Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

BÀI 8 LIÊN BANG NGA. TIẾT 1 tự NHIÊN dân cư và xã hội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.33 MB, 35 trang )

VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ LÃNH THỔ
VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ LÃNH THỔ
I.
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
II.
DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
III.
Ảnh
hưởng
tới phát
triển
KT-XH
Liên
Bang
Nga
NỘI DUNG CHÍNH
NỘI DUNG CHÍNH
Diện tích:
17,1 triệu
17,1 triệu

km
2
Dân số: 143 triệu người (2005)
Thủ đô:
Mát-xcơ-va
Mát-xcơ-va
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ


I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
VÀ LÃNH THỔ
VÀ LÃNH THỔ


1.Vị trí địa lý
1.Vị trí địa lý
II. ĐIỀU KIỆN
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
VÀ XÃ HỘI


2. Lãnh thổ
2. Lãnh thổ


2. Xã hội
2. Xã hội


1. Dân cư
1. Dân cư
Phía
Phía
Phía

Phía
Tây Đông
Tây Đông
I- VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ
-
Trải dài khoảng
từ 42
0
B-78
0
B
-
Trải ra trên 11
múi giờ
1. Vị trí địa lí:
1. Vị trí địa lí:
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
VÀ LÃNH THỔ
VÀ LÃNH THỔ


1.Vị trí địa lý
1.Vị trí địa lý
II. ĐIỀU KIỆN
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
III. DÂN CƯ

VÀ XÃ HỘI
VÀ XÃ HỘI


2. Lãnh thổ
2. Lãnh thổ


2. Xã hội
2. Xã hội


1. Dân cư
1. Dân cư
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
VÀ LÃNH THỔ
VÀ LÃNH THỔ


1.Vị trí địa lí
1.Vị trí địa lí
Phía
Phía
Phía
Phía
Tây Đông
Tây Đông
MATXCOVA
MATXCOVA

Hãy xác định tọa độ
Hãy xác định tọa độ
địa lí của Liên Bang Nga?
địa lí của Liên Bang Nga?
I- VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ
1. Vị trí địa lí:
1. Vị trí địa lí:
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
VÀ LÃNH THỔ
VÀ LÃNH THỔ


1.Vị trí địa lý
1.Vị trí địa lý
II. ĐIỀU KIỆN
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
VÀ XÃ HỘI


2. Lãnh thổ
2. Lãnh thổ


2. Xã hội

2. Xã hội


1. Dân cư
1. Dân cư
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
VÀ LÃNH THỔ
VÀ LÃNH THỔ


1.Vị trí địa lí
1.Vị trí địa lí
Phía
Phía
Phía
Phía
Tây Đông
Tây Đông
MATXCOVA
MATXCOVA
- Em hãy cho biết LBN nằm ở khu vực nào?
- Em hãy cho biết LBN nằm ở khu vực nào?
- Em hãy xác định vị trí tiếp giáp của LBN?
- Em hãy xác định vị trí tiếp giáp của LBN?
- Nằm trải dài ở Đông
Âu và Bắc Á
-
Phía Tây, Nam giáp
14 nước

-
Phía Đông giáp TBD
-
Phía Bắc giáp BBD
Bản đồ hành chính thế giới
I- VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ
2. Lãnh thổ
2. Lãnh thổ
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
VÀ LÃNH THỔ
VÀ LÃNH THỔ


1.Vị trí địa lý
1.Vị trí địa lý
II. ĐIỀU KIỆN
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
VÀ XÃ HỘI


2. Lãnh thổ
2. Lãnh thổ



2. Xã hội
2. Xã hội


1. Dân cư
1. Dân cư
Phía
Phía
Phía
Phía
Tây Đông
Tây Đông
17.1 triệu km
17.1 triệu km
2
2
CANADA
CANADA
10 triệu km
10 triệu km
2
2
HOA KÌ
HOA KÌ


9.62 triệu km
9.62 triệu km
2
2

TRUNG QUỐC
TRUNG QUỐC
9.57 triệu km
9.57 triệu km
2
2
-
Diện tích
17 triệu km
2
-
lớn nhất thế
giới
I- VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ
Tọa độ địa lý:
Tọa độ địa lý:


+ Trải dài
khoảng từ
42
0
B-78
0
B
+ Trải ra trên
11 múi giờ
-



Diện tích:
Diện tích:


