SINH HỌC CƠ THỂ
CHƯƠNG I: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
1/ Vai trò của Ni
2+
trong cơ thể thực vật là:
a Thành phần của enzim urêaza b Thành phần của prôtêin
c Hoạt hóa nhiều enzim d Quang phân li nước, cân bằng ion
2/ Chất khí nào đuợc thải ra do hô hấp nhưng có thể dùng để bảo quản nông sản do tác dụng ức chế hô
hấp?
a CO
2
b NH
3
c O
2
d NO
2
3/ Dòng vận chuyển các chất hữu cơ và ion khoáng di động đi từ tế bào quang hợp ở lá đến nơi cần sử
dụng hoặc dự trữ là:
a Dòng mạch gỗ b Dòng đi ngang c Dòng mạch rây d Dòng đi lên
4/ Lượng nước mà cây hấp thụ được sử dụng để tạo môi trường cho các hoạt động sống và chuyển hóa vật
chất, tạo vật chất hữu cơ cho cơ thể chiếm tỉ lệ trên tổng lượng nước hấp thu được là khoảng:
a 30% b 98% c 2% d 100%
5/ Lượng nước mà cây hút đuợc dùng để thoát hơi nuớc chiếm trên tổng lượng nuớc hút đuợc là khoảng:
a 99,8% b 2% c 98% d 9,8%
6/ Hiện tượng ứ giọt ở lá là do:
a độ ẩm tương đối của không khí bão hoà và do lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau tạo nên
sức căng bề mặt; hệ quả: hơi nước dễ dàng thoát ra được hình thành nên giọt nước treo đầu tận cùng của lá
b độ ẩm tương đối của không khí quá thấp và do lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau tạo nên
sức căng bề mặt; hệ quả: hơi nước không thoát ra được hình thành nên giọt nước treo đầu tận cùng của lá
c độ ẩm tương đối của không khí bão hoà và do lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau tạo nên
sức căng bề mặt; hệ quả: hơi nước không thoát ra được hình thành nên giọt nước treo đầu tận cùng của lá
d ban đêm lực đẩy do áp suất của rễ quá yếu không đủ sức đẩy nước ra khỏi thủy khổng của lá
7/ Khi một tế bào mạch ống của mạch gỗ bị tắt thì:
a Dòng nước và ion khoáng len qua những lỗ nằm ngang đi vào các tế bào mạch ống khác để tiếp tục
đi lên
b Dòng nước và ion khoáng bị chặn lại không thể tiếp tục đi lên
c Dòng nước và ion khoáng quá mạnh có thể làm thông đường ống tại chỗ bị tắt để tiếp tục đi lên
d Dòng nước và ion khoáng len qua những lỗ nằm ngang đi vào các tế ống rây để tiếp tục đi lên
8/ Vi khuẩn cố định đạm chủ yếu được ứng dụng để nghiên cứu sản xuất chế phẩm:
a Khí nitơ công nghiệp b Phân bón vi sinh c Khí nitơ công nghiệp d Phân bón hóa học
9/ Cấu trúc tham gia thoát hơi nước của lá là khí khổng và cutin, trong đó thoát nước qua khí khổng chiếm
khoảng:
a 75% ở cây chịu bóng, 90% ở cây ngoài sáng b 25% ở cây chịu bóng, 10% ở cây ngoài sáng
c 10% ở cây chịu bóng, 25% ở cây ngoài sáng d 90% ở cây chịu bóng, 75% ở cây ngoài sáng
10/ Phân N-P-K 20 - 20 - 15 nghĩa là có 20 kg đạm, 20 kg lân và 15 kg Kali trong 100kg phân bón. Giả sử
để bón phân cân đối N - P - K với hàm lượng 30 kg- 20 kg- 15 kg cho 1ha đất thì dùng 100 kg N-P-K 20-
20-15 và cần dùng thêm bao nhiêu kg phân urê với hàm lượng 46% đạm?
a 46kg b 21,74kg c 10kg d 20kg
11/ Phân N-P-K 20 - 20 - 15 nghĩa là có 20 kg đạm, 20 kg lân và 15 kg Kali trong 100kg phân bón. Giả sử
bón 200 kg phân N - P - K 20-20-15 và cần thêm bao nhiêu kg phân urê với hàm lượng 46% đạm để có loại
phân trộn trong đó có chứa N-P-K: 60kg : 40kg : 30kg?
a 46kg b 43,48kg c 20kg d 92kg
12/ Phân D-A-P 18 - 46 - 0 nghĩa là có 18 kg đạm, 46 kg lân và 0 kg Kali trong 100kg phân bón. Giả sử
bón 100 kg phân D - A - P và cần dùng thêm bao nhiêu kg phân urê với hàm lượng 46% đạm để có loại
phân trộn trong đó có chứa N-P-K: 100kg : 46kg : 0kg?
a 82kg b 178,26kg c 92kg d 100kg
13/ Phân D-A-P 18 - 46 - 0 nghĩa là có 18 kg đạm, 46 kg lân và 0 kg Kali trong 100kg phân bón. Giả sử
bón 100 kg phân D - A - P và cần dùng thêm bao nhiêu kg phân kali với hàm lượng 60% kali để có loại
phân trộn trong đó có chứa N-P-K: 18kg : 46kg : 30kg?
a 50kg b 46kg c 18kg d 30kg
14/ Khi tế bào khí khổng mất nước thì:
a Thành mỏng hết căng và thành dày cong theo, khí khổng đóng lại
b Thành mỏng căng ra, thành dày cong theo, khí khổng mở ra
c Thành mỏng hết căng và thành dày duỗi, khí khổng đóng lại
d Thành mỏng căng ra, thành dày duỗi, khí khổng mở ra
15/ Khi tế bào khí khổng no nước thì:
a Thành mỏng căng ra, thành dày duỗi, khí khổng mở ra
b Thành mỏng căng ra, thành dày cong theo, khí khổng mở ra
c Thành mỏng hết căng và thành dày duỗi, khí khổng đóng lại
d Thành mỏng hết căng và thành dày cong theo, khí khổng đóng lại
16/ Vai trò của SO
4
2-
trong cơ thể thực vật là:
a Thành phần của prôtêin b Thành phần của enzim urêaza
c Cần cho sự trao đổi nitơ d Hoạt hóa nhiều enzim
17/ Vai trò của Mg
2+
trong cơ thể thực vật là:
a Thành phần của xitôcrôm b Thành phần của prôtêin
c Thành phần của diệp lục, hoạt hóa enzim d Cần cho sự trao đổi nitơ
18/ Quang phân li nước và cân bằng ion trong cơ thể thực vật là vai trò của ion khoáng nào sau đây:
a Cl
-
b Fe
3+
c K
+
d Ni
2+
19/ Các chất đệm của môi trường trong là những chất:
a Không có vai trò đối với quá trình sinh lí b Có khả năng trung hòa ion K
+
hay Cl
-
c Có khả năng trung hòa ion H
+
hay NaHPO
4
-
d Có khả năng trung hòa ion H
+
hay OH
-
20/ Khi nồng độ glucôzơ trong máu quá cao, cơ thể người sẽ điều chỉnh bằng cách:
a Tiết glucagôn để chuyển hóa glucôzơ thành glicôgen
b Tiết insulin để chuyển hóa glicôgen thành glucôzơ
c Tiết insulin để chuyển hóa glucôzơ thành glicôgen
d Bài xuất glucôzơ qua nước tiểu
21/ Thận có vai trò chủ yếu trong cơ thể:
a Điều hòa đường huyết b Điều hòa áp suất thẩm thấu c Điều hòa nồng độ glucôzơ
d Điều hòa thân nhiệt
22/ Khi nồng độ glucôzơ trong máu quá thấp, tế bào α trong đảo tụy của cơ thể người sẽ điều chỉnh bằng
cách:
a Tiết glucagôn để chuyển hóa glicôgen thành glucôzơ
b Bài xuất glucôzơ qua nước tiểu
c Tiết insulin để chuyển hóa glucôzơ thành glicôgen
d Tiết glucagôn để chuyển hóa glucôzơ thành glicôgen
23/ Hiện tượng thẩm thấu là:
a Chất tan vận chuyển từ môi trường nhược trương sang môi trường ưu trương
b Nước vận chuyển từ môi trường ưu trương sang môi trường nhược trương
c Nước vận chuyển từ môi trường nhược trương sang môi trường ưu trương
d Chất tan vận chuyển từ môi trường ưu trương sang môi trường nhược trương
24/ Hiện tượng khuếch tán là gì?
