ChÈn ®o¸n vµ xö trÝ ban
ChÈn ®o¸n vµ xö trÝ ban
®Çu ChÊn th¬ng cét sèng
®Çu ChÊn th¬ng cét sèng
cæ
cæ
Đại cơng
Đại cơng
CTCS tiên lợng tồi, tiên lợng gần đây khá hơn nhờ
CTCS tiên lợng tồi, tiên lợng gần đây khá hơn nhờ
trình độ quản lý, khả năng điều trị
trình độ quản lý, khả năng điều trị
35 -40% CTCS có kèm thơng tổn thần kinh, ở Việt
35 -40% CTCS có kèm thơng tổn thần kinh, ở Việt
nam là 70%, vấn đề xử trí và sơ cứu ban đầu cha
nam là 70%, vấn đề xử trí và sơ cứu ban đầu cha
đúng.
đúng.
Kết quả điều trị phụ thuộc một phần vào khả năng
Kết quả điều trị phụ thuộc một phần vào khả năng
quản lý và xử trí ban đầu
quản lý và xử trí ban đầu
Ngyên tắc chẩn đoán
Ngyên tắc chẩn đoán
Lâm sàng
Lâm sàng
Tình trạng toàn thân
Tình trạng toàn thân
Cơ chế chấn thơng
Cơ chế chấn thơng
Các dấu hiệu cơ năng: Đau cổ, cứng cổ
Các dấu hiệu cơ năng: Đau cổ, cứng cổ
Khám vận động
Khám vận động
Liệt cứng hay liệt mềm
Liệt cứng hay liệt mềm
Liệt hoàn toàn hay không hoàn toàn
Liệt hoàn toàn hay không hoàn toàn
Khám cảm giác
Khám cảm giác
Rối loạn cơ tròn
Rối loạn cơ tròn
Kh¸m l©m sµng TK
Kh¸m l©m sµng TK
Kh¸m l©m sµng TK
Kh¸m l©m sµng TK
Thang điểm vận động
Thang điểm vận động
( ASIA)
( ASIA)
Nghiệm pháp
Nghiệm pháp
điểm
điểm
Không có co cơ
Không có co cơ
0/5
0/5
Co cơ không phát sinh động tác
Co cơ không phát sinh động tác
1/5
1/5
Co cơ không thắng trọng lực
Co cơ không thắng trọng lực
2/5
2/5
Co cơ không thắng sức cản
Co cơ không thắng sức cản
3/5
3/5
Co cơ thắng sức cản
Co cơ thắng sức cản
4/5
4/5
Bình thờng
Bình thờng
5/5
5/5
Phân độ theo Frankel (1969 )
Phân độ theo Frankel (1969 )
Loại A
Loại A
Liệt hoàn toàn: không có bất cứ cảm giác
Liệt hoàn toàn: không có bất cứ cảm giác
hay vận động nào dới mức tổn thơng
hay vận động nào dới mức tổn thơng
Loại B
Loại B
Liệt không hoàn toàn: còn cảm giác + mất
Liệt không hoàn toàn: còn cảm giác + mất
vận động
vận động
Loại C
Loại C
Liệt không hoàn toàn: còn cảm giác + cơ
Liệt không hoàn toàn: còn cảm giác + cơ
lực đến 2/5
lực đến 2/5
Loại D
Loại D
Liệt không hoàn toàn: còn cảm giác + cơ
Liệt không hoàn toàn: còn cảm giác + cơ
