Tổ Toán -Trường THPT Vinh Lộc
Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 - Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 1:Cho
a = (2;1);b = (-2;6);c = (-1;-4)
r r r
.Tìm tọa độ của véctơ
u = 2a + 3b - 5c
r r r r
a. (3;40) b. (0;0) c. (-3;40) d. (-9;0)
Câu 2:Cho
a = (m;m + 3); b = (2;3m - 5)
r r
. Tìm m để hai véctơ
a
r
và
b
r
cùng hướng
a. m = 3 b.
m = -3 ± 24
c. m = 3 hay m = -2/3d. m = -3 hay m = 2/3
Câu 3:Cho A(2;3) và B(- 1;4); M(2;m). Tìm m để tam giác ABM vuông tại M
a. m = 4 b. m = 3 c. m = 3 hay m = 4 d. m = -3 hay m = - 4
Câu 4: Cho A(2;1),B(2;-1),C(-2;-3). Tìm tọa độ của D sao cho ABCD là hình
bình hành.
a. D(-2;-1) b. D(2;1) c.D(2;-1) d. D(-1;2)
Câu 5:Cho tam giác ABC có A(-1;-1), B(3;1), C(6;0). Tính góc B của tam giác
ABC
a. 135
o
b. 120
o
c. 60
o
d. 45
o
Câu 6: Viết pt đường thẳng đi qua M(1;2) và song song với đường thẳng 3x – 2y
+ 4 = 0
a. 3x -2y + 1 = 0 b. 3x - 2y - 7 = 0 c. 2x – 3y + 1 = 0d. 2x – 3y + 7 = 0
Tổ Toán -Trường THPT Vinh Lộc
Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 - Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Câu 7:Viết pt đường thẳng đi qua B(2;0) và vuông góc với đường thẳng 5x + 3y
+ 4 = 0
a. 3x -5y – 6= 0 b. 5x + 3y + 10 = 0 c. 5x + 3y – 10 = 0 d. 3x – 5y + 6 =
0
Câu 8: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(-2; 3) và B(1; 2)
a. x + 3y – 7 = 0 b. x + 3y + 11 = 0 c. 3x – y + 9 = 0 d. 3x – y + 3 = 0
Câu 9: Cho tam giác ABC với A(1;2), B(3;1), C(5;4). Viết phương trình đường
cao AH
a. 2x + 3y – 8 = 0 b. 5x – 6y + 7 = 0 c. 3x – 2y – 5 = 0 d. 3x – 2y + 5 = 0
Câu 10:Viết phương trình tham số của đường thẳng qua hai điểm A(-2;4) và
B(1;0)
a.
x = - 2 + 3t
y = 4 - 4t
b.
x = 3 -2t
y = -4 + 4t
c.
x = -2 + 4t
y = 4 + 3t
d.
x = 4 - 2t
y = 3 + 4t
Câu 11:Cho đường thẳng d
1
: 4x – my + 4 – m = 0 và d
2
: (2m + 6)x + y – 2m -1 =
0. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d
1
song song với d
2
a. m = -1 b. m = - 2 c. m = 1 hay m = 2 d. m = -1 hay m = - 2
Câu 12: Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng
x + 3y – 1 = 0 và x – 3y – 5 = 0 đồng thời vuông góc với đường thẳng 2x – y +
7 = 0
a. 3x + 6y – 5 = 0 b. 6x + 12y – 5 = 0 c. 6x + 12y + 10 = 0 d. x
+ 2y + 10 = 0
Tổ Toán -Trường THPT Vinh Lộc
Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 - Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Câu 13: Tìm điểm M (có hoành độ và tung độ là các số nguyên) nằm trên đường
thẳng
:
x = -3 + 2t
y = 5 + t
và cách điểm A(1,- 4) một khoảng bằng 10
A. M(-5;4) B. M(-3;5) C. M(-5;3) D. M(-1;6)
Câu 14:Tính góc giữa hai đường thẳng d
1
: x + 2y + 4 = 0 và d
2
: x – 3y + 6 = 0
a. 45
o
b. 30
o
c. 60
o
d. 23
o
12
’
Câu 15: Viết phương trình đường thẳng M(6;4) và cắt tia Ox tại A và cắt trục Oy
tại B sao cho diện tích của tam giác OAB bằng 2.