17,1 triệu
17,1 triệu
km
km
2
2
.
.
- Lãnh thổ
- Lãnh thổ


lớn nhất
lớn nhất
thế giới.
thế giới.
- Tiếp giáp:
- Tiếp giáp:
+ 14 quốc gia.
+ 14 quốc gia.
+ Phía Đông
+ Phía Đông
giáp TBD
giáp TBD
+ phía Bắc
+ phía Bắc

giáp BBD
giáp BBD
Thuận lợi:
Thuận lợi:
+ Mở rộng quan
hệ với các nước
+ Thiên nhiên đa
dạng
Khó khăn:
Khó khăn:
+ Quản lý đất
nước
+ Lũ lụt
Đánh giá?
Đánh giá?
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
VÀ LÃNH THỔ
VÀ LÃNH THỔ


1.Vị trí địa lý
1.Vị trí địa lý
II. ĐIỀU KIỆN
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI

VÀ XÃ HỘI


2. Lãnh thổ
2. Lãnh thổ


2. Xã hội
2. Xã hội


1. Dân cư
1. Dân cư
Phía
Phía
Phía
Phía
Tây Đông
Tây Đông
II- ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
Bản đồ tự nhiên và khoáng sản LBN
Xác định
ranh giới 2
miền tự
nhiên của
LBN?
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
VÀ LÃNH THỔ
VÀ LÃNH THỔ



1.Vị trí địa lý
1.Vị trí địa lý
II. ĐIỀU KIỆN
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
VÀ XÃ HỘI


2. Lãnh thổ
2. Lãnh thổ


2. Xã hội
2. Xã hội


1. Dân cư
1. Dân cư
Phía
Phía
Phía
Phía
Tây Đông
Tây Đông

Phía Đông
Phía Đông
Phía Tây
Phía Tây
THẢO LUẬN NHÓM
SO SÁNH SỰ KHÁC NHAU VỀ TỰ
SO SÁNH SỰ KHÁC NHAU VỀ TỰ
NHIÊN GIỮA
NHIÊN GIỮA
PHÍA ĐÔNG VÀ PHÍA TÂY
PHÍA ĐÔNG VÀ PHÍA TÂY
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
VÀ LÃNH THỔ
VÀ LÃNH THỔ


1.Vị trí địa lý
1.Vị trí địa lý
II. ĐIỀU KIỆN
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
VÀ XÃ HỘI


2. Lãnh thổ

2. Lãnh thổ


2. Xã hội
2. Xã hội


1. Dân cư
1. Dân cư
1
Tìm hiểu
Tìm hiểu
sự khác
sự khác
nhau về
nhau về
địa hình
địa hình
2
Tìm hiểu
Tìm hiểu
sự khác
sự khác
nhau về
nhau về
khí hậu
khí hậu
3
Tìm hiểu
Tìm hiểu

sự khác
sự khác
nhau về
nhau về
sông
sông
ngòi
ngòi
4
4
Tìm hiểu
Tìm hiểu
sự khác
sự khác
nhau về
nhau về
khoáng
khoáng
sản
sản
Phía
Phía
Phía
Phía
Tây Đông
Tây Đông
5
5
Tìm hiểu
Tìm hiểu

sự khác
sự khác
nhau về
nhau về
đất và
đất và
rừng
rừng
Từ đó đánh giá những thuận lợi và
Từ đó đánh giá những thuận lợi và
khó khăn do tự nhiên mang lại?
khó khăn do tự nhiên mang lại?
II- ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN

Địa hình:
Địa hình: Tìm hiểu sự khác biệt giữa địa hình phần phía Tây và phía
Đông (các đồng bằng ở phần phía Đông do sông nào bồi đắp, và phần
phía đông là tên các dãy núi, cao nguyên)

Khí hậu:
Khí hậu: tìm hiểu sự khác biệt giữa 2 phần? Tại sao có sự khác biệt đó?

Sông hồ:
Sông hồ: Tìm hiểu sự khác nhau về đặc điểm sông hồ 2 phần tự
nhiên(kể tên các con sông, các hồ ở 2 miền)

Khoáng sản:
Khoáng sản: Tìm hiểu sự khác nhau về khoáng sản giữa 2 phần tự
nhiên?(tên các khoáng sản chủ yếu của 2 phần lãnh thổ)


Đất và rừng:
Đất và rừng: Tìm hiểu sự khác biệt về độ màu mỡ của đất, quy mô rừng
ở 2 phần lãnh thổ?