a Nước vận chuyển từ môi trường ưu trương sang môi trường nhược trương
b Một chất vận chuyển từ môi trường loãng sang môi trường đậm đặc
c Một chất vận chuyển từ môi trường đậm đặc sang môi trường loãng
d Chất tan vận chuyển từ môi trường nhược trương sang môi trường ưu trương
25/ Đai Caspari trong rễ cây được xem là cấu trúc:
a phát huy ưu điểm của con đường vận chuyển nước và ion khoáng qua chất nguyên sinh - không bào
b phát huy ưu điểm của con đường vận chuyển nước và ion khoáng qua thành tế bào - gian bào
c khắc phục hạn chế của con đường vận chuyển nước và ion khoáng qua thành tế bào - gian bào
d khắc phục hạn chế của con đường vận chuyển nước và ion khoáng qua chất nguyên sinh - không bào
26/ Dạng nitơ mà cây hấp thụ được là:
a NO
3
b NH
4
+
c NH
3
và NO
2
-
d NH
4
+
và NO
3
-
27/ Một mẫu ruộng ngô đang kết trái thu được như sau: toàn bộ cây kể cả thân, gốc rễ và lá 0.40 tấn
CK/ha/ngày; riêng phần trái ngô là 0.15 tấn CK/ha/ngày; nếu tách hạt ra thì được 0.05 tấn CK/ha/ngày. Giả
sử chỉ có hạt là có giá trị kinh tế. Vậy:
a Năng suất kinh tế là 0.05 tấnCK/ha/ngày b Năng suất kinh tế là 0.40 tấnCK/ha/ngày
c Năng suất kinh tế là 0.15 tấnCK/ha/ngày d Năng suất kinh tế là 0.60 tấnCK/ha/ngày
28/ Một mẫu ruộng ngô đang kết trái thu được như sau: toàn bộ cây kể cả thân, gốc rễ và lá 0.40 tấn
CK/ha/ngày; riêng phần trái ngô là 0.15 tấn CK/ha/ngày; nếu tách hạt ra thì được 0.05 tấn CK/ha/ngày. Giả
sử chỉ có hạt là có giá trị kinh tế. Vậy:
a Năng suất sinh học là 0.40 tấn CK/ha/ngày b Năng suất sinh học là 0.15 tấn CK/ha/ngày
c Năng suất sinh học là 0.05 tấn CK/ha/ngày d Năng suất sinh học là 0.20 tấnCK/ha/ngày
29/ Ion khoáng nào cần cho sự trao đổi nitơ trong cơ thể thực vật:
a MoO
4
2-
b Mn
2+
c Fe
2+
d SO
4
2-
30/ Các vi sinh vật cố định đạm:
a Có thể chuyển hóa đạm hữu cơ thành đạm vô cơ
b Có thể sử dụng nitơ không khí dạng NO hoặc NO
2
c Đều có khả năng tổng hợp enzim nitrôgenaza
d Chỉ sống cộng sinh với các sinh vật khác
31/ Giai đoạn đầu của quá trình biến đổi nitơ hữu cơ thành nitơ khoáng (từ chất hữu cơ tạo ra NH
4
+
) gọi là
giai đoạn:
a dị hóa b khoáng hóa c amôn hóa d nitrat hóa
32/ Giai đoạn sau của quá trình biến đổi nitơ hữu cơ thành nitơ khoáng (từ NH
4
+
tạo ra NO
3
-
) gọi là giai
đoạn:
a hiđrat hóa b nitrat hóa c dị hóa d khoáng hóa
33/ Thọc tay vào bao lúa đang nẩy mầm ta thấy nóng hơn bao lúa khô là do:
a Hạt nẩy mầm chứa nhiều nước nên giữ nhiệt tốt
b Hạt đang quang hợp mạnh nên tỏa nhiệt
c Hạt nẩy mầm hô hấp mạnh nên tỏa nhiệt
d Hạt nẩy mầm được ngâm trong nước " 2 sôi 3 lạnh"
34/ Nitơ phân tử N
2
được vi sinh vật cố định nitơ trong đất chuyển hóa thành NH
3
, NH
3
dễ dàng được cây
hấp thụ vì:
a Nó có thể biến thành NH
4
+
nhờ trong nước có nhiều ion OH
-
b Nó có thể biến thành NH
4
+
nhờ trong nước có nhiều ion H
+
c Nó có thể biến thành NO
3
-
nhờ trong nước có nhiều ion OH
-
d Nó có thể biến thành NO
3
-
nhờ trong nước có nhiều ion H
+
35/ Ý nghĩa của quá trình chuyển hóa nitơ trong đất là:
a Tạo dạng nitơ hòa tan (NH
4
+
và NO
3
-
) từ nitơ hữu cơ
b Tạo dạng nitơ hòa tan từ nitơ không khí
c Tạo dạng NO từ nitơ không khí
d Tạo dạng N
2
từ nitơ hữu cơ
36/ Trong đất xảy ra quá trình biến đổi NO
3
-
thành N
2
được gọi là quá trình:
a Amôn hóa b Nitrit hóa c Cố định nitơ d Phản nitrat hóa
37/ Vì sao rễ cây không hấp thụ được nitơ hữu cơ?
a Vì nitơ hữu cơ có liên kết ba bền vững, thực vật không có hệ enzim phù hợp để phá hũy nó
b Vì nitơ hữu cơ có phân tử lượng nhỏ, không thể vận chuyển qua màng tế bào và không có cơ chế vận
chuyển qua màng tế bào lông hút
c Vì nitơ hữu cơ có liên kết hai bền vững, thực vật không có hệ enzim phù hợp để phá hũy nó
d Vì nitơ hữu cơ có phân tử lượng lớn, không thể vận chuyển qua màng tế bào và không có cơ chế vận
chuyển qua màng tế bào lông hút
38/ Vì sao rễ cây không hấp thụ được nitơ không khí (N
2
)?
a Vì N
2
có liên kết hai bền vững, thực vật không có hệ enzim phù hợp để phá hũy nó
b Vì N
2
có phân tử lượng nhỏ, không thể vận chuyển qua màng tế bào và không có cơ chế vận chuyển
qua màng tế bào lông hút
c Vì N
2
có liên kết ba bền vững, thực vật không có hệ enzim phù hợp để phá hũy nó
d Vì N
2
có phân tử lượng lớn, không thể vận chuyển qua màng tế bào và không có cơ chế vận chuyển
qua màng tế bào lông hút
39/ Vi khuẩn chuyển hóa nitơ hữu cơ thành nitơ khoáng có thể phối hợp với vi khuẩn phân giải xenlulôzơ
để nghiên cứu sản xuất chế phẩm:
a Khí nitơ công nghiệp và phân bó hóa học b Phân bón hóa học phân giải rác hữu cơ
c Phân bón vi sinh phân bón hóa học d Phân giải rác hữu cơ và phân bón vi sinh
40/ Ở cây ngô, để tạo được 1kg chất khô cần thoát 250kg nước. Giả sử biết rằng cây ngô tươi có 12.5%
chất khô. Tính lượng nước cần cung cấp để sản xuất được 1 kg sinh khối tươi.
a 250 kg b 2000 kg c 8 kg d 31,25 kg
41/ Ở cây ngô, để tạo được 1kg chất khô cần thoát 250kg nước. Giả sử biết rằng cây ngô tươi có 12.5%
chất khô. Như vậy, với 1 tấn nước cung cấp đã tạo được bao nhiêu kg sinh khối tươi?
a 31,25 kg b 32 kg c 8 kg d 250 kg
42/ Ở cây ngô, để tạo được 1kg chất khô cần thoát 250kg nước. Giả sử biết rằng cây ngô tươi có 12.5%
chất khô. Như vậy, với 250 tấn nước cung cấp đã tạo được bao nhiêu tấn sinh khối khô?
a 1 tấn b 8 tấn c 250 tấn d 31,25 tấn
43/ Ở cây ngô, để tạo được 1kg chất khô cần thoát 250kg nước. Giả sử biết rằng cây ngô tươi có 12.5%
chất khô. Tính lượng nước cần cung cấp để sản xuất được 1 tấn sinh khối khô.