lực 3/5-4/5
lực 3/5-4/5
Loại E
Loại E
Bình thờng
Bình thờng
Ph©n lo¹i l©m sµng
Ph©n lo¹i l©m sµng
Sèc tñy
Sèc tñy
Tæn th¬ng rÔ
Tæn th¬ng rÔ
Tæn th¬ng tñy kh«ng hoµn toµn
Tæn th¬ng tñy kh«ng hoµn toµn
Héi chøng Brown- Sequard
Héi chøng Brown- Sequard
Héi chøng tñy trung t©m
Héi chøng tñy trung t©m
Héi chøng tñy tríc
Héi chøng tñy tríc
Tæn th¬ng tñy hoµn toµn
Tæn th¬ng tñy hoµn toµn
Sốc tủy
Sốc tủy
Biểu hiện
Biểu hiện
Liệt
Liệt
Giảm trơng lực cơ
Giảm trơng lực cơ
Mất phản xạ
Mất phản xạ
Hồi phục sau 24- 48 giờ hoặc hơn
Hồi phục sau 24- 48 giờ hoặc hơn
Phản xạ hồi phục đầu tiên: Phản xạ hành hang
Phản xạ hồi phục đầu tiên: Phản xạ hành hang
Còn các phản xạ vùng cùng cụt
Còn các phản xạ vùng cùng cụt
Cảm giác quanh hậu môn
Cảm giác quanh hậu môn
Phản xạ cơ thắt hậu môn
Phản xạ cơ thắt hậu môn
Gấp ngón cái
Gấp ngón cái
Hội chứng Brow- Sequard
Hội chứng Brow- Sequard
ít gặp
ít gặp
Liệt cùng bên, mất hay giảm
Liệt cùng bên, mất hay giảm
cảm giác đau, nhiệt bên đối
cảm giác đau, nhiệt bên đối
diện
diện
Hồi phục > 90%
Hồi phục > 90%
Tæn th¬ng tñy trung t©m
Tæn th¬ng tñy trung t©m
Thêng gÆp
Thêng gÆp
Cßn c¸c ph¶n x¹ vïng
Cßn c¸c ph¶n x¹ vïng
cïng côt
cïng côt
LiÖt tay nhiÒu h¬n
LiÖt tay nhiÒu h¬n
ch©n
ch©n
Håi phôc 75%
Håi phôc 75%
Tổn thơng tủy trớc
Tổn thơng tủy trớc
Thờng gặp
Thờng gặp
Liệt hoàn toàn vận
Liệt hoàn toàn vận
động
động
Chức năng cột tủy
Chức năng cột tủy
sau còn (cảm giác
sau còn (cảm giác
sâu)
sâu)
Hồi phục 10%
Hồi phục 10%
Các phơng pháp CLS
Các phơng pháp CLS
XQuang tiêu chuẩn: Thẳng, nghiêng, chếch 3/4 tìm
XQuang tiêu chuẩn: Thẳng, nghiêng, chếch 3/4 tìm
thơng tổn xơng. Chụp t thế mồm há nếu nghi
thơng tổn xơng. Chụp t thế mồm há nếu nghi
ngờ gãy mỏm nha ( C 2)
ngờ gãy mỏm nha ( C 2)
Chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner)
Chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner)
Phân tích thơng tổn xơng
Phân tích thơng tổn xơng
Xác định độ mất vững cột sống
Xác định độ mất vững cột sống
Chụp cộng hởng từ ( IRM) Xác định thơng tổn
Chụp cộng hởng từ ( IRM) Xác định thơng tổn
tủy, phần mềm.
tủy, phần mềm.