Thuận lợi và khó khăn do tự nhiên mang lại
II- ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
Địa hình
Địa hình
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
VÀ LÃNH THỔ
VÀ LÃNH THỔ


1.Vị trí địa lý
1.Vị trí địa lý
II. ĐIỀU KIỆN
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
VÀ XÃ HỘI


2. Lãnh thổ
2. Lãnh thổ



2. Xã hội
2. Xã hội


1. Dân cư
1. Dân cư
Phía
Phía
Phía
Phía
Tây Đông
Tây Đông
II- ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
PHÍA ĐÔNG


PHÍA TÂY
PHÍA TÂY
- Chủ yếu là
đồng bằng: ĐB
Tây Xibia và ĐB
Đông Âu
- Chủ yếu là núi
và cao nguyên:
CN Trung Xibia,
dãy núi
Veckhoian, dãy
columa…
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ

VÀ LÃNH THỔ
VÀ LÃNH THỔ


1.Vị trí địa lý
1.Vị trí địa lý
II. ĐIỀU KIỆN
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
VÀ XÃ HỘI


2. Lãnh thổ
2. Lãnh thổ


2. Xã hội
2. Xã hội


1. Dân cư
1. Dân cư
Phía
Phía
Phía
Phía

Tây Đông
Tây Đông
II- ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
Khí hậu
PHÍA ĐÔNG


PHÍA TÂY
PHÍA TÂY
- Chủ yếu là
ôn đới nhưng
điều hòa hơn
phía Đông.
Phía Bắc có
KH cận cực,
phía nam có
KH cận nhiệt
- Ôn đới lục
địa là chủ yếu
- Phía bắc có
khí hậu cận
cực
- Phía nam
khí hậu cận
nhiệt
II- ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
VÀ LÃNH THỔ
VÀ LÃNH THỔ



1.Vị trí địa lý
1.Vị trí địa lý
II. ĐIỀU KIỆN
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
VÀ XÃ HỘI


2. Lãnh thổ
2. Lãnh thổ


2. Xã hội
2. Xã hội


1. Dân cư
1. Dân cư
Phía
Phía
Phía
Phía
Tây Đông
Tây Đông

Bản đồ phân bố nhiệt độ TB năm của Nga
II- ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
VÀ LÃNH THỔ
VÀ LÃNH THỔ


1.Vị trí địa lý
1.Vị trí địa lý
II. ĐIỀU KIỆN
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
VÀ XÃ HỘI


2. Lãnh thổ
2. Lãnh thổ


2. Xã hội
2. Xã hội


1. Dân cư
1. Dân cư

Phía
Phía
Phía
Phía
Tây Đông
Tây Đông
S
.

V
ô
n

G
a
S
.

V
ô
n

G
a
S
.

Ô
b
i


S
.

L
ê
n
a

S
.

L
ê
n
a

S
.

Ê
-
n
i
t
-
x
â
y


S
.

Ê
-
n
i
t
-
x
â
y

Sông ngòi
PHÍA ĐÔNG
PHÍA TÂY
PHÍA TÂY
- Có sông
Vonga-biểu
tượng của
nước Nga
Có nhiều sông
lớn: Ênitxay,
Lêna, Ôbi
Hồ Baican-hồ
nước ngọt sâu
nhất TG
Bản đồ tự nhiên và khoáng sản LBN
II- ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
Bản đồ tự nhiên và khoáng sản LBN

I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
VÀ LÃNH THỔ
VÀ LÃNH THỔ


1.Vị trí địa lý
1.Vị trí địa lý
II. ĐIỀU KIỆN
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
VÀ XÃ HỘI


2. Lãnh thổ
2. Lãnh thổ


2. Xã hội
2. Xã hội


1. Dân cư
1. Dân cư
Phía
Phía

Phía
Phía
Tây Đông
Tây Đông
S
.

Ê
-
n
i
t
-
x
â
y
S
.