a 31,25 kg b 250 tấn c 250 kg d 31,25 tấn
44/ Phân N-P-K 16 - 16 - 8 nghĩa là có 16 kg đạm, 16 kg lân và 8 kg Kali trong 100kg phân bón. Giả sử để
bón phân cân đối N - P - K với hàm lượng 30 kg- 20 kg- 10 kg cho 1ha đất thì dùng 125 kg N-P-K 16-16-8
và cần dùng thêm bao nhiêu kg phân ĐẠM SA với hàm lượng 21% đạm?
a 20kg b 42kg c 47,62 kg d 21kg
45/ Phân N-P-K 16 - 16 - 8 nghĩa là có 16 kg đạm, 16 kg lân và 8 kg Kali trong 100kg phân bón. Giả sử
bón 250 kg phân N - P - K 16-16-8 và cần thêm bao nhiêu kg phân urê với hàm lượng 46% đạm để có loại
phân trộn trong đó có chứa N-P-K: 60kg : 40kg : 20kg?
a 200kg b 95,24 kg c 42kg d 92kg
46/ Phân D-A-P 18 - 46 - 0 nghĩa là có 18 kg đạm, 46 kg lân và 0 kg Kali trong 100kg phân bón. Giả sử
bón 100 kg phân D - A - P và cần dùng thêm bao nhiêu kg phân đạm SA với hàm lượng 21% đạm để có
loại phân trộn trong đó có chứa N-P-K: 100kg : 46kg : 0kg?
a 178,26 kg b 368 kg c 284 kg d 390,48 kg
47/ Phân D-A-P 18 - 46 - 0 nghĩa là có 18 kg đạm, 46 kg lân và 0 kg Kali trong 100kg phân bón. Giả sử
bón 100 kg phân D - A - P và cần dùng thêm bao nhiêu kg phân kali với hàm lượng 30% kali để có loại
phân trộn trong đó có chứa N-P-K: 18kg : 46kg : 30kg?
a 92kg b 100kg c 50kg d 36 kg
48/ Cây chỉ sử dụng được nitơ hữu cơ sau khi nó được vi sinh vật trong đất chuyển thành NH
4
+
và NO
3
-
qua
quá trình:
a nitrat hóa b khoáng hóa c amôn hóa d đồng hóa
49/ Cân bằng nước được tính bằng sự so sánh lượng nước do rễ hút vào (A) và lượng nước thoát ra ở lá
(B), để cây sinh trưởng và phát triển tốt, A và B phẩi cân bằng, nghĩa là:
a A bằng với B hoặc A lớn hơn B một ít b A rất lớn hơn B
c A rất nhỏ hơn B d A bằng với B hoặc A nhỏ hơn B một ít
50/ Dạng phôtpho mà cây hấp thụ được là:
a HPO
4
2-
và PO
4
3-
b H
2
PO
4
-
và HPO
4
2-
c H
2
PO
4
-
và PO
4
3-
d H
2
PO
4
-
, HPO
4
2-
và PO
4
3-
51/ Chức năng nào sau đây không đúng với răng của thú ăn thịt?
a Răng cửa giữ thức ăn
b Răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương
c Răng nanh cắn và giữ mồi
d Răng cạnh hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ
52/ Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm
quang hợp ở cây xanh?
a Diệp lục b b Diệp lục a, b c Diệp lục a
d Diệp lục a, b và carôtenôit
53/ Phát biểu nào sau đây là đúng?
a Phân tử α-carôten vào cơ thể người đuợc chuyển hóa thành 2 phân tử vitamin A
b Phân tử vitamin A vào cơ thể người đuợc chuyển hóa thành 2 phân tử ß-carôten
c Phân tử ß-carôten vào cơ thể người đuợc chuyển hóa thành 2 phân tử vitamin A
d Phân tử vitamin A vào cơ thể người đuợc chuyển hóa thành 2 phân tử α-carôten
54/ Trong pha sáng, cứ 2 phân tử nuớc bị quang phân li, sẽ tạo ra:
a 4H
+
+ 2e
-
+ O
2
b 4H
+
+ 4e
-
+ O
2
c 2H
+
+ 2e
-
+ O
2
d 2H
+
+ 4e
-
+ O
2
55/ Phát biểu nào sau đây là sai:
a Hai giai đoạn cố định CO
2
(chu trình C
4
và C
3
) của thực vật CAM đều xảy ra vào ban ngày
b Thực vật C
3
trong pha tối chỉ có chu trình C
3
c Thực vật CAM trong pha tối có cả chu trình C
4
và chu trình C
3
d Thực vật C
4
trong pha tối có cả chu trình C
4
và chu trình C
3
56/ Ý nghĩa của quá trình quang hợp là:
a Chuyển hóa quang năng của ánh sáng thành năng lượng trong các liên kết hóa học của glucôzơ và
các chất hữu cơ khác
b Chuyển hóa hóa năng của ánh sáng thành năng lượng trong các liên kết hóa học của glucôzơ và các
chất hữu cơ khác
c Chuyển hóa quang năng của ánh sáng thành năng lượng trong các liên kết hóa học của ATP và
NADPH
d Chuyển hóa điện năng thành năng lượng trong các liên kết hóa học của glucôzơ và các chất hữu cơ
khác
57/ Câu nào sau đây là đúng nhất?
a Thực vật C
4
có giai đoạn đầu cố định CO
2
diễn ra vào ban đêm, giai đoạn sau diễn ra vào ban ngày
trên cùng một loại tế bào
b Thực vật CAM có 2 giai đoạn cố định CO
2
đều diễn ra vào ban đêm ở 2 loại tế bào khác nhau trên lá
c Thực vật CAM có 2 giai đoạn cố định CO
2
đều diễn ra vào ban ngày ở 2 loại tế bào khác nhau trên lá
d Thực vật C
4
có 2 giai đoạn cố định CO
2
đều diễn ra vào ban ngày ở 2 loại tế bào khác nhau trên lá
58/ Quang hợp diễn ra mạnh nhất ở miền ánh sáng xanh tím và ánh sáng đỏ, trong đó:
a Tia xanh tím kích thích tổng hợp axit amin, prôtêin; tia đỏ kích thích hình thành cacbohiđrat
b Tia xanh tím kích thích tổng hợp axit nuclêic; tia đỏ kích thích hình thành cacbohiđrat
c Tia đỏ kích thích tổng hợp axit amin, prôtêin; tia xanh tím kích thích hình thành cacbohiđrat
d Tia xanh tím kích thích tổng hợp axit amin, prôtêin; tia đỏ kích thích hình thành axit nuclêic
59/ Trong hô hấp sáng, khi cuờng độ ánh sáng cao, lượng CO
2
cạn kiệt, O
2
tích lũy nhiều, enzim Rubiscô
(có hai hoạt tính ôxigenaza và cacbôxiaza) thể hiện đặc tính nào để chuyển hóa Rib-1,5-điP đến CO
2
gây
lãng phí sản phẩm quang hợp?
a cacbôxiaza b hiđrôgenaza c nitrôgenaza d ôxigenaza
60/ Để phân giải hoàn toàn một phân tử glucôzơ đến CO
2
và H
2
O cần trải qua các giai đoạn hô hấp:
a Chu trình Crep, chuỗi chuyền electron hô hấp
b Lên men, chu trình Crep, chuỗi chuyền electron hô hấp
c Đuờng phân, lên men, chu trình Crep
d Đuờng phân, chu trình Crep, chuỗi chuyền electron hô hấp
61/ Nguyên nhân chính dẫn đến máu chảy chậm nhất ở mao mạch vì:
a Mao mạch ở xa tim
b Tổng tiết diện của mao mạch là rất lớn
c Mao mạch có đường kính rất nhỏ
d Mao mạch len lỏi giữa các tế bào nên sự vận chuyển máu bị cản trở
62/ Nguyên nhân chính làm cho huyết áp giảm dần trong hệ thống động mạch từ động mạch chủ, đến tiểu
động mạch và mao mạch là:
a Động mạch bị xơ cứng, mất tính đàn hồi
b Vận tốc dòng máu tăng lên
c Ma sát giữa máu với thành mạch và giữa các phân tử máu với nhau
d Tổng tiết diện của các mạch giảm dần
63/ Ở động vật có vú, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể có thể dược giải thích do:
a Các loài động vật có kích thước lớn thường ít hoạt động tích cực
b Các loài động vật có khối lượng cơ thể lớn thường có tim to và khỏe
c Động vật nhỏ có hệ tuần hoàn chưa tiến hóa
d Động vật có kích thước và khối lượng nhỏ thì tỉ lệ S/V lớn, nên bị mất nhiệt qua bề mặt cơ thể nhiều
hơn
64/ Vì sao phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát lưỡng cư?
