Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

SUY NGẪM LẠI SỰ THẦN KỲ ĐÔNG Á - HOÀNG THANH DƯƠNG – 9 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.55 KB, 21 trang )

phẩm vi nhỗ hún) hẩn chïë FDI, nhûng hổ lẩi khuën khđch nhûäng
phûúng tiïån khấc àïí tranh th cưng nghïå nhû cêëp phếp cưng nghïå.
Khưng mưåt nûúác nâo trong sưë nhûäng qëc gia nây hẩn chïë viïåc cêëp
phếp cho cưng nghïå nûúác ngoâi. Trấi lẩi, cấc nûúác phđa bùỉc ca M
La tinh lâ thânh viïn ca Hiïåp ûúác Ùng àú lẩi tiïën hânh kiïím tra rêët
chi li tûâng húåp àưìng cưng nghïå, bêët chêëp mưåt àiïìu lâ, gêìn nhû
khưng thïí ngùn cẫn cấc doanh nghiïåp khỗi viïåc cưë gùỉng tn th
cấc thoẫ thån (Mytelka 1978).
Nhiïìu hânh àưång giấn tiïëp ca nhâ nûúác cng hưỵ trúå cho viïåc cẫi
tiïën cưng nghïå. Quan trổng nhêët lâ viïåc xêy dûång mưåt hïå thưëng
giấo dc thêåt tưët, ngây mưåt ch trổng nhiïìu hún àïën cấc nưåi dung
k thåt. Nhûng nïëu chó mưåt mònh hïå thưëng giấo dc thưi thò
khưng thïí lâ mưåt àống gốp lúán nïëu cấc chđnh sấch kinh tïë khưng
khuën khđch viïåc tùng cûúâng cấc hoẩt àưång tẩo ra cêìu vïì sinh viïn
tưët nghiïåp vâ cung cêëp nhûäng àêìu vâo múái, nhû àậ trònh bây úã trïn.
ÚÃ nhiïìu nûúác, cấc thïí chïë do nhâ nûúác hêåu thỵn àậ tòm mổi cấch
àïí nêng cao nùng lûåc cho khu vûåc tû nhên. Àố lâ Viïån Khoa hổc vâ
Cưng nghïå Hân Qëc, Viïån Nghiïn cûáu Cưng nghïå cho ngânh
Cưng nghiïåp, vâ Trung têm Nùng sët Trung Hoa úã Àâi Bùỉc.
Trong sët cëi thêåp niïn 70, mưåt sưë cú quan chđnh ph nhû Hưåi
àưìng Kïë hoẩch hoấ Kinh tïë úã Hân Qëc àậ hïët sûác cưë gùỉng giấm sất
thõ trûúâng sẫn phêím vâ cưng nghïå thïë giúái àïí truìn bấ nhûäng
thưng tin nây cho tûâng doanh nghiïåp. Lall vâ Teubal (1998) àậ liïåt
kï nhiïìu biïån phấp khuën khđch àûúåc àïì ra nhùçm khuën khđch
nhûäng nưỵ lûåc cưng nghïå trong nûúác cng nhû tranh th kiïën thûác
qëc tïë. Chûa cố sûå kiïím àõnh hïå thưëng nâo vïì tấc àưång ca cấc
chđnh sấch àûúåc thiïët kïë riïng cho viïåc xc tiïën chuín giao vâ phất
triïín cưng nghïå, mùåc d àậ cố nhiïìu nghiïn cûáu tònh hëng chi tiïët
vïì vai trô quan trổng ca chng – thđ d, vai trô ca Viïån Nghiïn
cûáu vâ Cưng nghïå Cưng nghiïåp trong quấ trònh phất triïín ca
ngânh sẫn xët vi mẩch mấy tđnh ca Àâi Loan (Dahlman vâ


Sananikone 1997).
SUY NGÊỴM LẨI SÛÅ THÊÌN K ÀƯNG Ấ
162
Vai trô ca thûúng mẩi qëc tïëVai trô ca thûúng mẩi qëc tïë
Àõnh hûúáng xët khêíu ca cấc nûúác chêu Ấ cố hai lúåi đch khấc,
ngoâi viïåc tẩo ngìn tâi trúå cho viïåc nhêåp khêíu cấc àêìu vâo chûáa
àûång nhûäng cưng nghïå tiïn tiïën. Thûá nhêët, khấc vúái cấc doanh
nghiïåp àûúåc ni dûúäng bùçng cấc chđnh sấch cưng nghiïåp hoấ thay
thïë nhêåp khêíu, cấc doanh nghiïåp trong trûúâng húåp nây khưng thïí
duy trò quấ lêu viïåc sûã dng phi hiïåu quẫ cấc thiïët bõ. Chđnh ph àïì
ra rêët nhiïìu khuën khđch kinh tïë (cho vay vúái lậi sët thêëp) vâ ấp
lûåc (chó tiïu xët khêíu úã Hân Qëc) àïí gia nhêåp thõ trûúâng qëc tïë.
Thûá hai, cấc doanh nghiïåp thu àûúåc kiïën thûác tûâ nhûäng khấch hâng
thåc cấc nûúác OECD, mưåt ngìn kiïën thûác quan trổng, àùåc biïåt lâ
trong nhûäng bûúác àêìu ca quấ trònh cưng nghiïåp hoấ.
25
Cấc nhâ
nhêåp khêíu cung cêëp cấc tiïu chín dânh cho sẫn phêím múái mâ cấc
doanh nghiïåp trong nûúác phẫi sẫn xët, vúái tû cấch lâ nhûäng cú súã
chïë tẩo thiïët bõ ngun gưëc. Àïí giânh àûúåc húåp àưìng, hổ båc phẫi
khưng ngûâng giẫm chi phđ bùçng cấch nêng cao nùng sët, vò khấch
hâng ln tòm kiïëm nhûäng cú súã sẫn xët múái vúái chi phđ thêëp hún.
Vò vêåy, quấ trònh nây àậ tẩo ra mưåt mưi trûúâng hổc têåp sưi nưíi,
trong àố doanh nghiïåp nâo khưng thïí àấp ûáng cấc tiïu chín chêët
lûúång vâ chi phđ trong nhûäng mưëi quan hïå ngùỉn hẩn mang tđnh cú
hưåi nây, thò doanh nghiïåp àố rêët dïỵ bõ mêët thõ trûúâng. Xin trđch mưåt
nghiïn cûáu tònh hëng vïì mưåt cú súã vïå tinh cung ûáng mấy tđnh úã
Àâi Loan.
Khấch hâng nûúác ngoâi lâ mưåt ngìn quan trổng àïí cẫi tiïën cưng nghïå.
Nhûäng tiïu chín ngùåt nghêo ca hổ àûúåc xem lâ nhûäng thấch thûác

mâ doanh nghiïåp phẫi àấp ûáng. Mang theo nhiïìu quan àiïím khấc
nhau vâ kinh nghiïåm tđch ly àûúåc, hổ phï phấn rêët nhiïìu vâ àïì xët
nhûäng cấch lâm múái. Tuy hổ khưng cho biïët nhûäng àưì chi tiïët chđnh
xấc, nhûng àïì xët ca hổ lâ vư giấ àïí nêng cao trònh àưå cưng nghïå ca
doanh nghiïåp.Tuy vêåy, viïåc nghiïn cûáu vâ triïín khai ca chđnh chng
ta múái lâ ngìn cưng nghïå quan trổng nhêët. Khưng cố nùng lûåc nây,
doanh nghiïåp khưng thïí àấnh giấ àûúåc cấc dûå ấn nghiïn cûáu, húåp
àưìng cưng nghiïåp, cấc giêëy phếp hay àïì xët ca khấch hâng. [Phêìn in
nghiïng nhùçm nhêën mẩnh thïm; Pack, Wang, vâ Westphal 1996: 12].
THAY ÀƯÍI VÂ TÙNG TRÛÚÃNG CƯNG NGHÏÅ ÚÃ ÀƯNG Ấ
163
Àoẩn trđch nây àậ minh hoẩ mưåt sûå tûúng tấc àiïín hònh giûäa
kiïën thûác ca nûúác ngoâi vúái nùng lûåc trong nûúác. Tuy kiïën thûác
àûúåc thu thêåp tûâ khùỉp núi trïn thïë giúái, nhûng u cêìu phẫi àấp
ûáng cấc àôi hỗi ca xët khêíu múái lâ cú chïë trổng têm, bêët kïí kiïën
thûác nâo àûúåc chuín giao cng chó àûúåc hoân thiïån bùçng nưỵ lûåc
tûâ bïn trong, vâ bẫn thên àiïìu nây lẩi ph thåc vâo viïåc nêng cao
nhanh chống trònh àưå hổc vêën. Chi phđ tiïëp thu cưng nghïå sệ khấ
lúán trong cấc ngânh tiïn tiïën, ngay cẫ khi nhûäng hònh mêỵu cú bẫn
àậ àûúåc thiïët bõ ca nûúác ngoâi vâ cấc thoẫ thån cêëp phếp cưng
nghïå cung cêëp. Doanh nghiïåp sệ đt cố khẫ nùng chõu àûúåc chi phđ
nây nïëu hổ dûå kiïën mònh chó cố thïí thu hưìi àûúåc chi phđ trïn thõ
trûúâng nưåi àõa mâ thưi, mâ thõ trûúâng nây lẩi tûúng àưëi nhỗ bế. Vò
thïë, mưåt thõ trûúâng dûå kiïën rưång lúán hún cố àûúåc nhúâ àõnh hûúáng
xët khêíu, sệ gốp phêìn quan trổng vâo viïåc àêíy mẩnh nhûäng nưỵ
lûåc cêìn thiïët àïí nêng cao nùng sët.
HẨN CHÏË CA VIÏÅC HỔC HỖI HẨN CHÏË CA VIÏÅC HỔC HỖI
Mùåc d àậ cố khưng đt nưỵ lûåc hổc hỗi nhûng nhiïìu doanh nghiïåp
vâ nhiïìu ngânh úã cấc nïìn kinh tïë múái cưng nghiïåp hoấ vêỵn chûa àẩt
àûúåc trònh àưå ca nhûäng nûúác OECD thânh cưng nhêët. Thđ d, àïën

