Tải bản đầy đủ (.ppt) (49 trang)

bài 5 tái sản xuất xã hội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.42 KB, 49 trang )

10:18 PM 10:18 PM 1
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
BÀI 5
TÁI SẢN XUẤT
XÃ HỘI
10:18 PM
10:18 PM

2
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
I – CÁC PHẠM TRÙ CỦA TÁI SẢN XUẤT
1.Khái niệm tái sản xuất
Tái sản xuất là quá trình sản xuất được lặp đi lặp
lại thường xuyên và phục hồi không ngừng.
10:18 PM
10:18 PM

3
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Theo phạm vi

Tái sản xuất cá biệt:


Là tái sản xuất trong phạm vi từng doanh nghiệp.

Tái sản xuất xã hội:
Là tổng thể tái sản xuất cá biệt trong mối quan hệ
hữu cơ với nhau.
10:18 PM
10:18 PM

4
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Theo quy mô

Tái sản xuất giản đơn:
Là quá trình sản xuất được lập đi lập lại với quy
mô như cũ.

Tái sản xuất mở rộng:
Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại với quy
mô lớn hơn trước.
+ Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng.
+ Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu.
10:18 PM
10:18 PM

5
Six Sigma
Six Sigma

Six Sigma
Six Sigma
2. Các khâu của quá trình tái sản xuất.
Quá trình tái sản xuất bao gồm bốn khâu:
Sản xuất - phân phối – trao đổi – tiêu dùng.
10:18 PM
10:18 PM

6
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Sản xuất – tiêu dùng

Sản xuất là khâu mở đầu, trực tiếp tạo ra của cải
vật chất cho xã hội.

Tiêu dùng là khâu cuối cùng, kết thúc một quá
trình tái sản xuất.

Sản xuất giữ vai trò quyết định đối với tiêu dùng,
bởi sản xuất tạo ra sản phẩm cho tiêu dùng.

Tiêu dùng có 2 loại: tiêu dùng cho sản xuất và
tiêu dùng cho cá nhân.

Tiêu dùng tạo ra nhu cầu và là mục đích của sản
xuất.
10:18 PM

10:18 PM

7
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Phân phối – trao đổi

Đây là khâu trung gian.

Phân phối bao gồm phân phối cho sản xuất và
phân phối cho tiêu dùng.

Sản xuất quyết định phân phối, song phân phối
cũng tác động trở lại đối với sản xuất.
10:18 PM
10:18 PM

8
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
3. Những nội dung chủ yếu của tái sản xuất.

Tái sản xuất của cải vật chất.

Tái sản xuất sức lao động.


Tái sản xuất quan hệ sản xuất

Tái sản xuất môi trường sinh thái.
10:18 PM
10:18 PM

9
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Tái sản xuất của cải vật chất.

Của cải vật chất bao gồm TLSX và tư liệu tiêu
dùng.

Tái sản xuất ra của cải vật chất đi từ chỉ tiêu hiện
vật đến chỉ tiêu giá trị.

Tái sản xuất ra của cải vật chất về mặt giá trị
thông qua chỉ tiêu GDP và GNP.

Quy mô và tốc độ tăng trưởng của cải vật chất
trong xã hội phụ thuộc vào quy mô và hiệu quả sử
dụng các nguồn lực.
10:18 PM
10:18 PM

10
Six Sigma

Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Tái sản xuất sức lao động.

Tái sản xuất mở rộng sức lao động về mặt số
lượng phụ thuộc vào tốc độ tăng dân số, xu hướng
thay đổi công nghệ, năng lực tích lũy vốn.

Tái sản xuất SLĐ về mặt chất lượng thể hiện ở
việc tái sản xuất SLĐ về mặt thể lực và trí lực, phụ
thuộc vào các nhân tố: mục đích của nền sản xuất xã
hội, vị trí người lao động và chế độ phân phối sản
phẩm, chính sách giáo dục và đào tạo,…
10:18 PM
10:18 PM

11
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Tái sản xuất quan hệ sản xuất.

Tái sản xuất ra quan hệ giữa người và người.

Sau mỗi chu kỳ tái sản xuất, quan hệ sản xuất
không những tái hiện mà còn được củng cố, phát
triển và hoàn thiện trên cả 3 mặt: quan hệ sở hữu, tổ
chức quản lý và quan hệ phân phối.

10:18 PM
10:18 PM

12
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Tái sản xuất môi trường sinh thái

Sản xuất và tái sản xuất luôn diễn ra trong một
môi trường sinh thái nhất định.

Trong quá trình tái sản xuất, con người thường
hay vi phạm những quy luật của tự nhiên, phá hủy
môi trường sinh thái => cần tái sản xuất.

Được thực hiện ngay từ kế hoạch xây dựng sản
xuất, ý thức công dân, hệ thống pháp luật nghiêm
minh,…
10:18 PM
10:18 PM

13
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
II – CÁC QUY LUẬT KINH TẾ CỦA TÁI SẢN XUẤT.
1. Quy luật thực hiện tổng sản phẩm xã hội trong

tái sản xuất xã hội.

Khu vực I: sản xuất tư liệu sản xuất.

Khu vực II: sản xuất tư liệu tiêu dùng.
10:18 PM
10:18 PM

14
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
C. Mác đã dựa trên các giả định khoa học.

Toàn bộ giá trị tư liệu sản xuất của khu vực I và
khu vực II điều được tiêu dùng hết trong một năm,
giá trị của chúng chuyển hết hoàn toàn vào giá trị
của tổng sản phẩm.

Giá cả nhất trí với giá trị.