a Vì phổi thú có kích thước lớn hơn
b Vì phổi thú có nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn
c Vì phổi thú có cấu trúc đơn giản hơn
d Vì phổi thú có khối lượng lớn hơn
65/ Vì sao cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O
2
của nước đi qua mang?
a Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng
chiều với dòng nước
b Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song với dòng
nước
c Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược
chiều với dòng nước
d Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xuyên ngang với dòng
nước
66/ Hạt lúa đang nẩy mầm có thể làm cho nuớc vôi trong bị vẫn đục là do:
a CO
2
thoát ra phản ứng với Ca(OH)
2
sinh ra CaCO
3
kết tủa
b CO
2
thoát ra phản ứng với Ca(OH)
2
sinh ra CaCO
2
kết tủa
c O
2
thoát ra phản ứng với Ca(OH)
2
sinh ra CaCO
3
kết tủa
d CO
2
thoát ra phản ứng với Ca(OH)
2
sinh ra Ca
2
CO
3
kết tủa
67/ Để xác định năng xuất sinh học người ta thường căn cứ trên hàm lượng chất khô. Giả sử thu mẫu sinh
khối tuơi là 80kg, sấy khô đến khối lượng không đổi 1kg mẫu tươi đuợc 120g mẫu khô. Vậy trong 80kg
mẫu tuơi trên sẽ có:
a 9.6 kg vật chất khô b 0.12 kg vật chất khô c 9.6 kg vật chất tươi
d 0.12 kg vật chất tươi
68/ Để xác định năng xuất sinh học người ta thường căn cứ trên hàm lượng chất khô. Giả sử thu mẫu sinh
khối tuơi là 80kg, sấy khô đến khối lượng không đổi 1kg mẫu tươi đuợc 15% mẫu khô. Vậy trong 80kg
mẫu tuơi trên sẽ có:
a 12 kg vật chất khô b 12 kg vật chất tươi c 0.15 kg vật chất khô
d 0.15 kg vật chất tươi
69/ Trong một mẫu ruộng lúa đang lớn, giả sử lượng chất khô do cây lúa tạo ra qua quang hợp là 0.5
tấn/ha/ngày đồng thời cũng hô hấp để duy trì các hoạt động sống nên tổng lượng chất khô tích lũy đuợc chỉ
là 20% trong tổng lựợng chất khô đuợc tạo ra trên. Tính năng suất sinh học (tấn chất khô/ha/ngày) biết rằng
quang hợp đóng góp khoảng 84% năng suất sinh học.
a gần 0.40 tấn chất khô/ha/ngày b gần 0.84 tấn chất khô/ha/ngày
c gần 0.12 tấn chất khô/ha/ngày d gần 0.50 tấn chất khô/ha/ngày
70/ Trong một mẫu ruộng khoai lang, giả sử lượng chất khô do cây khoai tạo ra qua quang hợp là 1
tấn/ha/ngày đồng thời cũng hô hấp để duy trì các hoạt động sống nên tổng lượng chất khô tích lũy đuợc chỉ
là 20% trong tổng lựợng chất khô đuợc tạo ra trên. Tính năng suất sinh học (tấn chất khô/ha/ngày) biết rằng
quang hợp đóng góp khoảng 80% năng suất sinh học.
a 0.80 tấn chất khô/ha/ngày b 0.25 tấn chất khô/ha/ngày c 0.40 tấn chất khô/ha/ngày
d 0.50 tấn chất khô/ha/ngày
71/ Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C
6
H
12
O
6
ở cây mía là giai đoạn nào sau đây?
a Quang phân li nuớc b Chu trình Canvin c Pha tối d Pha sáng
72/ Trồng cây ngũ cốc (sản xuất tinh bột) cần tăng cuờng loại ánh sáng nào sau đây?
a Miền tia da cam b Miền tia xanh lục c Miền tia đỏ d Miền tia vàng
73/ Trồng cây đậu côve, để hàm lượng prôtêin cao cần tăng cuờng loại ánh sáng nào?
a Miền tia xanh lam b Miền tia xanh tím c Miền tia xanh lục d Miền tia da cam
74/ Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt?
a Dạ dày đơn
b Thức ăn tiếp tục được tiêu hóa và hấp thụ ở ruột non
c Manh tràng phát triển
d Ruột ngắn
75/ Trong chu trình đuờng phân, năng lượng đuợc tạo ra do phân giải một phân tử glucôzơ thành 2 phân tử
axit piruvic là:
a 34ATP b 36ATP c 2ATP d 38ATP
76/ Sản phẩm của hô hấp hiếu khí xảy ra trong ti thể sinh ra từ sự phân giải hai phân tử axit piruvic gồm:
a 30ATP, CO
2
và H
2
O b 36ATP, CO
2
và H
2
O c 36ATP, 6CO
2
và 6H
2
O
d 30ATP, 6CO
2
và 6H
2
O
77/ Trình tự quá trình truyền năng lượng ánh sáng như sau:
a Carôtenôit, diệp lục b, diệp lục a, diệp lục a ở trung tâm phản ứng
b Carôtenôit, diệp lục a, diệp lục b, diệp lục a ở trung tâm phản ứng
c Carôtenôit, diệp lục b, diệp lục a ở trung tâm phản ứng, diệp lục a
d Diệp lục a, carôtenôit, diệp lục b, diệp lục a ở trung tâm phản ứng
78/ Cấu tạo ngoài của lá có những đặc điểm nào sau đây thích nghi với chức năng hấp thụ đuợc nhiều ánh
sáng?
a Có diện tích bề mặt lá lớn
b Khí khổng tập trung ở mặt duới lá nên không chiếm mất diện tích hấp thụ ánh sáng
c Phiến lá mỏng
d Có cuống lá
79/ Việc phân biệt các nhóm thực vật C
3
,C
4
, CAM chủ yếu dựa vào:
a Có khả năng hô hấp sáng hay không b Cách thức cố định CO
2
trong pha tối
c Đặc điểm phân bố của chúng d Phương thức sử dụng ánh sáng
80/ Trong chu trình Canvin (C
3
), chất nhận CO
2
đầu tiên để tổng hợp cacbohidrat là:
a Alđêhit phôtphoglixêric ( AlPG) b Ribulôzơ 1,5 đi phôtphat (Rib-1,5-điP)
c Axit phôtphoglixêric ( APG) d Ribôzơ
81/ Sản phẩm chính của pha sáng gồm:
a AMP, NADPH và CO
2
b ATP, NADH và O
2
c ATP, NADPH và O
2
d ATP, NADPH và CO
2
82/ Sản phẩm của pha sáng cung cấp cho pha tối gồm:
a ATP, NADPH b năng lượng ánh sáng c nuớc và CO
2
d ATP và CO
2
83/ Nguyên liệu của pha sáng là:
a Ánh sáng, CO
2
, ATP và NADPH b Ánh sáng, nuớc, ADP và NADP
+
c Ánh sáng, nuớc, ATP và NADPH d Ánh sáng, nuớc, CO
2
84/ Nguyên liệu của pha tối là:
a ATP, NADPH, ánh sáng, nuớc, CO
2
b ADP, NADP
+
, CO
2
, Rib-1,5-điP
c ATP, NADPH, CO
2
, Rib-1,5-điP d Ánh sáng, CO
2
, ADP, NADP
+
85/ Sản phẩm chính của pha tối gồm:
a Glucôzơ và các chất hữu cơ, nuớc, ADP, NADP
+
, tái tạo Rib-1,5-điP
b AMP, NADPH và CO
2,
Ánh sáng
c Glucôzơ và các chất hữu cơ, nuớc, O
2
và CO
2
d ADP, NADP
+
, tái tạo Rib-1,5-điP, PEP, nuớc
86/ Chất hữu cơ ổn định đầu tiên được tạo ra trong pha tối trong chu trình C
3
là:
a PEP (axit phôtphoeolpiruvic) b Ribulôzơ 1,5 đi phôtphat ( Rib-1,5-điP)
c Alđêhit phôtphoglixêric ( AlPG) d APG (axit phôtphoglixêric)
87/ Loại thực vật quang hợp theo chu trình C4 là:
a Mía, rau dền, ngô, cao luơng, kê,
b Thuốc bỏng, xuơng rồng, dứa (khóm), thanh long,
c Hầu hết thực vật
d Mía, rau dền, thuốc bỏng, xuơng rồng,
88/ Gọi là thực vật C
4
vì:
a Quá trình cố định CO
2
chỉ có một giai đoạn là chu trình C4, không có chu trình C
3
b Quá trình cố định O
2
có giai đoạn tạo sản phẩm ổn định đầu tiên là một hợp chất 4C
c Quá trình cố định H
2
O có giai đoạn tạo sản phẩm ổn định đầu tiên là một hợp chất 4C
d Quá trình cố định CO
2
có giai đoạn tạo sản phẩm ổn định đầu tiên là một hợp chất 4C
89/ Điểm bảo hòa ánh sáng là trị số cường độ ánh sáng mà tại đó:
a Cường độ quang hợp không tăng thêm nếu tăng thêm cuờng độ ánh sáng
b Quang hợp cân bằng với thoát hơi nước
c Quá trình quang hợp có thể diễn ra
d Cường độ quang hợp cân bằng với cường độ hô hấp
90/ Điểm bù ánh sáng là trị số cường độ ánh sáng mà tại đó:
a Quang hợp cân bằng với thoát hơi nước
b Quá trình quang hợp không thể diễn ra
c Cường độ quang hợp cân bằng với cường độ hô hấp
d Cường độ quang hợp không tăng thêm nếu tăng thêm cuờng độ ánh sáng
91/ Điểm bảo hòa CO
2
là trị số nồng độ CO
2
trong không khí:
a để cuờng độ quang hợp đạt cực đại
b mà tại đó quá trình quang hợp không thể diễn ra
c mà tại đó cường độ quang hợp cân bằng với cường độ hô hấp
d mà tại đó quang hợp cân bằng với thoát hơi nước
92/ Điểm bù CO
2
là trị số nồng độ CO
2
trong không khí mà tại đó:
a Cường độ quang hợp không tăng thêm nếu tăng thêm nồng độ CO
2
b Quang hợp cân bằng với thoát hơi nước
c Quá trình quang hợp không thể diễn ra
d Cường độ quang hợp cân bằng với cường độ hô hấp
93/ Sự tiêu hoá thức ăn ở thú ăn cỏ như thế nào?