cëi nùm 1987, mûác TFP trong toân ngânh chïë tấc ca Hân Qëc
chó bùçng khoẫng mưåt phêìn tû mûác ca M (xem Bẫng 3.10). Ngay
cẫ trong nhûäng ngânh tiïn tiïën nhêët – luån kim cú bẫn vâ húåp kim
– thò TFP cng chó bùçng 41% mûác ca M. Vúái riïng cấc doanh
nghiïåp ca Hân Qëc, mûác TFP tđnh àûúåc trong nùm 1997 cho thêëy
phêìn lúán cấc doanh nghiïåp chïë tấc vâ dõch v àïìu khưng àẩt àûúåc
quấ 60% mûác TFP ca cấc doanh nghiïåp M (Hổc viïån Toân cêìu
McKinsey 1998).
26
Kïët quẫ nây chó ra àiïìu gò? Thûá nhêët, xết trong lõch sûã thò tònh
trẩng nây khưng phẫi lâ bêët bònh thûúâng. Tûâ nùm 1870 àïën nùm
1950, Têy Êu cố mûác nùng sët lao àưång vâ TFP thêëp hún nhiïìu so
vúái M. Chó trong giai àoẩn 1950 àïën 1973, cấc nûúác nây múái thu
SUY NGÊỴM LẨI SÛÅ THÊÌN K ÀƯNG Ấ
164
hểp dêìn khoẫng cấch vâ vêỵn côn thêëp hún tûâ 20 àïën 30% so vúái M.
Thûá hai, nhûäng ëu kếm vïì TFP ca Hân Qëc (vâ cố lệ ca cẫ cấc
nûúác khấc) khưng phẫi vò nhûäng nûúác nây khưng cố khẫ nùng cố
àûúåc nhûäng thiïët bõ hiïån àẩi, mâ lâ do khố khùn trong viïåc phất
triïín mưåt mẩng lûúái hiïåu quẫ cấc nhâ cung ûáng, thiïët lêåp cấc mưëi
quan hïå lao àưång ph húåp, cho phếp húåp l hoấ quấ trònh sẫn xët
vâ àẩt àûúåc trònh àưå chun mưn hoấ sẫn phêím cao hún (Hổc viïån
Toân cêìu McKinsey 1998). Sûå thiïëu hiïåu quẫ trong nhûäng lơnh vûåc
nây àậ cho thêëy rộ tđnh hẩn chïë khi sûã dng siïu hâm sẫn xët.
Nhûäng k nùng nây chó cố thïí tiïëp thu àûúåc tûâ tûâ, vâ khưng thïí
nhêåp khêíu. Ngay cẫ nhûäng doanh nghiïåp tinh vi cng khưng dïỵ
dâng sao chếp àûúåc cấc phûúng phấp ca nûúác ngoâi – ngânh cưng
nghiïåp ư tư ca M trong thêåp k 80 àậ tt hêåu so vúái Nhêåt Bẫn
trong viïåc kiïím soất hâng tưìn kho vâ tưëc àưå tung ra nhûäng mêỵu mậ
múái, mùåc d ngânh nây ca M cố lõch sûã lêu àúâi hún (Clark vâ

Fujimoto 1992).
THAY ÀƯÍI VÂ TÙNG TRÛÚÃNG CƯNG NGHÏÅ ÚÃ ÀƯNG Ấ
165
Bẫng 3.10 Nùng sët nhên tưë tưíng húåp theo ngânh úã Hân Qëc so vúái úã M,Bẫng 3.10 Nùng sët nhên tưë tưíng húåp theo ngânh úã Hân Qëc so vúái úã M,
1975 vâ 19871975 vâ 1987
Ngânh Ngânh 1975 1975 19871987
Thûåc phêím, àưì ëng vâ thëc lấ 0,17 0,14
Sẫn phêím dïåt 0,34 0,30
Vẫi, qìn ấo 0,16 0,19
Da giây 0,38 0,31
Gưỵ, àưì gưỵ vâ nưåi thêët 0,19 0,14
Giêëy, in êën vâ xët bẫn 0,14 0,32
Hốa chêët, dêìu mỗ vâ than 0,22 0,25
Cao su vâ sẫn phêím nhûåa 0,14 0,23
Khoấng vêåt phi kim loẩi 0,30 0,35
Kim loẩi cú bẫn vâ kim loẩi nhên tẩo 0,20 0,41
Mấy mốc vâ thiïët bõ vêån tẫi 0,11 0,35
Mấy mốc vâ thiïët bõ àiïån 0,28 0,39
Cấc ngânh chïë tấc khấc 0,15 0,20
Toân bưå khu vûåc chïë tấc 0,18 0,26
Ngìn: Pilat (1994: bẫng 7.9).
Tuy vêåy, cho d côn nhiïìu ëu kếm so vúái M vâ Nhêåt Bẫn, mûác
TFP nây vêỵn lâ mûác cao khưng ngúâ. Trong ngânh bấn dêỵn, tđnh toấn
ca Hổc viïån Toân cêìu McKinsey àậ cho thêëy, TFP trong cấc nhâ
mấy ca Hân Qëc bùçng 65% nùng sët ca cấc nhâ mấy M. Trong
àiïìu kiïån cấc doanh nghiïåp Hân Qëc tham gia mån hún vâo
ngânh cưng nghiïåp àôi hỗi cao vïì cưng nghïå nây, viïåc Hân Qëc
àẩt àûúåc mûác nùng sët nhû thïë quẫ lâ àiïìu phi thûúâng. Ngânh ư
tư cng àẩt àûúåc mûác TFP tûúng àưëi cao tûúng tûå. Cấc cưng ty ca
chêu Êu nhû Volvo hay Saab cng khố lông àẩt àûúåc mûác TFP

tûúng àưëi cao hún nhû thïë, cho d nhûäng hậng nây cố lõch sûã lêu
àúâi hún.
Nïëu ai àố tòm kiïëm ngun nhên gêy ra khng hoẫng úã Hân
Qëc trong mûác TFP chung hay tưëc àưå tùng trûúãng ca nố thò rêët
đt hy vổng chng cung cêëp àûúåc mưåt manh mưëi quan trổng nâo vïì
cåc khng hoẫng. Mưåt vâi cêu trẫ lúâi àậ bùỉt àêìu hiïån ra úã cêëp
ngânh. Trong ngânh ư tư, bấn dêỵn, vâ mưåt sưë ngânh khấc, àêìu tû
vâ sẫn xët àậ tùng mẩnh trong nhûäng nùm 90. Chđnh ph khuën
khđch àêìu tû vâ sẫn xët bùçng nhiïìu chđnh sấch khấc nhau. Ngânh
bấn dêỵn àậ cố tó lïå àêìu tû rêët cao sau nùm 1993. Tuy mûác TFP vêỵn
cao úã mûác àấng ngẩc nhiïn, trong khi nhûäng ngânh nây rêët phûác
tẩp vïì cưng nghïå, nhûng cấc doanh nghiïåp vêỵn khưng cố lậi, vúái
nhiïìu l do khưng giưëng nhau giûäa cấc ngânh (Hổc viïån Toân cêìu
McKinsey 1998). Thđ d, cấc doanh nghiïåp sẫn xët thiïët bõ bấn
dêỵn àậ chun mưn hoấ vâo sẫn phêím d-ram, mâ sẫn phêím nây
àậ st giấ trong nùm 1997.
27
Cấc doanh nghiïåp nây khưng cố àûúåc
nùng lûåc thiïët kïë cêìn thiïët àïí cẩnh tranh trong lơnh vûåc vi xûã l cố
lúåi nhån cao hún. Trong ngânh ư tư, cấc doanh nghiïåp Hân Qëc
sẫn xët quấ nhiïìu kiïíu dấng, nhûng lẩi khưng cố khẫ nùng phất
triïín cấc mưëi quan hïå hiïåu quẫ vúái nhâ cung ûáng, vâ khưng thïí àẩt
àûúåc hiïåu quẫ lao àưång cao hún, vò nhûäng àiïìu låt vïì cưng àoân
cho trûúác (Hổc viïån Toân cêìu McKinsey 1998). Mùåc d trong mưåt
thúâi gian tûúng àưëi ngùỉn, cẫ hai ngânh nây àïìu àậ àẩt àûúåc mûác
TFP cao (so vúái M vâ Nhêåt Bẫn), nhûng àiïìu nây vêỵn chûa à,
trong àiïìu kiïån mưåt ngânh bõ giẫm giấ vâ chi phđ cao so vúái cấc àưëi
SUY NGÊỴM LẨI SÛÅ THÊÌN K ÀƯNG Ấ
166
th cẩnh tranh qëc tïë, ngay cẫ sau khi àậ ra sûác hổc hỗi. Nhûäng

