ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN
Bài 1. Số tự nhiên 13 được viết dưới dạng phân số trong các phân số nào ?
A.
0
13
B.
1
13
C.
13
1
D.
13
13
Bài 2. Những phân số sau, phân số nào bằng phân số
3
2
?
A.
9
7
B.
10
6
C.
9
6
D.
10
7
Bài 3. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản ?
A.
5
7
B.
4
6
C.
6
9
D.
9
3
Bài 4. Trong các cách sắp xếp phân số sau, cách nào xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A.
7
12
;
7
8
;
7
15
B.
7
15
;
7
8
;
7
12
C.
7
12
;
7
15
;
7
8
D.
7
15
;
7
12
;
7
8
Bài 5.Những số nào cần điền vào để phân số
3
thành phân số thập phân ?
A. 10 B. 2 C. 3 D.4
Bài 6. Dấu bằng (=) cần điền vào phần còn trống trong cách so sánh hai phân số sau.
A.
10
9
....
10
7
B.
100
87
....
100
92
C.
100
50
...
10
5
D.
100
29
....
10
8
Bài 7. Kết quả của
8
5
7
6
+
là:
A.
15
11
B.
56
11
C.
56
30
D.
56
83
Bài 8. Kết quả của phép tính sau
7
3
5
6
−
là.
A.
15
42
B.
35
2
C.
35
18
D.
35
42
Bài 9. Hổn số 2
3
1
có thể viết thành phân số nào ?
A.
3
2
B.
3
7
C.
3
8
D.
3
11
Bài 10. Kết quả của phép tính 1
3
1
1
2
1
+
là:
A.
5
7
B.
5
2
C.
6
8
D.
6
17
Bài 11. Phân số cần điền vào chỗ chấm của 1dm= ……m là.
A.
10
1
B.
2
1
C.
5
1
D.
10
1
Bài 12. Quãng đường AC bằng
10
3
quãng đường AB. Biết rằng quãng đường AC bằng 12 km. Vậy
quãng đường AB là.
A. 120 km B. 70 km C. 30 km D. 36 km
Bài 13. Kết quả của phép tính
5
4
9
7
×
là.
A.
45
28
B.
14
11
C.
36
35
D.
45
11
Bài 14. Tổng của hai số là 16. tỉ số của hai số là
5
3
hai số đó lần lượt là.
A. 7 và 11 B. 6 và 10 C. 8 và 10 D. 7 và 10
Bài 15. Một mét vải giá 30 000 đồng. Hỏi 7 mét vải như vậy giá bao nhiêu ?
A. 70 000 đồng B. 21 000 đồng C.210 000 đồng D. 140 000 đồng
Bài 16. Một người đi xe đạp mỗi giờ đi được 14 km. Nếu với vận tốc như vậy sau 120 phút người đó đi
được quãng đường là.
A. 34 km B. 28 km C. 280 km D. 340 km
Bài 17. Để đắp xong một nền nhà trong 2 ngày thì cần 12 người. Nếu muốn đắp xong nền nhà đó
trong 4 ngày thì cần bao nhiêu người.
A. 8 người B. 24 người C. 6 người D. 36 người
Bài 18. Để đào một con mươn phải cần 3 người dào liên tục trong 6 ngày.Vì muốn công việc hoàn
thành sớm hơn dự tính, nên tăng cường thêm 3 người nữa.Vậy thời gian đào xong con mươn thì hết số
ngày là:
A. 2 ngày B. 3 ngày C. 4 ngày D. 5 ngày
Bài 19. Mua 6 quyển vở giá 2500 đồng thì hết số tiền là 15 000 đồng , với số tiền như vậy để mua số
quyển vở giá mỗi quyển 5 000 đồng thì mua được bao nhiêu quyển?
A. 3 quyển B. 4 quyển C. 5 quyển D. 6 quyển
Bài 20. Một ôtô cứ đi 120 km thì tiêu thụ hết 18 lít xăng.Nếu ôtô đó đi quãng đường 40 km thì tiêu thụ
hết bao nhiệu xăng ?
A. 4 lít B. 5 lít C. 6 lít D. 7 lít
Bài 21. Số cần điền vào chỗ châm135 m= …… dm là.
A.135 B. 1350 C. 13500 D.135000
Bài 22. Dấu bằng (=) cần điền vào phần còn trống nào trong phép so sánh sau.
A.
4
1
tấn …… 500 kg B.
4
1
tấn …… 200 kg C.
4
1
tấn ……400 kg D.
4
1
tấn…… 250 kg
Bài 23.Hình chữ nhật có chiều rộng 2 dm và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Vây diện tích hình chữ
nhật là.
A.9 dm
2
B. 10 dm
2
C. 11 dm
2
D. 12 dm
2
Bài 24. Số cần điền vào phần còn trống của 2 dm
2
= …… hm
2
là
A. 200 B. 20 C. 2 D. 2000
Bài 25. 5 cm
2
=……… mm
2
số cần điền là.
A.5 B. 50 C.500 D.5000
Bài 26. 3 cm
2
5mm
2
= ……mm
2
số cần điền vào chỗ trống là.