a Tiêu hoá hoá và cơ học
b Chỉ có tiêu hoá cơ học
c Tiêu hoá hoá học, cơ học và nhờ vi sinh vật cộng sinh
d Chỉ có tiêu hoá hoá học
94/ Vai trò của quá trình hô hấp đối với thực vật là:
a Cung cấp O
2
cho quá trình quang hợp
b Thải bớt CO
2
là chất độc ra khỏi cơ thể
c Cung cấp năng lượng, nguyên liệu cho hoạt động sống
d Cung cấp nguyên liệu cho sự thoát hơi nước
95/ Ion khoáng xâm nhập vào tế bào rễ cây theo cơ chế thụ động là:
a đi từ đất có thế nước thấp vào tế bào lông hút có thế nước cao
b đi từ đất có thế nước cao vào tế bào lông hút có thế nước thấp
c đi từ đất có nồng độ ion cao vào tế bào lông hút có nồng độ ion thấp
d đi từ đất có nồng độ ion thấp vào tế bào lông hút có nồng độ ion cao
96/ Cơ chế hấp thụ ion một cách chủ động của tế bào lông hút là:
a nước đi từ đất có thế nước cao vào tế bào lông hút có thế nước thấp
b các ion khoáng mà cây có nhu cầu cao chuyển qua màng tế bào lông hút ngược chiều gradient nồng
độ, nhờ bơm vận chuyển và cần tiêu tốn năng lượng
c các ion khoáng đi từ đất có nồng độ ion cao vào tế bào lông hút có nồng độ ion thấp
d các ion khoáng đi từ đất có nồng độ ion thấp vào tế bào lông hút có nồng độ ion cao
97/ Nước di chuyển từ trong đất: môi trường nhược trương (thế nước cao) vào tế bào lông hút (và các tế
bào non khác) có dịch bào ưu trương (thế nước thấp), là nội dung của:
a cơ chế hấp thụ nước chủ động của lông hút
b cơ chế hấp thụ ion khoáng thụ động của lông hút
c cơ chế hấp thụ ion khoáng chủ động của lông hút
d cơ chế hấp thụ nước thụ động của lông hút
98/ Dòng vận chuyển nước và ion khoáng từ đất vào mạch gỗ của rễ rồi đi lên đến các bộ phận cơ quan
của cây là:
a Dòng đi xuống b Dòng đi ngang c Dòng mạch rây d Dòng mạch gỗ
99/ Lực đẩy do áp suất của rễ được tạo ra do:
a Sự thoát hơi nước qua lá
b Chênh lệch nồng độ của dung dịch đất ưu trương hơn dịch tế bào lông hút
c Chênh lệch nồng độ của dung dịch đất nhược trương hơn dịch tế bào lông hút
d Chênh lệch nồng độ của cơ quan nguồn và cơ quan đích
100/ Động lực đẩy dòng mạch gỗ có được do sự phối hợp của các loại lực:
a Lực đẩy do áp suất rễ, lực hút do thoát hơi nước ở lá, lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và
với thành mạch gỗ
b Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữ cơ quan nguồn và cơ quan chứa
c Lực đẩy do áp suất rễ, lực hút do thoát hơi nước ở lá, sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan
nguồn và cơ quan chứa
d Lực đẩy do áp suất rễ, lực hút do thoát hơi nước ở lá, lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và
với thành mạch gỗ, sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa
101/ Động lực đẩy dòng mạch rây chủ yếu do sự phối hợp của các loại lực:
a Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa
b Lực đẩy do áp suất rễ, lực hút do thoát hơi nước ở lá, sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữ cơ quan
nguồn và cơ quan chứa
c Lực hút do thoát hơi nước ở lá, lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ, sự
chênh lệch áp suất thẩm thấu giữ cơ quan nguồn và cơ quan chứa
d Lực đẩy do áp suất rễ, lực hút do thoát hơi nước ở lá, lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và
với thành mạch gỗ
102/ Máu giàu CO
2
được tim bơm lên phổi để trao đổi khí và trở thành máu giàu O
2
quay trở lại tim, hoạt
động này thuộc:
a Hệ tuần hoàn đơn b Vòng tuần hoàn lớn c Vòng tuần hoàn nhỏ
d Vòng tuần hoàn kép
103/ Nhóm động vật nào sau đây có sự pha trộn máu giàu O
2
và máu giàu CO
2
?
a Bò sát (trừ cá sấu) b Cá xương, chim, thú
c Lưỡng cư, chim d Lưỡng cư và bò sát (trừ cá sấu)
104/ Diều (mề) ở các động vật được hình thành từ bộ phận nào của ống tiêu hoá?
a Diều được hình thành từ ruột non b Diều được hình thành từ thực quản
c Diều được hình thành từ tuyến nước bọt d Diều được hình thành từ tuyến khoang miệng
105/ Trung khu điều hòa ở hành não làm tim đập chậm và yếu, mạch máu dãn rộng. Đó là cơ chế điều hòa:
a Làm tăng áp suất thẩm thấu b Làm giảm huyết áp c Làm tăng huyết áp
d Làm giảm áp suất thẩm thấu
106/ Gan điều hòa áp suất thẩm thấu thông qua điều hòa:
a nồng độ của nhiều chất trong huyết tương b thân nhiệt
c nồng độ glicôgen trong gan d nồng độ glucôzơ trong máu
107/ Thời gian nghỉ ngơi trung bình trong một chu kì tim của tâm thất người là:
a 0.3 s b 0.7 s c 0.1 s d 0.5 s
108/ Thời gian hoạt trung bình trong một chu kì tim của tâm thất người là:
a 0.3 s b 0.1 s c 0.7 s d 0.5 s
109/ Thời gian hoạt trung bình trong một chu kì tim của tâm nhĩ người là:
a 0.3 s b 0.1 s c 0.7 s d 0.5 s
110/ Thời gian nghỉ ngơi trung bình trong một chu kì tim của tâm nhĩ người là:
a 0.3 s b 0.5 s c 0.1 s d 0.7 s
111/ Pha dãn chung trung bình trong một chu kì tim người là:
a 0.7 s b 0.5 s c 0.4 s d 0.8 s
112/ Bộ phận nào của hệ dẫn truyền tim có chức năng tự phát xung điện?
a Nút xoang nhĩ b Bó his c Nút nhĩ thất d Mạng puôckin
113/ Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?
a Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao
b Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh
c Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm
d Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm
¤ Đáp án chương 1:
1[ 1]a 2[ 3]a 3[ 1]c 4[ 1]c 5[ 1]c 6[ 3]c 7[ 3]a 8[ 3]b
9[ 2]a 10[ 4]b 11[ 4]b 12[ 4]b 13[ 4]a 14[ 1]c 15[ 1]b 16[ 1]a
17[ 1]c 18[ 1]a 19[ 1]d 20[ 1]c 21[ 1]b 22[ 1]a 23[ 2]c 24[ 2]c
25[ 2]c 26[ 1]d 27[ 4]a 28[ 4]a 29[ 1]a 30[ 1]c 31[ 2]c 32[ 2]b
33[ 3]c 34[ 2]b 35[ 2]a 36[ 2]d 37[ 2]d 38[ 2]c 39[ 3]d 40[ 4]d
41[ 4]b 42[ 4]a 43[ 4]b 44[ 4]c 45[ 4]b 46[ 4]d 47[ 4]b 48[ 2]b
49[ 2]a 50[ 1]c 51[ 1]a 52[ 2]c 53[ 2]c 54[ 2]b 55[ 2]a 56[ 2]a
57[ 2]d 58[ 2]a 59[ 2]d 60[ 2]d 61[ 2]b 62[ 2]c 63[ 4]d 64[ 2]b
65[ 2]c 66[ 3]a 67[ 4]a 68[ 4]a 69[ 4]c 70[ 4]b 71[ 3]b 72[ 3]c
73[ 3]b 74[ 1]c 75[ 1]c 76[ 1]c 77[ 1]a 78[ 1]a 79[ 1]b 80[ 1]b
81[ 1]c 82[ 1]a 83[ 1]b 84[ 1]c 85[ 1]a 86[ 1]d 87[ 1]a 88[ 1]d
89[ 1]a 90[ 1]c 91[ 1]a 92[ 1]d 93[ 1]c 94[ 1]c 95[ 1]c 96[ 1]b
97[ 1]d 98[ 1]d 99[ 1]c 100[ 1]a 101[ 1]a 102[ 1]c 103[ 1]d 104[ 4]b
105[ 3]b 106[ 2]a 107[ 1]d 108[ 1]a 109[ 1]b 110[ 1]d 111[ 1]c 112[ 1]a
113[ 1]d
CHƯƠNG II: CẢM ỨNG
1/ Hướng sáng dương của thân và cành cây có vai trò gì?
a Giúp cây hấp thụ dinh dưỡng khoáng tốt và đứng vững
b Giúp cây leo được trên thân trụ
c Giúp rễ cây sinh trưởng hướng tới nguồn nước và phân bón
d Tăng cường quá trình quang hợp
2/ Tên khoa học của cây gọng vó là:
a Drosera rotundifolia b Taraxacum officinale c Crocus
d Tulipa
3/ Cơ chế của ứng động sức trương nước ở mức tế bào là:
a Do sự biến đổi hàm lượng nước của tế bào chuyên hóa hoặc của cấu trúc chuyên hóa gây ra
b Do sự biến đổi hàm lượng chất tan của tế bào chuyên hóa hoặc của cấu trúc chuyên hóa gây ra
c Do sự biến đổi hàm lượng ion K
+
của tế bào chuyên hóa hoặc của cấu trúc chuyên hóa gây ra
d Do sự biến đổi hàm lượng ion Na
+
của tế bào chuyên hóa hoặc của cấu trúc chuyên hóa gây ra
4/ Skinnơ thả một chú chuột vào lồng thí nghiệm có đặt một bàn đạp gắn với thức ăn, chuột vô tình đạp
vào bàn đạp thì thức ăn rơi ra, nhiều lần chuột học tập được và mỗi khi thấy đói bụng, nó chủ động chạy lại
đạp vào bàn đạp để kiếm thức ăn. Thí nghiệm này chứng minh hình thức học tập nào của chuột?
a Điều kiện hóa hành động b Học khôn c Điều kiện hóa đáp ứng
d Học ngầm
5/ Một con mèo đang đói, nghe tiếng bày bát đĩa lách cách nó vội chạy xuống bếp. Đây là ví dụ về hình
thức học tập:
a Điều kiện hóa hành động b Điều kiện hóa đáp ứng c Quen nhờn
d Học khôn
6/ Điện thế hoạt động lan truyền qua xináp chỉ theo một chiều từ màng trước sang màng sau vì:
a phía màng sau không có chất trung gian hoá học
b phía màng sau có màng miêlin ngăn cản và màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất này
c màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học
d phía màng sau không có chất trung gian hoá học và màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất này
7/ Giả sử tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh vận động ở một loài đông vật là 60m/s, chiều
dài trung bình từ đầu đến chân là 0,6m. Hãy ước tính thời gian xung thần kinh lan truyền từ vỏ não xuống
ngón chân làm ngón chân co?
a 0,01 giây b 0,001 giây c 0,06 giây d 0,016 giây
8/ Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng?
a Hoa mười giờ nở và khép lại, sự thức ngủ của chồi cây bàng
b Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở
c Sự cụp lá và xòe lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở
d Hoa mười giờ nở và khép lại, khí khổng đóng mở
9/ Phản xạ của động vật có hệ thần kinh dạng lưới khi bị kích thích là:
a Co toàn bộ cơ thể b Co ở phần cơ thể bị kích thích
c Di chuyển đi chổ khác d Duỗi thẳng cơ thể
10/ Bộ phận của não phát triển nhất là:
a Não giữa b Não trung gian c Tiểu não và hành não
d Bán cầu đại não
11/ Tập tính của động vật là
a một chuỗi phản xạ không điều kiện
b một vòng phản xạ trả lời một kích thích từ môi trường
c một chuỗi phản ứng của động vật trả lời các kích thích từ môi trường
d một cung phản xạ trả lời một kích thích từ môi trường
12/ Tập tính học được là
a một chuỗi phản xạ có điều kiện
b một chuỗi phản ứng của động vật trả lời các kích thích từ môi trường
c một chuỗi phản xạ không điều kiện
d một cung phản xạ do tủy sống điều khiển
13/ Cơ sở thần kinh của tập tính là
a các phản xạ b một cung phản xạ c hệ thần kinh
d trung ương thần kinh
14/ Quá trình thành lập tập tính học được phụ thuộc mối liên hệ giữa các nơron nên
a có số lượng hạn chế và bền vững b có số lượng lớn và bền vững
c có số lượng hạn chế và có thể thay đổi d có số lượng lớn và có thể thay đổi
15/ Giải bài toán "vừa gà vừa chó" theo phương pháp đại số ta dễ nhớ hơn phương pháp số học, đây là một
ví dụ về tập tính học được, được giải thích dựa vào:
a Chuỗi phản xạ có điều kiện hình thành trên các mối liên hệ giữa các nơron nên ít bền vững nếu
không được củng cố
b Chuỗi phản xạ có điều kiện hình thành trên các mối liên hệ giữa các nơron nên ít bền vững nếu
thường xuyên được củng cố
c Chuỗi phản xạ không điều kiện hình thành trên các mối liên hệ giữa các nơron nên ít bền vững nếu
thường xuyên đ
d Chuỗi phản xạ không điều kiện hình thành trên các mối liên hệ giữa các nơron nên ít bền vững nếu
không được củng cố
16/ Trị số điện thế nghỉ của tế bào nón trong mắt ong mật là:
a -90mV b -30mV c -50mV d -70mV
17/ Khi tế bào thần kinh bị kích thích, điện thế nghỉ biến đổi thành điện thế hoạt động gồm các giai đoạn
tuần tự:
a mất phân cực - đảo cực - tái phân cực b mất phân cực - tái phân cực - đảo cực
c đảo cực - tái phân cực - mất phân cực d tái phân cực - đảo cực - mất phân cực
18/ Khi không có ánh sáng, cây non mọc như thế nào?