Các yếu tố tiên lợng
Các yếu tố tiên lợng
Hồi phục thần kinh: Phụ thuộc tình trạng thơng
Hồi phục thần kinh: Phụ thuộc tình trạng thơng
tổn thần kinh ban đầu
tổn thần kinh ban đầu
Mất hoàn toàn vận động, cảm giác: ít cơ hội
Mất hoàn toàn vận động, cảm giác: ít cơ hội
Mất vận động, còn cảm giác: Có thể hồi phục nhng
Mất vận động, còn cảm giác: Có thể hồi phục nhng
không hoàn toàn
không hoàn toàn
Còn vận động: Khả năng hồi phục cao
Còn vận động: Khả năng hồi phục cao
Thời gian hồi phục: Chủ yếu với loại thơng tổn tủy
Thời gian hồi phục: Chủ yếu với loại thơng tổn tủy
không hoàn toàn, thờng trong năm đầu và kéo dài
không hoàn toàn, thờng trong năm đầu và kéo dài
vài năm
vài năm
Các yếu tố tiên lợng
Các yếu tố tiên lợng
Xác định tổn thơng tủy hoàn toàn
Xác định tổn thơng tủy hoàn toàn
Liệt vận động hoàn toàn, mất cảm giác dới thơng tổn
Liệt vận động hoàn toàn, mất cảm giác dới thơng tổn
Liệt mềm
Liệt mềm
Mất phản xạ cơ thắt hậu môn, cơng cứng dơng vật
Mất phản xạ cơ thắt hậu môn, cơng cứng dơng vật
Giai đoạn sau có tự động tủy
Giai đoạn sau có tự động tủy
Thang điểm đánh giá sự hồi phục: Thang điểm
Thang điểm đánh giá sự hồi phục: Thang điểm
Frankel
Frankel
xử trí ban đầu
xử trí ban đầu
Mục tiêu điều trị
Mục tiêu điều trị
Phòng ngừa thơng tổn tủy nặng hơn, hạn chế
Phòng ngừa thơng tổn tủy nặng hơn, hạn chế
thơng tổn tủy thứ phát
thơng tổn tủy thứ phát
Nắn chỉnh, cố định các thơng tổn mất vững
Nắn chỉnh, cố định các thơng tổn mất vững
cột sống: bên ngoài, bên trong
cột sống: bên ngoài, bên trong
Phòng các biến chứng của liệt tủy: viêm, nhiễm
Phòng các biến chứng của liệt tủy: viêm, nhiễm
trùng, loét nằm
trùng, loét nằm
Hồi phục chức năng: tập vận động sớm
Hồi phục chức năng: tập vận động sớm
Chiến lợc điều trị
Chiến lợc điều trị
Hạn chế thơng tổn thứ phát và tái tạo thần kinh
Hạn chế thơng tổn thứ phát và tái tạo thần kinh
Steroid: Methylprednisolone (Solumedrol)
Steroid: Methylprednisolone (Solumedrol)
Thời gian cửa sổ: 8 giờ đầu
Thời gian cửa sổ: 8 giờ đầu
Cách dùng: Truyền tĩnh mạch
Cách dùng: Truyền tĩnh mạch
30mmg/kg/15phút. Nhắc lại sau 45 phút
30mmg/kg/15phút. Nhắc lại sau 45 phút
23giờ sau: 5mmg/kg/giờ
23giờ sau: 5mmg/kg/giờ
Solumedrol không có tác dụng với VT tủy và chấn thơng
Solumedrol không có tác dụng với VT tủy và chấn thơng
kín vùng đuôi ngựa, ngợc lại tăng nguy cơ nhiễm trùng
kín vùng đuôi ngựa, ngợc lại tăng nguy cơ nhiễm trùng
và chảy máu dạ dày
và chảy máu dạ dày
Chiến lợc điều trị
Chiến lợc điều trị
Kiểm soát huyết động
Kiểm soát huyết động
Hạ huyết áp do mất máu và dãn mạch vì rối lọan TKTV
Hạ huyết áp do mất máu và dãn mạch vì rối lọan TKTV
Duy trì HA từ 110-140 mmhg để bảo đảm lu lợng tuần
Duy trì HA từ 110-140 mmhg để bảo đảm lu lợng tuần
hoàn tủy
hoàn tủy
Phẫu thuật giảm ép và cố định
Phẫu thuật giảm ép và cố định
: tùy theo mục đích để
: tùy theo mục đích để
chọn đờng mổ và thời gian mổ. Xu hớng mổ sớm
chọn đờng mổ và thời gian mổ. Xu hớng mổ sớm
trong 6-24h đầu.
trong 6-24h đầu.
