Tùng cûúâng chêët dinh dûúäng
cho bïånh nhên chõu àûúåc phêỵu thåt.

A. ÙN ËNG TRÛÚÁC KHI PHÊỴ U THÅT:

1. Ngun tùỉc chung

- Nhiïìu protein (àêy lâ ngun tùỉc quan trổng nhêët), vò bïånh
ngoẩi khoa lâm cho cú thïí mêët nhiïìu protein: chẫy mấu, vïët
thûúng, viïm, bỗng nùång. Nhiïìu gluxit: Àïí gan tđch trúá àûúåc nhiïìu
glycogen vâ bẫo vïå nố khỗi bõ tưín thûúng vò thëc mï - Phẫi cêìn mưåt
thúâi gian àïí dêìn nêng cao àûúåc tònh trẩng dinh dûúäng trïn mưåt
bïånh nhên àậ bõ suy nhûúåc nhiïìu, đt nhêët lâ 1 thấng.

2. Trong mưåt sưë bïånh àùåc biïåt

+ Bếo phò: bïånh nhên thûúâng bõ tim, gan vâ phêån ëu. Phêỵu
thåt khố vò lúáp múä úã bng quấ dây, mưí ra vïët thûúng khố liïìn. Vò
vêåy àưëi vúái bïånh nhên nây trûúác khi mưí phẫi cho mưåt chïë àưå ùn
àiïìu trò bïånh bếo phò.

+ Bïånh àấi àûúâng: Phêỵu thåt nhûäng trûúâng húåp nây rêët hay
cố biïën chûáng, nïn trûúác khi phêỵu thåt phẫi cho chïë àưå ùn chưëng
bïånh àấi àûúâng àïí giẫm glucoza trong mấu vâ tònh trẩng toan. -
DINH DÛÚÄNG VÂ AN TOÂN THÛÅC PHÊÍM 225
+ Bïånh suy dinh dûúâng (ung thû, hưåi chûáng nhiïỵm àưåc): Cêìn
phẫi ùn chïë àưå bưìi dûúäng cao.

+ Trong mưåt sưë trûúâng húåp àùåc biïåt: Xët huët cêìn nhiïìu sùỉt,
vïët thûúng mûng m, nhiïỵm m huët , cêìn nhiïìu protein, bïånh

nhên dng nhiïìu khấng sinh cêìn nhiïìu vitamink, vitamin nhốm B

B. ÙN ËNG TRONG THÚÂI GIAN CHÍN BÕ TR ÁC PHÊỴU THÅT

Nhiïìu ngûúâi bùỉt bïånh nhên nhõn ùn 24 giúâ trûúác khi phêỵu
thåt. Nhûng vïì mùåt sinh lđ thò thêëy nhõn ùn 24 giúâ lâ khưng cêìn
thiïët. Cêìn ch nhûäng àiïím sau:

- Ngây hưm trûúác phêỵu thåt: nïn cho ùn nhể àïí khưng lâm
mïåt bưå mấy tiïu hốa. Bûäa chiïìu đt hún bûäa sấng. Chïë àưå ùn khưng
cố bậ.

- Sấng hưm phêỵu thåt: Chó cho bïånh nhên ëng nûúác àûúâng,
nûúác lổc vò khi mưí, chûác nùng tiïu hốa bõ mêët tẩm thúâi, dẩ dây cố
thûác ùn chó cố hẩi khưng cố lúåi.

C. ÙN ËNG SAU KHI MƯÍ:

Khi mưí bïånh nhên cố mưåt sưë rưëi loẩn mâ ta gổi lâ bïånh phêỵu
thåt.

- Giai àoẩn àêìu (2-3 ngây àêìu): Giai àoẩn dõ hốa. Tùng nhiïåt àưå
cú thïí, liïåt cú dêỵn àïën chûúáng húi, bïånh nhên mïåt lẫ. Chuín hốa
mêët rêët nhiïìu ni tú do vêåy cên bùçng ni tú êm tđnh. Bâi tiïët nhiïìu
kali (cố thïí vò vêåy mâ råt bõ liïåt dêỵn àïën chûúáng húi).

- Giai àoẩn giûäa: Nhu àưång råt trúã lẩi, tûâ ngây thûá 3-4 trúã ài
húi cố thïí thoất ra khỗi råt. Trung bònh ngây thûá 5 bïånh nhên cố
thïí àẩi tiïån àûúåc. Bïånh nhên tónh tấo hún, biïët àối nhûng vêỵn chấn
ùn. Bâi tiïët ni tú giẫm ài, cên bùçng trúã lẩi bònh thûúâng. Sûå bâi tiïët

kali giẫm ài. Giai àoẩn nây bïånh nhên rêët cêìn àûúåc ùn ëng àêìy
à.

Giai àoẩn hưìi phc: Àẩi tiïíu tiïån bònh thûúâng, bïånh nhên
biïët àối, vïët thûúng àậ lânh, bïånh nhên lïn cên. Bâi tiïët kali trúã lẩi
bònh thûúâng.