Ê
-
n
i
t
-
x
â
y
Khoáng sản
- Nhiều than đá,

khí tự nhiên,
sắt…
- Nhiều than,
vàng, khí đốt…
PHÁ ĐÔNG
PHÍA TÂY
PHÍA TÂY
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
VÀ LÃNH THỔ
VÀ LÃNH THỔ


1.Vị trí địa lý
1.Vị trí địa lý
II. ĐIỀU KIỆN
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
VÀ XÃ HỘI


2. Lãnh thổ
2. Lãnh thổ


2. Xã hội

2. Xã hội


1. Dân cư
1. Dân cư
Phía
Phía
Phía
Phía
Tây Đông
Tây Đông
II- ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
Đất và rừng
- Đồng bằng
Đông Âu có đất
màu mỡ
- Có nhiều rừng
Taiga góp
phần làm LBN có
diện tích rừng
lớn nhất TG
PHÍA ĐÔNG
PHÍA TÂY
PHÍA TÂY
17
17
Đặc điểm
Đặc điểm
TN
TN

Phần phía Tây
Phần phía Tây
Phần phía Đông
Phần phía Đông
Địa hình
Địa hình
Khí hậu
Khí hậu
Sông hồ
Sông hồ
Khoáng sản
Khoáng sản
Đất và rừng
Đất và rừng
Đánh giá
Đánh giá
- Chủ yếu là đồng bằng:
ĐB Tây Xibia và ĐB Đông
Âu
- Chủ yếu là núi và cao nguyên: CN
Trung Xibia, dãy núi Veckhoian, dãy
columa…
- Chủ yếu là ôn đới nhưng
điều hòa hơn phía Đông.
Phía Bắc có KH cận cực,
phía nam có KH cận nhiệt
- Ôn đới lục địa là chủ yếu
- Phía bắc có khí hậu cận cực
- Phía nam khí hậu cận nhiệt
- Có sông Vonga-biểu

tượng của nước Nga
Có nhiều sông lớn: Ênitxay, Lêna, Ôbi
Hồ Baican-hồ nước ngọt sâu nhất TG
- Nhiều than đá, khí
tự nhiên, sắt…
- Nhiều than, vàng, khí đốt…
- Đồng bằng Đông Âu có
đất màu mỡ
- Có nhiều rừng Taiga góp phần làm
LBN có diện tích rừng lớn nhất TG
-TL: PT KT đa ngành
- KK:Đb Tây Xibia chủ
yếu là đầm lầy; phía Bắc
KH giá lạnh
- TL:PT CN kkhoáng, thủy điện, lâm sản
- KK:KH khô hạn, phía bắc giá lạnh,
nhiều vùng băng giá; nhiều núi và
CNKK cho khai thác TN và vận
chuyển
Em hãy nhận xét về
Em hãy nhận xét về
quy mô dân số của
quy mô dân số của
LBN?
LBN?
a- Dân số
1. Dân cư
III- DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
III- DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI



10 nước có dân số đông
10 nước có dân số đông
nhất thế giới năm 2005
nhất thế giới năm 2005
(đv: triệu người)
(đv: triệu người)
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
VÀ LÃNH THỔ
VÀ LÃNH THỔ


1.Vị trí địa lý
1.Vị trí địa lý
II. ĐIỀU KIỆN
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
VÀ XÃ HỘI


2. Lãnh thổ
2. Lãnh thổ


2. Xã hội

2. Xã hội


1. Dân cư
1. Dân cư
Phía
Phía
Phía
Phía
Tây Đông
Tây Đông
TT Quốc gia Số dân
1 Tr. Quốc 1303
2 Ấn Độ 1103,6
3 Hoa Kì 296,5
4 Inđônêxia 222
5 Braxin 184
6 Pakistan 162
7 Bănglađet 144
8 LB Nga 143
9 Nigiêria 132
10 Nhật Bản 127,7
a- Dân số
1. Dân cư
III- DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
III- DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Quy mô dân s Liên Bang Ngaố
Quy mô dân s Liên Bang Ngaố
Th i kì 1991-2005ờ
Th i kì 1991-2005ờ

Tháp dân s Liên Bang Ngaố
Tháp dân s Liên Bang Ngaố
N m 2001ă
N m 2001ă
a- Dân số
1. Dân cư
III- DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
III- DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Đứng thứ 8 thế giới
Quy mô dân số giảm thiếu nguồn LĐ
Nguyên nhân:
+ Gia tăng tự nhiên âm
+ Di cư ra nước ngoài
Biện pháp
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
VÀ LÃNH THỔ
VÀ LÃNH THỔ


