Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HKI HÓA HỌC pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.58 KB, 5 trang )

Đinh Sơn Hoài THPT Nam Yên Thành
KIM TRA HKI HểA HC
Câu 1 Nhôm không hoà tan trong dung dịch?
A HNO
3
loảng
B HCl loảng
C HNO
3
đặc nguội
D H
2
SO
4
loảng
Đáp án C
Câu 2 Thể tích Clo (đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 5,4 gam Al là:
A 6,72 lít
B 8,96 lít
C 3,36 lít
D 2,24 lít
Đáp án A
Câu 3 Để tách đợc Fe
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp với Al
2
O
3
cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch:


A NH
3
d
B HNO
3
d
C NaOH d
D HCl d
Đáp án C
Câu 4 Chất không có tính chất lỡng tính là;
A Al(OH)
3

B NaHCO
3

C Al
2
O
3

D AlCl
3
Đáp án D
Câu 5 Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lợng dung dịch H
2
SO
4
loảng, d. Sau phản ứng thu đợc dung dịch
X và V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là:

A 4,48
B 3,36
C 2,24
D 6,72
Đáp án D
Câu 6 Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M , thu đợc dung dịch X. Cho
từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M, thu đợc kết tủa Y. Để thu đợc kết tủa Y
lớn nhất thì gá trị của m là:
A 1,59
B 1,17
C 1,71
D 1,95
Đáp án C
Câu 7 Cho khí CO d đi qua ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al
2
O
3
, MgO, Fe
3
O
4
, CuO thu đợc

chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH d khuấy kĩ , thấy phần còn lại không tan Z, giả sử các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. phần không tan Z gồm:
A MgO, Fe, Cu
B Mg, Fe, Cu
C MgO, Fe
3
O
4
, Cu
D Mg, Al, Fe và Cu
Đáp án D
Đinh Sơn Hoài THPT Nam Yên Thành
Câu 8 Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu đợc dung dịch Y và một phần sắt không tan. Chất không tan có trong dung dịch Y là:
A MgSO
4
và FeSO
4

B Mg
C MgSO
4
và Fe
2
(SO
4

)
3
D MgSO
4
, FeSO
4
,Fe
2
(SO
4
)
3

Đáp án A
Câu 9 Hiện tợng xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl đến d vào dung dịch NaAlO
2
là:
A Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
B Kết tủa nhiều dần, đến một lúc kết tủa không tăng nữa
C Xuất hiện kết tủa và bọt khí bay ra
D Không có hiện tợng gì
Đáp án A
Câu 10 Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất trong phản ứng:
Fe + 2FeCl
3


3FeCl
2


A Fe
3+
là chất oxi hoá và Fe là chất khử
B Fe
3+
là chất khử và Fe là chất oxi hoá
C Fe
2+
là chất oxi hoá và Fe
3+
là chất khử
D Fe
3+
là chất khử và Fe
2+
là chất oxi hoá
Đáp án A
Câu 11 Hoà tan hoàn toàn 0,56g Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng 19,6% và đủ. Khối lợng dung dịch
H
2
SO
4
cần dùng là:
A 5g
B 5,5g
C 6g

D 6,5g
Đáp án A
Câu 12 Nhúng một thanh sắt nặng 50g vào 400ml dung dịch CuSO
4
sau một thời gian khối lợng thanh sắt
tăng 4%. Khối lợng Cu đã thoát ra là:
A 64g
B 32g
C 1,6g
D 16g
Đáp án D
Câu 13 Có một oxít sắt dùng để luyện gang. Nếu khử một lợng oxit này bằng CO ở nhiệt độ cao, thu đợc
0,84g Fe và 0,448lít khí CO
2
(đktc). Công thức oxit sắt là:
A Fe
2
O
3
B Fe
3
O
4
C FeO
D Không xác định đợc
Đáp án B
Câu 14 Hoà tan 9,14g hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lợng vừa đủ dung dịch HCl, thu đợc 7,84 lít khí X
(đktc) và 2,54g chất rắn Y và dung dịch Z. cô cạn dung dịch Z thu đợc m gam muối khan. Giá trị
m là
A 31,45g

B 33,2g
C 3,99g
D 35,88g
Đinh Sơn Hoài THPT Nam Yên Thành
Đáp án A
Câu 15 Fe có thể hoà tan trong dung dịch chất nào sau đây
A AlCl
3
B FeCl
3
C ZnCl
2
D FeCl
2
Đáp án D
Câu 16 Nhận định nào sau đây sai:
A Fe tan đợc trong dung dịch CuSO
4