A.35 B.305 C.350 D.3500
Bài 27. 4ha= …… m
2
số cần điền là.
A. 400 B.4 000 C.40 000 D. 400 000
Bài 28. Diện tích miếng đất là 30 000 m
2
. Vậy miếng đất đó bao nhiêu ha?
A.3 ha B. 30 ha C. 300 ha D.3000 ha
Bài 29. 8 dm
2
5 cm
2
=…….cm
2
A. 805 B.850 C. 85 D 8050
Bài 30. Một mảnh vườn hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ theo tỉ lệ 1: 1000 với chiều dài là 4 cm
chiều rộng 2 cm. Vậy mảnh vườn đó là bao nhiêu mét vuông theo diện tích thật.
A. 80 B. 800 C. 8 000 D.80 000
Bài 31. Trong các cách sắp xếp sau cách nào xếp từ bé đến lớn.
A.
32
21
,
32
18
,
32
31
B.
32
31
,
32
21
,
32
18
C.
32
31
,
32
18
,
32
21
D.
32
21
,
32
31
,
32
18
Bài 32. Phân số
25
7
có thể viết thành những số thập phân nào.
A.0,28 ; 0,281 ; 0, 280 ; 0, 2801 B. 0,28 ; 0,298 ; 0,2810 ; 0,28900
C. 0,28 ; 0,280 ; 0,2800 ; 0, 28000 D. 0,28 ; 0,281 ; 0,282 ; 0,2830
Bài 33. Viết số gồm bốn linh năm đơn vò, sáu phần mười, hai phần trăm, bốn phần nghìn.
A 4,05624 B. 405,624 C. 40,5624 D.405,426
Bài 34. Chữ số 2 trong số thập phân 569,327 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vò B. Hàng trăm C. Hàng nghìn D. Hàng trăm nghìn
Bài 35. Số nào dưới đây có chữ số 7 ở hàng phần nghìn ?
A. 12,075 B. 12,750 C. 12,705 D. 12,507
Bài 36. Số có cùng giá trò với 7,8 là:
A.7,81 B. 7,08 C. 7,080 D. 7,80
Bài 37. Số thập phân nào sau đây bé hơn 82,07
A. 82,7 B. 82,1 C. 82,06 D. 82,905
Bài 38. Tìm chữ số x, cho biết: 5,7 x 4 > 5,734
A. 0 B. 1 C.3 D. 4
Bài 39. 30,078 30,2 cần điền vào ô trống dấu:
A. > B. < C.Không có dấu nào D. =
Bài 40. 7,57 dm = 757……. Cần điền tên đơn vò thích hợp vào chỗ chấm là:
A. m B. cm C. dam D. mm
Bài 41. Biểu thức 306 km : 3 + 17 dam có giá trò là:
A. 21736 dam B. 102170 m C. 152430 dam D. 57906 dam
Bài 42. 27,06 tấn = …… kg, số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 270,6 kg B. 27 006 kg C. 270 006 kg D. 27 060 kg
Bài 43. 3,5 ha = …… km
2
số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 0,35 B. 0,035 C. 35 D. 0,053
Bài 44. Cho biết phần gạch chéo của hình bên là: ( Cho biết AC = 10,5 m; BD = 8 m)
B
25m A C
0
D
39m
A. 1215 m
2
B. 989 m
2
C. 933m
2
D.1025 m
2
Bài 45: Chọn câu đúng:
A. 1200g = 12kg B. 5 tấn 12kg > 5 tấn 120kg.
C. 2 tạ <
5
8
tạ D. 3 tạ 80 = 380000g
Bài 46: Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống để 52 chia hết cho 3 là:
A. 3 B. 4. C. 5 D. 6
Bài 47: Phép cộng 108,57 + 82,9 có kết quả là:
A. 190,47 B. 191,66 C. 190,67 D. 191,47
Bài 48: Trung bình cộng của 15,27; 22,54; 8,36 là:
A. 23,03 B. 15,39 C. 18,52 D. 3,19
Bài 49: Dấu cần điền vào ô trống của biểu thức 184,3 + 50,16 = 9,75 11,76 + 192,075 là:
A. < B. > C. = D. Không có dấu nào.
Bài 50: Tính giá trò của biểu thức m + n + p biết: m = 27,18; n = 18,7; p = 3,5
A. 52,75 B. 61,22 C. 49,38 D. 38,49
Bài 51: Tìm x: x + 5,36 = 132,04 – 37,7
A. x = 72,63 B. x= 88,71 C. x= 58,60 D. x = 70,9
Bài 52: Giá trò của biểu thức 500 – 396,72 là:
A. 178,56 B. 152,28 C. 103,18 D. 103,28
Bài 53: Tìm câu đúng:
A. 23,17 – 19,30 > 25,49 – 18,75 B. 132,4 – 27,03 < 203 – ( 78,2 + 14,34)
C. 165 – 58,7 = 71,50 + 21,6 D. 53,4 + 31,42 > 100,72 – 8,54
Bài 54: Tích của 52,45 và 23 là:
A. 120,635 B. 152,75 C. 2116,52 D. 1206,35
Bài 55: Điền số thích hợp vào chỗ chấm của 221,15 x 46 =…… là:
A. 807,72 B. 972,9 C. 1103,18 D. 1232,737
Bài 56: Tìm x: biết : x :
5
2
4
3
3
5
+=
A.