1.Vị trí địa lý
1.Vị trí địa lý
II. ĐIỀU KIỆN
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
VÀ XÃ HỘI



2. Lãnh thổ
2. Lãnh thổ


2. Xã hội
2. Xã hội


1. Dân cư
1. Dân cư
Phía
Phía
Phía
Phía
Tây Đông
Tây Đông
+ Khuyến khích sinh
+ Nhập cư
Thiếu nguồn lao động
Thiếu nguồn lao động
a- Dân số
1. Dân cư
III- DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
III- DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
VÀ LÃNH THỔ
VÀ LÃNH THỔ



1.Vị trí địa lý
1.Vị trí địa lý
II. ĐIỀU KIỆN
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
VÀ XÃ HỘI


2. Lãnh thổ
2. Lãnh thổ


2. Xã hội
2. Xã hội


1. Dân cư
1. Dân cư
Phía
Phía
Phía
Phía
Tây Đông
Tây Đông

22
22
Daõn toọc ngửụứi
Daõn toọc ngửụứi
Bashkir
Bashkir
Toọc ngửụứi Nivkhi
Toọc ngửụứi Nivkhi
Daõn toọc Mari
Daõn toọc Mari
Ngửụứi Tatar
Ngửụứi Tatar
Ngửụứi Nga
Ngửụứi Nga
Ngửụứi Kalmy (Taõy
Ngửụứi Kalmy (Taõy
nam nửụực Nga)
nam nửụực Nga)
a- Dân số
1. Dân cư
III- DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
III- DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
VÀ LÃNH THỔ
VÀ LÃNH THỔ


1.Vị trí địa lý
1.Vị trí địa lý

II. ĐIỀU KIỆN
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
VÀ XÃ HỘI


2. Lãnh thổ
2. Lãnh thổ


2. Xã hội
2. Xã hội


1. Dân cư
1. Dân cư
Phía
Phía
Phía
Phía
Tây Đông
Tây Đông
Có hơn 100 dân tộc, 80% là người Nga
Nhận xét
sự phân
bố dân cư

của LBN?
Giải thích?
III- DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
III- DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
b- Phân bố dân cư
1. Dân cư
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
VÀ LÃNH THỔ
VÀ LÃNH THỔ


1.Vị trí địa lý
1.Vị trí địa lý
II. ĐIỀU KIỆN
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
VÀ XÃ HỘI


2. Lãnh thổ
2. Lãnh thổ


2. Xã hội
2. Xã hội



1. Dân cư
1. Dân cư
Phía
Phía
Phía
Phía
Tây Đông
Tây Đông
Mật độ dân số người/km
Mật độ dân số người/km
2
2
)
)
Dưới 1 Từ 1 đến 10 Trên 10 đến 25 Trên 25
III- DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
III- DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
b- Phân bố dân cư
1. Dân cư
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
VÀ LÃNH THỔ
VÀ LÃNH THỔ


1.Vị trí địa lý
1.Vị trí địa lý
II. ĐIỀU KIỆN

II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
VÀ XÃ HỘI


2. Lãnh thổ
2. Lãnh thổ


2. Xã hội
2. Xã hội


1. Dân cư
1. Dân cư
Phía
Phía
Phía
Phía
Tây Đông
Tây Đông
- Mật độ thấp: 8,4 người/km
- Mật độ thấp: 8,4 người/km
2
2
(năm 2005)

(năm 2005)
- Dân cư phân bố không đều: tập trung ở
- Dân cư phân bố không đều: tập trung ở
phía Tây, trên 70% dân số sống ở thành phố
phía Tây, trên 70% dân số sống ở thành phố
Phía Tây, người dân thiếu việc làm, nhà
Phía Tây, người dân thiếu việc làm, nhà
ở, môi trường ô nhiễm. Phía Đông lại
ở, môi trường ô nhiễm. Phía Đông lại
thiếu lao động trầm trọng
thiếu lao động trầm trọng
Giải pháp:
Giải pháp: Hỗ trợ vốn, phát triển kinh tế phía Đông

×