DINH DÛÚÄNG VÂ AN TOÂN THÛÅC PHÊÍM 226
III. CHÏË ÀƯÅ ÙN ËNG

1. Giai àoẩn àêìu:

Ch ëu b nûúác vâ àiïån giẫi, cêìn cung cêëp gluxit theo nhu cêìu
àïí cố sưë cao tưëi thiïíu lâm giẫm sûå giấng hốa protein. Nhu cêìu nây
thỗa mận búãi tiïm tơnh mẩch hưỵn húåp cấc loẩi:

- Glucoza 5%, Glucoza 30%, Nacl 9%o, KCL 1 hóåc 2 ưëng. Cho
ëng rêët đt, nïëu bïånh nhên chûúáng bng thò khưng nïn ëng. Nïëu
bïånh nhên mưí úã ngoâi hïå tiïu hốa cho ëng đt mưåt (50ml cấch nhau
giúâ) nûúác àûúâng, nûúác låc rau, nûúác quẫ (nûúác cam dng đt vò cố
thïí lâm tùng thïm chûúáng). Cố thïí truìn plasma, mấu.

Xết nghiïåm: tó lïå kali, dûå trûâ kiïìm, Nacl, ni tú trong mấu àïí
dng cấc loẩi nûúác thëc thđch húåp.

2. Giai àoẩn giûäa (tûâ ngây 3-5)

- Cho ùn dêìn dêìn vâ thưi dêìn tiïm truìn tơnh mẩch.

- Tùng thïm dêìn nùng lûúång vâ protein (Bùỉt àêìu 500 kcal vâ

30g protein, sau àố 1-2 ngây mưåt lẩi cho thïm 250-500 Kcalo cho
àïën 2000 Kalo/ngây).

- Sûäa: nïn dng dûúái dẩng sûäa pha nûúác chấo vẫ nïn dng sûäa
bưåt rt kem, sûäa àêåu nânh. Cho ùn lâm nhiïìu bûäa nhỗ (4-5 bûäa).
Àưång viïn cho bïånh nhên cưë gùỉng ùn giai àoẩn nây nhûng khưng
thïí cho ùn trúã lẩi vưåi vâng quấ cố thïí gêy óa chẫy.

- Dng nûúác ếp thõt nẩc trong nhûäng trûúâng húåp khưng dng
àûúåc sûäa.

- ùn nhiïìu thûác ùn cố nhiïìu vitamin B, C, PP (cho ëng nûúác
chanh, cam).

- Hẩn chïë ùn nhûäng thûác ùn cố nhiïìu chêët xú.

3. Giai àoẩn hưìi phc:

Chïë àưå ùn phẫi àêìy à protein vâ cao àïí lâm cho thïí trổng tùng
nhanh vâ vïët thûúng chống lânh. Chïë àưå ùn trong giai àoẩn nây lâ
chïë àưå ùn bưìi dûúäng. Àố lâ chïë àưå ùn nhiïìu protein vâ tùng Calo.
DINH DÛÚÄNG VÂ AN TOÂN THÛÅC PHÊÍM 227
Protein cố thïí túái 120-150g/ngây vâ nùng lûúång cố thïí tûâ 2500-3000
Kcal/ngây, ùn nhiïìu bûäa trong mưåt ngây.

- Dng nhiïìu sûäa, cấ, thõt, àêåu àưỵ vâ cấc loẩi hoa quẫ àïí tùng
vitamin C vâ vitamin nhốm B.

Trûúâng húåp bïånh nhên sau khi mưí cố biïën chûáng thûúâng gùåp úã
nhûäng bïånh nhên suy dinh dûúäng trûúác khi mưí, ni dûúäng trong

thúâi gian chín bõ mưí khưng àûúåc kơ vâ bïånh nùång.

a) Trong trûúâng húåp råt thoất húi chêåm: Cêìn xem àiïån giẫi àưì
xem cố thiïëu kali vâ bưí sung kali theo àiïån giẫi àưë: Vò mưåt sưë trûúâng
húåp bïånh nhên trúã nïn rêët tưët khi bưí sung kali nhûng nïëu tiïm quấ
mûác kali thò sệ rêët nguy hiïím (biïën cưë úã tim).

b) Trûúâng húåp phẫi mưí lẩi:

- Trong trûúâng húåp tùỉc råt, dô råt cêìn ni dûúäng bùçng
tơnh mẩch àïí dêng cao tònh trẩng dinh dûúäng trûúác khi mưí.

- Cung cêëp gluxit bùçng dung dõch glucoza 5% thò tưët nhûng
mang lẩi đt Calo, cố thïí sûã dng dung dõch glucoza 10-15% hóåc
30% àïí tùng lûúång Calo lïn nhûng cố trúã ngẩi lâ cố thïí lâm viïm
tùỉc tơnh mẩch.

- Lûúång protein: Phẫi cung cêëp tưëi thiïíu àïí trấnh sûå giấng hốa
protein nưåi tẩng nïn cung cêëp axit amin bùçng cấch tiïm truìn hưỵn
húåp axit amin.

- Cung cêëp nûúác vâ àiïån giẫi theo nhu cêìu ca bïånh nhên vâ
theo àiïån giẫi àưì.

- Tiïm truìn tơnh mẩch rêët cêìn thiïët cho bïånh nhên lc àêìu
nhûng phẫi thay thïë ni bïånh nhên bùçng àûúâng tiïu hoấ câng súám
câng tưët. Dng chïë àưå ùn bùçng miïång nhiïìu bûäa mưỵi ngây vâ phẫi
tùng dêìn sưë lûúång protein vâ calo àïí trấnh nhûäng trûúâng húåp bïånh
nhên bõ óa chẫy do ùn quấ nhiïìu vïì sưë lûúång. Nhûng trấi lẩi nhiïìu
bïånh nhên rêët lêu àûúåc hưìi phc, sểo lêu liïìn do chïë àưå ùn khưng

à àùåc biïåt lâ thiïëu protein.

×