a. x - y - 2 = 0 b.4x - 9y + 12 = 0 c.4x - 9y - 12 = 0 d. x-y-2= 0 hay 4x -
9y +12 = 0
Câu 16: Góc giữa hai đường thẳng: x+
3
y = 0 và: x+ 10 = 0 là:
a.30
0
b. 45
0
c. 60
0
d. 125
0
Câu 17: Góc giữa hai đường thẳng: 2x+2
3
y +
5
= 0 và: y -
6
= 0 là:
a.30
0
b. 145
0
c. 60
0
d. 125
0
Câu 18: Góc giữa hai đường thẳng: 2x - y - 10 = 0 và: x- 3y + 9 = 0 là:
a.90
0
b. 0
0
c. 60
0
d. 45
0
Câu 19: Góc giữa hai đường thẳng: 6x - 5y + 15 = 0 và:
10 6
1 5
x t
y t
là:
Tổ Toán -Trường THPT Vinh Lộc
Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 - Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
a.90
0
b. 0
0
c. 60
0
d. 45
0
Câu 20:. Cosin của góc giữa hai đường thẳng: x + 2y -
2
= 0 và: x- y = 0 là:
a.
2
b.
2
\3 c.
10
\10 d.
3
\3
Câu 21 Cosin của góc giữa hai đường thẳng: 2x + 3y - 10 = 0 và: 2x- 3y +4 = 0
là:
a. 5\13 b. 5\
13
c.
13
d. 6\13
Câu 22:Cosin của góc giữa hai đường thẳng: x + 2y - 7 = 0 và: 2x- 4y + 9 = 0 là:
a. 3\
5
b. 2\
5
c.1\5 d. 3\5
Câu 23: Cosin của góc giữa hai đường thẳng: 3x + 4y + 1 = 0 và:
15 12
1 5
x t
y t
là:
a. 56\ 65 b. 6\ 65 c.33\65 d. 63\65
Câu 24: Cosin của góc giữa hai đường thẳng: 10x + 5y - 1 = 0 và:
2
1
x t
y t
là:
a. 3
10
\ 10 b. 3\ 5 c.
10
\10 d. 3\10
Câu 25 :Cho đường thẳng (d): 3x + 4y - 5 = 0 và hai điểm A(1;3) ,M(2;m).Tìm
điều kiện
của m để hai điểm A và M nằm cùng một phía đối với đường thẳng (d)
a. m 0 b. m > -1 c. m = -1\4 d. m > -1\4
Tổ Toán -Trường THPT Vinh Lộc
Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 - Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Câu 26: Cho đường thẳng (d):
2
1 3
x t
y t
và hai điểm A(1;2) ,M(-2;m).Tìm điều
kiện
của m để hai điểm A và M nằm cùng một phía đối với đường thẳng (d)
a. m 13 b. m = 13 c. m > 13 d. m
13
Câu 27: Cho đường thẳng (d): 4x - 7y + m = 0 và hai điểm A(1;2) ,M(-3;4).Tìm
điều kiện
của m để đường thẳng (d) và đoạn thẳng AB có điểm chung.
a. m > 40 hoặc m 10 b. 10
m
40 c. m > 40 d. m 10
Câu 28: Cho đường thẳng (d):
2
1
x m t
y t
và hai điểm A(1;2) ,M(-3;4).Tìm điều
kiện
của m để đường thẳng (d) và đoạn thẳng AB có điểm chung.
a. m > 3 b. m 3 c. m = 3 d. không có giá trị m nào.
Câu 29: Cho tam giác ABC với A(1;3), B(-2;4), C(-1;5) và đường thẳng (d):
2x - 3y + 6 = 0. Đường thẳng (d) cắt cạnh nao của tam giác ABC ?
a. AB b. BC c. CA d. không cạnh nào
Câu 30:Cặp đường thẳng nào dưới đây là là phân giác của các góc tạo bởi 2
đường
thẳng: x + 2y - 3 = 0 và :2x - y + 3 = 0 ?
Tổ Toán -Trường THPT Vinh Lộc
Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 - Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
a. 3x + y + 6 = 0 và :x - 3y - 6 = 0 b. 3x + y = 0 và :-x +3y - 6 = 0
c. 3x + y = 0 và :x - 3y = 0 d. 3x + y = 0 và :x + 3y - 6 = 0
Câu 31: Cặp đường thẳng nào dưới đây là là phân giác của các góc tạo bởi 2
đường
thẳng: x + y = 0 và trục hoành ?
a. x + (1+
2
)y = 0 ;x +(1-
2
)y = 0 b. (1+
2
)x + y = 0; x+(1-
2
)y = 0
c. (1+
2
)x - y = 0; x +(1-
2
)y = 0 d. (1+
2
)x + y = 0; x -(1-
2
)y = 0
Câu 32: Cặp đường thẳng nào dưới đây là là phân giác của các góc tạo bởi 2
đường
thẳng: 3x + 4y + 1 = 0 và :x - 2y + 4 = 0 ?