Chiến lợc điều trị
Chiến lợc điều trị
Phòng loét và vận động sớm
Phòng loét và vận động sớm
Vận động sớm cho phép phòng loét, biến chứng phổi, tắc
Vận động sớm cho phép phòng loét, biến chứng phổi, tắc
tĩnh mạch ở sâu và mạch phổi
tĩnh mạch ở sâu và mạch phổi
Phẫu thuật tạo điều kiện ngồi dậy sớm
Phẫu thuật tạo điều kiện ngồi dậy sớm
Chăm sóc bàng quang
Chăm sóc bàng quang
Xông tiểu tránh bàng quang căng và suy thận
Xông tiểu tránh bàng quang căng và suy thận
Phòng nhiễm trùng BQ và Hội chứng BQ bé: Thay xông
Phòng nhiễm trùng BQ và Hội chứng BQ bé: Thay xông
và kẹp xông ngắt quãng tập phản xạ
và kẹp xông ngắt quãng tập phản xạ
Xö trÝ cÊp cøu
Xö trÝ cÊp cøu
S¬ cøu: BÊt ®éng
S¬ cøu: BÊt ®éng
Xử trí chấn thơng cột sống cổ
Xử trí chấn thơng cột sống cổ
Sơ cứu
Sơ cứu
Khám nhanh lâm sàng phát hiện thơng tổn
Khám nhanh lâm sàng phát hiện thơng tổn
Hồi sức
Hồi sức
Hô hấp: Ôxy, hô hấp hỗ trợ nếu liệt cơ hô hấp
Hô hấp: Ôxy, hô hấp hỗ trợ nếu liệt cơ hô hấp
Tuần hoàn: Truyền đủ dịch, Atropin tĩnh mạch (điều
Tuần hoàn: Truyền đủ dịch, Atropin tĩnh mạch (điều
trị dãn mạch), trợ tim
trị dãn mạch), trợ tim
Thân nhiệt: Tránh hạ thân nhiệt, sốt
Thân nhiệt: Tránh hạ thân nhiệt, sốt
Điều trị chấn thơng cột sống cổ
Điều trị chấn thơng cột sống cổ
Sơ cứu
Sơ cứu
Xông dạ dày tránh trào ngợc
Xông dạ dày tránh trào ngợc
Xông tiểu
Xông tiểu
Chẩn đoán hình ảnh với khả năng sẵn có để xác
Chẩn đoán hình ảnh với khả năng sẵn có để xác
định thơng tổn ban đầu
định thơng tổn ban đầu
Chuyển nhanh tới cơ sở có khả năng điều trị
Chuyển nhanh tới cơ sở có khả năng điều trị
Điều trị chấn thơng cột sống cổ
Điều trị chấn thơng cột sống cổ
Các phơng pháp điều trị
Các phơng pháp điều trị
Nắn và cố định bên ngoài
Nắn và cố định bên ngoài
Chờ mổ
Chờ mổ
Không mổ đợc
Không mổ đợc
Các phơng pháp
Các phơng pháp
Bó bột Minerve
Bó bột Minerve
Kéo liên tục: Crushfield
Kéo liên tục: Crushfield
Halo veste
Halo veste
Phẫu thuật: Khi có chèn ép, mất vững cột sống.
Phẫu thuật: Khi có chèn ép, mất vững cột sống.
Thêi gian mæ
Thêi gian mæ
Thêi gian cöa sæ: !2 giê ®Çu
Thêi gian cöa sæ: !2 giê ®Çu
Tæn th¬ng tñy kh«ng hoµn toµn
Tæn th¬ng tñy kh«ng hoµn toµn
Mæ cµng sím cµng tèt
Mæ cµng sím cµng tèt
Tæn th¬ng tñy hoµn toµn
Tæn th¬ng tñy hoµn toµn
Tæn th¬ng cao ( trªn C4): Mæ sau 72 giê
Tæn th¬ng cao ( trªn C4): Mæ sau 72 giê
Tæn th¬ng thÊp: Mæ sím
Tæn th¬ng thÊp: Mæ sím