Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo trình hướng dẫn phân tích và tổng hợp những thành tựu đạt được của VIệt Nam trên trường quốc tế phần 3 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.12 KB, 10 trang )


22

Bảng 1: Doanh nghiệp đăng ký kinh doanh từ 1991
đến hết 9 tháng đầu năm 2001
Đơn vị: doanh
nghiệp
Năm

Tổng
số
Tăng số
năm
trớc
(%)
Doanh
nghiệp
t
nhân

Công
ty
TNHH

Công
ty cổ
phần

Công
ty hợp
danh



1991

132 76 49 7
1992

7.241

3112,87

3.034

1.144

63
1993

7.183

84,22 5.516

2.256

41
1994

7.460

-5,52 5.493


1.943

24
1995

5.729

-23,21 3.731

1.864

34
1996

5.522

-3,91 3.679

1.801

42

23

1997

3.760

-17 2.617


1.117

26
1998

3.121

47,86 1.998

1.044

79
1999

4.615

212,84

2.038

2.361

216
2000

14.438

- 6.468

7.244


726 3
9
tháng
2001

9.946

- 4.589

4.912

445 -
Tổng
số
39.239

25.835

1.703

3
Nguồn: Báo cáo tổng hợp tình hình và phơng hớng
giải pháp phát triển kinh tế t nhân, Ban Kinh tế Trung ơng,
ngày 26-11-2001.
* Về số doanh nghiệp thực tế hoạt động
Tính đến ngày 31-12-2000, cả nớc có 56.834 doanh
nghiệp đăng ký kinh doanh, nhng số doanh nghiệp thực tế

24


hoạt động là 29-548 doanh nghiệp (51,99%), các doanh
nghiệp cha hoạt động 9.581 doanh nghiệp (16,85%), số
doanh nghiệp giải thể chuyển sang loại hình thức khác
18.887 doanh nghiệp (24,44%), doanh nghiệp cha tìm thấy
là 3.818 doanh nghiệp (6,72%).
Số lợng doanh nghiệp thực tế hoạt động tập trung cao ở
ngành thơng mại, dịch vụ: 17.506 doanh nghiệp chiếm
59,3%; công nghiệp 6.979 doanh nghiệp chiếm 23,6%; các
ngành khác 5.034 doanh nghiệp chiếm 17,05% (số liệu đến
ngày 31-12-2000) (xem bảng 2).
Bảng 2: Số lợng cơ sở sản xuất, kinh doanh khu vực
kinh tế t nhân đang hoạt động
Cơ sở
kinh
doanh

Đơn
vị
Năm
1996
Năm
1997
Năm
1998
Năm
1999
Năm
2000
Năm

2001/1996
(%)
Hộ cá
thể
Hộ

2.016.529

1.949.836

1981.306

1.981.306

2.054.178

145,61

25


träng
trong

% 100 100 100 100 100 100
-
C«ng
nghiÖp

hé 616.855 608.250 583.352 583.352 608.314

104,69

träng
trong

% 30,6 31,2 29,4 29,4 29,6
-
Th¬ng
m¹i,
dÞch vô

hé 1.102.619

1.022.385

1.058.385

1.058.542

1.088.606

100,61

träng
trong

% 54,7 52,4 52,4 53,5 53,0

26


-
C¸c
ngµnh
kh¸c
hé 296.785 319.201 319.201 339.412 357.258
128,92

träng
trong

% 14,7 16,4 16,4 17,1 17,4
Doanh
nghiÖp
cña t
nh©n
DN

20.272 21.032 21.032 20.578 22.767
145,61

träng
trong
DN
% 100 100 100 100 100 100
-
C«ng
nghiÖp

DN


5.832 6.073 6.073 5.927 6.049
119,66

27

Tỷ
trọng
trong
DN
% 30,6 31,2 31,2 29,4 29,6
-
Thơng
mại DV

DN

12.695 13.010 13.010 12.494 14.234
138,67
Tỷ
trọng
trong
DN
% 54,7 52,5 52,5 53,5 53,1
-
Ngành
khác
DN