vêën àïì nưíi trưåi trong cẫ hai ngânh àậ thu ht nhiïìu sûå ch trong
nûãa àêìu nùm 1997, trûúác khi cåc khng hoẫng úã Thấi Lan àưí
thïm dêìu vâo cåc khng hoẫng Àưng Ấ. Nhiïìu chaebolàậ rúi
vâo hoân cẫnh khố khùn vïì tâi chđnh. Nhûäng vêën àïì nây àậ àûúåc
thẫo lån rưång rậi trïn bấo chđ tâi chđnh ca Hân Qëc vâ qëc tïë,
vâ cố thïí gốp phêìn gêy ra sûå hoâi nghi vïì phđa nhûäng ngûúâi cho
vay vâ àêìu tû giấn tiïëp. Nưỵi hoẫng loẩn cố thïí bõ tùng thïm, khưng
phẫi chó do tó lïå dûå trûä ngoẩi hưëi thêëp so vúái núå ngùỉn hẩn, mâ côn
do mưåt vâi trûúâng húåp cố lúåi nhån thêëp àậ bõ quy kïët thânh cẫ hïå
thưëng. Sûå phc hưìi giấ vi mẩch trong nùm 1998 vâ 1999 àậ cho
thêëy rộ sûå nguy hiïím khi chó dûåa vâo hiïån tûúång suy giẫm tẩm
thúâi ca mưåt mûác giấ cưng nghiïåp àïí kïët lån vïì sûå thêët bẩi ca
nùng sët dâi hẩn.
Trong mưåt sưë ngânh, nhû ngânh ư tư, mûác TFP tûúng àưëi thêëp
cố thïí phêìn nâo lâ do cấc doanh nghiïåp Hân Qëc liïn tc nhêån
àûúåc sûå bẫo hưå, ch ëu lâ tûâ cấc biïån phấp phi thụë quan. Viïåc loẩi
trûâ àêìu tû trûåc tiïëp nûúác ngoâi vâ cẩnh tranh mâ FDI tẩo ra trïn thõ
trûúâng nưåi àõa àậ lâm giẫm ấp lûåc cẩnh tranh. Cëi cng, do thiïëu
ấp lûåc tûâ cấc cưí àưng àôi tùng khẫ nùng sinh lúâi ca cưng ty, mưåt
phêìn do chïë àưå súã hûäu lêỵn nhau rêët rùỉc rưëi giûäa cấc doanh nghiïåp
àậ ngùn cẫn khưng cho phếp àấnh giấ chđnh xấc kïët quẫ hoẩt àưång,
nïn àậ lâm doanh nghiïåp giẫm mêët àưång cú tòm kiïëm phûúng thûác
sẫn xët hiïåu quẫ hún. Mùåc d viïåc hổc hỗi àậ diïỵn ra nhúâ cấc nưỵ
lûåc cưng nghïå vâ viïåc xët khêíu lâ àiïìu kiïån cêìn thiïët àïí nêng cao
nùng sët, nhûng tùng trûúãng TFP vêỵn bõ hẩn chïë búãi sûå vùỉng mùåt
ca cấc thïí chïë khùỉt khe thưng dng. Tuy chó tiïu xët khêíu ca
chđnh ph, cấc khoẫn vay lậi sët thêëp vâ cấc lúåi đch khấc ph thåc
vâo viïåc àẩt àûúåc nhûäng chó tiïu nây, têët cẫ àïìu lâ àưång cú khuën
khđch mẩnh mệ àïí cấc doanh nghiïåp hổc hỗi, nhûng khu vûåc cưng
nghiïåp ca Hân Qëc cng vêỵn chó cố hiïåu quẫ xêëp xó bùçng 30% cấc

doanh nghiïåp ca M trong cấc nùm 1975, 1987 vâ 1997 (Hổc viïån
Toân cêìu McKinsey 1998). Nùm 1975 gêìn nhû lâ nùm àùåt dêëu chêëm
hïët cho thúâi k tùng trûúãng sûã dng nhiïìu lao àưång; àïën nùm 1987,
THAY ÀƯÍI VÂ TÙNG TRÛÚÃNG CƯNG NGHÏÅ ÚÃ ÀƯNG Ấ
167
phêìn lúán quấ trònh hổc hỗi diïỵn ra trong thúâi k khuën khđch cưng
nghiïåp nùång vâ cưng nghiïåp hoấ chêët, bùỉt àêìu tûâ àêìu thêåp niïn 70,
àậ àûúåc thïí hiïån trïn cấc sưë liïåu. Cấc con sưë nây cho thêëy, thânh
cưng ca Hân Qëc trïn thõ trûúâng xët khêíu vêỵn ph thåc vâo
mûác lûúng thêëp, vâ úã mưåt chûâng mûåc nhỗ hún, vâo viïåc trúå cêëp
chếo cho xët khêíu lêëy tûâ thõ trûúâng nưåi àõa cố khẫ nùng sinh lúâi.
ëu kếm trong mûác nùng sët nùm 1997 cố lệ khưng khấc lâ bao so
vúái nùng sët tđnh toấn àûúåc cho cấc nûúác OECD so vúái M. Mùåc
d vêỵn côn chưỵ àïí hoân thiïån, nhûng khoẫng cấch 30% cëi cng
giûäa mûác TFP trong nûúác àẩt àûúåc vúái mûác nây ca M rêët khố
vûúåt qua. Cấc sưë liïåu trong Bẫng 3.10 cho thêëy, Hân Qëc tiïëp tc
tham gia vâo cấc ngânh múái trûúác khi khai thấc hïët nhûäng lúåi đch
tiïìm tâng vïì nùng sët trong cấc ngânh c. Hổc hỗi khưng chó àún
thìn lâ hâm sưë ca mûác sẫn lûúång tđch ly àûúåc, mâ nố côn chõu
ẫnh hûúãng ca cú cêëu khuën khđch, mâ trong nhûäng nùm gêìn àêy,
cố thïí àậ khiïën cấc doanh nghiïåp khưng ch àêìy à àïën viïåc
nêng cao nùng sët.
Côn cố nhûäng vêën àïì vïì hiïåu quẫ phên bưí, nhûäng vêën àïì nây
khưng liïn quan àïën mûác vâ tưëc àưå tùng TFP trong cấc ngânh c
thïí. Trong mưåt thúâi gian dâi, Hân Qëc khuën khđch àêìu tû vâo
ngânh chïë tấc, vâ khưng khuën khđch àêìu tû vâo cấc loẩi hâng hoấ
khưng tham gia xët nhêåp khêíu, nhû xêy dûång hay dõch v. Tuy
nhiïn, tó sët lúåi tûác trïn vưën ca cấc hâng hoấ khưng tham gia xët
nhêåp khêíu lẩi cao hún, mùåc d sûå hẩn chïë ca nhâ nûúác àậ lâm
giẫm khẫ nùng sinh lúâi ca chng. Tuy chûa rộ àêy cố phẫi lâ vêën

