ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT .HÌNH HỌC 12( GIỮA CHƯƠNG I)
(Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng đó.Mỗi phương án đúng 2 điểm.)
Câu 1: Đường thẳng đi qua điểm M( 1;2) và song song với đường thẳng : 2x +y -2 = 0 cắt trục Ox
tại điểm có hoành độ là:
A/ -4 ; B / 4 ; C / 2 ; D /-2 .
Câu 2: Đường thẳng đi qua điểm M( 1;-2) và vuông góc với đường thẳng :x + 2y – 4 = 0 có phương
trình là :
A/ x -2y+4 = 0 ; B / 2x +y - 4 = 0 ; C / 2x –y -4 =0 ; D /x +2y +4= 0 .
Câu 3: Cho hai đường thẳng có phương trình tham số :
1
x 2 2t
d
y 3 5t
= − +
= − +
;
2
x 2 nt
d
y 3 mt
= − +
= +
Tỉ số
m
n
để d
1
và d
2
song song với nhau là :
A/
3
2
; B /
5
2
; C /
2
5
; D /2 .
Câu 4: Cho đường thẳng d :x - 2y +3 = 0 và A( 4;1) .Tọa độ hình chiếu H của A lên đường thẳng d
là:
A/ H(5;4) ; B / H(5;-1) ; C / H(3;3); D/ H(3;-1).
Câu 5 :Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d) có phương trình :
x+2y-5= 0.Phương trình nào sau đây cũng là phương trình của đường thẳng (d)?
A/
x 1 2t
y 2 t
= +
= +
; B/
x 5 4t
y 5 2t
= − −
= − +
; C/
x 5 2t
y t
= −
=
; D/
x 3 4t
y 4 2t
= − −
= −
Đáp án : 1) B ; 2) C ; 3)B ; 4) C ; 5)C .
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT .HÌNH HỌC 12(Cuối chương I và giữa chương II)
(Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng Mỗi phương án đúng 2 điểm.)
Câu 1 : Cho đường tròn ( C) có phương trình :
2 2
x y 3x 4y 5 0+ − − + =
và một điểm A thuộc (C) có
tọa độ A( 2;1) .Tiếp tuyến tại A với ( C) có hệ số góc là :
A/ 1 ; B/
1
3
−
; C /
1
2
; D / -1
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ , đường tròn
2 2
x y 2x y 5 0+ + + − =
có tọa độ tâm là:
A/
1
1;
2
÷
; B/
1
;1
2
÷
; C /
1
1;
2
−
÷
; D/
1
1;
2
− −
÷
Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho
a
r
= (2;-5;3) ,
b
r
=(0;2;-1),
c 2a 3b= −
r r r
.Khi đó ,véc tơ
c
r
có tọa độ
là :
A / (1;-16;9) ; B / (4;-16;9) ; C /(4; -16 ;3) ; D / ( 4;-4;9 )
Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A( 1;3;1) ; B(0;1;2) ;C(3;-1;-2) .Tọa độ trọng tâm G của
tam giác ABC là :
A/ (4;3;1) ; B / (5;0;3) ; C /(
5
3
;1;0) ; D /(
4 1
;1;
3 3
)
Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(-3;2;1) ,M’ là hình chiếu vuông góc cua3M trên Ox có
tọa độ là :
A/ (3;0;0) ; B/ ( -3;0;0) ; C / ( 0;2;0) ; D/ (0;0;1) .
Đáp án : 1/C ;2/D ; 3/ B ; 4/ D ; 5/B.
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT .GIẢI TÍCH 12(Chương I)
(Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng Mỗi phương án đúng 2 điểm.)
Câu 1 : Đạo hàm của hàm số
3 2
2
x 4x
y x
x 4
−
= +
−
bằng :
A/
2
x
; B /
2x
; C/
4x
; D / 4
Câu 2: Đạo hàm của hàm số :
3
f(x) sin( 3x)
2
π
= −
bằng :
A / 3sin3x ; B / -3cos3x ; C / -3sin3x ; D / 3cos3x.
