Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

DƯỢC LIỆU CHỮA BỆNH TIM MẠCH, CẦM MÁU pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (961.73 KB, 24 trang )





DƯỢC LIỆU CHỮA BỆNH
DƯỢC LIỆU CHỮA BỆNH
TIM MẠCH,
TIM MẠCH,


CẦM MÁU
CẦM MÁU




DƯỢC LIỆU CHỮA BỆNH TIM MẠCH,
DƯỢC LIỆU CHỮA BỆNH TIM MẠCH,
CẦM MÁU
CẦM MÁU
Mục tiêu học tập
Mục tiêu học tập
1.
1.
Trình bày được đặc điểm thực vật, Kể tên,
Trình bày được đặc điểm thực vật, Kể tên,
bộ phận dùng, thu hái, chế biến sơ bộ, bảo
bộ phận dùng, thu hái, chế biến sơ bộ, bảo
quản các cây thuốc ch
quản các cây thuốc ch
ữa bệnh tim


ữa bệnh tim
mạch,
mạch,
cầm máu
cầm máu
2.
2.
Trình bày đúng công dụng, cách dùng, liều
Trình bày đúng công dụng, cách dùng, liều
dùng của các dược liệu đã học
dùng của các dược liệu đã học
3.
3.
Nhân dạng đúng tên, đặc điểm điểm hình
Nhân dạng đúng tên, đặc điểm điểm hình
của các vị thuốc ch
của các vị thuốc ch
ữa bệnh tim mạch,
ữa bệnh tim mạch,


cầm máu đã học
cầm máu đã học




DƯỢC LIỆU CHỮA BỆNH TIM
DƯỢC LIỆU CHỮA BỆNH TIM
MẠCH, CẦM MÁU

MẠCH, CẦM MÁU
Nội dung chính
Nội dung chính
1.
1.
Cây ba gạc
Cây ba gạc
2.
2.
Cây trúc đào
Cây trúc đào
3.
3.
Trắc bách diệp
Trắc bách diệp
4.
4.
Sừng dê hoa vàng
Sừng dê hoa vàng
5.
5.
Dừa cạn
Dừa cạn
6.
6.
Cây hoè
Cây hoè





1. Cây ba gạc
1. Cây ba gạc
Cầm máu




1. Cây ba gạc
1. Cây ba gạc
Mô tả :
Mô tả :


-
Cây bụi, cao 0,5 - 1,5m, thân có nốt sần.
Cây bụi, cao 0,5 - 1,5m, thân có nốt sần.
-
Lá mọc vòng 3 lá, phiến thuôn, mép
Lá mọc vòng 3 lá, phiến thuôn, mép
nguyên.
nguyên.
-
Cụm hoa hình xim tán kép, ở đầu cành
Cụm hoa hình xim tán kép, ở đầu cành
hay kẽ lá; hoa hình ống màu hồng tím,
hay kẽ lá; hoa hình ống màu hồng tím,
cánh hoa màu trắng.
cánh hoa màu trắng.
-

Quả đôi, khi chín màu tím đỏ, có nhiều
Quả đôi, khi chín màu tím đỏ, có nhiều
chấm nhỏ màu xám.
chấm nhỏ màu xám.
-
Toàn cây có nhựa mủ.
Toàn cây có nhựa mủ.
Cầm máu




1. Cây ba gạc
1. Cây ba gạc
Phân bố
Phân bố


:
:
Cây mọc hoang ở miền núi.
Cây mọc hoang ở miền núi.
Bộ phận dùng
Bộ phận dùng


:
:
Vỏ rễ. Thu hoạch rễ quanh năm
Vỏ rễ. Thu hoạch rễ quanh năm

tốt nhất vào mùa thu đông, rửa sạch, bóc lấy
tốt nhất vào mùa thu đông, rửa sạch, bóc lấy
vỏ, phơi hay sấy khô. Chú ý bảo vệ lớp vỏ vì
vỏ, phơi hay sấy khô. Chú ý bảo vệ lớp vỏ vì
vỏ chứa nhiều hoạt chất.
vỏ chứa nhiều hoạt chất.
Công dụng :
Công dụng :
Chữa huyết áp cao. Dùng dạng cao
Chữa huyết áp cao. Dùng dạng cao
cồn 1,5% hoặc viên 2mg alcaloid toàn phần
cồn 1,5% hoặc viên 2mg alcaloid toàn phần
(Resecpin).
(Resecpin).
Liều dùng:
Liều dùng:
Mỗi lần X-XX giọt hoặc 1 viên. Ngày 2
Mỗi lần X-XX giọt hoặc 1 viên. Ngày 2
- 3 lần, uống liền 2 - 4 tuần, nghỉ 2 - 4 tuần rồi
- 3 lần, uống liền 2 - 4 tuần, nghỉ 2 - 4 tuần rồi
tiếp đợt khác, nếu cần.
tiếp đợt khác, nếu cần.
Cầm máu