àïì múái hay khưng, nhûng nïìn kinh tïë khưng nïn chó bố hểp mònh
trong mưåt lûåa chổn àïí duy trò hiïåu sët cao, cố thïë múái giẫm àûúåc
nguy cú dïỵ bõ tưín thûúng. Tuy nhiïn, sûå mêët cên àưëi nây cố thïí côn
tưìn tẩi lêu nïëu nố khưng cố nhûäng tấc àưång àấng kïí àïën tưëc àưå tùng
trûúãng tưíng thïí.
Tốm lẩi, mûác nùng sët ca Hân Qëc so vúái M chûa phẫi lâ
cao, nhûng khưng cố àiïìu gò cho thêëy tưëc àưå tùng trûúãng TFP àậ
chêåm dêìn hóåc ài xëng trûúác khi nưí ra khng hoẫng. Hún nûäa,
SUY NGÊỴM LẨI SÛÅ THÊÌN K ÀƯNG Ấ
168
mûác nùng sët ca Hân Qëc so vúái M chûa chùỉc àậ thêëp hún
nhiïìu so vúái mûác nùng sët ca Têy Êu.
TÙNG TRÛÚÃNG TFP VÂ TĨ SËT LÚÅI TÛÁC ÚÃ CẤC NÛÚÁC ASEANTÙNG TRÛÚÃNG TFP VÂ TĨ SËT LÚÅI TÛÁC ÚÃ CẤC NÛÚÁC ASEAN
Phêìn lúán phêìn thẫo lån àïìu têåp trung vâo Hân Qëc vâ Àâi Loan
vò hai nûúác nây cố nhiïìu nghiïn cûáu vïì nùng sët hún, úã cẫ cêëp tưíng
thïí lêỵn cêëp doanh nghiïåp. Tuy nhiïn, mưåt sưë nûúác ASEAN cng
chõu ẫnh hûúãng nghiïm trổng ca cåc khng hoẫng. ÚÃ nhûäng
nûúác nây cng vêåy, khưng cố gò rộ râng chûáng tỗ cåc khng hoẫng
àậ kếo theo mưåt quậng thúâi gian dâi suy giẫm TFP ào lûúâng theo
cấch thưng thûúâng. Thđ d, Sarel (1997) àậ tđnh toấn tùng trûúãng
TFP trong giai àoẩn 1978-96 vâ 1991-96 cho nùm nûúác ASEAN. Cấc
sưë liïåu trònh bây trong Bẫng 3.11 cho thêëy, trong giai àoẩn 1978-96
têët cẫ cấc nûúác àïìu duy trò àûúåc tùng trûúãng vâ tùng trûúãng trong
thêåp niïn 90 cao hún so vúái toân bưå thúâi k. Tuy giấ trõ tuåt àưëi ca
A* cố nhiïìu khẫ nùng bõ àấnh giấ thêëp trong cẫ hai giai àoẩn,
nhûng khưng cố cú súã àïí kïët lån cấc sưë liïåu trong giai àoẩn sau bõ
thiïn lïåch nhiïìu hún. Tuy nhiïn, sưë liïåu ca Sarel cng cho thêëy, tó
sët lúåi tûác trïn vưën cố thïí àậ bõ giẫm st.
Sûå thay àưíi trong tó sët lúåi tûác trïn vưën cố thïí viïët nhû sau:
(3.7) r* = - (SL /

σ) k* + A*
THAY ÀƯÍI VÂ TÙNG TRÛÚÃNG CƯNG NGHÏÅ ÚÃ ÀƯNG Ấ
169
Bẫng 3.11 Nùng sët nhên tưë tưíng húåp úã cấc nïìn kinh tïë ASEAN, 1978-96Bẫng 3.11 Nùng sët nhên tưë tưíng húåp úã cấc nïìn kinh tïë ASEAN, 1978-96
Tưëc àưå tùng tó lïåTưëc àưå tùng tó lïå Tưëc àưå tùng nùng sëtTưëc àưå tùng nùng sët
vưën/lao àưång (k*)vưën/lao àưång (k*) nhên tưë tưíng húåp (A*)nhên tưë tưíng húåp (A*)
NûúácNûúác 1978-961978-96 1991-961991-96 1978-961978-96 1991-961991-96
Inàưnïxia 9,0 7,0 1,16 2,20
Malaixia 6,9 8,3 2,00 2,00
Philippin 1,8 1,2 -,78 ,67
Xingapo 6,5 5,6 2,23 2,46
Thấi Lan 7,3 11,1 2,03 2,25
Ngìn: Sarel (1997: bẫng 2).
trong àố, àïí àún giẫn, A*lâ tưëc àưå thay àưíi k thåt trung lêåp
kiïíu Hicks. Nïëu giấ trõ ca S
L
lâ 0,25 vâ giẫ àõnh σ = 0,8, thò mën
cho k*tùng 1%, A*cêìn tùng xêëp xó 0,3 àïí triïåt tiïu àûúåc sûå giẫm
st ca r*. Trong nhûäng nùm 90, úã cẫ Malaixia vâ Thấi Lan, giấ trõ
ca k*àïìu cao hún 1,4 vâ 3,8 àiïím so vúái mûác trung bònh ca
chng trong toân bưå thúâi k 1978-96, trong khi giấ trõ ca A*lẩi
khưng àưíi trong trûúâng húåp Malaixia vâ bùçng 0,22 trong trûúâng
húåp ca Thấi Lan. Àiïìu nây cho thêëy khẫ nùng tó sët lúåi tûác àậ
cố sûå suy giẫm nhêët àõnh vâo àêìu nhûäng nùm 90. Nhûäng tđnh
toấn nây chó cố tđnh tham khẫo vò giấ trõ ca A*do Sarel tđnh toấn
cng vêëp phẫi nhûäng vêën àïì àậ bân àïën trûúác àêy vâ giấ trõ chđnh
xấc ca
σ cng chó lâ ûúác àoấn.
Khẫ nùng rgiẫm xëng ph thåc ch ëu vâo giấ trõ ca
σ vâ

bêët k sûå thiïn lïåch nâo trong thay àưíi k thåt. Thđ d, nïëu thay
àưíi k thåt mang tđnh chêët trung lêåp kiïíu Harrod, thò phûúng
trònh (3.7) cố thïí viïët lẩi lâ
(3.8) r* = - (S
L
/ σ) (m - k*)
Nïëu m = 0,05 vâ k*= 0,08 thò tưëc àưå giẫm hâng nùm ca r*sệ lâ
0,01 mưåt nùm. Nïëu tó sët lúåi tûác lâ 20% nùm 1990, cố nghơa lâ nố sệ
giẫm xëng côn khoẫng 18,5 nùm 1997, thò sûå thay àưíi k thåt khố
cố thïí gêy ra khng hoẫng. Khưng cố thïm thưng tin àưåc lêåp vïì bẫn
chêët ca sûå thiïn lïåch vâ cûúâng àưå thay àưíi k thåt thò rêët cố thïí
cấch giẫi thđch húåp l nhêët cho viïåc duy trò àûúåc mûác àêìu tû cao lâ
do giấ trõ cao ca k*àậ bõ triïåt tiïu phêìn lúán búãi giấ trõ cao ca m.
Cåc àiïìu tra úã cêëp doanh nghiïåp tẩi Thấi Lan do Dollar vâ
Hallward-Driemeier (1998) tiïën hânh àậ phất hiïån thêëy giấ trõ ca
A*khưng giẫm nhûng tó sët lúåi tûác thò cố giẫm, cố nghơa lâ giấ trõ
k*lúán hún mkhấ nhiïìu trong thúâi k ngay sau khng hoẫng. Trong
phêìn lúán cấc nûúác, tó sët lúåi tûác thêëp nhûng khưng giẫm lâ hiïån
tûúång phưí biïën trong sët thúâi k tùng trûúãng nhanh. Viïån Toân
cêìu McKinsey (1998) àậ ghi lẩi àiïìu nây trong cấc doanh nghiïåp
ca Hân Qëc. Cố rêët đt cấc bùçng chûáng cố hïå thưëng cho thêëy tó sët
nây suy giẫm àưåt ngưåt vâo nùm 1997. Tưëc àưå tùng TFP khưng giẫm
SUY NGÊỴM LẨI SÛÅ THÊÌN K ÀƯNG Ấ
170
dêìn. Nhûng lúåi nhån lẩi dûåa trïn mûác giấ hiïån hânh. Giấ hâng hoấ
giẫm, viïåc tâi trúå bùçng cấc khoẫn ngùỉn hẩn, vâ nưỵi hoẫng súå ca
qìn chng, cố thïí kếo cấc khu vûåc vûäng mẩnh ài xëng.
KÏËT LÅNKÏËT LÅN
Trong 35 nùm qua, cấc nïìn kinh tïë múái cưng nghiïåp hoấ úã chêu Ấ
àậ tđch ly àûúåc mưåt lûúång vưën vâ lao àưång lânh nghïì khưíng lưì vâ