Câu 3: Đạo hàm của hàm số f(x) là x-1 , giá trò của f(4) –f(2) là số nào ?
A /2 ; B / 4; C/ 8; D/ 10.
Câu 4 :Nếu hàm số f(x) thỏa mãn
3 2
f(x 1) x 3x 3x 2+ = + + +
thì hàm số f(x) có dạng :
A/
3
x 1+
; B /
2
x (x 3)+
; C /
3
x 3x 2+ +
; D /
2
3x x 3+ +
Câu 5 :Đồ thò của hai hàm số
3
y x=
và y-8x cắt nhau ở mấy điểm ?
A/ 1; B/ 2 ; C/3; D /4
Đáp án : 1/C ; 2/A; 3/B ; 4/ A ;5/ C.
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT .GIẢI TÍCH 12( Giữa chương II)
(Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng Mỗi phương án đúng 2,5 điểm.)
Câu 1: hàm số
2
y 2 x x= + −
nghòch biến trên khoảng :
A/
1
;2
2
÷
; B/
1
1;
2
−
÷
; C/
( )
2;+∞
; D/ (-1;2)
Câu 2 : Cho hàm số
3
2
x 2
y 2x 3x
3 3
= − + +
.Tọa độ điểm cực đại của hàm số là:
A/ (-1;2) ; B/ (1;2) ; C/
2
3;
3
÷
; D/ (1;-2).
Câu 3:Đồ thò của hàm số
4 2
y x 6x 2= − +
có số điểm uốn là:
A/ 0 ; B/1; C/2; D/3.
Câu 4:Đồ thò của hàm số nào dưới đây là lồi trên khoảng
( )
;−∞ +∞
?
A/
2
y 5 x 3x= + −
; B/
2
y (2x 1)= +
; C/
3
y x 2x 3= − − +
; D/
4 2
y x 3x 2= − +
Đáp án : 1/ A ;2/ B ;3/C ;4/A
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT .GIẢI TÍCH 12(Chương III)
(Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng Mỗi phương án đúng 2,5 điểm
Câu 1: Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) =
x
2
và thỏa mãn F(2) =5 .hàm số F(x) có dạng :
A/
2
x
5
4
+
; B/
2
x
4
4
+
; C/
2
x 5x+
; D/
2
x 1+
Câu 2: Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số
sinx cos( x)
2
π
+ −
.Tính
F(0) F( )
4
π
−
?
A /2; B/
2 2−
; C/
2
1
2
−
; D/
2
2
Câu 3: Tích phân
3
1
(x x )dx
−
+
∫
bằng ;
A/ 9; B/8; C/5; D/7
Câu 4: Nếu
5
1
dx 1
k
2x 1 2
=
−
∫
,thì k có giá trò là :
A/9; B/3 ; C/81; D/8
Đáp án: 1/A ; 2/B; 3/A;4/A
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT .GIẢI TÍCH 12(Chương IV)
(Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng Mỗi phương án đúng 2,5 điểm
Câu 1:Một tổ có 4 bạn nam và 2 bạn nữ .Số cách chọn 1 bạn nam hoặc nữ để vào đội xung kích của
lớp là:
A /2; B/ 4; C/6; D/8
Câu 2: Số số chẵn có hai cgu74 số là :
A/25; B/45; C/50; D/20
Câu 3: Số hạng chứa
5
x
trong khai triển
10
(2x y)+ +
là:
A/
5 4
20x y
; B/
5 5 5
10
32C x y
; C/
6 5 5
10
16C x y
; D/
5 5 3
10
16C x y
Câu 4: Số hạng không chứa x trong khai triển
8
3
1
x
x
+
÷
là:
A/
3
8
C
; B/
4
8
C
; C/
5
8
C
; D/
6
8
C
Đáp án : 1/C;2/B; 3/B; 4/D