B Fe tan đợc trong dung dịch FeCl
3

C Fe tan đợc trong dung dịch FeCl
2
D Cu tan đợc trong dung dịch FeCl
3

Đáp án C
Câu 17 Có thể dùng dung dịch nào sau đây để hoà tan hoàn toàn một mẫu gang?
A Dung dịch HCl

B Dung dịch H
2
SO
4
loãng
C Dung dịch NaOH
D Dung dịch HNO
3
dặc nóng
Đáp án D
Câu 18 Cho Al và Fe vào dung dịch AgNO
3
, và Cu(NO
3
)
2
. sau khi phản ứng kết thúc thu đợc ba kim loại
là:
A Al, Fe và Cu
B Al, Fe và Ag
C Fe, Cu và Ag
D Al, Cu và Ag
Đáp án C
Câu 19 Cho 8,1g kim loại phản ứng với HNO
3
laõng d thu đợc 6,72 lít NO duy nhất (đktc). Kim loại trên
là:
A Al
B Fe
C Zn

D Cu
Đáp án A
Câu 20 đồng thau là hợp kim thành phần gồm có:
A Cu và Ni
B Cu và Zn
C Cu và Sn
D Cu và Al
Đáp án B
Câu 21 Hiđrôxit nào dới đây có tính lỡng tính
A Fe(OH)
2

B Cu(OH)
2
C NaOH
D Zn(OH)
2
Đáp án D
Câu 22 Kim loại nào có thể thay thế iôn Pb
2+
trong muối Pb(NO
3
)
2

A Ag
B Au
Đinh Sơn Hoài THPT Nam Yên Thành
C Cu
D Mg

Đáp án D
Câu 23
Trong phản ứng Zn + Pb
2+


Zn
2+
+ Pb. Iôn Pb
2+
là chất
A Nhận electron
B Nhờng electron
C Vừa cho vừa nhận electron
D không cho, không nhận electron

Đáp án A
Câu 24 Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl
A Pb(OH)
2
, ZnO, Fe
2
O
3

B Al(OH)
3
, Al
2
O

3
, Na
2
CO
3
C Na
2
HPO
4
, ZnO, Zn(OH)
2
D NaHCO
3
, CuCl
2
, Zn(OH)
2
Đáp án C
Câu 25 Sục khí H
2
S vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
thì xuất hiện kết tủa đen. những kết luận nào sau đây là đúng
nhất
A HNO
3
yếu hơn H
2

S
B Xảy ra phản ứng oxi hoá khử
C Cú không tan trong nớc
D Không có hiện tợng tạo phức
Đáp án C
Câu 26 Cho 11,3g Mg và Zn tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng d thì thu đợc 6,72 lít khí ( đktc), cô cạn
dung dịch ssau phản ứng thu đợc khối lợng muối khan là:
A 40,1g
B 41,1g
C 41,2g
D 14,2g
Đáp án A
Câu 27 Khử hoàn toàn 8g một oxit kim loại hoá trị 2 bằng H
2
thì cần 2,24lít H
2
(đktc). Oxit kim loại là:
A CuO
B Fe
2
O
3
C PbO
D MgO
Đáp án A
Câu 28 Hoà tan hoàn toàn 14,93g kim loại R bằng H

2
SO
4
đặc nóng thu đợc 8,96 lít khí SO
2
(đktc). Kim
loại R là:
A Mg
B Al
C Mn
D Fe
Đáp án D
Câu 29 để khử hoàn toàn hỗn hợp CuO và FeO cần 4,48lít khí H
2
(đktc). Nếu cũng khử hoàn toàn hỗn hợp
đó bằng khí CO thì khí thu đợc cho qua bình nớc vôi trong d. Kết tủa thu đợc có khối lợng là
A 10g
B 20g
C 15g
D 25g
Đinh Sơn Hoài THPT Nam Yên Thành
Đáp án B
Câu 30 Hoà tan 11,2g sắt bằng dung dịch HNO
3
loãng d, thu đợc 3,36lít khí NO duy nhất, dung dịch X
và còn lại 2,8g Fe. Khối lợng muối trong dung dịch là
A 28g
B 27g
C 36,2g
D 39,1g

Đáp án D

×