àậ thânh cưng trong viïåc khai thấc hiïåu quẫ nhûäng ngìn lûåc nây,
nhêët lâ trong khu vûåc chïë tấc. Tuy mưåt phêìn lúán ca sûå tùng trûúãng
àố lâ nhúâ tđch ly vưën, nhûng phêìn àống gốp ca viïåc tiïëp thu cố
hiïåu quẫ cng khưng nhỗ. Rêët nhiïìu nghiïn cûáu tònh hëng àậ hêåu
thỵn cho quan àiïím cho rùçng doanh nghiïåp úã nhiïìu nûúác àậ hêëp
th thânh cưng kiïën thûác qëc tïë, dûúái hònh thûác mua thiïët bõ, bấn
thânh phêím múái hóåc nhûäng cưng nghïå bïn ngoâi, vâ cẫi tiïën
chng. Trong têët cẫ cấc nïìn kinh tïë múái cưng nghiïåp hoấ àïìu tưìn tẩi
mưåt cú súã cưng nghiïåp mẩnh, vúái thiïët bõ hiïån àẩi, tưí chûác tưët úã cêëp
doanh nghiïåp vâ cêëp ngânh, nùng lûåc tiïëp thõ mẩnh mệ, cố mưåt àưåi
ng àưng àẫo cưng nhên cố nùng sët, vâ àậ cố àûúåc sûå linh hoẩt
cao khi phẫi ûáng phố vúái nhûäng àúåt thùng trêìm, tûâ viïåc giấ dêìu
tùng cho àïën sûå thay àưíi hưỵn loẩn cấc chïë àưå chđnh trõ.
Trong bêìu khưng khđ ca nhûäng ngây thấng khng hoẫng tûâ
cëi nùm 1997 cho àïën hïët nùm 1998, nhûäng thânh tûåu cú bẫn nây
thûúâng bõ qụn lậng. Quan àiïím phưí biïën lc nây cho rùçng, sûå suy
giẫm lâ khưng trấnh khỗi vâ cẫ chđnh ph lêỵn cấc doanh nghiïåp àïìu
ln ln bêët lûåc. Giưëng nhû thõ trûúâng chûáng khoấn vâ thõ trûúâng
ngoẩi hưëi, thõ trûúâng hổc thåt “ theo mưët” nhiïìu khi cng quấ
khđch. Mùåc d àưi lc cng àậ xẫy ra sûå bng lỗng cấc qui àõnh tâi
chđnh vâ viïåc àõnh hûúáng thiïëu cú súã vâo khu vûåc chïë tấc vâ dõch
v, nhûng àiïìu nây mưåt phêìn lâ do sûå ch quan vò nhûäng thânh
cưng vang dưåi gêy ra, mâ nhûäng thânh cưng àố giúâ àêy àậ bõ lậng
qụn rêët nhanh. Nhûng cng cố nhûäng sûå chuín àưíi chûáa àûång
àêìy rêỵy khố khùn, nhêët lâ khi cấc thõ trûúâng tâi chđnh trûúác àêy
THAY ÀƯÍI VÂ TÙNG TRÛÚÃNG CƯNG NGHÏÅ ÚÃ ÀƯNG Ấ
171
khếp chùåt nay lẩi àûúåc múã cûãa quấ vưåi vâng, nhiïìu khi do cấc tưí
chûác qëc tïë thc gic.
Nhûäng vêën àïì gêìn àêy, chûa xết àïën nhûäng thânh tûåu lúán trong

cưng cåc cưng nghiïåp hoấ. Àiïìu khưng côn gò àïí nghi ngúâ lâ mưåt
sưë ngânh àậ múã rưång quấ mûác; thđ d nhû nùng lûåc ca ngânh
cưng nghiïåp ư tư Hân Qëc rộ râng lâ quấ lúán so vúái mûác doanh thu
tiïìm nùng, vâ ngânh thếp ca Malaixia hay chïë tẩo mấy bay ca
Inàưnïxia chùỉc chùỉn àïìu lâ nhûäng lûåa chổn sai. Àiïìu nây cho ta mưåt
bâi hổc thêån trổng vïì tđnh chêët thêët thûúâng ca sûå hûng phêën tûác
thúâi, vâ thi thoẫng lâ ca nhûäng lûåa chổn chđnh trõ vưën rêët ngoan cưë,
giưëng nhû trûúâng húåp mấy bay Cưng-coốc ca Anh vâ Phấp húåp
tấc. Nố khưng cho ta cùn cûá àïí nhêån àõnh rùçng hêìu hïët sûå tùng
trûúãng àïìu chó dûåa trïn mûác àêìu tû cao úã nhûäng nûúác nây. Trấi lẩi,
àậ cố nhûäng nưỵ lûåc hïët sûác lúán lao àïí hêëp th tû bẫn múái theo mưåt
cấch rêët hiïåu quẫ, ngùn chùån khưng cho tó sët lúåi tûác giẫm mẩnh
vâ khuën khđch mûác tiïët kiïåm cao khưng ngûâng. Nïëu mûác àêìu tû
lâ biïën duy nhêët àïí giẫi thđch tùng trûúãng thò vêỵn côn nhiïìu àiïìu
mâ chng ta khưng thïí giẫi thđch àûúåc.
Nhòn rưång hún, trong cën sấch nây côn cố nhûäng vêën àïì lúán
àûúåc bân àïën úã nhûäng chưỵ khấc nhû vïì quẫn trõ doanh nghiïåp vâ
khu vûåc tâi chđnh. Côn vïì phđa khu vûåc sẫn xët hâng hoấ vâ dõch
v, cố hai bâi hổc cố quan hïå qua lẩi vúái nhau mâ cố thïí chng ta
chûa thêëm thđa. Thûá nhêët, thûåc hiïån thânh cưng viïåc àõnh hûúáng
cưng nghiïåp theo ngânh nhiïìu khẫ nùng chó mang lẩi nhûäng lúåi đch
tûúng àưëi hẩn chïë – tuy viïåc lûåa chổn nhûäng ngânh ch àẩo khưng
cố ẫnh hûúãng nguy hẩi cho toân bưå nïìn kinh tïë, nhû hiïån nay mưåt
sưë nhâ phên tđch vêỵn chó trđch; vâ nố cng khưng phẫi lâ phûúng
thëc trûúâng sinh thêìn bđ àưëi vúái tùng trûúãng (Pack 2000). Thûá hai,
vêỵn côn nưỵi ấm ẫnh vúái viïåc tiïëp tc phất triïín cưng nghiïåp hún
nûäa, nïëu mën chó xấc àõnh nhûäng ngânh àng àùỉn. Ngoâi nhûäng
khố khùn chung trong viïåc nhêån diïån àûúåc nhûäng ngânh cưng
nghiïåp mi nhổn tûúng lai, khố khùn ca quan àiïím nây lâ úã chưỵ
lúåi thïë so sấnh ca mưỵi nûúác khưng ngûâng thay àưíi vâ cêìn thiïët

phẫi àa dẩng hoấ sang nhûäng ngânh dõch v cố giấ trõ gia tùng cao,
SUY NGÊỴM LẨI SÛÅ THÊÌN K ÀƯNG Ấ
172
tûâ bẫo hiïím cho àïën ngên hâng àêìu tû. Hưìng Kưng, mưåt trong
nhûäng nïìn kinh tïë thânh cưng, àậ thûåc hiïån xong quấ trònh chuín
àưíi nây, vúái tó trổng hâng chïë tấc trong GDP vâo khoẫng 7%. Cấc
nïìn kinh tïë múái cưng nghiïåp hoấ khấc vêỵn côn duy trò tó trổng nây
trïn mûác 20%. Qui låt Engel vâ têåp húåp qu ngìn lûåc khưng
ngûâng tiïën triïín àậ cho thêëy, tó trổng nây cố xu hûúáng giẫm nhanh.
Nhûäng thïí chïë cêìn thiïët àïí khuën khđch sûå chuín àưíi hiïåu quẫ
nây cêìn àûúåc ûu tiïn hâng àêìu trong cấc chûúng trònh nghõ sûå.
CH THĐCHCH THĐCH
Chûúng nây àûúåc viïët khi tấc giẫ lâ cưë vêën cho Nhốm Nghiïn cûáu Phất triïín
ca Ngên hâng Thïë giúái. Tấc giẫ àậ thu àûúåc nhiïìu kiïën gốp q giấ tûâ cấc
thânh viïn tham gia hai hưåi nghõ do DECRG tâi trúå vïì Suy ngêỵm lẩi sûå Thêìn
k Àưng Ấ. Nhiïìu quan àiïím trong chûúng nây àûúåc phất triïín tûâ mưåt nghiïn
cûáu trûúác àêy cng vúái Richard R. Nelson. Mark Gersovitz cng àậ cố nhûäng
nhêån xết bưí đch cho bẫn thẫo trûúác.
1.Ûúác tđnh sú bưå phêìn trùm thay àưíi trong GDP thûåc tïë nùm 1998 vâ 1999
ca cấc nûúác chõu ẫnh hûúãng nùång nïì nhêët ca cåc khng hoẫng lâ
Inàưnïxia (-13.2, 0.2), Hân Qëc (-6.7, 10.7), Malaixia (-7.5, 5.4), vâ Thấi
Lan (-10.4, 4.4).
2.Cấch giẫi thđch àún giẫn – àố lâ sûå tưìn tẩi ca nhûäng thay àưíi k thåt
lâm gia tùng vưën – khưng àûúåc khùèng àõnh nhiïìu bùçng thûåc tiïỵn, trûâ
Kim vâ Lau (1994) lâ trûúâng húåp ngoẩi lïå.
3.Chđnh xấc hún, giẫ àõnh rùçng, giấ ca cấc ëu tưë àûúåc câo bùçng, àõnh l
Rybczynski hâm rùçng, nhûäng ngânh sûã dng nhiïìu vưën thò tùng
trûúãng, côn qui mư cấc ngânh sûã dng nhiïìu lao àưång thò giẫm vïì mûác
tuåt àưëi.
4.Thûåc ra, Hân Qëc vâ Àâi Loan àậ tùng tó lïå tham gia lûåc lûúång lao àưång