2. Cây trúc đào
2. Cây trúc đào
Cầm máu







2. Cây trúc đào
2. Cây trúc đào
Mô tả :
Mô tả :
-
Cây nhỏ, cao 5 - 6m, phân cành nhiều
Cây nhỏ, cao 5 - 6m, phân cành nhiều
và mềm. Cành non có ba cạnh, vỏ ngoài
và mềm. Cành non có ba cạnh, vỏ ngoài
màu xám tro.
màu xám tro.
-
Lá mọc vòng, 3 cái một, hình mác hẹp,
Lá mọc vòng, 3 cái một, hình mác hẹp,
mặt trên xanh lục sẫm.
mặt trên xanh lục sẫm.
-
Hoa màu hồng, trắng hay vàng, mọc
Hoa màu hồng, trắng hay vàng, mọc
thành xim ở ngọn thân và đầu cành.
thành xim ở ngọn thân và đầu cành.
-
Quả gồm 2 đại. Hạt có mào lông màu
Quả gồm 2 đại. Hạt có mào lông màu

hung.
hung.


Cầm máu




2. Cây trúc đào
2. Cây trúc đào
Phân bố :
Phân bố :
Cây được trồng làm cảnh ở các vườn
Cây được trồng làm cảnh ở các vườn
hoa công cộng và vườn gia đình.
hoa công cộng và vườn gia đình.
Bộ phận dùng :
Bộ phận dùng :
Lá. Thu hái vào mùa hè, thu, lúc
Lá. Thu hái vào mùa hè, thu, lúc
cây sắp hoặc đang ra hoa. Cần phơi ngay cho
cây sắp hoặc đang ra hoa. Cần phơi ngay cho
khô sau khi thu hái.
khô sau khi thu hái.
Công dụng, Liều dùng :
Công dụng, Liều dùng :
Dùng oleandrin (neriolin)
Dùng oleandrin (neriolin)
chữa suy tim. Uống có tác dụng hấp thu nhanh

chữa suy tim. Uống có tác dụng hấp thu nhanh
và ít tích lũy hơn digitoxin. Ngày uống 2 - 3 lần,
và ít tích lũy hơn digitoxin. Ngày uống 2 - 3 lần,
mỗi lần 0,1 mg dưới dạng dung dịch 1/5000
mỗi lần 0,1 mg dưới dạng dung dịch 1/5000
trong cồn 70
trong cồn 70
độ
độ
hoặc viên 0,1 mg. Có thể dùng
hoặc viên 0,1 mg. Có thể dùng
hạt giã nát ngâm nước làm thuốc trừ sâu
hạt giã nát ngâm nước làm thuốc trừ sâu
Cầm máu




3. Sừng dê hoa vàng
3. Sừng dê hoa vàng
Cầm máu

Đặc điểm :
-
Cây bụi, có cành vươn dài
3- 4m. Vỏ có nhiều nốt sần.
-
Lá mọc đối, có cuống
ngắn,
-

Cụm hoa hình xim ở đầu
cành. Hoa màu vàng, cánh
hoa kéo dài thành hình sợi.
-
Quả nang, gồm 2 đại nhọn
đầu, dính nhau ở gốc.
-
Hạt nhiều, màu nâu, có
cán mang chùm lông mịn.
-
Toàn cây có nhựa mủ.




3. Sừng dê hoa vàng
3. Sừng dê hoa vàng
M
M
ùa vụ
ùa vụ
:
:
Hoa:
Hoa:
Tháng 6 - 7; Quả: Tháng
Tháng 6 - 7; Quả: Tháng
8 - 12.
8 - 12.
Phân bố:

Phân bố:
Cây mọc ở vùng đồi núi và
Cây mọc ở vùng đồi núi và
các trảng cây bụi ven biển.
các trảng cây bụi ven biển.
Bộ phận dùng
Bộ phận dùng
: Hạt. Thu hái quả vào
: Hạt. Thu hái quả vào
tháng 11-12. Lấy hạt, bỏ chùm lông,
tháng 11-12. Lấy hạt, bỏ chùm lông,
phơi hoặc sấy khô. Là nguyên liệu
phơi hoặc sấy khô. Là nguyên liệu
chiết xuất D. strophantin.
chiết xuất D. strophantin.