1.745 1.949 1.949 2.157 2.484
288,48

Tỷ
trọng
trong
DN
% 14,7 16,3 17,1 17,3 17,9
2. Vốn đầu t của kinh tế t nhân

28

2.1. Vốn của hộ kinh doanh cá thể
Tổng vốn đầu t phát triển của các hộ kinh doanh cá thể
năm 2000 là 29.267 tỷ đồng tăng 12,93% so với năm 1999.
Vốn đầu t của hộ kinh doanh cá thể năm 2000 chiếm
81,54% trong tổng số vốn đầu t của khu vực kinh tế t nhân
và chiếm 19,82% vốn đầu t xã hội.
Bảng 3: Vốn đầu t phát triển toàn xã hội năm 1999-
2000
Đơn vị: doanh nghiệp
TT

Chỉ tiêu Đơn
vị
Năm
1999
Năm
2000
Tăng
so
1


Tổng số vốn đầu t
phát triển xã hội
Tỷ
đồng

131.171

147.633

12,5

2

Khu vực kinh tế t
nhân
Tỷ
đồng

31.542

35.894

13,8


29

Trong tổng số toàn xã
hội
% 24.05 24,31

- Doanh nghiệp của t
nhân
Tỷ
đồng

5.628 6.627 17,7

+ Tỷ trọng trong toàn
xã hội
% 4,29 4,49
+ Tỷ trọng trong khu
vực t nhân
% 17,84 18,46
- Hộ kinh doanh cá
thể
Tỷ
đồng

25.914

29.267

12,93

+ Tỷ trọng trong toàn
xã hội
% 19,76 19,82
+ Tỷ trọng trong khu
vực kinh tế t nhân
% 82,16 81,54


30

Nguồn: Báo cáo tổng hợp tình hình và phơng hớng,
giải pháp phát triển kinh tế t nhân, Ban Kinh tế Trung ơng,
ngày 26-11-2001.
Tổng vốn dùng vào sản xuất kinh doanh của hộ kinh
doanh cá thể là 63.668 tỷ đồng, chiếm 36,61% trong tổng số
vốn dùng vào sản xuất kinh doanh của khu vực kinh tế t
nhân (tính đến ngày 31-12-2000).
2.2. Vốn của doanh nghiệp t nhân.
Vốn của doanh nghiệp tăng nhanh cả về vốn đăng ký
kinh doanh, tổng vốn thực tế sử dụng vốn đầu t phát triển.
Trong vốn đăng ký của các loại hình doanh nghiệp t
nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần từ năm
1991 đến hết tháng 9 - 2001 đạt 50.795, 142 tỷ đồng; năm
2000 tăng 87,5 lần so với năm 1991. Trong đó doanh nghiệp
t nhân đăng ký 11.470,175 tỷ đồng chiếm 22,58%; công ty
trách nhiệm hữu hạn đăng ký 29.064,160 tỷ đồng chiếm 57,
22%; công ty cổ phần đăng ký 10.260,770 tỷ đồng, chiếm
20,20% (xem bảng 5).

31

Bảng 4: Vốn đăng ký thành phần doanh nghiệp qua các
năm.
Đơn vị: Triệu đồng
Năm Tổng vốn
đăng ký
Doanh

nghiệp t
nhân
Công ty
TNHH
Công ty
cổ phần
Công
ty
hợp
doanh

1991 158.155 24.095 52.560 81.500 -
1992 2.786.123

97.307 1.700.887

987.829 -
1993 4.288.556

1.375.187

2.304.943

608.426 -
1994 3.29.799 1.121.712

1.770.485

406.602 -
1995 3.070.176


953.985 1.916.507

199.684 -
1996 3.050.100

910.727 1.734.220

405.153 -

×