nïn tưëc àưå tùng lûåc lûúång lao àưång ca hai nûúác nây lúán hún ca Àûác vâ
Nhêåt Bẫn trong cng thúâi k tûúng ûáng.
5.Kïë hoẩch Marshall úã Àûác vâ viïåc M xêm chiïëm Nhêåt Bẫn àậ tẩo ra
nhûäng àiïìu kiïån kinh tïë vơ mư thđch húåp àïí tùng trûúãng nhanh.
6.Trong cẫ hai nïìn kinh tïë àïìu cố rêët đt kinh nghiïåm cưng nghiïåp hoấ trong
THAY ÀƯÍI VÂ TÙNG TRÛÚÃNG CƯNG NGHÏÅ ÚÃ ÀƯNG Ấ
173
thúâi k bõ Nhêåt Bẫn xêm lûúåc. Xem Ranis (1979) vïì Àâi Loan vâ Kuznets
(1977) vïì Hân Qëc.
7.Cố ngûúâi cho rùçng, ngìn vưën múái mang trong mònh nhûäng cẫi tiïën vïì
k thåt gip àêíy mẩnh tùng nùng sët. Tuy nhiïn, lêåp lån nây cng cố
thïí ấp dng cho cấc nûúác khấc cố tó lïå àêìu tû cao. ëu tưë then chưët àïí
biïën nùng sët cao ca nhûäng ngìn vưën múái thânh hiïån thûåc lâ nhûäng
nưỵ lûåc bïìn bó úã trong nûúác. Thiïët bõ múái khưng àẫm bẫo biïën nhûäng lúåi
đch àố thânh hiïån thûåc.
8.Tuy tđnh toấn ca hổ cố thïí bõ rêët nhiïìu lêåp lån tûúng tûå nhû trûúâng
húåp hẩch toấn tùng trûúãng mâ tưi trònh bây dûúái àêy phï phấn, nhûng
khẫ nùng hònh thấi àõnh tđnh trong cấc kïët lån ca hổ bõ àẫo ngûúåc khi
thay àưíi qui trònh tđnh toấn lâ khố cố thïí xẫy ra.
9.Mưåt sưë nhâ phên tđch àiïìu chónh cấc tó trổng àïí khùỉc phc nhiïìu khiïëm
khuët, giưëng nhû khi phẫi xûã l vúái khoẫn th lao cho cấc thânh viïn
trong gia àònh khưng àûúåc trẫ lûúng (thđ d, xem Young 1995).
10.Giấ trõ ca
σ àûúåc rt ra tûâ S
L
/S
K
= (σ/[1-σ])(K/L)
ρ
vúái

ρ = (1 /σ−1).
11.Tiïíu mc nây vâ phêìn tiïëp theo àûúåc tốm tùỉt lẩi tûâ Nelson vâ Pack
(1999).
12. Kim vâ Lau (1994) àậ ûúác lûúång hâm sẫn xët vâ giẫi quët vêën àïì nây
bùçng cấch sûã dng nhiïìu nûúác trong phên tđch chỵi thúâi gian chếo theo
nhốm ca hổ.
13.Vïì nhûäng cêu hỗi nây vâ cấc cêu hỗi khấc liïn quan àïën viïåc giẫi thđch
hâm sẫn xët, xem Nelson vâ Winter (1982). Vïì bùçng chûáng cho thêëy,
doanh nghiïåp úã mưåt sưë nûúác àang phất triïín khưng cố àûúåc kiïën thûác
sẫn xët tûúng tûå, xem Pack (1987).
14.Hayami vâ Ruttan (1985) àậ mùåc nhiïn cưng nhêån siïu hâm sẫn xët àưëi
vúái nưng nghiïåp vâ cho rùçng, khi giấ cấc ëu tưë nùm thò mûúâi hoẩ múái
thay àưíi thò sệ xët hiïån nhûäng phất minh múái àïí giẫm búát cêìu vïì nhûäng
ëu tưë àùỉt àỗ hún. Hai ưng àậ hònh dung ra mưåt quấ trònh trong àố cấc
àûúâng àùèng lûúång múái sệ do nghiïn cûáu phất triïín nïn chûá khưng phẫi
àûúåc chổn ra tûâ mưåt danh mc cố sùén trïn toân thïë giúái. Hún nûäa, ngay
cẫ trong nưng nghiïåp, viïåc ûáng dng thânh cưng cưng nghïå múái nhû
cấch mẩng xanh cng àôi hỗi nhûäng nưỵ lûåc lêu dâi vâ tưën kếm úã trong
nûúác (Evenson vâ Westphal 1995). Cấc nưng trẩi úã Êën Àưå cố thïí khưng
SUY NGÊỴM LẨI SÛÅ THÊÌN K ÀƯNG Ấ
174
chuín dõch theo hûúáng àûúâng giúái hẩn ca thïë giúái nïëu khưng cố
nhûäng nghiïn cûáu lúán trong tûâng khu vûåc. Trong hoẩt àưång phi nưng
nghiïåp, àûúâng giúái hẩn ca thïë giúái cố thïí côn khố àẩt túái hún, khiïën cho
àưå tin cêåy ca phếp tû duy vïì siïu hâm sẫn xët câng ëu hún.
15.Nhûäng ëu tưë nây àậ cho thêëy rộ sûå khấc biïåt rêët lúán vïì nùng sët giûäa
cấc doanh nghiïåp trong cng mưåt ngânh úã cấc nûúác cưng nghiïåp. Ûúác
lûúång hâm sẫn xët biïn àậ minh hoẩ cho mưåt biïn àưå rêët lúán vïì nùng
sët mâ cấc doanh nghiïåp sûã dng nhûäng thiïët bõ tûúng àưëi giưëng nhau
àậ àẩt àûúåc trong cấc nûúác cưng nghiïåp (Caves vâ cấc tấc giẫ khấc 1992).

Tưìn tẩi mưåt sûå phên tấn nhû vêåy, ngay trong nưåi bưå cấc nûúác phất triïín,
lâ mưåt l do nûäa cho phếp nghi ngúâ vïì àiïìu cho rùçng, têët cẫ cấc doanh
nghiïåp úã cấc nûúác phất triïín vâ àang phất triïín àïìu vêån àưång trïn cng
mưåt hâm sẫn xët.
16.M, Anh, Phấp, Àûác, Nhêåt Bẫn, Hưìng Kưng, Hân Qëc, Xingapo vâ Àâi
Loan.
17.Thđ d, cho d nhiïìu nghiïn cûáu tònh hëng vïì ngânh chïë tấc cho thêëy
TFP cố mûác tùng dûúng nhûng cố thïí úã cấc ngânh khấc lẩi cố sûå giẫm
st, khiïën cho mûác tùng TFP chung bùçng 0. Nhûng trong àiïìu kiïån tó
trổng ca ngânh chïë tấc trong giấ trõ gia tùng khưng ngûâng tùng lïn vâ
khưng cố l do gò àïí tin rùçng TFP úã cấc ngânh khấc àang giẫm xëng,
thò tưi nghi ngúâ vêën àïì cố thïí do phếp tưíng húåp.
18.Nishimizu vâ Page (1982) àõnh nghơa tiïën bưå cưng nghïå bao gưìm cẫ sûå
dõch chuín trïn àûúâng giúái hẩn tưët nhêët lêỵn sûå di chuín àïën àûúâng
nây ca nhûäng doanh nghiïåp hiïån côn chûa nùçm trïn àûúâng àố. Trûúâng
húåp sau àûúåc gổi lâ lúåi đch do tđnh hiïåu quẫ. Cấc tấc giẫ àậ phất hiïån thêëy
àiïìu nây gốp phêìn lúán vâo mûác tùng TFP ào lûúâng àûúåc úã Nam Tû.
19.Mùåc d quấ trònh sẫn xët àûúåc mư tẫ cố thïí giẫi thđch nhû mưåt phẫn
ûáng nhùçm tưëi thiïíu hoấ chi phđ trûúác chi phđ tûúng àưëi vïì lao àưång vâ
khưng gian, nhûng cấc k sû àậ nhêån thêëy cng mưåt khoẫng khưng cố
thïí àûúåc tưí chûác lẩi àïí àẫm bẫo lìng cưng viïåc chẩy tưët hún.
20.Thđ d, xem Lim vâ Fong (1991) vâ Goh (1996). Blomstrom vâ Kokko
(1997) àậ cố mưåt cưng trònh tưíng thåt nghiïn cûáu hoân chónh, trong àố
hai ưng àậ thêëy nhûäng kïët quẫ lêỵn lưån vïì sûå tưìn tẩi tấc àưång ngoẩi ûáng
ca àêìu tû trûåc tiïëp nûúác ngoâi. Àấng tiïëc, phêìn lúán cấc nghiïn cûáu kinh
tïë lûúång vïì ch àïì nây àïìu vêëp phẫi nhûäng vêën àïì nghiïm trổng vïì cấc
àùåc tđnh khiïën khưng thïí àûa ra nhûäng kïët lån mẩnh.
THAY ÀƯÍI VÂ TÙNG TRÛÚÃNG CƯNG NGHÏÅ ÚÃ ÀƯNG Ấ
175
21.Cấc con sưë nây àûúåc tđnh theo giấ hiïån hânh vâ àậ phống àẩi sûå thay àưíi