18
47
B.
12
23
C.
17
34
D.
35
52
Bài 57 : Biểu thức 0,736 x 100 có giá trò là:
A. 7,36 B. 0,7306 C. 73,06 D. 73,6
Bài 58: 2571 là giá trò của biểu thức nào:
A. 5,3 x 10 B. 25,71 x 100 C. 420,5 x 1000 D. 2,571 x 1000
Bài 59: Kết quả của phép tính 732,52 x 100 là:
A. 72351,56 B. 27352,25 C. 73252 D. 67482
Bài 60: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 32,75 x 10 – 10 = … là:
A. 32,75 B. 317,5 C. 3175 D. 2075,5
Bài 61: Một con tằm nhã ra 808,5m tơ. Nếu có 1000 con tằm thì sẽ thu được bao nhiêu mét tơ?
A. 8080m B. 808500m C. 805m D. 8808500
Bài 62: Tìm câu sai
A. 200 – 0,17 x 100 = 183 B. 345,72 + 21,05 x 10 = 556,22
C. ( 43,75 + 25,89 ) x 100 = 6964 D. 909 : 2,25 x 4 = 101
Bài 63: Thương của 23,786 và 100 là:
A. 0,23786 B. 0,023786 C. 2,3786 D. 23,786
Bài 64: 40,82 : 100 40,82 x 100. Dấu nào cần điền vào ô vuông:
A. Không có dấu nào.B. <
C. > D. =
Bài 65: Giá trò của biểu thức 277,15 : 23 là:
A. 120,5 B. 20,75 C. 1,205 D. 12,05
Bài 66: 23,3 là giá trò của biểu thức nào:
A. 427,27 : 12 B. 1048,5 : 45 C. 948,5 : 0,56 D. 2001,6 : 48 x 5
Bài 67: a : c – b : c = ( a b ) : c. Cần điền dấu nào vào ô trống:
A. Dấu + B. Dấu - C. Dấu x D. Dấu :
Bài 68: Giá trò của biểu thức 9 : 0,25 là:
A. 36 B. 48,2 C. 39,05 D. 51,7
Bài 69: Tìm y: Biết ( y – 7,6 ) : 1,2 = 5
A. y = 15,5 B. y = 13,6 C. y = 18,7 D. y = 20,4
Bài 70: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 50m và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạch
25m, chiều rộng của miếng đất là:
A. 21,5m B. 18,72m C. 12,50m D. 28,04m
Bài 71: Kết quả của phép tính 49,28 : 30,8 là:
A. 16 B. 1,6 C. 0,16 D. 162,5
Bài 72: 978,5 trừ đi thương của 17,55 và 3,9 là:
A. 1020,9 B. 875,08 C. 571,52 D. 974
Bài 73: 136 ,52 : 3,4 có số dư là:
A. 1 B. 0,1 C. 0,01 D. 0,32
Bài 74: 12 lít dầu nặng 9,12kg. Vậy 23 lít dầu sẽ nặng là:
A. 25,08kg B. 17,48kg C, 29,18kg D. 40,50kg
Bài 75: 0,624 viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 4,24% B. 62,4% C. 0,424% D. 624%
Bài 76: Kết quả của phép tính 27,92% + 8,57% là:
A. 35,49% B. 75,08% C. 36,49% D. 51,25%
Bài 77: Lớp 5B có 35 học sinh, trong đó có 16 học sinh nam. Số % học sinh nam của lớp là:
A. 54,17% B. 45,71% C. 49,05% D. 75,45%
Bài 78: Một đàn gà, vòt có tất cả 200 con. Số gà chiếm 62% cả đàn. Số vòt đó là:
A. 57 con B. 49 con C. 76 con D. 82 con
Bài 79: 46,08 là giá trò của biểu thức nào:
A. 37,8% + 0,03% x 5B. 100% - 17,5% : 3
C. ( 18% + 21,91% ) x 6 D. 42% + 2,04% x 2
Bài 80: Tỉ số diện tích của hình tam giác ADE cà hình vuông ABCD là: A B
A. 3 : 7 B. 2 : 5
C. 4 : 5 D. 5 : 3
5m
D 4m E C
Bài 81: Phím để:
A. Nhập số B. Nhân
C. Ghi dấu phẩy trong các số thập phân D. Tất cả đều đúng.
Bài 82: Một học sinh lận lược ấn các phím sau:
Kết quả trên màn hình là:
A. 2526 B. 231 C. 3125 D. 736
Bài 83: 34% của 18 là:
A. 7,28 B. 12,5 C. 6,12 D. 25,9
Bài 84: Với lãi suất iết kiệm 0,6% một tháng, cần gửi bao nhiêu tiền để sau một tháng nhận được số
tiền lãi 60 000đ:
A. 1 000 000 B. 5 000 000 C. 10 000 000
Câu 85: Hình tam giáccó:
*
4 2 * 5 6x _ 2 4
=