Cầm máu




3. Sừng dê hoa vàng
3. Sừng dê hoa vàng
Thành phần:
Thành phần:


Hạt chứa các glycosid: divaricosid,
Hạt chứa các glycosid: divaricosid,

thủy phân cho genin là sarmentogenin và
thủy phân cho genin là sarmentogenin và
phần đường là L-oleandrosa; divostrosid,
phần đường là L-oleandrosa; divostrosid,
caudosid, sinosid…
caudosid, sinosid…
Tác dụng:
Tác dụng:
D.Strophantin là hỗn hợp glucosid
D.Strophantin là hỗn hợp glucosid
dùng chữa suy tim cấp và mạn tính, trường
dùng chữa suy tim cấp và mạn tính, trường
hợp suy tim không chịu tác dụng của thuốc
hợp suy tim không chịu tác dụng của thuốc
loại Digitalis. Ngày 1- 2 ống tiêm, mỗi ống 2ml
loại Digitalis. Ngày 1- 2 ống tiêm, mỗi ống 2ml
có 0,25mg D.Strophantin. Tiêm dung dịch
có 0,25mg D.Strophantin. Tiêm dung dịch
nguyên hoặc pha loãng trong dung dịch tiêm
nguyên hoặc pha loãng trong dung dịch tiêm
glucose, tiêm thật chậm vào tĩnh mạch.
glucose, tiêm thật chậm vào tĩnh mạch.
Cầm máu




4. Cây Hoè
4. Cây Hoè
Cầm máu


Đặc điểm :
- Cây gỗ nhỏ, cao 5-7m, có
khi hơn. Thân cành luôn có
màu lục, nhẵn.
- Lá kép lông chim lẻ, mọc so
le, gồm 13-17 lá chét, mặt
dưới hơi có lông.
- Hoa nhỏ, màu vàng lục nhạt,
mọc thành chùm ở đầu cành.
- Quả đậu, nhẵn, thắt lại giữa
các hạt, đầu có mũi nhọn dài.
- Hạt hơi dẹt, màu nâu vàng
bóng.




4. Cây Hoè
4. Cây Hoè
M
M
ùa vụ
ùa vụ
:
:
Hoa:
Hoa:



Hoa: Tháng 5 - 8;
Hoa: Tháng 5 - 8;
Quả: Tháng 9 - 11.
Quả: Tháng 9 - 11.
Phân bố:
Phân bố:


Cây được trồng ở nhiều
Cây được trồng ở nhiều
nơi, nhất là Thái Bình, Nghệ An,
nơi, nhất là Thái Bình, Nghệ An,
Ninh Bình
Ninh Bình
.
.
Bộ phận dùng
Bộ phận dùng
:
:
Nụ hoa và quả. Nụ
Nụ hoa và quả. Nụ
hoa ( không dùng loại hoa đã
hoa ( không dùng loại hoa đã
nở) thu hoạch vào tháng 5 - 8
nở) thu hoạch vào tháng 5 - 8
.
.



Cầm máu




4. Cây Hoè
4. Cây Hoè
Thành phần:
Thành phần:


Nụ hoa và quả chứa rutin: 8-
Nụ hoa và quả chứa rutin: 8-
30%(ở nụ hoa). Lá có alcaloid cytisin.
30%(ở nụ hoa). Lá có alcaloid cytisin.
Hạt có dầu béo, nhiều acid linoleic,
Hạt có dầu béo, nhiều acid linoleic,
protein và chất nhầy.
protein và chất nhầy.