theo giấ cưë àõnh.
22.Àiïìu nây ùn khúáp vúái kïët quẫ rêët nưíi tiïëng cho rùçng, viïåc tiïëp thu thânh
cưng cåc cấch mẩng xanh àôi hỗi phẫi cố nhûäng hoẩt àưång nghiïn cûáu
mẩnh mệ úã àõa phûúng àïí cố thïí hêëp th trổn vển lúåi đch tûâ nhûäng loẩi
giưëng múái. Xem Evenson vâ Wetsphal (1995).
23.Sûå mư tẫ phong ph vïì qui trònh tûúng tûå úã Nhêåt Bẫn àûúåc trònh bây
trong Goto vâ Odagiri (1997), Hayashi (1990), Minami (1995), vâ Ozawa
(1974).
24.Tó trổng àûúåc sûã dng cố thïí cố sûå thiïn lïåch theo kiïíu àậ bân àïën úã
phêìn trûúác.
25.Pack vâ Saggi (sùỉp xët bẫn) àậ phên tđch quấ trònh nây vâ cố tham khẫo
nhiïìu cưng trònh nghiïn cûáu hiïån cố viïët vïì hiïån tûúång nây.
26.Vò nhûäng phếp tđnh toấn nây sûã dng cng mưåt phûúng phấp nhû hẩch
toấn tùng trûúãng – tûác lâ giẫ àõnh tó trổng ca cấc ëu tưë quan sất àûúåc
phẫn ấnh àưå co giận ca àêìu ra vúái tûâng ëu tưë àêìu vâo – nïn mưåt vâi
trong sưë nhûäng tiïu chín àậ nïu trûúác àêy cố thïí ấp dng. Cấc con sưë
nây cng cêìn àûúåc xem nhû mưåt sûå gêìn àng.
27.Xem Ngên hâng Thïë giúái (1998) àïí cố phêìn tưíng kïët àêìy à nhiïìu vêën
àïì cố liïn quan vïì giấ cưng nghiïåp.
TÂI LIÏÅU THAM KHẪOTÂI LIÏÅU THAM KHẪO
Thåt ngûä “àậ xûã l” (processed) mư tẫ cấc cưng trònh àûúåc tấi tẩo mưåt cấch
khưng chđnh thûác, mâ cố thïí khưng sùén cố úã cấc hïå thưëng thû viïån.
Arrow, Kenneth. 1962. “The Economic Implications of Learning-by-Doing.”
Review of Economic Studies 29(June):155–73.
———. 1969. “Classificatory Notes on the Production and Transmission of
Technological Knowledge.” American Economic Review 59(May):29–35.
Arthur, Brian. 1994. Increasing Returns and Path Dependence in the Economy.
Ann Arbor: University of Michigan Press.
Atkinson, A. B., and Joseph E. Stiglitz. 1969. “A New View of Technological
Change.” Economic Journal 59(September):46–69.

Blomstrom, Magnus, and Ari Kokko. 1997. “How Foreign Investment Affects
Host Countries.” Policy Research Working Paper 1745. World Bank,
SUY NGÊỴM LẨI SÛÅ THÊÌN K ÀƯNG Ấ
176
International Economics Department, International Trade Division,
Washington, D.C. Processed.
Bosworth, Barry, and Susan Collins. 1996. “Economic Growth in East Asia:
Accumulation vs. Assimilation.” Brookings Papers on Economic Activity
2:135–203.
Caves, Richard, and others. 1992. Industrial Efficiency in Six Nations.
Cambridge, Mass.: MIT Press.
Clark, Kim, and Takahiro Fujimoto. 1992. “Product Development and
Competitiveness.” Journal of the Japanese and International Economies
6(June):101–43.
Dahlman, Carl, and Ousa Sananikone. 1997. “Taiwan, China: Policies and
Institutions for Rapid Growth.” In Danny M. Leipziger, ed., Lessons from
East Asia. Ann Arbor: University of Michigan Press.
Deaton, Angus, and Christina Paxson. 1994. “The Effects of Economics and
Population Growth on National Saving.” Demography 34(1):97–114.
Denison, Edward. 1962. Sources of Economic Growth and the Alternatives
before Us.New York: Committee for Economic Development.
———. 1979. Accounting for Slower Economic Growth: The United States in
the 1970s. Washington, D.C.: Brookings Institution.
Diamond, Peter, Daniel MacFadden, and Miguel Rodríguez. 1972.
“Identification of the Elasticity of Substitution and the Bias of Technical
Change.” In Daniel MacFadden, ed., An Econometric Approach to
Production Theory.Amsterdam: North-Holland.
Dollar, David, and Mary Hallward-Driemeier. 1998. “Crisis, Adjustment, and
Reform: Results from the Thailand Industrial Survey.” World Bank,
Development Research Group, Washington, D.C. Processed.

Enos, John L., and U-hui Pak. 1987. The Adoption and Diffusion of Imported
Technology: The Case of Korea.London: Croom Helm.
Evenson, Robert E., and Larry E. Westphal. 1995. “Technological Change and
Technology Strategy.” In Jere Behrman and T. N. Srinivasan, eds.,
Handbook of Development Economics. Vol. 3a. Amsterdam: North-
Holland.
Furman, Jason, and Joseph E. Stiglitz. 1999. “Economic Crises: Evidence and
Insight from East Asia.” Brookings Papers on Economic Activity 1998
2:1–114.
Gee, San, and Chao-nan Chen. 1990. “In-Service Training in Taiwan, Republic
THAY ÀÖÍI VAÂ TÙNG TRÛÚÃNG CÖNG NGHÏÅ ÚÃ ÀÖNG AÁ
177
of China.” Chunghua Institution for Economic Research. Chunghua,
Taiwan. Processed.
Gee, San, and Wen-jeng Kuo. 1994. “Export Success and Technological
Capabilities: The Case of Textiles and Electronics in Taiwan Province of
China.” UNCTAD, Geneva. Processed.
Goh, Keng Swee. 1996. “The Technology Ladder in Development: The
Singapore Case.” Asian Pacific Economic Literature 10(201):1–11.
Goto, Akira, and Hiroyuki Odagiri. 1997. Innovation in Japan. New York:
Oxford University Press.
Griliches, Zvi, and Dale Jorgenson. 1967. “The Explanation of Productivity
Change.” Review of Economic Studies 34(July):229–48.
Hall, Robert. 1990. “Invariance Properties of Solow’s Productivity Residual.”
NBER Working Paper 3034. National Bureau of Economic Research,
Cambridge, Mass. Processed.
Hayami, Yujiro, and Vernon Ruttan. 1985. Agricultural Development: An
International Perspective. Baltimore, Md.: Johns Hopkins University Press.
Hayashi, Takeshi. 1990. The Japanese Experience in Technology.Tokyo:
United Nations University.

Henderson, Vernon. 1988. Urban Development: Theory, Fact, and Illusion.
New York: Oxford University Press.
Hobday, Mike. 1995. Innovation in East Asia: The Challenge to Japan.
Aldershot: Edward Elgar.
Hsieh, Chang-Tai. 1997. “What Explains the Industrial Revolution in East
Asia? Evidence from Factor Markets.” University of California, Berkeley,
Department of Economics. Processed.
Kaldor, Nicholas. 1957. “A Model of Economic Growth.” Economic Journal
57(December):591–624.
Katz, Jorge. 1987. Technology Generation in Latin American Manufacturing
Industries. London: Macmillan.
Kim, J. I., and L. J. Lau. 1994. “The Sources of Economic Growth in the East
Asian Newly Industrialized Countries.” Journal of Japanese and
International Economics 8(2):235–71.
Kim, Linsu. 1997. From Imitation to Innovation: Dynamics of Korea’s
Technological Learning.Cambridge, Mass.: Harvard Business School
Press.
King, Robert, and Ross Levine. 1994. “Capital Fundamentalism, Economic
SUY NGÊÎM LAÅI SÛÅ THÊÌN KYÂ ÀÖNG AÁ
178
Development, and Economic Growth.” Carnegie Rochester Conference
Series on Public Policy 40(June):259–300.
Krugman, Paul. 1994. “The Myth of Asia’s Miracle.” Foreign Affairs
(December): 62–78.
Kuznets, Paul. 1977. Economic Growth and Structure in the Republic of Korea.
New Haven, Conn.: Yale University Press.
Lall, Sanjaya. 1987. Learning to Industrialize. London: Macmillan.
Lall, Sanjaya, and Morris Teubal. 1998. “Market Stimulating Technology
Policies in Developing Countries: A Framework with Examples from East
Asia.” World Development 26(August):1369–85.