a Mọc vống lên và có màu xanh b Mọc vống lên và có màu vàng úa
c Mọc bình thường và có màu vàng úa d Mọc bình thường và có màu xanh
19/ Động vật phớt lờ, không trả lời kích thích quen thuộc, nhàm chán, là loại tập tính học được:
a Học ngầm b In vết c Học khôn d Quen nhờn
20/ Dựa vào kiến thức đã có, học sinh giải được một bài toán đại số mới là hình thức học tập:
a Học ngầm b In vết c Điều kiện hóa đáp ứng
d Học khôn
21/ Hưu đực tiết một chất dịch có mùi đặc biệt bôi lên cây thông để
a chuẩn bị di cư b quyến rũ con cái c dò đường tìm mồi d đánh dấu lãnh thổ
22/ Kiến lính sẵn sàng chiến đấu hi sinh thân mình để bảo vệ kiến chúa và bảo vệ tổ thuộc loại tập tính
a vị tha b sinh sản c thứ bậc d bảo vệ lãnh thổ
23/ Điện thế nghỉ là:
a Sự chênh lệch điện thế giữa 2 bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang
điện âm, còn ngoài màng mang điện dương
b Sự chênh lệch điện thế giữa 2 bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang
điện dương, còn ngoài màng mang điện âm
c Sự chênh lệch điện thế giữa 2 bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang điện
âm, còn ngoài màng mang điện dương
d Hiệu điện thế giữa 2 bên màng tế bào luôn luôn bằng không
24/ Cơ sở khoa học của việc huấn luyện các động vật là kết quả của quá trình thành lập
a cung phản xạ b các phản xạ có điều kiện c các phản xạ không điều kiện
d các tập tính
25/ Tiếng hót của con chim được nuôi cách li từ khi mới sinh thuộc loại tập tính
a bẩm sinh b vừa là bẩm sinh vừa là học được
c chỉ là phản xạ đơn thuần, không phải tập tính d học được
26/ Tập tính bẩm sinh có trình tự các phản xạ trong chuỗi phản xạ không điều kiện do
a môi trường qui định b bộ não điều khiển c kiểu gen qui định d kiểu hình qui định
27/ Sự phân bố ion ở hai bên màng tế bào khi điện thế hoạt động ở giai đoạn đảo cực là:
a trong và ngoài màng cùng tích điện dương
b bên trong màng tích điện dương, bên ngoài màng tích điện âm
c trong và ngoài màng cùng tích điện âm
d bên trong màng tích điện âm, bên ngoài màng tích điện dương
28/ Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua xináp, chất trung gian hóa học gắn vào thụ quan ở
màng sau làm màng sau:
a đảo cực và tái phân cực b mất phân cực c đảo cực
d tái phân cực
29/ Trong xináp, túi chứa chất trung gian hóa học nằm ở:
a màng trước xináp b chuỳ xináp c màng sau xi náp d khe xináp
30/ Ý nào không đúng đối với phản xạ?
a Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng
b Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh
c Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng
d Phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ
31/ Hệ thần kinh tiến hóa nhất ở động vật không xương sống là:
a Dạng thần kinh lưới
b Dạng thần kinh chuỗi hạch
c Động vật không xương sống chưa có hệ thần kinh
d Dạng thần kinh ống
32/ Điện thế hoạt động lan truyền trên sợi thần kinh có bao miêlin nhanh hơn so với không có bao miêlin
vì chúng
a không lan truyền liên tục b có sự lan truyền theo kiểu nhảy cóc
c lan truyền liên tiếp từ vùng này sang vùng khác d không lan truyền theo kiểu nhảy cóc
33/ Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua xináp có sự tham gia của ion
a K
+
b Ca
2+
c Na
+
d Mg
2+
34/ Đọc một quyển tiểu thuyết, người phụ nữ xúc động trước một tình cảnh bi thương. Đây là loại phản xạ
gì? Bộ phận xử lý thông tin và thực hiện phản ứng là gì?
a Phản xạ không điều kiện, tủy sống điều khiển và cơ quan thực hiện phản ứng là tuyến lệ
b Phản xạ có điều kiện, não điều khiển và cơ quan thực hiện phản ứng là tuyến lệ
c Phản xạ không điều kiện, tủy sống điều khiển và cơ quan thực hiện phản ứng là tuyến nước bọt
d Phản xạ có điều kiện, nảo điều khiển và cơ quan thực hiện phản ứng là tuyến nước bọt
¤ Đáp án chương 2:
1[ 2]d 2[ 1]a 3[ 1]a 4[ 2]a 5[ 2]b 6[ 3]d 7[ 4]a 8[ 3]c
9[ 1]a 10[ 1]d 11[ 1]c 12[ 1]a 13[ 1]a 14[ 1]d 15[ 2]a 16[ 1]c
17[ 1]a 18[ 3]b 19[ 1]d 20[ 1]d 21[ 1]d 22[ 1]a 23[ 1]a 24[ 2]b
25[ 2]a 26[ 2]c 27[ 2]b 28[ 1]b 29[ 1]b 30[ 1]a 31[ 2]b 32[ 1]b
33[ 1]b 34[ 4]b
CHƯƠNG III: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
1/ Khi hạt đang phá miên trạng để mọc mầm thì tương quan giữa GA/AAB được điều tiết như sau
a GA tăng nhanh, AAB tăng theo b GA/AAB đạt cân bằng
c AAB tăng nhanh, GA giảm xuống thấp d GA tăng nhanh, AAB giảm xuống thấp
2/ Để điều khiển sự hình thành mô callus, người ta điều chỉnh tỉ lệ của 2 loại hoocmôn
a kinêtin/êtilen b xitôkinin/AAB c auxin/AAB d auxin/kinêtin
3/ Tính chuyên hóa thấp của hoocmôn thực vật so với hoocmôn động vật là do
a nó được tạo ra ở một nơi nhưng gây phản ứng ở nơi khác trong cây
b một loại hoocmôn có thể gây ra nhiều tác động khác nhau trên cơ thể thực vật
c cần dùng với một hàm lượng rất lớn mới có hiệu quả
d với nồng độ thấp nhưng nó gây biến đổi mạnh trong cơ thể
4/ Ở cây hai lá mầm, sau khi cây mọc mầm bắt đầu quang hợp, các lá mầm sẽ
a trở thành tán lá b trở thành mô của rễ c trở thành mô libe d thoái hóa và rụng
5/ Lá và thân cây hai lá mầm thường có đặc điểm nào sau đây?
a gân lá ong song, bó mạch của thân xếp lộn xộn
b gân lá song song, bó mạch của thân xếp 2 bên tầng sinh mạch
c gân lá phân nhánh, bó mạch của thân xếp lộn xộn
d gân lá phân nhánh, bó mạch của thân xếp 2 bên tầng sinh mạch
6/ Lá và thân cây một lá mầm thường có đặc điểm nào?
a gân lá song song, bó mạch của thân xếp lộn xộn
b gân lá phân nhánh, bó mạch của thân xếp lộn xộn
c gân lá phân nhánh, bó mạch của thân xếp 2 bên tầng sinh mạch
d gân lá song song, bó mạch của thân xếp 2 bên tầng sinh mạch
7/ Giải phẩu mặt cắt ngang thân sinh trưởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là:
a Bần, tầng sinh bần, mạch rây sơ cấp, mạch rây thứ cấp, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, gỗ thứ cấp, tuỷ
b Bần, tầng sinh bần, mạch rây thứ cấp, mạch rây sơ cấp, tầng sinh mạch, gỗ thứ cấp, gỗ sơ cấp, tuỷ
c Bần, tầng sinh bần, mạch rây sơ cấp, mạch rây thứ cấp, tầng sinh mạch, gỗ thứ cấp, gỗ sơ cấp, tuỷ
d Tầng sinh bần, bần, mạch rây sơ cấp, mạch rây thứ cấp, tầng sinh mạch, gỗ thứ cấp, gỗ sơ cấp, tuỷ
8/ Lấy tuỷ làm tâm, sự phân bố của mạch rây và gỗ trong sinh trưởng sơ cấp như thế nào?
a Gỗ nằm phía trong còn mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch
b Gỗ nằm phía ngoài còn mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch
c Gỗ và mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch
d Gỗ và mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch
9/ Cây trúc sào là một loài thực vật sinh trưởng rất nhanh, có thể đạt
a hơn 2m/ngày b hơn 1cm/ngày c hơn 1m/ngày d hơn 1dm/ngày
10/ Yếu tố bên ngoài có tác dụng là nguồn cung cấp nguyên liệu cho cấu trúc tế bào và các quá trình sinh
lý diễn ra trong cây là
a nhiệt độ b phân bón, nuớc c ánh sáng d thuốc trừ sâu
11/ Yếu tố có vai trò quyết định ở giai đoạn nảy mầm của hạt, chồi là
a CO
2
và phân bón b phân bón và ánh sáng c nhiệt độ và độ ẩm
d ánh sáng và CO
2
12/ Trong sinh trưởng và phát triển ở động vật thiếu côban, gia xúc sẽ mắc bệnh thiếu máu ác tính, dẫn tới
giảm sinh trưởng. Hiện tượng trên là ảnh hưởng của nhân tố
a ánh sáng b độ ẩm c thức ăn d nhiệt độ
13/ Các chất độc hại gây quái thai ở động vật vì:
a chất độc gây chết hợp tử
b chất độc gây chết tinh trùng
c chất độc gây sai lệch quá trình sinh trưởng và phát triển
d chất độc gây chết trứng
14/ Kẽm là một vi chất dinh dưỡng, là thành phần không thể thiếu của khoảng 300 loại enzim, cung cấp
cho cơ thể người tốt nhất qua
a dạng ion kim loại hòa tan trong nước
b thực phẩm giàu kẽm như tôm đồng, lươn, hàu, sò, gan lợn, sữa, thịt bò, lòng đỏ trứng, cá, đậu nành,
các hạt có dầu
c chỉ cần bú sữa mẹ trong 6 tháng đầu là đủ
d dạng thuốc uống có bổ sung kẽm
15/ Phát biểu nào sau đây là sai?
a Đối với động vật biến nhiệt, khi nhiệt độ giảm thì thân nhiệt sẽ giảm theo dẫn đến chuyển hóa giảm
b Đối với động vật biến nhiệt, khi nhiệt độ giảm, thân nhiệt thấp hơn nhiệt độ môi trường, động vật
phải giảm trao đổi chất để bù nhiệt
c Đối với động vật hằng nhiệt, khi nhiệt độ giảm, thân nhiệt cao hơn nhiệt độ môi trường, động vật
phải tăng trao đổi chất để bù nhiệt
d Thức ăn cung cấp vật chất và năng lượng cho sự sinh trưởng của tế bào và hoạt động sống của cơ thể
16/ Lai cải tiến heo như sau: dùng con cái giống nội địa (nguồn gen A) x đực giống cao sản (nguồn gen B)
được F1, tiếp tục chọn cái F1 x đực giống cao sản được F2, lại lấy cái F2 x đực cao sản được F3, v.v. Tỉ lệ
nguồn gen A của con lai F4 là:
a 1/16 b 1/8 c 3/4 d 31/32
17/ Lai cải tiến bò như sau: dùng con cái giống nội địa (nguồn gen A) x đực giống cao sản (nguồn gen B)
được F1, tiếp tục chọn cái F1 x đực giống cao sản được F2, lại lấy cái F2 x đực cao sản được F3, v.v. Tỉ lệ
nguồn gen cao B của con lai F3 là:
a 15/16 b 31/32 c 7/8 d 3/4
18/ Cho lai hai dòng lúa: Dòng A có kiểu gen: AABBcc với dòng B có kiểu gen: aabbCC được dòng C.
Kiểu gen của dòng C là:
a AABbcc b AaBbCc c aabbCC d AABBcc
19/ Đặc điểm nào không có ở hoocmôn thực vật?
a Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây
b Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nhiều nơi khác trong cây
c Tính chuyên hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao
d Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể
20/ Các hoocmôn có vai trò kích thích sinh trưởng là
a axit abxixic, êtilen, xitôkinin b axit abxixic, êtilen c auxin, axit
abxixic, kinêtin
d auxin, gibêrelin, xitôkinin
21/ Hoocmon thực vật nào sau đây liên quan đến sự chín và ngủ của của hạt, đóng mở khí khổng và loại bỏ
khả năng sinh con?
a Êtilen b AAB c AIA d GA
22/ Hoocmôn thực vật Là
a những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây
b những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng ức chế hoạt động sống của cây
c những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động sống của cây
d những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng kích thích hoạt sinh trưởng của cây
23/ Axit abxixic (AAB) tích lũy nhiều ở:
a Cơ quan đang hoá già b Cơ quan sinh dưỡng c Cơ quan sinh sản
d Cơ quan còn non
24/ Gibêrelin chủ yếu sinh ra ở
a tế bào đang phân chia ở hạt, quả b đỉnh của thân và cành
c phôi hạt, chóp rễ d lá, rễ
25/ Auxin chủ yếu sinh ra ở
a phôi hạt, chóp rễ b tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả
c thân, cành d đỉnh của thân và cành
26/ Tên viết tắt của hoocmôn auxin gồm:
a Auxin tự nhiên AIA, auxin nhân tạo ANA, AIB bAuxin tự nhiên AIA, auxin nhân tạo kinêtin
c Auxin tự nhiên AIB, auxin nhân tạo ANA, AIA dAuxin tự nhiên ANA, auxin nhân tạo AIA, AIB
27/ Ứng dụng nào sau đây không phải của hoocmôn auxin:
a Tăng tỉ lệ thụ quả, tạo quả không hạt
b Nuôi cấy mô tế bào thực vật, diệt cỏ
c Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết
d Kích thích sinh trưởng chiều cao cây lấy sợi, tăng tốc độ phân giải tinh bột
28/ Vai trò chính của êtilen là:
a Gây đóng mở khí khổng b Tạo quả không hạt c Nuôi cấy mô
d Thúc quả chính sớm, rụng lá
29/ Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì
a làm giảm năng suất của cây sử dụng lá làm sản phẩm
b không có enzim phân giải nên nó tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đối với người và gia súc
c làm giảm năng suất của cây sử dụng thân làm sản phẩm
d làm giảm năng suất của cây sử dụng củ làm sản phẩm
30/ Sự biến thái của sâu bọ có sự phối hợp của hai loại hoocmôn ecđixơn và juvenin như sau:
a Ecđixơn kích thích, juvenin ức chế quá trình sâu biến đổi thành nhộng và bướm
b Juvenin kích thích, ecđixơn ức chế quá trình sâu biến đổi thành nhộng và bướm
c Cả hai hoocmôn đều kích thích sâu biến đổi thành nhộng và bướm
d Hai hoocmôn phối hợp điều hòa nhằm ức chế quá trình sâu biến đổi thành nhộng và bướm
31/ Thiếu prôtêin động vật sẽ
a mất nhiều nhiệt b còi xương, chậm lớn
c chậm lớn, gầy yếu, dễ mắc bệnh d ngừng sinh sản
32/ Ảnh hưởng của ánh sáng đối với sự phát triển của động vật:
a Nhờ tia hồng ngoại biến tiền vitamin D thành vitamin D. Vitamin D giúp chuyển hóa canxi thành
xương
b Nhờ tia tử ngoại biến tiền vitamin D thành vitamin D. Vitamin D giúp chuyển hóa canxi hình thành
xương
c Nhờ tia tử ngoại biến tiền vitamin D thành vitamin D. Vitamin D giúp chuyển hóa natri hình thành
xương
d Nhờ tia hồng ngoại biến tiền vitamin D thành vitamin D. Vitamin D giúp chuyển hóa natri thành
xương
33/ Ở động vật (côn trùng), phát triển qua biến thái hoàn toàn và qua biến thái không hoàn toàn giống
nhau chủ yếu ở chỗ
a con non khác con trưởng thành b đều không qua giai đoạn lột xác
c con non giống con trưởng thành d đều phải qua giai đoạn lột xác
34/ Sâu bướm ăn lá cây có đủ enzyme tiêu hóa
a saccarôzơ, lipit, glucôzơ b prôtêin, lipit, cacbôhidrat c prôtêin, cacbôhidrat
d prôtêin, Lipit
35/ Pđx là một loại phitôcrôm hấp thụ được tia sáng có bước sóng
a 660nm b 630nm c 760nm d 730nm
36/ Sự ra hoa của cây phụ thuộc quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào
a Độ dài ngày b Độ dài ngày đêm c Tuổi của cây d Độ dài đêm
37/ Pđ là một loại phitôcrôm hấp thụ được tia sáng có bước sóng
a 660nm b 730nm c 630nm d 760nm
38/ Tên của hoocmôn ra hoa của thực vật là:
a Diệp lục a, b và carôtenôit b Florigen c Phitôcrôm
d Phitôhoocmôn
39/ Sắc tố hấp thụ ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:
a Phitôhoocmôn b Phitôcrôm c Xitôcrôm
d Diệp lục a, b và carôtenôit
40/ Lúa mì là một loại cây
a trung tính b ngày dài