Tác dụng:
Tác dụng:
Thuốc hạ huyết áp và làm bền
Thuốc hạ huyết áp và làm bền
vững thành mạch. Thường dùng chữa
vững thành mạch. Thường dùng chữa
huyết áp cao, phòng ngừa đứt mạch
huyết áp cao, phòng ngừa đứt mạch
máu não, chảy máu cam, ho ra máu,

máu não, chảy máu cam, ho ra máu,
băng huyết, trĩ ra máu: ngày dùng 0,5-
băng huyết, trĩ ra máu: ngày dùng 0,5-
3g dạng bột hoặc viên, 10-15g thuốc
3g dạng bột hoặc viên, 10-15g thuốc
hãm hay sắc. .
hãm hay sắc. .
Cầm máu




5. Trắc bách diệp
5. Trắc bách diệp
Cầm máu

Đặc điểm:
-
Cây nhỏ, phân nhánh
nhiều. Các nhánh xếp
theo những mặt phẳng
thẳng đứng.
-
Lá dẹt, hình vảy, mọc
đối.
-
Hoa đực ở đầu cành, hoa
cái hình nón, tròn ở gốc
cành nhỏ.
-

Quả hình trứng




5. Trắc bách diệp
5. Trắc bách diệp
Phân bố:
Phân bố:


Cây được trồng làm cảnh ở
Cây được trồng làm cảnh ở
nhiều nơi
nhiều nơi
Bộ phận dùng
Bộ phận dùng
:
:
Lá và nhân quả. Lá thu
Lá và nhân quả. Lá thu
hái quanh năm. Quả hái vào mùa
hái quanh năm. Quả hái vào mùa
thu
thu
.
.
Cầm máu
Thành phần hóa học:
Lá chứaTinh dầu: L-borneol, camphor,

α-thuyon, quecetin…
Hạt: dầu béo, saponosid


Công dụng :
Công dụng :

Tác dụng cầm máu. Lá chữa thổ
Tác dụng cầm máu. Lá chữa thổ
huyết, ỉa ra máu, đái ra máu, ho ra
huyết, ỉa ra máu, đái ra máu, ho ra
máu, băng huyết, rong kinh, chảy
máu, băng huyết, rong kinh, chảy
máu cam, sốt, ho : Ngày 10 - 15g
máu cam, sốt, ho : Ngày 10 - 15g
dạng thuốc sắc, cao lỏng. Nhân quả
dạng thuốc sắc, cao lỏng. Nhân quả
chữa kém ngủ, hồi hộp, nhiều mồ
chữa kém ngủ, hồi hộp, nhiều mồ
hôi, táo bón : Ngày 5 - 10g dạng bột
hôi, táo bón : Ngày 5 - 10g dạng bột
hoặc viên.
hoặc viên.




6. Dừa cạn
6. Dừa cạn
Cầm máu


Đặc điểm:
-
Cây cỏ, sống nhiều năm, cao 30 -
80 cm. Thân màu đỏ hồng, phân
nhiều cành.
-
Lá mọc đối, hình trứng ngược.
Hai mặt nhẵn, mặt trên sẫm bóng.
-
Hoa màu hồng hay trắng, mọc
riêng lẻ ở kẽ lá.
-
Quả hai đại, thuôn , hơi choãi ra.
-
Hạt nhỏ nhiều, màu nâu đen

Mùa vụ: Tháng 5 -10.

Phân bố: Cây mọc hoang ở vùng
ven biển. Còn được trồng làm
cảnh và dược liệu xuất khẩu.




6. Dừa cạn
6. Dừa cạn
Bộ phận dùng:
Bộ phận dùng:



Lá, rễ. Lá thu hái trước
Lá, rễ. Lá thu hái trước
khi cây có hoa, phơi hoặc sấy nhẹ
khi cây có hoa, phơi hoặc sấy nhẹ
đến khô. Rễ thu hái vào cuối thu.
đến khô. Rễ thu hái vào cuối thu.
Rửa sạch, phơi hoặc sấy khô.
Rửa sạch, phơi hoặc sấy khô.
.
.
Cầm máu
Thành phần hóa học:
Alcaloid: vinblastin, vincristin, reserpin,
serpentin…


Công dụng :
Công dụng :

Chữa bệnh đi tiểu đỏ và ít, đái
Chữa bệnh đi tiểu đỏ và ít, đái
đường, kinh nguyệt không đều. Ngày
đường, kinh nguyệt không đều. Ngày
4-8g lá dạng thuốc sắc, cao lỏng.
4-8g lá dạng thuốc sắc, cao lỏng.
Hiện nay, nhiều alcaloid được chiết
Hiện nay, nhiều alcaloid được chiết
ra từ lá có tác dụng chữa bệnh bạch

ra từ lá có tác dụng chữa bệnh bạch
cầu, và từ rễ làm giãn mạch máu
cầu, và từ rễ làm giãn mạch máu
não, chữa huyết áp cao.
não, chữa huyết áp cao.




7. Một số dược liệu khác
7. Một số dược liệu khác
Cầm máu


KẾT THÚC
KẾT THÚC

×