Tỷ suất GTTD là 100%.

Không xét đến sự thay đổi của kỹ thuật.

Không xét đến ngoại thương.
10:18 PM
10:18 PM


15
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Tái sản xuất giản đơn

Khu vực I: 4000c + 1000v + 1000m = 6000.

Khu vực II: 2000c + 500v + 500 m = 3000
Về mặt giá trị: 6000c là giá trị TLSX, 1500v là
tiền lương, 1500m là GTTD.
Về mặt hiện vật: 6000 là TLSX và 3000 là tư liệu
tiêu dùng.
10:18 PM
10:18 PM

16
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Điều kiện thực hiện tái sản xuất giản đơn

Điều kiện I: I(v+m) = IIc
=> Phản ánh quan hệ về cung cầu TLSX và tư liệu
tiêu dùng trong xã hội.

Điều kiện II: I( c+v+m) = Ic + IIc


Phản ánh quan hệ cung cầu TLSX trong XH.

Điều kiện III: II(c+v+m) = I(v+m) + II(v+m)

Phản ánh quan hệ cung cầu TLTD trong XH.
10:18 PM
10:18 PM

17
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Tái sản xuất mở rộng

Khu vực I: 4000c + 1000v + 1000m = 6000.

Khu vực II: 1500c + 750v + 750m = 3000
10:18 PM
10:18 PM

18
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma

Dùng 50% giá trị sản phẩm thặng dư để tái sản
xuất mở rộng => 500m => 400c + 100v


KV I: 4000c +400c + 1000v+ 100v +500m= 6000

KVII: 1500c+ 100c + 750v + 50v + 600m= 3000
( vì KVII ( c/v = 2/1 )
10:18 PM
10:18 PM

19
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Điều kiện tái sản xuất mở rộng

Điều kiện I: I(v+m)> IIc
I( 1000m + 1000v)> II(1500c)
Hay : I(v+v1+m2 ) = II(c+c1)

Điều kiện II: I(c+v+m) > Ic + IIc
I( 4000c+1000v+1000m)> I(4000c) + II(1500c)
Hay: I(c+v+m) = I(c+c1) + II( c+c1)

Điều kiện III: II(c+v+m) < I(v+m ) +II(v+m)
II(1500c+750v+750m)< I(1000v+1000m) + II( 750v+750m)
Hay: II(c+v+m) = I(v+v1+m2) + II(v+v1+m2)
10:18 PM
10:18 PM

20
Six Sigma

Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma

Đầu năm 1:

KVI: 4000c+400c+1000v+100v+500m=6000

KVII: 1500c+100c+750v+50v+600m= 3000

Cuối năm 1:

KVI: 4400c+1100v+1100m =6600

KVII: 1600c +800v+800m = 3200

KVI: 4400c+ 440c+1100v+110v+550m=6600

KVII: 1600c + 160c+800v+80v+560m = 3200

Cuối năm 2:

KVI: 4840c+1210v+1210m=7260

KVII: 1760c+ 880v+880m=3520
10:18 PM
10:18 PM

21
Six Sigma

Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
2. Quy luật về tiến bộ khoa học – kỹ thuật.
2. 1 Sự tiến bộ khoa học – kỹ thuật trước hết thể
hiện ở quy luật ưu tiên phát triển sản xuất tư liệu
sản xuất.

Lenin phân tích TSX mở rộng có tính đến tiến bộ
kỹ thuật.

Chia khu vực I ra làm 2 khu vực: sản xuất TLSX
để sản xuất TLSX và sản xuất TLSX để sản xuất tư
liệu tiêu dùng.
10:18 PM
10:18 PM

22
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Năm
Ngành sản xuất
Năm thứ
I
Năm thứ
II
Năm thứ
III

Năm thứ
IV
Tư liệu sản xuất để sản xuất
tư liệu sản xuất
4. 000 4. 450 40950 5. 467,5
Tư liệu sản xuất để sản xuất
tư liệu tiêu dùng
100,0% 111,25% 123,75% 136,7%
Tiêu dùng 2. 000 2. 100 2. 150 2. 190
Tư liệu tiêu dùng 100,0% 105,0% 107,5% 109,5%
3. 000 30. 70 3. 134 3. 172
100,0% 102,0% 104,0% 106,0%
Tổng sản phẩm xã hội 9. 000 9. 620 10. 234 10825
100,0% 107,0% 114,0% 120,0%
10:18 PM
10:18 PM

23
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Rút ra kết luận

Sản xuất TLSX để sản xuất TLSX phát triển
nhanh nhất.

Tiếp đến là sản xuất TLSX để sản xuất TLTD.

Cuối cùng là sản xuất TLTD.


Hiện nay, có thể tái sản xuất mở rộng mà không
cần sản xuất tất cả TLSX mà có nhu cầu=> nhờ
ngoại thương.
10:18 PM
10:18 PM

24
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma
2. 2 Dưới tác động của cách mạng khoa học – kỹ thuật, sự
tiến bộ của hoa học – kỹ thuật còn được biểu hiện ở hai
tính quy luật:

Tốc độ tăng về số lượng lao động và thu nhập
quốc dân trong ngành sản xuất phi vật chất nhanh
hơn trong ngành sản xuất vật chất.

Tỷ trọng của lao động trí tuệ tăng nhanh hơn và
chiếm ưu thế so với lao động cơ bắp trong tổng lao
động xã hội.
10:18 PM
10:18 PM

25
Six Sigma
Six Sigma
Six Sigma

Six Sigma
3. Quy luật phân phối trong tái sản xuất xã hội.


×