Lee, Norman. 1992. “Market Structure and Trade in Developing Countries.”
In Gerald K. Helleiner, ed., Trade Policy, Industrialization, and
Development: New Perspectives. Oxford: Clarendon Press.
Levine, Ross, and David Renelt. 1992. “A Sensitivity Analysis of Cross-
Country Growth Regressions.” American Economic Review
82(September):942–63.
Lim, Linda Y. C., and Pang Eng Fong. 1991. Foreign Direct Investment and
Industrialization in Malaysia, Singapore, Taiwan, and Thailand. Paris:
Organisation for Economic Co-operation and Development.
McKinsey Global Institute. 1998. “Productivity-Led Growth in Korea.”
McKinsey and Company, Washington, D.C Processed.
Minami, Ryoshin. 1995. Acquiring, Adapting, and Developing Technologies.
New York: St. Martin’s Press.
Mytelka, L. K. 1978. “Licensing and Technology Dependence in the Andean
Group.” World Development 6(April):447–61.
Nehru, Vikram, and Ashok Dhareshwar. 1994. “New Estimates of Total Factor
Productivity Growth for Developing and Industrial Countries.” World
Bank, Development Research Group, Washington D.C. Processed.
Nelson, Richard R., and Howard Pack. 1999. “The Asian Growth Miracle and
Modern Growth Theory.” Economic Journal 109(July):1–21.
Nelson, Richard R., and Edmund Phelps. 1966. “Investment in Humans,
Technological Diffusion, and Economic Growth.” American Economic
Review 56(May):69–75.
Nelson, Richard R., and Sidney Winter. 1982. An Evolutionary Theory of
Economic Change. Cambridge, Mass.: Harvard University Press.
Nishimizu, Mieko, and John M. Page. 1982. “Total Factor Productivity
THAY ÀÖÍI VAÂ TÙNG TRÛÚÃNG CÖNG NGHÏÅ ÚÃ ÀÖNG AÁ
179
Growth, Technological Progress, and Technical Efficiency: Dimensions of
Productivity Change in Yugoslavia 1965–78.” Economic Journal:

92(December):920–36.
Nordhaus, William. 1997. “Traditional Productivity Estimates are Asleep at
the (Technological) Switch.” Economic Journal 107(September):1548–59.
Ozawa, Terutomo. 1974. Japan’s Technological Challenge to the West,
1950–74: Motivation and Accomplishment.Cambridge, Mass.: MIT Press.
Pack, Howard. 1987. Productivity, Technology, and Industrial Development.
New York: Oxford University Press.
———. 1994. “Endogenous Growth Theory: Intellectual Appeal and Empirical
Shortcomings.” Journal of Economic Perspectives 8(Winter):55–72.
———. 2000. “Industrial Policy: Growth Elixir or Poison?” The World Bank
Research Observer 15(1):47–67.
Pack, Howard, and Kamal Saggi. 1999. “Exporting, Externalities, and
Technology Transfer.” Policy Research Paper. World Bank, Policy
Research Department, Washington, D.C. Processed.
———. Forthcoming. “Vertical Technology Transfer, Diffusion, and
Competition.” Journal of Development Economics.
Pack, Howard, and Larry E. Westphal. 1986. “Industrial Strategy and
Technological Change: Theory vs. Reality.” Journal of Development
Economics 22(January):87–128.
Pack, Howard, Fang-yi Wang, and Larry E. Westphal. 1996. “Acquisition of
Technical Knowledge in the Taiwanese Electronics Sector.” Swarthmore
College, Department of Economics, Swarthmore, Penn. Processed.
Pilat, Dirk. 1994. The Economics of Rapid Growth: The Experience of Japan
and Korea. Brookfield, Vt.: Edward Elgar.
Pratten, C. F. 1971. Economies of Scale in Manufacturing Industry.
Cambridge, Mass.: Cambridge University Press.
Ranis, Gustav. 1979. “Industrial Development.” In Walter Galenson, ed.,
Economic Growth and Structural Change in Taiwan. Ithaca, N.Y.: Cornell
University.
Ranis, Gustav, and Chi Schive. 1985. “Direct Foreign Investment in Taiwan’s

Development.” In Walter Galenson, ed., Foreign Trade and Investment:
Economic Development in the Newly Industrializing Asian Countries.
Madison: University of Wisconsin Press.
Republic of China. 1992. Taiwan Statistical Data Book 1992. Taipei: Council for
SUY NGÊÎM LAÅI SÛÅ THÊÌN KYÂ ÀÖNG AÁ
180
Economic Planning and Development.
Rhee, Yung, Bruce Ross-Larson, and Gary Pursell. 1984. Korea’s Competitive
Edge: Managing Entry into World Markets. Baltimore, Md.: Johns Hopkins
University Press.
Rosenberg, Nathan. 1994. “Uncertainty and Technological Advance.”
Stanford University, Department of Economics, Palo Alto, Calif.
Processed.
Ruttan, Vernon. 1997. “Induced Innovation, Evolutionary Theory, and Path
Dependence: Sources of Technical Change.” Economic Journal
107(September):1520–29.
Sakong, Il. 1993. Korea in the World Economy. Washington, D.C.: Institute for
International Economics.
Sarel, Michael. 1997. “Growth and Productivity in ASEAN Countries.” IMF
Working Paper 97/97. International Monetary Fund, Washington D.C.
Processed.
Schultz, Theodore W. 1975. “The Value of the Ability to Deal with
Disequilibria.” Journal of Economic Literature 13(September):827–46.
Solow, Robert M. 1957. “Technical Change and the Aggregate Production
Function.” Review of Economics and Statistics 39(May):312–20.
———. 1960. “Investment and Technical Progress.” In Kenneth Arrow,
Samuel Karlin, and Patrick Suppes, eds., Mathematical Methods in the
Social Sciences. Palo Alto, Calif.: Stanford University Press.
———. 1987. “On the Microeconomics of Technical Progress.” In Jorge Katz,
ed., Technology Generation in Latin American Manufacturing Industries.

New York: Macmillan.
Stiglitz, Joseph. 1987. “Learning to Learn, Localized Learning, and
Technological Progress.” In Partha Dasgupta and Paul Stoneman, eds.,
Economic Policy and Technological Performance. New York: Cambridge
University Press.
———. 1988. “Economic Organization, Information, and Development.” In
Hollis B. Chenery and T. N. Srinivasan, eds., Handbook of Development
Economics. Vol 1. Amsterdam: North-Holland.
———. 1993. “The Role of the State in Financial Markets.” Proceedings of the
World Bank Annual Conference on Development Economics. Washington,
D.C.: World Bank.
Tsao, Yuan. 1985. “Growth without Productivity: Singapore Manufacturing in
THAY ÀÖÍI VAÂ TÙNG TRÛÚÃNG CÖNG NGHÏÅ ÚÃ ÀÖNG AÁ
181
the 1970s.” Journal of Development Economics 19(1):25–39.
UNESCO (United Nations Educational, Scientific, and Cultural Organization).
1983. Statistical Yearbook. New York.
United Nations. 1997. World Investment Report 1997. New York.
———. Various years. Yearbook of National Accounts Statistics. New York.
———. 1995. Statistical Yearbook. New York.
World Bank. 1979. “Korea: Development of the Machinery Industries.” World
Bank, Industrial Development and Finance Department, Washington, D.C.
Processed.
———. 1993. The East Asian Miracle: Economic Growth and Public Policy.
New York: Oxford University Press.
———. 1998. East Asia: The Road to Recovery. Washington, D.C.
Young, Alwyn. 1992. “Tale of Two Cities: Factor Accumulation and Technical
Change in Hong Kong and Singapore.” NBER Macroeconomics Annual:
1992. Cambridge, Mass.: MIT Press.
———. 1995. “The Tyranny of Numbers: Confronting the Statistical Realities

of the East Asian Growth Experience.” Quarterly Journal of Economics
110(August):641–80.
SUY NGÊÎM LAÅI SÛÅ THÊÌN KYÂ ÀÖNG AÁ
182

×