a. (3+
5
)x + 2(2-
5
)y +1+4
5
= 0 và: (3-
5
)x + 2(2+
5
)y +1+4
5
= 0
b. (3+
5
)x + 2(2-
5
)y +1+4
5
= 0 và: (3-
5
)x + 2(2+
5
)y +1-4
5
= 0
c. (3+
5
)x + 2(2+
5
)y +1+4
5
= 0 và: (3-
5
)x + 2(2-
5
)y +1-4
5
= 0
d. (3-
5
)x + 2(2-
5
)y +1-4
5
= 0 và: (3+
5
)x + 2(2+
5
)y +1-4
5
= 0
Câu 33; Khoảng cách từ điểm M(1;-1) đến đường thẳng 3x- 4y - 17 = 0 là:
a. 2 b. -15\8 c. 2\5 d. 10\
5
Câu 34. Khoảng cách từ điểm M(1;3) đến đường thẳng 3x + y + 4 = 0 là:
a. 1 b.
10
c. 5\2 d. 2
10
Tổ Toán -Trường THPT Vinh Lộc
Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 - Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Câu 35: Khoảng cách từ điểm M(5;-1) đến đường thẳng 3x + 2y + 13 = 0 là:
a. 28\
13
b. 2 c. 2
13
d.
13
\2
Câu 36: Khoảng cách từ điểm O(0;0) đến đường thẳng
1
6 8
x y
là:
a. 4,8 b. 1\10 c. 1\14 d. 48\
14
Câu 37: Khoảng cách từ điểm M(0;1) đến đường thẳng 5x - 12y - 1 = 0 là:
a. 11\13 b.
13
c. 1 d. 13\17
Câu 38: Khoảng cách từ điểm M(2;0) đến đường thẳng
1 3
2 4
x t
y t
là:
a. 2\5 b. 10\
5
c.
5
\2 d. 2
Câu 39: Khoảng cách từ điểm M(15;1) đến đường thẳng
1 3
x t
y t
là:
a.
10
b. 1\
10
c. 16\
5
d.
5
Câu 40: Cho tam giác ABC với A(1;2), B(0;3), C(4;0) .Chiều cao của tam giác
ứng với
cạnh BC là:
a. 3 b. 0,2 c. 1\25 d. 3\5
Câu 41: Diên tích tam giác ABC với A(2;-1), B(1;2), C(2;-4) là:
a. 3\
37
b. 3 c. 1,5 d.
3
Tổ Toán -Trường THPT Vinh Lộc
Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 - Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Câu 42: Diên tích tam giác ABC với A(3;-4), B(1;5), C(3;1) là:
a.
26
b. 2
5
c. 10 d. 5
Câu 43: Diện tích tam giác ABC với A(3;2), B(0;1), C(1;5) là:
a. 5,5 b. 11\
17
c. 11 d.
17
Câu 44:.Cho đường thẳng đi qua A(3;-1), B(0;3), tìm toạ độ điểm M nằm trên 0x
sao
cho khoảng cách từ M tới đường thẳng AB bằng 1
a. (2;0) b. (4;0) c. (1;0) và (3,5;0) d. (
13
,0)
Câu 45: Cho đường thẳng đi qua A(3;-1), B(0;3), tìm toạ độ điểm M nằm trên 0y
sao
cho diện tích tam giác ABC bằng 1
a. (1;0) b. (0;1) c. (0;0) và (0;4\3) d. (0,2)
Câu 46: Cho đường thẳng đi qua A(3;0), B(0;-4), tìm toạ độ điểm M nằm trên 0y
sao
cho diện tích tam giác ABM bằng 6
a. (0;1) b. (0;8) c. (1;0) d. (0,0) và (0;-8)
Câu 47: Tìm toạ độ cua điểm M trên Ox sao cho cách đều hai đường thẳng:
3x- 2y - 6 = 0 và 3x- 2y+ 3 = 0
Tổ Toán -Trường THPT Vinh Lộc
Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 - Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
a. (1;0) b. (0,5;0) c. (0;2) d. (0,-2)
Câu 48:.Cho A(1;-2), B(-1;2),đường thẳng nào sau đây là đường trung trực của
đoạn AB
a. x- 2y+ 1= 0 b.2x+ y = 0 c. x- 2y = 0 d. x+ 2y = 0
Câu 49: Cho 2 điểm A(2;3), B(1;4). Đương thẳng nào sau đây cách đều hai
điểm Avà B?
a. x- y + 100 = 0 b. x+ y - 1 = 0 c. x+2y = 0 d. 2x - y +10 = 0
Câu 50: Cho 3 điểm A(2;3), B(1;4), C(-3;0). Đương thẳng nào sau đây cách đều
ba
điểm A,Cvà B?
a. -x+ y + 10 = 0 b. x- 3y + 4 = 0 c. 5x- y +1= 0 d. x + y = 0
Tổ Toán -Trường THPT Vinh Lộc
Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 - Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng